Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 133

Ngân hàng thương mại 1

Thực hành Chương 3


GV: Lê Thị Hà Thu 0983035946
thulth@thanglong.edu.vn
PHẦN 1
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

3
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

❑ Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao
cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một
thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.

❑ Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi KH bắt đầu nhận vốn vay
cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp
đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và KH.

➢ Cho vay ngắn hạn

➢ Cho vay trung hạn

➢ Cho vay dài hạn

4
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

❑ Kỳ hạn trả nợ là các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã được thoả
thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian
đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín dụng
(vd: hàng tháng, hàng quý, hàng năm hoặc lãi trả hàng tháng, vốn trả hàng
quý/năm/cuối kỳ…)

5
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA THEO LUẬT TCTD SỐ 47/2010/HQ12

❑ Phương thức cho vay:

➢ Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ
tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng

➢ Cho vay theo hạn mức tín dụng: Tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và
thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.

➢ Cho vay trả góp: Khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thoả
thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay (không đề cập ở TT39)

➢ Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán

6
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA THEO THÔNG TƯ 39/2016/TT-NHNN

❑ Cho vay phục vụ đời sống là việc TCTD cho vay đối với KH là cá nhân để
thanh toán chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình
của cá nhân đó (*)

❑ Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh và hoạt động khác là việc TCTD cho
vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn
ngoài quy định tại (*) nêu trên.

7
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA THEO THÔNG TƯ 39/2016/TT-NHNN

❑ Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày
TCTD giải ngân vốn vay cho KH cho đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc và
lãi tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và KH.

❑ Lãi suất cho vay: TCTD KH thỏa thuận lãi suất theo cung cầu vốn thị trường,
nhu cầu vốn vay và mức độ tín nhiệm của KH, trừ trường hợp NHNN có quy
định lãi suất tối đa.

❑ Phương thức trả lãi: theo dư nợ ban đầu hoặc theo dư nợ giảm dần.

8
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
Lãi tháng = 30 ngày
CÁCH TÍNH LÃI VAY Lãi năm = 365 ngày

Tiền lãi = Số tiền vay * số ngày vay * lãi suất (năm)/365

Ví dụ: Khách hàng vay 120 triệu đồng, vốn trả góp đều trong vòng 12 tháng, lãi suất là 10%/năm tính theo dư
nợ giảm dần

Khoản mục Tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6


Ngày trong tháng 30 28 31 30 31 30
Dư nợ đầu kỳ 120 110 100 90 80 70

Tiền gốc trả mỗi tháng 10 10 10 10 10 10

Lãi phải trả theo


dư nợ giảm dần 0.9863 0.8438 0.8493 0.7397 0.6795 0.5753
Lãi vay 10%
Ngày trong năm 365 ĐVT: triệu đồng
Trường hợp lãi trả theo dư nợ ban đầu, lãi suất là 7% năm.
Số tiền KH trả hàng tháng là 120trđ x 30 ngày x 7%/365 = 0.69trđ/tháng

9
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

❑ Mức cho vay: Tổ chức tín dụng căn cứ vào phương án sử dụng vốn, khả năng
tài chính của KH, các giới hạn cấp tín dụng đối với KH và khả năng nguồn vốn
của TCTD để thỏa thuận với KH về mức cho vay.

❑ Tỷ lệ cho vay/tổng nhu cầu vốn (tỷ lệ tài trợ): là tỷ lệ (%) giữa số tiền ngân
hàng đồng ý cho vay trên tổng nhu cầu vốn để thực hiện phương án tiêu
dùng/kinh doanh.

• VD: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe
(bao gồm VAT) là1.100 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý
cho vay 770 triệu đồng

=> Tỷ lệ cho vay/tổng nhu cầu vốn = 70%,Tỷ lệ vốn tự có KH là 30% còn lại

10
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

❑ Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa so giá trị Tài sản bảo đảm: là tỷ lệ (%) tối đa giữa giá
trị khoản vay so với giá trị tài sản bảo đảm. Tỷ lệ này dùng để xác định giá trị
khoản vay tối đa mà một tài sản có khả năng đảm bảo).

❑ Tỷ lệ này được quy định bởi ngân hàng trong từng thời kỳ. Cơ sở để xác định
tỷ lệ này là giá trị, tính khả mại, tính pháp lý, tình trạng sở hữu, bảo hiểm tài
sản, phương thức quản lý tài sản, mức độ rủi ro của khoản vay, mức độ sử
dụng sản phẩm dịch vụ ngân hàng, chính sách tín dụng ngân hàng…

11
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

❑ Ví dụ tỷ lệ cấp tín dụng tối đa so với giá trị TSBĐ tại một NH như sau:

LOẠI TÀI SẢN TỶ LỆ CẤP TÍN DỤNG TỐI ĐA


Sổ tiết kiệm 95-98%
Bất động sản 80%
Xe ôtô 70%`
Máy móc thiết bị 60%
Hàng hóa (theo danh mục) 50% - 80%

12
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Tình huống 1: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe (bao gồm VAT) là 1 tỷ đồng. TSBĐ là chiếc
xe hình thành từ vốn vay.
Theo quy định: Tỷ lệ tài trợ (Cho vay/tổng nhu cầu vốn) tối đa là 90% --> mức cho vay dự kiến = 90% * 1 tỷ = 900 tr
Tỷ lệ cho vay/TSBĐ là xe ôtô tối đa là 80%. --> mức cho vay trên tsđb = 80% *1 tỷ = 800 tr
--> khách hàng được vay tối đa 800 tr

=> Hỏi KH có thể vay tối đa bao nhiêu tiền?

Tình huống 2: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe (bao gồm VAT) là 1 tỷ đồng. TSBĐ là căn
nhà, giá trị căn nhà theo KH là 3 tỷ đồng, giá trị định giá theo ngân hàng là 2,2 tỷ đồng.
Theo quy định: Tỷ lệ tài trợ cho vay mua xe tối đa là 90% --> tài trợ vay mua xe của nhtm là: 1 tỷ * 90% = 900 tr

Tỷ lệ cho vay/TSBĐ là BĐS tối đa là 70%. tỷ lệ cho vay tối đa của khách hàng dựa trên tsđb là 2.2 * 70% = 1540 tr
--> khách hàng được vay tối đa bao nhiêu??? 900tr

=> Hỏi KH có thể vay tối đa bao nhiêu tiền?

13
SẢN PHẨM TÍN DỤNG

SẢN PHẨM TÍN DỤNG THÔNG THƯỜNG

SẢN PHẨM CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SẢN PHẨM CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

❑ Cho vay tiêu dùng ❑ Cho vay bổ sung vốn lưu động (VLĐ)
❑ Cho vay mua/xây dựng/sữa chữa nhà đất ❑ Chiết khấu giấy tờ có giá và bao thanh toán
❑ Cho vay mua ô tô ❑ Cho vay trên bộ chứng từ hàng xuất
❑ Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh ❑ Cho vay theo hạn mức thấu chi
❑ Cho vay thấu chi ❑ Cho vay dự án đầu tư
❑ Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ ❑ Cho thuê tài chính
tín dụng

14
15
PHẦN 2 THỰC HÀNH XỬ LÝ
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
MỤC TIÊU KHÓA HỌC

❑ Hiểu rõ về sản phẩm tín dụng cơ bản của Ngân hàng.

❑ Có thể hướng dẫn, giới thiệu và tư vấn cho KH các sản phẩm tín dụng, các gói
giải pháp tài chính phù hợp với khả năng, điều kiện của KH.

❑ Được trang bị kiến thức các sản phẩm tín dụng khác nhau, tăng cường khả năng
bán chéo và có khả năng áp dụng vào công việc hàng ngày.

17
NỘI DUNG

01 THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHÁCH HÀNG


CÁ NHÂN

02 THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG


DOANH NGHIỆP PHỔ BIẾN HIỆN NAY

03 THỰC HÀNH TÁC NGHIỆP TRÊN COREBANKING –


PHÂN HỆ TÍN DỤNG

18
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ TIÊU DÙNG

TÓM TẮT SẢN PHẨM

❑ Sản phẩm cho Vay tiêu dùng:

✓ Đáp ứng mọi nhu cầu tiêu dùng.

❑ Tài sản bảo đảm:

✓ Thế chấp bằng tài sản (BĐS, xe...).

✓ Tín chấp.

19
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ TIÊU DÙNG

❑ Khách hàng cá nhân (KHCN) có đủ năng lực hành vi nhân sự.


❑ Độ tuổi: từ 18 – 60 tuổi (tùy NH)
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
❑ Tại thời điểm tất toán khoản vay, KH không quá 70 tuổi (Tùy theo
quy định của từng Ngân hàng).

❑ Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn


ĐIỀU KIỆN VAY VỐN ❑ Tổng thu nhập đủ trả nợ vay (vốn + lãi).
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ VND

❑ Thường 180 tháng (tùy NH quy định.Vd: MB 84 tháng,


THỜI GIAN CHO VAY
Sacombank 180 tháng)

20
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ TIÊU DÙNG

❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH) đồng thời thỏa
MỨC CHO VAY
điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định ngân hàng.

❑ Theo quy định ngân hàng trong từng thời kỳ.


VD: 10% năm trong 3 tháng đầu tiên
LÃI SUẤT CHO VAY
LS kể từ tháng thứ tư được đièu chỉnh theo LS
PHÍ KHÁC
HĐ cá nhân 13 tháng cộng (+) 5.5%năm.
LS được điều chỉnh 3 tháng/lần

❑ Cho vay từng lần


PHƯƠNG THỨC VAY,
• Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ giảm dần
TRẢ NỢ
• Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ ban đầu (vay góp đều).

21
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ TIÊU DÙNG

PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN ❑ Giải ngân chuyển khoản hoặc tiền mặt.

❑ Tài sản (BĐS, xe ôtô, STK…) thuộc sở hữu của người vay
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Tài sản thuộc sở hữu của bên thứ ba (bảo lãnh)

THỦ TỤC BẢO ĐẢM ❑ Giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục đảm bảo tiền vay bao gồm
việc công chứng HĐTC, đăng ký GDBĐ và nhập quỹ tài sản bảo
TIỀN VAY đảm theo quy định.
❑ Đối với TSBD là xe ôtô: KH phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị
bảo hiểm tối thiểu bằng 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và
Ngân hàng là người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất.
❑ Đối với TSBĐ là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm cháy nổ trong trường hợp BĐS là
MUA BẢO HIỂM CHO TSBĐ nhà ở, chung cư. Số tiền bảo hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn
theo quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Một số NH không yêu cầu mua bảo
hiểm cho bất động sản.
❑ KH mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm bên
ngoài (theo quy định của từng ngân hàng).

22
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ TIÊU DÙNG

MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ CHO VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP

❑ Tổng mức vay tối đa 14 tháng lương, không vượt quá 500 triệu
đồng (tùy quy định từng ngân hàng).

❑ Mức thu nhập tối thiểu: tùy ngân hàng (VD: VPBank tối thiểu 4,5 trđ)

❑ Điều kiện: có HĐLĐ chính thức và đang làm việc tại tổ chức và nhận
lương qua tài khoản ngân hàng.

❑ Thời gian cho vay: thông thường 48-60 tháng.

❑ KH mua bảo hiểm khoản vay

23
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

TÓM TẮT SẢN PHẨM

❑ Sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH
cá nhân, hộ kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

❑ Mục đích: bổ sung vốn lưu động, mua sắm máy móc thiết bị, cải tiến công nghệ,
xây dựng/mở rộng nhà xưởng…

❑ Tài sản đảm bảo:

• Tài sản của chính KH vay (Bất động sản, xe ôtô, sổ tiết kiệm, sạp hàng..)

• Tài sản của bên thứ ba (Bảo lãnh)

24
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

❑ Khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh, hộ gia đình đủ điều kiện


ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
kinh doanh theo quy định pháp luật.

❑ Cá nhân có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn.


❑ Cá nhân/HKD đủ điều kiện kinh doanh theo quy định.
❑ KH phải có thời gian hoạt động/ sản xuất/ kinh doanh từ 01 năm
trở lên tính đến thời điểm vay vốn; Có Chứng chỉ hành nghề đối
với một số ngành nghề mà pháp luật quy định; Trường hợp KH
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN vay là Hộ kinh doanh cá thể: Người đứng tên vay là chủ hộ kinh
doanh, người đại diện pháp lý của HKD, người được ủy quyền
hợp pháp từ các thành viên HKD;
❑ Có phương án vay khả thi, hiệu quả.
❑ Tổng thu nhập đủ trả nợ vay (vốn + lãi).
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.

26
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ VND, ngoại tệ

Cho vay từng lần (ngắn hạn, trung dài hạn) nhằm bổ sung vốn kinh
doanh, đầu tư máy móc thiết bị, TSCĐ…
- Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ giảm dần
MỤC ĐÍCH VAY,
- Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ ban đầu (vay góp đều).
PHƯƠNG THỨC VAY,
- Vốn trả cuối kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ thực tế
TRẢ NỢ
Cho vay theo hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn lưu động (tối đa
12 tháng)
- Vốn trả cuối kỳ theo từng KƯNN, lãi trả định kỳ theo dư nợ thực tế

27
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

❑ Cho vay từng lần: tối đa 120 tháng (Tùy NH quy định)
THỜI GIAN CHO VAY Vd: MB 120 tháng, ACB 84 tháng…
❑ Cho vay hạn mức tín dụng: tối đa 12 tháng

❑ Cho vay từng lần: tối đa 85% nhu cầu vốn (Tùy NH quy định;
Vd: MB 80%, Vietinbank 60%)
❑ Cho vay hạn mức tín dụng: tối đa 100% nhu cầu vốn (Tùy NH
MỨC CHO VAY
quy định; Vd: Vietinbank 80%, Sacombank 100%)
❑ Đồng thời thỏa điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định
ngân hàng.

28
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

❑ Theo quy định ngân hàng trong từng thời kỳ.


VD: 8% năm trong 3 tháng đầu tiên
LÃI SUẤT CHO VAY
LS kể từ tháng thứ tư được đièu chỉnh theo LS
PHÍ KHÁC
HĐ cá nhân 13 tháng cộng (+) 3.5%năm.
LS được điều chỉnh 3 tháng/lần

❑ Tài sản của người vay (bất động sản, xe ôtô, STK…) hoặc
❑ Tài sản khác thuộc sở hữu của bên thứ ba (bảo lãnh)
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Tỷ lệ cho vay tối đa/giá trị TSBĐ tùy thuộc từng loại tài sản và
theo quy định ngân hàng (vd: bất động sản tối đa 70%, sổ tiết
kiệm tối đa 98%; xe ôtô đã qua sử dụng tối đa 60%...

29
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

MUA BẢO HIỂM CHO TSBĐ

❑ Đối với TSBĐ là xe ôtô: Khách hàng phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị bảo
hiểm tối thiểu bằng 100%) giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và Ngân hàng là
người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất.
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Môt số NH
không yêu cầu mua bảo hiểm đối với TSBĐ là BĐS.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).

30
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH

GIẢI NGÂN TIỀN VAY

❑ Giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục đảm bảo tiền vay (ký hợp đồng tín dụng, công chứng HĐTC và đăng
ký GDBĐ)
❑ Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo quy định tại Thông tư số 09/2012/TT-NHNN ngày
10/04/2012 của Ngân hàng nhà nước hoặc văn bản thay thế (nếu có).
❑ Trước khi giải ngân, khách hàng cần bổ sung các chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn bao
gồm các chứng từ sau:
1. Hợp đồng mua hàng;
2. Hóa đơn
(Trong trường hợp tại thời điểm giải ngân để thanh toán tiền hàng, nếu KH chưa có hóa đơn thì yêu
cầu KH bổ sung trong vòng 15 ngày sau giải ngân)

31
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA/ XÂY DỰNG/ SỬA CHỮA NHÀ ĐẤT

TÓM TẮT SẢN PHẨM

❑ Sản phẩm cho vay mua/ xây dựng/ sửa chữa nhà đất (gọi chung là vay mua bất động sản) cung
cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân có nhu cầu vay để mua/ xây dựng/ sửa chữa nhà đất .

❑ Bất động sản: Nhà và đất hoặc Đất hoặc Căn hộ

❑ Tài sản đảm bảo: Hình thành từ vốn vay (Chính BĐS dự định mua) / Tài sản khác của chính KH vay /
Tài sản của bên thứ ba (Bảo lãnh)

❑ Tình trạng chứng từ sở hữu: đã được cấp sổ đỏ/hồng hoặc căn hộ đang trong quá trình hình thành,
chưa có chứng nhận sở hữu.

❑ Quy trình mua bán bất động sản và chứng từ sở hữu.

32
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN

❑ Khách hàng cá nhân (KHCN) có đủ năng lực hành vi nhân sự.


❑ Độ tuổi: từ 18 – 60 tuổi (tùy ngân hàng)
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
❑ Tại thời điểm tất toán khoản vay, KH không quá 70 tuổi (Tùy theo
quy định của từng Ngân hàng).

❑ Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn


❑ Tổng thu nhập đủ trả nợ vay (vốn + lãi).
❑ Có đủ vốn tự có và sử dụng hết VTC trước khi NH giải ngân
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN
❑ Khách hàng vay là người đứng tên chủ sở hữu trên Giấy chứng
nhận BĐS sẽ mua.
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.

33
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ VND

THỜI GIAN CHO VAY ❑ Tối đa 30 năm (Tùy NH quy định. Vd: Sacombank 25 năm)

❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH, vd: VCB 100%);
đồng thời thỏa điều kiện về Tỷ lệ cho vay/ TSBĐ theo quy định
MỨC CHO VAY ngân hàng.
❑ Trong mọi trường hợp mức cho vay không vượt quá giá trị mua
bán ghi trên Hợp đồng mua bán.

34
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN

❑ Theo quy định ngân hàng trong từng thời kỳ.


VD: 6% năm trong 3 tháng đầu tiên
LÃI SUẤT CHO VAY
LS kể từ tháng thứ tư được đièu chỉnh theo LS
PHÍ KHÁC HĐ cá nhân 13 tháng cộng (+) 4%năm.
LS được điều chỉnh 3 tháng/lần
❑ Cho vay từng lần
PHƯƠNG THỨC VAY, • Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ giảm dần.
TRẢ NỢ • Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ ban đầu (vay góp
đều).
❑ BĐS hình thành từ vốn vay; hoặc
TÀI SẢN ĐẢM BẢO ❑ BĐS khác thuộc sở hữu của người vay hoặc
❑ BĐS khác của bên thứ ba (bảo lãnh)

35
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA BẤT ĐỘNG SẢN

MUA BẢO HIỂM CHO TSBĐ

❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).

38
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

TÓM TẮT SẢN PHẨM

❑ Sản phẩm cho vay mua ôtô cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân có nhu cầu vay để mua ôtô để
phục vụ nhu cầu đi lại hoặc kinh Doanh.
• Mua xe ôtô con, xe tải … giữa các cá nhân.
• Mua xe ôtô, xe tải… thông qua đại lý bán xe có liên kết với NH
❑ Tài sản đảm bảo:
• Hình thành từ vốn vay (Chính chiếc xe dự định mua)
• Hoặc tài sản khác của khách hàng
• Hoặc tài sản khác của bên thứ 3 (bảo lãnh).
❑ Tình trạng chứng từ sở hữu xe: xe ôtô đã được cấp cavet xe HOẶC xe ôtô đang trong quá trình mua bán,
chưa có chứng nhận sở hữu xe.
❑ Quy trình mua bán xe và chứng từ sở hữu xe.

39
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

❑ Khách hàng cá nhân (KHCN) có đủ năng lực hành vi nhân sự.


❑ Độ tuổi: từ 18 – 60 tuổi (tùy ngân hàng)
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
❑ Tại thời điểm tất toán khoản vay, KH không quá 70 tuổi (Tùy theo
quy định của từng Ngân hàng).

❑ Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn


❑ Tổng thu nhập đủ trả nợ vay (vốn + lãi).
❑ Có đủ vốn tự có và sử dụng hết VTC trước khi NH giải ngân
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN ❑ Khách hàng vay (hoặc vợ/chồng) là người đứng tên chủ sở hữu
trên cavet xe sẽ mua.
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.
❑ Trường hợp vay phục vụ nhu cầu kinh doanh phải có chứng từ
chứng minh đủ điều kiện kinh doanh.

40
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ VND

THỜI GIAN CHO VAY ❑ Thường 60 tháng (tùy NH quy định.Vd: MB 96 tháng)

❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH) đồng thời thỏa
điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định ngân hàng (tùy
MỨC CHO VAY quy định NH. VD: Vietinbank 80%, MB 100%)
❑ Trong mọi trường hợp mức cho vay không vượt quá giá trị mua
bán ghi trên Hợp đồng mua bán.

41
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

❑ Theo quy định ngân hàng trong từng thời kỳ.


VD: 6% năm trong 3 tháng đầu tiên
LÃI SUẤT CHO VAY
LS kể từ tháng thứ tư được đièu chỉnh theo LS
PHÍ KHÁC HĐ cá nhân 13 tháng cộng (+) 4.5%năm.
LS được điều chỉnh 3 tháng/lần
❑ Cho vay từng lần
PHƯƠNG THỨC VAY, • Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ giảm dần.
TRẢ NỢ • Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ ban đầu (vay góp
đều).
❑ Xe ôtô hình thành từ vốn vay; hoặc
TÀI SẢN ĐẢM BẢO ❑ Tài sản khác thuộc sở hữu của người vay
❑ Tài sản khác thuộc sở hữu của bên thứ ba (bảo lãnh)

42
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

❑ Xe sản xuất/lắp ráp trong nước mới 100%:


• Căn cứ trên hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn.
• Tham khảo giá thị trường
❑ Xe nhập khẩu mới 100%.
• Thảm khảo giá trên thị trường.
ĐỊNH GIÁ XE
• Căn cứ giá xe nhập khẩu, thuế NK, thuế TTĐB…
• Trong mọi trường hợp số tiền cho vay không vượt quá giá
trị trên HĐ mua bán và hóa đơn.
❑ Giá xe bao gồm giá bán và thuế giá trị gia tăng

43
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

TSBĐ là Xe ôtô hình thành từ vốn vay mua qua đại lý liên kết:
TÀI SẢN ĐẢM BẢO ❑ NH và Đại lý xe đã ký liên kết. NH giải ngân trực tiếp cho bên
bán (đại lý) theo thỏa thuận tiến độ thanh toán giữa KH – đại lý
xe - ngân hàng

PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN ❑ Khi chưa có giấy tờ sở hữu xe hoàn chỉnh:
VÀ THỦ TỤC BẢO ĐẢM • Ký HĐ thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay.
TIỀN VAY
• NH giữ giấy hẹn nhận cavet (bản chính)
❑ Sau đó, NH ‘áp tải’ nhận cavet bản chính cùng chủ xe. Khi có
giấy tờ hoàn chỉnh: công chứng HĐ thế chấp, đăng ký giao dịch
đảm bảo và nhập quỹ giấy tờ sở hữu hoàn chỉnh đứng tên người
vay.

44
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

TÀI SẢN ĐẢM BẢO


TSBĐ là BĐS hoặc xe khác của KH hoặc bên thứ 3:
❑ Giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục đảm bảo tiền vay bao gồm việc
PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN
công chứng HĐTC, đăng ký GDBĐ và nhập quỹ tài sản bảo đảm
VÀ THỦ TỤC BẢO ĐẢM
theo quy định.
TIỀN VAY ( TT)
❑ KH bổ sung chứng từ sử dụng vốn là cavet xe KH vay để mua
đứng tên KH.

45
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ

MUA BẢO HIỂM CHO TSBĐ

❑ Đối với TSBD là chiếc xe được mua Khách hàng phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay
và giá trị bảo hiểm tối thiểu bằng 100%) giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và
Ngân hàng là người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Môt số NH
không yêu cầu mua bảo hiểm đối với TSBĐ là BĐS.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).

46
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THẤU CHI

47
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THẤU CHI

TÓM TẮT SẢN PHẨM

❑ Sản phẩm cho vay thấu chi cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân bằng cách ngân
hàng chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách
hàng.

❑ Mục đích: tiêu dùng, phục vụ nhu cầu cá nhân, nhu cầu tạm thời…

❑ Tài sản đảm bảo:

• Tài sản của KH vay (Bất động sản, xe ôtô, sổ tiết kiệm..)

• Tài sản của bên thứ ba (Bảo lãnh)

• Không có tài sản đảm bảo

48
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THẤU CHI

❑ Khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh, hộ gia đình có nhu cầu sử


ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
dụng vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán.

❑ KHCN có đủ năng lực hành vi nhân sự.


❑ Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn.
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN
❑ KHCN đứng tên trên GTCG do các TCTD phát hành.
❑ KHCN là CBNV các tổ chức được trả lương qua ngân hàng.
❑ Có TSBĐ (nếu thấu chi dưới hình thức thế chấp).

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ VND

49
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THẤU CHI

❑ Khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh, hộ gia đình có nhu cầu sử


HẠN MỨC THẤU CHI
dụng vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán.

THỜI HẠN THẤU CHI ❑ Thông thường không quá 1 năm

❑ KH được rút vốn ngay khi có nhu cầu sử dụng một cách thuận
tiện và nhanh chóng trong HMTC được cấp, phần hạn mức chưa
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM sử dụng không bị tính lãi
❑ Tự động thu nợ gốc ngay khi TKTT ghi có tiền về, lãi được tính
trên số tiền thấu chi thực tế theo số ngày sử dụng thực tế

❑ Tổng tiền lãi thấu chi tháng = ∑ (dư nợ thấu chi tực thế * lãi
LÃY VAY THẤU CHI
suất thấu chi/360 * số ngày thấu chi thực tế)

50
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

51
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

TÓM TẮT SẢN PHẨM

➢ Sản phẩm cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng cung cấp dịch vụ tín
dụng cho KHCN thông qua việc ngân hàng cấp một số vốn cho người dùng. Lãi vay chỉ
được tính khi chủ thẻ thực hiện việc chi tiêu thông qua việc sử dụng thẻ do ngân hàng
cấp.

➢ Mục đích: phục vụ nhu cầu chi tiêu mua sắm, thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt trong
nước và ngoài nước hoặc rút tiền mặt (không khuyến khích)

➢ Tài sản đảm bảo:

+ Tài sản của KH vay hoặc bên thứ 3

+ Tín chấp (không có TSĐB)

52
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

❑ KHCN có đủ năng lực hành vi nhân sự.


❑ Có Hộ khẩu/KT3 tại địa bàn.
❑ Có thu nhập ổn định, không thấp hơn quy định tối thiểu do NH
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
quy định (thường 7 triệu đồng/tháng).
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.
❑ Có TSBĐ (nếu cấp thẻ tín dụng dưới hình thức thế chấp).

❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường tối đa 500 triệu
HẠN MỨC THẺ
đồng)

THỜI HẠN THẺ ❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường 5 năm)

53
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG

CẤP THẺ PHỤ ❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường tối đa 5 thẻ)

❑ Hoàn tiền cho các chi tiêu mua sắm, bảo hiểm, du lịch…
❑ Chương trình trả góp 0%
ƯU ĐÃI KHÁC
❑ Các chương trình dành cho Thành viên thẻ (phòng chờ VIP sân
bay, bảo hiểm, giảm giá tại một số địa điểm mua sắm…)

54
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

CÁCH TÍNH LÃI, PHÍ THẺ TÍN DỤNG


POS 5trđ Billing Date 1 22/6 pos: 8 tr Billing Date 3
Ngày phát hành ATM 10trđ Due Date1 Billing date 2 Due Date 2
2/6 10/6 15/6 20/6 5/7 20/7 5/8 20/8

Yếu tố
Ngày ra sao kê ▪ Ngày 20 hàng tháng
(billing date) ▪ VD: Thẻ phát hành ngày 2/6/2016 thì ngày ra sao kê đầu tiên là ngày 20/6/2016
Ngày thanh toán ▪ Ngày khách hàng được yêu cầu trả số tiền tối thiểu trên sao kê 15 ngày sau ngày lên sao kê.
(Due date) ▪ VD: Theo vd trên thì ngày thanh toán đầu tiên là ngày 5/7/2016

▪ Thời gian ân hạn dành cho khách hàng sau ngày due date để trả khoản khoản thanh toán được yêu
Ngày ân hạn cầu. Hiện tại có hai ngày ân hạn sau ngày due
▪ Theo vd trên thì thời gian ân hạn là 6 và 7 tháng 7
Giá trị thanh toán ▪ Giá trị thanh toán tối thiểu mà khách hàng được yêu cầu trả để duy trì hoạt động của thẻ. Giá trị
tối thiểu thanh toán tối thiểu bằng 5%-10% tổng số dư

55
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

THỜI ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ THANH TOÁN Cùng một trạng thái tiền được ưu tiên trả theo thứ tự như sau:

▪Fee ▪Lãi
▪Phí chậm trả ▪Số tiền gốc
▪Phí thường niên ▪Tiền rút tại
▪Phí rút tiền ATM
▪Phí quản lý ngoại tệ ▪Tiền giao dịch
GIÁ TRỊ THANH TOÁN
▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due hoặc trong ngày ân hạn
Thanh toán Full ▪ Khách hàng không bị tính fee, tính lãi với các giao dịch retail.

▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due hoặc trong ngày ân hạn
Thanh toán min
▪ Khách hàng bị tính fee, lãi đối với cả giao dịch rút tiền và retail
▪ Bị tính phí chậm trả
Thanh toán < min ▪ Bị tính lãi tất cả các giao dịch và fee từ ngày phát sinh
▪ Trả <min 2 kì liên tiếp KH sẽ bị khoá thẻ tạm thời và tính lãi suất phạt.

56
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN

CÁCH THỨC CHUYỂN NHÓM NỢ

SK 1 DD DD + 10 DD + 90 DD + 180 DD + 360

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 5

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 4

Ghi nợ phí trễ hạn / Chuyển nhóm nợ 3

Chuyển nhóm nợ 2 / Khoá thẻ

Ghi nợ phí trễ hạn

57
CHO VAY CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM

Định nghĩa: Cho vay cầm cố sổ là hình thức cho vay dựa trên tài sản bảo đảm
là chính sổ tiết kiệm của khách hàng.

Đối tượng: Khách hàng sau khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn lại phát sinh nhu cầu
sử dụng tiền từ chính STK. Trường hợp này KH thay vì tất toán STK có thể
cầm cố sổ tiết kiệm để vay một số tiền.

Trong trường hợp này Nhân viên NH cần tư vấn cho KH nên tất toán sổ tiết
kiệm hay cầm cố sổ tiết kiệm thì có lợi hơn:

1. Trường hợp cầm cố STK: KH được hưởng lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
trừ (-) lãi phải trả cho khoản vay.

2. Trường hợp tất toán STK: KH được hưởng lãi không kỳ hạn trong thời
gian thực gửi.

58
THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM TÍN DỤNG KHDN

61
MỤC TIÊU KHÓA HỌC

➢ Nắm vững các sản phẩm – dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp
(KHDN)

➢ Trình bày ngắn ngọn tiện ích, đặc thù từng dòng sản phẩm - dịch vụ dành
cho KHDN.

➢ Vận dụng kiến thức sản phẩm vào công việc thực tế tại TCTD dành cho
KHDN

62
TỔNG QUAN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG KHDN

• SẢN PHẨM CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


1

• SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU


2

• SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PHƯƠNG THỨC TT L/C


3

• SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI


4

• SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP


5

• SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI


6

• SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE Ô TÔ DOANH NGHIỆP


7

63
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

ĐỊNH NGHĨA

Cho vay bổ sung vốn lưu động là sản phẩm cho vay của ngân hàng nhằm tài trợ thêm vốn
lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: mua nhiên/ nguyên vật
liệu/ hàng hóa đầu vào, thanh toán lương cho cán bộ nhân viên,...

64
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

Khách hàng doanh nghiệp (KHDN) hoạt động sản xuất kinh doanh
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
hợp pháp tại Việt Nam.

❑ Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.


❑ Có khả năng tài chính bảo đảm khả năng trả nợ trong thời hạn
cam kết.
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN ❑ Có phương án kinh doanh hiệu quả, khả thi.
❑ Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của
Ngân hàng.
❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD.

65
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.

THỜI GIAN CHO VAY Ngắn hạn, tối đa 12 tháng.

LOẠI TIỀN CHO VAY - VNĐ; - USD.

PHƯƠNG THỨC CHO VAY - Hạn mức tín dụng; - Theo món từng lần.

Căn cứ vào nhu cầu vay vốn, khả năng trả nợ vay của khách hàng
MỨC CHO VAY
và giá trị tài sản bảo đảm.

66
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Lãi: trả hàng tháng


PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ:
❑ Gốc: trả vào cuối kỳ của mỗi KUNN

LÃI SUẤT: ❑ Theo quy định của TCTD từng thời kỳ

❑ Sổ tiết kiệm/ Giấy tờ có giá


❑ Bất động sản
❑ Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải
TÀI SẢN ĐẢM BẢO :
❑ Hàng hóa
❑ Quyền đòi nợ
❑ Tín chấp

67
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

Bổ sung biên bản họp HĐTV/ HĐQT thông qua việc vay vốn tại
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG VỐN
TCTD, ủy quyền cho người đại diện hợp pháp ký kết các giấy tờ
VAY
giao dịch với ngân hàng

PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN Chuyển khoản/tiền mặt

CHỨNG TỪ GIẢI NGÂN Hợp đồng/hóa đơn đầu vào/bảng lương

Doanh nghiệp cam kết chuyển tối thiểu 100% doanh số phát vay về
ĐIỀU KIỆN VỀ DÒNG TIỀN
tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại TCTD

68
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN

➢ Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Ngân hàng.


➢ Hồ sơ về phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ, đầu tư phát triển và
kế hoạch trả nợ vay.
➢ Hồ sơ pháp lý khách hàng (Giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận mẫu dấu,…).
➢ Hồ sơ tài chính (Báo cáo tài chính, Chi tiết các khoản mục phải thu, phải
trả,…).
➢ Hồ sơ pháp lý tài sản bảo đảm.

69
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

TIỆN ÍCH SẢN PHẨM

➢ Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn lưu động, giúp ổn định nguồn vốn,
tăng tính chủ động trong kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
➢ Phương thức vay linh hoạt (có thể vay từng lần hoặc theo hạn mức).
➢ Thời gian vay phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh.
➢ Có thể vay và trả nợ nhiều lần trong hạn mức tín dụng được cấp.
➢ Lãi suất vay cạnh tranh, linh hoạt, đặc biệt sẽ áp dụng lãi suất ưu đãi
đối với khách hàng có quan hệ tín dụng tốt.
➢ Thủ tục vay vốn đơn giản, thời gian giải quyết hồ sơ nhanh.

70
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

THẢO LUẬN

1. Điều kiện để 1 khách hàng là tổ


chức thỏa điều kiện vay vốn bổ
sung vốn lưu động kinh doanh tại
1 TCTD?
2. Hồ sơ vay vốn của 1 tổ chức cần
có?
3. Bài tập tình huống.

71
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ VÀ BAO THANH TOÁN

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Khách hàng tổ chức là Bên bán hàng và là chủ sở hữu Khoản


ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
phải thu được NH chấp nhận.

❑ NH cấp tín dụng cho Bên bán hàng thông qua việc mua lại các
Khoản phải thu phát sinh từ việc mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ đã được Bên bán hàng và Bên mua hàng thoả thuận
trong Hợp đồng mua bán hàng hoá.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
❑ Loại tiền: NH thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán bằng VNĐ.
❑ Loại hình bao thanh toán: có quyền truy đòi.
❑ Thưc hiện bao thanh toán tối đa đến 80% giá trị khoản phải thu.
❑ Phương thức: bao thanh toán từng lần hoặc theo hạn mức.

72
BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC (TÀI TRỢ TRONG NƯỚC)

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Giấy đề nghị cấp BTT


❑ Hợp đồng BTT (từng lần/hạn mức).
THỦ TỤC HỒ SƠ ❑ Hợp đồng cầm cố/thế chấp tài sản (nếu có).
❑ Hợp đồng mua bán hàng hóa được bao thanh toán và các chứng
từ, hóa đơn có liên quan.

❑ Được tài trợ vốn lưu động dựa trên giá trị khoản phải thu ngay
sau khi giao hàng.
ĐIỂM NỔI BẬT ❑ Tăng nguồn vốn lưu động từ hoạt động SXKD.
❑ Tăng doanh số bán hàng và lợi thế cạnh tranh khi bán hàng theo
phương thức trả chậm.

73
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐỊNH NGHĨA

▪ Chiết khấu BCT xuất khẩu theo phương thức thanh toán L/C, D/P là việc Ngân hàng
ứng trước trị giá BCT xuất khẩu theo phương thức thanh toán L/C, D/P cho người thụ
hưởng trước khi L/C, D/P đến hạn thanh toán.
▪ Mục đích: Tài trợ nhu cầu về vốn cho hoạt động kinh doanh đối với nhà xuất khẩu

74
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐIỀU KIỆN VỀ KHÁCH HÀNG

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ KH là các DN có hoạt động xuất khẩu và được phép hoạt động xuất khẩu theo qui định
pháp luật.
❑ KH có uy tín, kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa xuất khẩu.
❑ KH là người thụ hưởng BCT xuất khẩu chưa đến hạn thanh toán và đang có nhu cầu chiết
khấu hối phiếu.
❑ Đối với hàng hóa xuất khẩu đặc thù, KH phải có giấy chứng nhận ngành hàng phù hợp
ngành, pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc gia nhập khẩu.
❑ KH cam kết hoàn trả lại cho Ngân hàng toàn bộ số tiền đã chiết khấu bao gồm gốc, lãi,
phí.
❑ KH không có nợ quá hạn.

75
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐIỀU KIỆN VỀ KHÁCH HÀNG

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ KH có tối thiểu 03 hợp đồng/lô hàng thực ❑ Nhà nhập khẩu của KH phải là đối tác
hiện thành công theo phương thức L/C với truyền thống và có uy tín trong giao dịch
nhà nhập khẩu trong 1 năm gần nhất với KH.
❑ KH đề nghị chiết khấu là người thụ hưởng ❑ KH có quan hệ với nhà nhập khẩu tối thiểu
thứ nhất trong LC chuyển nhượng 01 năm và có tối thiểu 03 hợp đồng/lô
hàng đã thực hiện thành công với nhà
nhập khẩu theo phương thức D/P
❑ KH chưa từng phát sinh tranh chấp theo
phương thức thanh toán D/P với nhà nhập
khẩu

76
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐIỀU KIỆN

❑ Là mặt hàng truyền thống của KH xuất khẩu, không nằm trong
danh sách cấm/hạn chế giao dịch theo qui định pháp luật và
HÀNG HÓA TCTD.
❑ Phù hợp ngành nghề hoạt động kinh doanh của khách hàng
được ghi trên giấy phép kinh doanh.

❑ Quốc gia nhập khẩu ít rủi ro về thanh khoản, khu vực không có
chiến tranh hoặc xung đột chính trị.
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU
❑ Quốc gia nhập khẩu không nằm trong danh sách bị hạn chế,
cấm theo quy định UN, OFAC, NHNN.

77
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐIỀU KIỆN VỀ BCT

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ BCT phù hợp với điều khoản và điều kiện ❑ KH phải xuất trình trọn bộ BCT xuất khẩu
của LC, của UCP mà L/C tuân thủ, tập bản gốc và bản sao hợp đồng ngoại
quán và thông lệ quốc tế hiện hành thương
❑ L/C được xác nhận tính chân thực, rõ ❑ Số lượng chứng từ phải phù hợp bảng kê
ràng và không có điều khoản bất lợi cho chứng từ và nội dung từng loại chứng từ
xuất khẩu, phù hợp UCP áp dụng cho LC phù hợp nhau
đó và tập quán thông lệ quốc tế ❑ BCT ghi rõ tài khoản thanh toán là tài
❑ LC không hủy ngang khoản của Nhà nhập khẩu tại Ngân hàng
chiết khấu

78
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

ĐIỀU KIỆN VỀ BCT

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ LC qui định vận đơn lập theo lệnh của ❑ Điều kiện tờ khai hải quan xuất khẩu:
ngân hàng phát hành/ngân hàng xác nhận ➢ Đối với tờ khai bản gốc, Ngân hàng
hoặc tất cả vận đơn phải xuất trình qua đóng dấu “Đã tài trợ” hoặc “Đã xuất
ngân hàng trình”.
❑ LC trả chậm thì phải xác nhận của ngân ➢ Đối với tờ khai hải quan điện tử phải
hàng trả tiền hiện hữu trên hệ thống trực tuyến của
❑ …. Tổng cục Hải quan nhằm xác định lô
hàng hóa đã làm xong thủ tục xuất
khẩu, được thông qua và nhận hàng
qua khu vực giám sát trên hệ thống.
❑ ….

79
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

THỜI GIAN CHIẾT KHẤU

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ LC trả ngay: thời gian chiết khấu tối đa 60 ❑ Thời hạn chiết khấu bộ chứng từ DP tói
ngày kể từ ngày chiết khấu BCT đa 60 ngày kể từ ngày chiết khấu BCT
❑ LC trả chậm: thời gian chiết khấu tối đa
360 ngày kể tứ ngày chiết khấu

80
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

SỐ TIỀN CHIẾT KHẤU

BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
Số tiền chiết khấu(L)= trị giá bộ chứng Số tiền chiết khấu (L)=Trị giá bộ chứng
từ(V)* tỷ lệ chiết khấu (r) từ(V)* tỷ lệ chiết khấu(r)
r max=98% với LC trả ngay: r max=80%
r max=95% với LC trả chậm
* Trường hợp r =100% đối BCT hoàn hảo
phù hợp LC, tập quán, thông lệ quốc tế,

81
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU

QUY ĐỊNH

ĐỒNG TIỀN CHO VAY ❑ VND hay ngoại tệ căn cứ vào đề nghị của KH

❑ Lãi suất chiết khấu(R) = (Lt*i*t)/360 trong đó : Lt: dư nợ chiết


LÃI SUẤT khấu, i lãi suất chiết khấu, t: thời hạn chiết khấu
❑ Phí chiết khấu: Theo qui định của TCTD

82
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C

MỤC ĐÍCH

TÀI TRỢ KHI KH CHỈ CÓ HĐXK TÀI TRỢ KHI KH ĐÃ CÓ THƯ TÍN DỤNG
CHƯA CÓ LC LC
Tài trợ chi phí để doanh nghiệp thực hiện Tài trợ chi phí thực hiện HĐXK khi khách
hợp đồng xuất khẩu đối với nhà xuất khẩu. hàng đã có hợp đồng xuất khẩu và LC nhưng
Và nhà XK chỉ mới ký được hợp đồng xuất chưa giao hàng cho bên nhập khẩu.
khẩu có phương thức thanh toán bằng LC
nhưng chưa có LC và chưa giao hàng cho
bên nhập khẩu.

84
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C

ĐIỀU KIỆN KHÁCH HÀNG

❑ KH được phép hoạt xuất khẩu.


❑ KH Có thời gian hoạt động tối thiểu 2 năm hoặc thời
gian hoạt động tối thiểu 01 năm và người quản lý có
kinh nghiệm quản lý trực tiếp 03 năm trở lên trong
mãng lĩnh vực kinh doanh xuất khẩu.
❑ KH đạt xếp hạng tín dụng tối thiểu theo kết quả xếp
hạng tín dụng nội bộ của TCTD.
❑ KH không có nợ xấu tại các TCTD trong vòng 2 năm
gần nhất.

85
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C

ĐIỀU KIỆN HÀNG HÓA

❑ Hàng hóa không nằm trong danh sách cấm/hạn chế giao dịch theo qui định pháp
luật và TCTD.
❑ Hàng hóa phù hợp ngành nghề hoạt động kinh doanh của khách hàng được ghi
trên giấy phép kinh doanh.
❑ Hàng hóa có tính thanh khoản cao, có ưu thế cạnh tranh, dễ tiêu thụ dựa theo
qui định xếp hạng TSĐB của TCTD.
❑ Nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng hàng hóa phải đáp ứng điều kiện nguồn gốc,
chất lượng, xuất xứ theo qui định L/C.
❑ Đối với hàng hóa kinh doanh xuất khẩu có điều kiện, KH phải chứng minh đáp
ứng các điều kiện theo qui định của phát luật trong từng thời kỳ chẳng hạn như:
Hàng hóa yêu cầu có hạn ngạch (gạo, dệp may, da giày...) thì KH phải xuất trình
giấy phép đủ hạn ngạch, Hàng hóa yêu cầu có giấy phép xuất khẩu ( khoáng
sản, vàng...) thì KH phải xuất trình giấy phép xuất khẩu hàng hóa này.

86
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C

TỶ LỆ TÀI TRỢ

TÀI TRỢ KHI KH CHỈ CÓ HĐXK


TÀI TRỢ KHI KH ĐÃ CÓ THƯ TÍN DỤNG LC
CHƯA CÓ LC
❑ 70% giá trị hợp đồng sau khi trừ (-) khoản đã ❑ 80% giá trị LC.
thanh toán và trả trước. ❑ Tối đa 90% giá trị đơn hàng/PA thu mua để thực
❑ Tối đa 80% giá trị đơn hàng/PA thu mua để thực hiện LC xuất khẩu TCTD tài trợ.
hiện HĐXK do TCTD tài trợ.

91
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C

QUY ĐỊNH
❑ Dựa vào chu kỳ chu kỳ sản xuất kinh doanh và thời hạn thanh
THỜI GIAN CHO VAY toán trong thư tín dụng LC.
❑ Thời hạn cho vay tối đa 12 tháng.

❑ VND hoặc ngoại tệ phù hợp nhu cầu khách hàng và khả năng
ĐỒNG TIỀN CHO VAY
cung cấp vốn của TCTD và pháp luật.

LÃI SUẤT ❑ Theo biểu lãi suất cho vay thông thường

GIẢI NGÂN ❑ Giải ngân theo tiến độ thực hiện HĐXK

❑ Kiểm tra giám sát tiến độ thu mua hàng hóa/ nguyên liệu để thực
hiện đơn hàng xuất khẩu.
KIỂM SOÁT SAU VAY
❑ Theo dõi tiền độ giao hàng hoàn thiện bộ chứng từ của KH cho
TCTD.

92
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

ĐỐI TƯỢNG

THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO

❑ Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu được cấp một hạn mức tín dụng ngắn hạn (tối đa
12 tháng) để thanh toán vốn lưu động bất thường của doanh nghiệp trong quá trình hoạt
động sản xuất kinh doanh.
❑ Không cấp Thấu chi DN đối với KH có thời gian vay của KUNN lớn hơn 2 tháng so với
chu kỳ kinh doanh thực tế của KH.

93
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

ĐIỀU KIỆN VỀ KHÁCH HÀNG

THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO

❑ Có HMTD tại TCTD.


❑ Có tài khoản tiền gửi thanh toán tại TCTD 6 tháng trở lên.
❑ Đạt xếp hạng tín dụng nội bộ theo yêu cầu.

❑ Hoạt động tối thiểu 6 tháng ❑ Có tài sản đảm bảo.


❑ Không có nợ nhóm 2 thời điểm hiện tại ❑ Doanh số ghi có bình quân hàng tháng
(đề nghị cấp tín dụng) và nhóm 3 trong bằng 30% doanh thu được chấp nhận của
vòng 12 tháng KH.
❑ Doanh số có phát sinh bình quân trong 6
tháng tối thiểu 500 triệu đồng
❑ Số lần ghi có trong tháng tối thiểu 5 lần
trong 6 tháng gần nhất

94
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

GIÁ TRỊ CẤP HẠN MỨC

THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO

1. Bẳng 30% doanh số phát sinh có bình 1. Max: 5 tỷ đồng.


quân trong 6 tháng gần nhất. 2. Min: 300 triệu đồng
2. Max 1 KH: 500 triệu đồng.
3. Max toàn sản phẩm cho 1KH : 100 tỷ
đồng.

95
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

ĐIỀU KIỆN VỀ TÀI SẢN ĐẢM BẢO

THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤUTHẤU


CHI DỰA
CHI TRÊN
DỰA TRÊN
TÀI SẢN
TÀI ĐẢM
SẢN BẢO
ĐẢM BẢO

CÓ TÀI SẢN ĐẢM BẢO

Giấy tờ có giá; Bất động sản; ô tô du lịch dưới 9 chỗ; Xe bán


tải.
Hạn mức thấu chi Tỷ lệ dư nợ tín chấp tối đa
KHÔNG CÓ TÀI SẢN ĐẢM BẢO
Từ 3 tỷ đồng - 5 tỷ đồng 40%

Từ 1 tỷ đồng - 3 tỷ đồng 30%

Từ 500 triệu đồng - 1 tỷ đồng 20%

Từ 300 triệu - 500 triệu đồng 10%

96
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN THẤU CHI

KH được TCTD cấp


tín dụng thông qua
việc chi vượt số dư
có trên tài khoản
TGTT của KH. Rút tiền mặt; chuyển
Cho phép giải ngân
khoản theo quy định
bằng tiền mặt với các
của NHNN và TCTD.
mục đích: Trả lương
nhân công; chi phí
điện nước; chi phí Ngày 25 hàng tháng
vận tải; thanh toán bổ sung các chứng
tiền nhiên liệu từ chứng minh mục
đích sử dụng vốn từ
26 tháng trước đến
25 tháng này.

97
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI

QUY ĐỊNH

❑ Gốc: thu vào cuối mỗi ngày từ số dư có TKTT KH


THU NỢ ❑ Lãi: thu vào 25 hàng tháng dựa vào số tiền thấu chi thực tế sử
dụng trong kỳ

❑ Phương thức tính lãi: lãi tính trên số tiền thấu chi thực tế và thời
gian thấu chi thực tế
❑ Lãi được tự động thu vào ngày 25 hàng tháng
LÃI SUẤT THẤU CHI
Lãi suất thấu chi: (Số tiền thấu chi thực tế*số ngày thấu chi
thực tế sử dụng*lãi suất (năm) )/360

98
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

ĐỊNH NGHĨA

❑ Thẻ kết nối với TKTT của doanh nghiệp


❑ Tách bạch chi tiêu cá nhân và doanh
nghiệp
❑ Không cần tạm ứng công tác phí cho
CBNV
❑ Chủ thẻ chính có thể đề nghị cấp thẻ
phụ cho các CBNV tại doanh nghiệp

99
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

QUY ĐỊNH

ĐỐI TƯỢNG ❑ Khách hàng doanh nghiệp.

❑ Giao dịch thanh toán trong và ngoài nước tại các ĐVCNT của
MỤC ĐÍCH TCTD, thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện thoại.
❑ Không được rút tiền mặt dưới mọi hình thức.

❑ VND hoặc ngoại tế (nếu thanh toán bằng ngoại tệ KH phải chịu
ĐỒNG TIỀN THANH TOÁN
phí chuyển đổi ngoại tệ).

❑ Max: 1,5 tỷ đồng. Nhưng không vượt quá tổng HMTD khách
HẠN MỨC THẺ
hàng được cấp tại TCTD.

100
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

QUY ĐỊNH

❑ Thành lập tối thiểu 12 tháng.


❑ Phát sinh doanh thu trong vòng 12 tháng gần nhất.
ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI DOANH ❑ Không có nợ nhóm 2 trong vòng 12 tháng và nợ nhóm 3 trong
NGHIỆP vòng 24 tháng.
❑ Kinh doanh có lãi, không mất cân đối tài chính trong 1 năm gần
nhất.

ĐIỀU KIỆN ĐỐI VỚI CBNV ❑ Từ 18 tuổi trở lên.


SỬ DỤNG THẺ ❑ Được doanh nghiệp chấp nhận cho phép sử dụng thẻ.

101
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

QUY ĐỊNH

THỜI HẠN THẺ Tối đa 03 năm.


SỐ THẺ Tối đa 03 thẻ (01 chính và 02 phụ).
TÊN CHỦ THẺ Tên doanh nghiệp và họ tên người sử dụng thẻ
❑ Sổ tiết kiệm/Hợp đồng tiền gửi
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Bất động sản/ xe ô tô

Hạng Hạn mức tín dụng tối đa/ 1 thẻ

HẠNG Hạng chuẩn (Classic) 10.000.000 – 100.000.000


THẺ Hạng vàng (Gold) 100.000.000 – 500.000.00
Hạng Plantinum 500.000.000 – 1.500.000

102
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG VÀ THANH TOÁN THẺ

❑ Ngày 10 hàng tháng là ngày chốt và gửi sao kê tài khoản.


❑ Trong vòng 15 ngày kể từ khi gửi sao kê, KH phải thanh
toán toàn bộ/ hoặc ít nhất số dư tối thiểu theo quy định của
TCTD.
❑ Thời gian thanh toán trước 15h ngày 25 hàng tháng.
❑ Miễn lãi cho toàn bộ giao dịch trong kỳ sao kê nếu KH thanh
toán toàn bộ dư nợ kỳ sao kê trước đó.
❑ Sau 30 ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán, KH không
thanh toán sẽ bị khóa thẻ.
❑ Sau 60 ngày đến hạn thanh toán, KH không thanh toán,
TCTD chấm dứt và thu hồi thẻ và chuyển nợ quá hạn.

103
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP

PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG VÀ THANH TOÁN THẺ

❑ Sau 10 ngày kể từ khi chuyển nợ quá hạn, KH không thanh


toán, TCTD sẽ tiến hành thu hồi và xử lý nợ vay.
❑ Phí và lãi phát sinh sẽ được thu theo thứ tự ưu tiên: phí, lãi,
gốc.
❑ Đối với các giao dịch thực hiện bằng ngoại tệ, giá trị các
giao dịch sẽ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam.
❑ Khi giao dịch thẻ được thực hiện thành công tại ĐVCNT,
chủ thẻ đã ký xác nhận giao dịch và giao dịch được hệ
thống của TCTD cấp thẻ/ Ngân hàng khác ghi nhận các
thông tin, chủ thẻ không thể hủy ngang hay thay đổi giao
dịch đó.

104
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

ĐỊNH NGHĨA

Sản phẩm Tài trợ dự án trọn gói: Là gói các sản phẩm - dịch vụ ngân hàng mà TCTD
cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp bao gồm cấp tín dụng (Phát hành bảo lãnh, cho
vay, mở L/C nhập khẩu), kèm theo các dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế, các dịch vụ
ngân hàng khác theo trình tự phát sinh và nhu cầu của khách hàng khi tham gia thực hiện
một dự án thông qua đấu thầu hoặc dự án không thông qua đấu thầu.

105
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ

1. Tiến trình thực hiện dự án của KH, tùy từng dự án có


thể bao gồm toàn bộ hoặc một số bước như sau:

BƯỚC 1 BƯỚC 2 BƯỚC 3 BƯỚC 4

Tham gia đấu thầu Trúng thầu & ký hợp đồng Bàn giao, nghiệm thu
nhận tiền tạm ứng (nếu Thanh toán &
có), thực hiện hợp đồng thanh lý hợp đồng

106
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ


1. A
2. Tiến trình tài trợ của TCTD để KH thực hiện Dự án như sau:

➢ Phát hành bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tạm ứng,
bảo lãnh thanh toán và bảo lãnh bảo hành.
➢ KH có tình hình tài chính ổn định, lành mạnh: Kinh doanh có lãi trong 02 năm tài
chính gần nhất, Chỉ số thanh toán hiện hành (TSNH/ Nợ ngắn hạn) tối thiểu
bằng 1, không có các khoản phải thu khó đòi, phải trả chậm trả trên 1 năm.
➢ KH phải cung cấp được phương án kinh doanh tổng thể trong đó xác định vốn
tự có tham gia, các nguồn thu bổ sung/ thay thế, tài sản bảo đảm (nếu có) phục
vụ phương án kinh doanh.
➢ KH đã ký hợp đồng đầu ra với người mua (chủ đầu tư dự án). Hợp đồng/ phụ
lục hợp đồng đầu ra giữa chủ đầu tư và KH quy định tài khoản thanh toán của
KH mở tại TCTD.

107
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

ĐIỀU KIỆN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ

❑ Chủ đầu tư là các doanh nghiệp có chỉ tiêu tài chính


tối thiểu cần đáp ứng bao gồm:
• Doanh thu tối thiểu đạt 200 tỷ đồng;
• Vốn chủ sở hữu tối thiểu đạt 50 tỷ đồng;
• Tỷ lệ vốn chủ sở hữu/tổng tài sản tối thiểu đạt 30%.
❑ Chủ đầu tư được phép thực hiện các dự án được tài trợ
bằng các nguồn tự có hoặc vốn tín dụng từ các TCTD

❑ Chủ đầu tư không có nợ dưới chuẩn tại các TCTD

108
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

ĐIỀU KIỆN CHO VAY

MỤC ĐÍCH CHO VAY

TCTD sẽ tài trợ vốn cho KH


để mua hàng hóa, vật tư, thiết
bị máy móc đầu vào thực hiện
hợp đồng đầu ra và thanh
toán tiền lương nhân công
phục vụ các dự án được tài
trợ.

109
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

ĐIỀU KIỆN CHO VAY

SỐ TIỀN TÀI TRỢ TỐI ĐA


Tùy từng đối tượng KH, từng phương án kinh doanh KH đề nghị, TCTD sẽ xem xét mức cho
vay phù hợp nhưng không vượt quá giới hạn sau:

❑ Tổng số tiền cho vay tối đa đối với một dự án/gói thầu được xác định căn cứ theo nhu cầu
vốn thiếu hụt, nhưng không vượt quá 85% tổng chi phí hợp lý để thực hiện dự án và 90%
số tiền có thể được thanh toán (Số tiền có thể được thanh toán = Tổng giá trị hợp đồng
đầu ra - phần tiền do chủ đầu tư đã thanh toán hoặc giữ lại (nếu có) theo quy định hợp
đồng).
❑ Dư nợ cho vay tối đa đối với một dự án/ gói thầu: được xác định căn cứ theo nhu cầu vốn
thiếu hụt lớn nhất theo “Bảng theo dõi tiến độ và dòng tiền của dự án” .
❑ Số tiền giải ngân tối đa từng lần: Không vượt quá 100% giá trị hóa đơn hoặc giá trị hợp
đồng đầu vào hoặc giá trị khối lượng đã bàn giao/ nghiệm thu và không vượt quá giá trị
bảo đảm tối đa của tổng các loại TSBĐ còn lại sau khi trừ đi phần giá trị đảm bảo cho
những nghĩa vụ hiện có của KH tại TCTD

110
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

THẨM ĐỊNH CẤP TÍN DỤNG

Thẩm định hồ sơ pháp lý KH

Thẩm định khả năng tài chính

Thẩm định tài sản bảo đảm

Thẩm định pháp lý dự án

Thẩn định tính hiệu quả của dự án

111
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

THẨM ĐỊNH CẤP TÍN DỤNG


CVKH lập Bảng theo dõi tiến độ và dòng tiền dự án theo mẫu
STT HẠNG MỤC/ DÒNG TIỀN GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG LOẠI TIỀN M1 – M3
A DỰ ÁN
I. Dòng tiền vào
1 Vốn tự có ( 5% giá trị công trình)
2 Tạm ứng
3 Giá trị ký quỹ được giải tỏa
4 Thanh toán theo tiến độ T.1 - 3
5 Thanh toán theo tiến độ T.4 - 6
Thanh toán nốt phần còn lại
Tổng dòng tiền vào
Lũy kế dòng tiền vào

112
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

THẨM ĐỊNH CẤP TÍN DỤNG


CVKH lập Bảng theo dõi tiến độ và dòng tiền dự án theo mẫu
STT HẠNG MỤC/ DÒNG TIỀN GIÁ TRỊ HỢP LOẠI TIỀN M1 – M3
ĐỒNG
A DỰ ÁN
II. Dòng tiền ra
1 Chuẩn bị mặt bằng thi công
2 Chi phí nguyên vật liệu chính, phụ
3 Trả nợ gốc, lãi khoản vay tại TCTD
Tổng dòng tiền ra
Lũy kế dòng tiền ra
III. Chênh lệch dòng tiền
IV. Lũy kế dòng tiền

113
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

QUY ĐỊNH

❑ Căn cứ vào nhu cầu của KH và dòng tiền của dự án.


THỜI GIAN CHO VAY
❑ Thời hạn cho vay tối đa 12 tháng/1 khoản giải ngân.

❑ VND hoặc ngoại tệ phù hợp nhu cầu khách hàng và khả năng
ĐỒNG TIỀN CHO VAY
cung cấp vốn của TCTD và pháp luật.

LÃI SUẤT ❑ Theo biểu lãi suất cho vay thông thường.

❑ Món.
PHƯƠNG THỨC VAY
❑ Hạn mức.

❑ Chuyển khoản cho Người bán/ Tiền mặt để thanh toán lương
PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN
cho cán bộ nhân viên.

114
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI

QUY ĐỊNH

❑ Lãi: hàng tháng theo dư nợ thực tế


❑ Gốc:
+ Với các khoản vay theo món: Nợ gốc tiền vay thu cuối kỳ hoặc
thu nợ ngay khi tiền thanh toán theo các hợp đồng đầu ra của dự
PHƯƠNG THỨC THU NỢ án về tài khoản thanh toán của khách hàng tại TCTD.
+ Với các khoản vay theo món trong Hạn mức: Nợ gốc tiền vay thu
cuối kỳ hoặc thu nợ theo thứ tự đến hạn trước của từng khế ước
ngay khi tiền thanh toán theo các hợp đồng đầu ra của dự án về tài
khoản thanh toán của KH tại TCTD.

❑ Giấy tờ có giá
❑ Bất động sản, Máy móc nhà xưởng
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Hàng hóa
❑ Quyền đòi nợ

115
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Ngân hàng cho các cá nhân có đăng ký kinh doanh, các hộ gia
đình, doanh nghiệp và các tổ chức khác thuộc đối tượng được
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
vay vốn tại các tổ chức tín dụng trực tiếp sử dụng tài sản cho
thuê để phục vụ cho mục đích kinh doanh của mình.

❑ Dịch vụ cho thuê tài chính là hình thức tài trợ tín dụng cho doanh
nghiệp thông qua việc cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM vận chuyển và các động sản khác.
❑ Doanh nghiệp được sử dụng tài sản và thanh toán dần tiền thuê
trong suốt thời gian đã được thỏa thuận trong hợp đồng thuê.

116
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

Là tài sản cố định thuộc các lĩnh vực sau:


❑ Thiết bị và phương tiện vận tải.
❑ Máy móc thiết bị xây dựng.
LOẠI TÀI SẢN THUÊ TÀI
❑ Thiết bị văn phòng.
CHÍNH
❑ Thiết bị y tế.
❑ Máy móc, thiết bị sản xuất.
❑ Các loại động sản khác (không bị cấm bởi luật pháp).

❑ Tùy thuộc vào thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và tình hình
THỜI HẠN CHO THUÊ
tài chính của Bên thuê. Thông thường từ 3 năm đến 10 năm.

117
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Hồ sơ Pháp lý: Giấy CN ĐKKD; Điều lệ doanh nghiệp; Biên bản,


quyết định bổ nhiệm các chức danh quản lý doanh nghiệp
❑ Hồ sơ Tài chính: Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất và của quý
gần nhất (bao gồm Thuyết minh báo cáo tài chính)
THỦ TỤC HỒ SƠ
❑ Hồ sơ dự án: Biên bản họp và quyết định của doanh nghiệp về
thuê tài chính và lựa chọn nhà cung cấp; Phương án đầu tư tài
sản; Hợp đồng nguyên tắc với nhà cung cấp hoặc báo giá từ nhà
cung cấp

118
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Nhanh chóng tiếp cận nguồn vốn đổi mới máy móc thiết bị.
❑ Thủ tục đơn giản và yêu cầu về tín dụng thấp hơn nhiều so với đi
vay thông thường.
❑ Không cần bảo lãnh hay thế chấp.
LỢI ÍCH ❑ Cải thiện dòng tiền và khả năng chi trả của doanh nghiệp.
❑ Được các chuyên gia giàu kinh nghiệm tư vấn phương án thuê
tài chính thích hợp nhất.
❑ Kết thúc thời hạn thuê, có thể được chuyển quyền sở hữu hoặc
mua lại tài sản thuê.

119
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

➢ Vay mua xe:

• Mua xe ôtô, xe tải… phục vụ mục đích


đi lại, vận tải nội bộ, kinh doanh của
doanh nghiệp

➢ Tài sản đảm bảo:

• Chính chiếc xe dự định mua.

• Hoặc Sổ tiết kiệm/ BĐS Khác

120
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Khách hàng doanh nghiệp (KHDN) hoạt động sản xuất kinh
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
doanh hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu mua xe ô tô các loại

❑ Không có nợ quá hạn và nợ xấu tại các TCTD


❑ KH phát sinh doanh thu trong tối thiểu 01 năm gần nhất
❑ Người lãnh đạo doanh nghiệp có kinh nghiệm quản lý từ 3 năm
trở lên trong lĩnh vực kinh doanh chính
❑ KH phải sở hữu tối thiểu 03 xe tính đến thời điểm xét duyệt
ĐIỀU KIỆN VAY VỐN khoản vay (Với mục đích kinh mua xe kinh doanh vận tải)
❑ KH kinh doanh có lãi trong 01 năm gần nhất
❑ Xếp hạng tín dụng loại A trở lên
❑ Cam kết chuyển doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh về
trên tài khoản của KH tại Ngân hàng

121
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Vay mua xe ô tô phục vụ mục đích đi lại/ vận tải nội


MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN
bộ/kinh doanh vận tải

LOẠI TIỀN CHO VAY ❑ Việt Nam đồng

❑ Lãi trả hàng tháng theo dư nợ giảm dần


PHƯƠNG THỨC TRẢ NỢ
❑ Gốc trả định kì hàng tháng hoặc hàng quý

THỜI HẠN CHO VAY ❑ Tối đa 72 tháng (tùy từng loại xe và TSBĐ)

❑ Chính chiếc xe được mua.


TÀI SẢN ĐẢM BẢO ❑ Sổ tiết kiệm/Bất động sản của khách hàng hoặc của bên thứ 3
bảo lãnh

122
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Xe sản xuất trong nước mới 100%:


• Căn cứ trên hợp đồng mua bán hoặc hóa đơn.
• Tham khảo giá thị trường.
❑ Xe nhập khẩu mới 100%:
ĐỊNH GIÁ XE
• Thảm khảo giá trên thị trường.
• Căn cứ giá xe nhập khẩu, thuế NK, thuế TTĐB…
❑ Nếu xe có thêm thùng xe thì giá xe bao gồm giá thùng xe
❑ Giá xe bao gồm giá bán và thuế giá trị gia tăng

❑ Tối đa 100% giá trị xe mua ghi trên hóa đơn (bao gồm VAT) và
không vượt quá giá trị cho vay căn cứ vào giá trị định giá TSĐB
TỶ LỆ CHO VAY của Ngân hàng
❑ Nếu KH thế chấp bằng chính chiếc xe mua, tỷ lệ cho vay thông
thường là 70%

123
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM

❑ Giải ngân theo giấy hẹn cho đại lý có liên kết.


GIẢI NGÂN ❑ Giải ngân vào TK của bên bán tại Ngân hàng khi có giấy đăng ký
xe, đăng kiểm, công chứng, ĐK GDBĐ.

❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 110% giá trị khoản vay và người thụ hưởng là
Ngân hàng.
❑ Đối với TSBD là chiếc xe được mua Khách hàng phải mua bảo
MUA BẢO HIỂM hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị bảo hiểm tối
thiểu bằng 100% giá trị khoản vay và Ngân hàng là người thụ
hưởng.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân
hàng hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng
ngân hàng).

124
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

TIỆN ÍCH SẢN PHẨM

❑ Tỷ lệ cho vay cao, giúp doanh nghiệp nhanh chóng sở hữu chiếc xe mơ ước
❑ Thời gian vay dài, giảm dáp lực trả nợ
❑ Lãi suất thấp, giúp doanh nghiệp giảm chi phí lãi vay
❑ Thủ tục hồ sơ đơn giản, thời gian phê duyệt nhanh, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian
❑ Cán bộ nhân viên nhiệt tình, chăm sóc khách hàng chu đáo trước và sau cho vay
❑ Thời hạn vay trung dài hạn phù hợp với thời gian hoàn vốn của dự án đầu tư Phương thức vay linh
hoạt (có thể vay từng lần hoặc theo hạn mức)
❑ Được thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay
❑ Lãi suất cho vay cạnh tranh
❑ Được ân hạn trong thời gian triển khai dự án để giảm áp lực trả nợ
❑ Thủ tục vay vốn đơn giản, thời gian giải quyết hồ sơ nhanh
❑ Cán bộ nhân viên nhiệt tình, chăm sóc khách hàng chu đáo trước và sau cho vay

125
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ

DANH MỤC HỒ SƠ VAY VỐN

❑ Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của Ngân hàng


❑ Hợp đồng mua bán xe
❑ Hồ sơ pháp lý khách hàng (Giấy phép đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận mẫu dấu,…)
❑ Hồ sơ tài chính (Báo cáo tài chính)

126
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

127
NỘI DUNG

01 TẠO HẠN MỨC VAY

02 KHAI BÁO TÀI SẢN ĐẢM BẢO

03 GIẢI NGÂN KHOẢN VAY

04 THEO DÕI LỊCH TRẢ NỢ

128
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

MỤC TIÊU HỌC PHẦN

❑ Giới thiệu tổng quan hệ thống phần mềm thực hành nghiệp vụ Ngân hàng lõi –
Corebanking trong tác nghiệp hàng ngày của nhân viên Ngân hàng.

❑ Hiểu được tầm quan trọng của Corebanking trong ngân hàng thực tế.

❑ Giúp thực hành thao tác trên Corebanking ở phân hệ tín dụng (phân hệ tiền vay)
để giải ngân cho KH.

129
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

TỔNG QUAN VỀ CORE-BANKING

❑ Hệ thống phần mềm thực hành nghiệp vụ Ngân hàng lõi – Corebanking được
xem là công cụ không thể thiếu trong tác nghiệp hàng ngày của nhân viên Ngân
hàng.

❑ Hệ thống Corebanking VietVictory được xây dựng với đầy đủ các chức năng phục
vụ cho tác nghiệp thực tế tại Ngân hàng, tương tự các chức năng trên hệ thống
phần mềm Corebanking đang được sử dụng phổ biến tại các Ngân hàng.

130
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

TỔNG QUAN VỀ CORE-BANKING

131
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

TỔNG QUAN VỀ CORE-BANKING


Đường link: Corebankingthanglong.vietvictory.vn

132
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHỞI TẠO HẠN MỨC TÍN DỤNG

2. Mở tài 4. Mở hạn
1. Mở mã 3. Mở hạn
khoản tiền mức sản
Khách hàng mức tổng
vay phẩm

133
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHỞI TẠO HẠN MỨC TÍN DỤNG 1.Mở mã Khách hàng


➢ Đường dẫn: Teller Operation → Customer Management → Open…

134
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHỞI TẠO HẠN MỨC TÍN DỤNG


2. Mở tài khoản tiền vay
➢ Đường dẫn: Credit operation → Open Loan Working Account

135
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHỞI TẠO HẠN MỨC TÍN DỤNG


3. Mở hạn mức tổng
➢ Đường dẫn: Credit operation → Limit and Collateral → Define Limit → Global
Limit

136
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHỞI TẠO HẠN MỨC TÍN DỤNG


4. Mở hạn mức sản phẩm
➢ Đường dẫn: Credit operation → Limit and Collateral → Define Limit → Product
Limit

137
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

KHAI BÁO TÀI SẢN BẢO ĐẢM


➢ Đường dẫn: Credit operation → Limit and Collateral → Define Limit → Product
Limit

138
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

GIẢI NGÂN TÍN DỤNG

➢ Đường dẫn: Credit Operation → Loan Contract → Input

➢ Nhập đủ 3 tab:

❖ Tab Main Info


❖ Tab Other Info
❖ Tab Repayment Schedule

mở CIF --> mở tktgtt --> mở tk vay --> mở hạn mức tổng --> hạn mức tín dụng cho từng
sản phẩm --> khai báo tài sản đảm bảo --> khai báo hợp đồng cho vay đồng thời thực
hiện nghiệp vụ ngoại bảng đối với từng sản phẩm cho vay --> lập lịch trả nợ: 9 bước

139
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

GIẢI NGÂN TÍN DỤNG

➢ Đường dẫn: Credit Operation → Loan Contract → Repayment Schedule


➢ In lịch trả nợ tại lệnh Print Deal Slip trên thanh công cụ

140
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING

NHỮNG LƯU Ý TRONG QUÁ TRÌNH NHẬP LIỆU

Những lưu ý trong quá trình nhập


liệu
1. CMND, chữ ký mẫu
2. Số tiền vay và thời hạn kết thúc hợp đồng
3. Phân loại tài sản đảm bảo
4. Thời hạn giấy nhận nợ kết thúc
5. Định lịch trả nợ theo loại hình vay

141
142

You might also like