Professional Documents
Culture Documents
BK201 - Thuc Hanh Corebanking - Chuong 3
BK201 - Thuc Hanh Corebanking - Chuong 3
3
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc cam kết giao
cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một
thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
❑ Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi KH bắt đầu nhận vốn vay
cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn vay đã được thoả thuận trong hợp
đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và KH.
4
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Kỳ hạn trả nợ là các khoảng thời gian trong thời hạn cho vay đã được thoả
thuận giữa tổ chức tín dụng và khách hàng mà tại cuối mỗi khoảng thời gian
đó khách hàng phải trả một phần hoặc toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín dụng
(vd: hàng tháng, hàng quý, hàng năm hoặc lãi trả hàng tháng, vốn trả hàng
quý/năm/cuối kỳ…)
5
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
➢ Cho vay từng lần: Mỗi lần vay vốn khách hàng và tổ chức tín dụng thực hiện thủ
tục vay vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng
➢ Cho vay theo hạn mức tín dụng: Tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và
thoả thuận một hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất định.
➢ Cho vay trả góp: Khi vay vốn, tổ chức tín dụng và khách hàng xác định và thoả
thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay (không đề cập ở TT39)
➢ Cho vay theo hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh toán
6
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Cho vay phục vụ đời sống là việc TCTD cho vay đối với KH là cá nhân để
thanh toán chi phí cho mục đích tiêu dùng, sinh hoạt của cá nhân đó, gia đình
của cá nhân đó (*)
❑ Cho vay phục vụ hoạt động kinh doanh và hoạt động khác là việc TCTD cho
vay đối với khách hàng là pháp nhân, cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu vốn
ngoài quy định tại (*) nêu trên.
7
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ ngày tiếp theo của ngày
TCTD giải ngân vốn vay cho KH cho đến thời điểm KH phải trả hết nợ gốc và
lãi tiền vay theo thỏa thuận của TCTD và KH.
❑ Lãi suất cho vay: TCTD KH thỏa thuận lãi suất theo cung cầu vốn thị trường,
nhu cầu vốn vay và mức độ tín nhiệm của KH, trừ trường hợp NHNN có quy
định lãi suất tối đa.
❑ Phương thức trả lãi: theo dư nợ ban đầu hoặc theo dư nợ giảm dần.
8
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
Lãi tháng = 30 ngày
CÁCH TÍNH LÃI VAY Lãi năm = 365 ngày
Ví dụ: Khách hàng vay 120 triệu đồng, vốn trả góp đều trong vòng 12 tháng, lãi suất là 10%/năm tính theo dư
nợ giảm dần
9
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Mức cho vay: Tổ chức tín dụng căn cứ vào phương án sử dụng vốn, khả năng
tài chính của KH, các giới hạn cấp tín dụng đối với KH và khả năng nguồn vốn
của TCTD để thỏa thuận với KH về mức cho vay.
❑ Tỷ lệ cho vay/tổng nhu cầu vốn (tỷ lệ tài trợ): là tỷ lệ (%) giữa số tiền ngân
hàng đồng ý cho vay trên tổng nhu cầu vốn để thực hiện phương án tiêu
dùng/kinh doanh.
• VD: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe
(bao gồm VAT) là1.100 triệu đồng. Ngân hàng đồng ý
cho vay 770 triệu đồng
=> Tỷ lệ cho vay/tổng nhu cầu vốn = 70%,Tỷ lệ vốn tự có KH là 30% còn lại
10
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Tỷ lệ cấp tín dụng tối đa so giá trị Tài sản bảo đảm: là tỷ lệ (%) tối đa giữa giá
trị khoản vay so với giá trị tài sản bảo đảm. Tỷ lệ này dùng để xác định giá trị
khoản vay tối đa mà một tài sản có khả năng đảm bảo).
❑ Tỷ lệ này được quy định bởi ngân hàng trong từng thời kỳ. Cơ sở để xác định
tỷ lệ này là giá trị, tính khả mại, tính pháp lý, tình trạng sở hữu, bảo hiểm tài
sản, phương thức quản lý tài sản, mức độ rủi ro của khoản vay, mức độ sử
dụng sản phẩm dịch vụ ngân hàng, chính sách tín dụng ngân hàng…
11
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
❑ Ví dụ tỷ lệ cấp tín dụng tối đa so với giá trị TSBĐ tại một NH như sau:
12
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
Tình huống 1: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe (bao gồm VAT) là 1 tỷ đồng. TSBĐ là chiếc
xe hình thành từ vốn vay.
Theo quy định: Tỷ lệ tài trợ (Cho vay/tổng nhu cầu vốn) tối đa là 90% --> mức cho vay dự kiến = 90% * 1 tỷ = 900 tr
Tỷ lệ cho vay/TSBĐ là xe ôtô tối đa là 80%. --> mức cho vay trên tsđb = 80% *1 tỷ = 800 tr
--> khách hàng được vay tối đa 800 tr
Tình huống 2: KH có nhu cầu vay mua xe, tổng giá trị chiếc xe (bao gồm VAT) là 1 tỷ đồng. TSBĐ là căn
nhà, giá trị căn nhà theo KH là 3 tỷ đồng, giá trị định giá theo ngân hàng là 2,2 tỷ đồng.
Theo quy định: Tỷ lệ tài trợ cho vay mua xe tối đa là 90% --> tài trợ vay mua xe của nhtm là: 1 tỷ * 90% = 900 tr
Tỷ lệ cho vay/TSBĐ là BĐS tối đa là 70%. tỷ lệ cho vay tối đa của khách hàng dựa trên tsđb là 2.2 * 70% = 1540 tr
--> khách hàng được vay tối đa bao nhiêu??? 900tr
13
SẢN PHẨM TÍN DỤNG
SẢN PHẨM CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN SẢN PHẨM CHO VAY KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
❑ Cho vay tiêu dùng ❑ Cho vay bổ sung vốn lưu động (VLĐ)
❑ Cho vay mua/xây dựng/sữa chữa nhà đất ❑ Chiết khấu giấy tờ có giá và bao thanh toán
❑ Cho vay mua ô tô ❑ Cho vay trên bộ chứng từ hàng xuất
❑ Cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh ❑ Cho vay theo hạn mức thấu chi
❑ Cho vay thấu chi ❑ Cho vay dự án đầu tư
❑ Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ ❑ Cho thuê tài chính
tín dụng
14
15
PHẦN 2 THỰC HÀNH XỬ LÝ
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
❑ Có thể hướng dẫn, giới thiệu và tư vấn cho KH các sản phẩm tín dụng, các gói
giải pháp tài chính phù hợp với khả năng, điều kiện của KH.
❑ Được trang bị kiến thức các sản phẩm tín dụng khác nhau, tăng cường khả năng
bán chéo và có khả năng áp dụng vào công việc hàng ngày.
17
NỘI DUNG
18
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
✓ Tín chấp.
19
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
20
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH) đồng thời thỏa
MỨC CHO VAY
điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định ngân hàng.
21
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN ❑ Giải ngân chuyển khoản hoặc tiền mặt.
❑ Tài sản (BĐS, xe ôtô, STK…) thuộc sở hữu của người vay
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Tài sản thuộc sở hữu của bên thứ ba (bảo lãnh)
THỦ TỤC BẢO ĐẢM ❑ Giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục đảm bảo tiền vay bao gồm
việc công chứng HĐTC, đăng ký GDBĐ và nhập quỹ tài sản bảo
TIỀN VAY đảm theo quy định.
❑ Đối với TSBD là xe ôtô: KH phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị
bảo hiểm tối thiểu bằng 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và
Ngân hàng là người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất.
❑ Đối với TSBĐ là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm cháy nổ trong trường hợp BĐS là
MUA BẢO HIỂM CHO TSBĐ nhà ở, chung cư. Số tiền bảo hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn
theo quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Một số NH không yêu cầu mua bảo
hiểm cho bất động sản.
❑ KH mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng hoặc công ty bảo hiểm bên
ngoài (theo quy định của từng ngân hàng).
22
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Tổng mức vay tối đa 14 tháng lương, không vượt quá 500 triệu
đồng (tùy quy định từng ngân hàng).
❑ Mức thu nhập tối thiểu: tùy ngân hàng (VD: VPBank tối thiểu 4,5 trđ)
❑ Điều kiện: có HĐLĐ chính thức và đang làm việc tại tổ chức và nhận
lương qua tài khoản ngân hàng.
23
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH
cá nhân, hộ kinh doanh để phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
❑ Mục đích: bổ sung vốn lưu động, mua sắm máy móc thiết bị, cải tiến công nghệ,
xây dựng/mở rộng nhà xưởng…
• Tài sản của chính KH vay (Bất động sản, xe ôtô, sổ tiết kiệm, sạp hàng..)
24
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
26
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
Cho vay từng lần (ngắn hạn, trung dài hạn) nhằm bổ sung vốn kinh
doanh, đầu tư máy móc thiết bị, TSCĐ…
- Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ giảm dần
MỤC ĐÍCH VAY,
- Vốn trả định kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ ban đầu (vay góp đều).
PHƯƠNG THỨC VAY,
- Vốn trả cuối kỳ, lãi trả định kỳ theo dư nợ thực tế
TRẢ NỢ
Cho vay theo hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn lưu động (tối đa
12 tháng)
- Vốn trả cuối kỳ theo từng KƯNN, lãi trả định kỳ theo dư nợ thực tế
27
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Cho vay từng lần: tối đa 120 tháng (Tùy NH quy định)
THỜI GIAN CHO VAY Vd: MB 120 tháng, ACB 84 tháng…
❑ Cho vay hạn mức tín dụng: tối đa 12 tháng
❑ Cho vay từng lần: tối đa 85% nhu cầu vốn (Tùy NH quy định;
Vd: MB 80%, Vietinbank 60%)
❑ Cho vay hạn mức tín dụng: tối đa 100% nhu cầu vốn (Tùy NH
MỨC CHO VAY
quy định; Vd: Vietinbank 80%, Sacombank 100%)
❑ Đồng thời thỏa điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định
ngân hàng.
28
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Tài sản của người vay (bất động sản, xe ôtô, STK…) hoặc
❑ Tài sản khác thuộc sở hữu của bên thứ ba (bảo lãnh)
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Tỷ lệ cho vay tối đa/giá trị TSBĐ tùy thuộc từng loại tài sản và
theo quy định ngân hàng (vd: bất động sản tối đa 70%, sổ tiết
kiệm tối đa 98%; xe ôtô đã qua sử dụng tối đa 60%...
29
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Đối với TSBĐ là xe ôtô: Khách hàng phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị bảo
hiểm tối thiểu bằng 100%) giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và Ngân hàng là
người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất.
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Môt số NH
không yêu cầu mua bảo hiểm đối với TSBĐ là BĐS.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).
30
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục đảm bảo tiền vay (ký hợp đồng tín dụng, công chứng HĐTC và đăng
ký GDBĐ)
❑ Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo quy định tại Thông tư số 09/2012/TT-NHNN ngày
10/04/2012 của Ngân hàng nhà nước hoặc văn bản thay thế (nếu có).
❑ Trước khi giải ngân, khách hàng cần bổ sung các chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn bao
gồm các chứng từ sau:
1. Hợp đồng mua hàng;
2. Hóa đơn
(Trong trường hợp tại thời điểm giải ngân để thanh toán tiền hàng, nếu KH chưa có hóa đơn thì yêu
cầu KH bổ sung trong vòng 15 ngày sau giải ngân)
31
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SẢN PHẨM CHO VAY MUA/ XÂY DỰNG/ SỬA CHỮA NHÀ ĐẤT
❑ Sản phẩm cho vay mua/ xây dựng/ sửa chữa nhà đất (gọi chung là vay mua bất động sản) cung
cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân có nhu cầu vay để mua/ xây dựng/ sửa chữa nhà đất .
❑ Tài sản đảm bảo: Hình thành từ vốn vay (Chính BĐS dự định mua) / Tài sản khác của chính KH vay /
Tài sản của bên thứ ba (Bảo lãnh)
❑ Tình trạng chứng từ sở hữu: đã được cấp sổ đỏ/hồng hoặc căn hộ đang trong quá trình hình thành,
chưa có chứng nhận sở hữu.
32
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
33
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
THỜI GIAN CHO VAY ❑ Tối đa 30 năm (Tùy NH quy định. Vd: Sacombank 25 năm)
❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH, vd: VCB 100%);
đồng thời thỏa điều kiện về Tỷ lệ cho vay/ TSBĐ theo quy định
MỨC CHO VAY ngân hàng.
❑ Trong mọi trường hợp mức cho vay không vượt quá giá trị mua
bán ghi trên Hợp đồng mua bán.
34
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
35
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).
38
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Sản phẩm cho vay mua ôtô cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân có nhu cầu vay để mua ôtô để
phục vụ nhu cầu đi lại hoặc kinh Doanh.
• Mua xe ôtô con, xe tải … giữa các cá nhân.
• Mua xe ôtô, xe tải… thông qua đại lý bán xe có liên kết với NH
❑ Tài sản đảm bảo:
• Hình thành từ vốn vay (Chính chiếc xe dự định mua)
• Hoặc tài sản khác của khách hàng
• Hoặc tài sản khác của bên thứ 3 (bảo lãnh).
❑ Tình trạng chứng từ sở hữu xe: xe ôtô đã được cấp cavet xe HOẶC xe ôtô đang trong quá trình mua bán,
chưa có chứng nhận sở hữu xe.
❑ Quy trình mua bán xe và chứng từ sở hữu xe.
39
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
40
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
THỜI GIAN CHO VAY ❑ Thường 60 tháng (tùy NH quy định.Vd: MB 96 tháng)
❑ Tỷ lệ tài trợ tối đa 100% nhu cầu vốn (tùy NH) đồng thời thỏa
điều kiện về Tỷ lệ cho vay/TSBĐ theo quy định ngân hàng (tùy
MỨC CHO VAY quy định NH. VD: Vietinbank 80%, MB 100%)
❑ Trong mọi trường hợp mức cho vay không vượt quá giá trị mua
bán ghi trên Hợp đồng mua bán.
41
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
42
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
43
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
TSBĐ là Xe ôtô hình thành từ vốn vay mua qua đại lý liên kết:
TÀI SẢN ĐẢM BẢO ❑ NH và Đại lý xe đã ký liên kết. NH giải ngân trực tiếp cho bên
bán (đại lý) theo thỏa thuận tiến độ thanh toán giữa KH – đại lý
xe - ngân hàng
PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN ❑ Khi chưa có giấy tờ sở hữu xe hoàn chỉnh:
VÀ THỦ TỤC BẢO ĐẢM • Ký HĐ thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay.
TIỀN VAY
• NH giữ giấy hẹn nhận cavet (bản chính)
❑ Sau đó, NH ‘áp tải’ nhận cavet bản chính cùng chủ xe. Khi có
giấy tờ hoàn chỉnh: công chứng HĐ thế chấp, đăng ký giao dịch
đảm bảo và nhập quỹ giấy tờ sở hữu hoàn chỉnh đứng tên người
vay.
44
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
45
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Đối với TSBD là chiếc xe được mua Khách hàng phải mua bảo hiểm vật chất trong suốt thời gian vay
và giá trị bảo hiểm tối thiểu bằng 100%) giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo quy định NH) và
Ngân hàng là người thụ hưởng đầu tiên và duy nhất
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 100% giá trị khoản vay (hoặc tỷ lệ cao hơn theo
quy định NH) và người thụ hưởng là Ngân hàng. Môt số NH
không yêu cầu mua bảo hiểm đối với TSBĐ là BĐS.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân hàng
hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng ngân
hàng).
46
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
47
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ Sản phẩm cho vay thấu chi cung cấp dịch vụ tín dụng cho KH cá nhân bằng cách ngân
hàng chấp thuận cho khách hàng chi vượt số tiền có trên tài khoản thanh toán của khách
hàng.
❑ Mục đích: tiêu dùng, phục vụ nhu cầu cá nhân, nhu cầu tạm thời…
• Tài sản của KH vay (Bất động sản, xe ôtô, sổ tiết kiệm..)
48
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
49
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
❑ KH được rút vốn ngay khi có nhu cầu sử dụng một cách thuận
tiện và nhanh chóng trong HMTC được cấp, phần hạn mức chưa
ƯU ĐIỂM SẢN PHẨM sử dụng không bị tính lãi
❑ Tự động thu nợ gốc ngay khi TKTT ghi có tiền về, lãi được tính
trên số tiền thấu chi thực tế theo số ngày sử dụng thực tế
❑ Tổng tiền lãi thấu chi tháng = ∑ (dư nợ thấu chi tực thế * lãi
LÃY VAY THẤU CHI
suất thấu chi/360 * số ngày thấu chi thực tế)
50
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
51
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
➢ Sản phẩm cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín dụng cung cấp dịch vụ tín
dụng cho KHCN thông qua việc ngân hàng cấp một số vốn cho người dùng. Lãi vay chỉ
được tính khi chủ thẻ thực hiện việc chi tiêu thông qua việc sử dụng thẻ do ngân hàng
cấp.
➢ Mục đích: phục vụ nhu cầu chi tiêu mua sắm, thanh toán trực tuyến không dùng tiền mặt trong
nước và ngoài nước hoặc rút tiền mặt (không khuyến khích)
52
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường tối đa 500 triệu
HẠN MỨC THẺ
đồng)
THỜI HẠN THẺ ❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường 5 năm)
53
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SẢN PHẨM CHO VAY THÔNG QUA PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG
CẤP THẺ PHỤ ❑ Tùy quy định từn loại thẻ của từng NH (thường tối đa 5 thẻ)
❑ Hoàn tiền cho các chi tiêu mua sắm, bảo hiểm, du lịch…
❑ Chương trình trả góp 0%
ƯU ĐÃI KHÁC
❑ Các chương trình dành cho Thành viên thẻ (phòng chờ VIP sân
bay, bảo hiểm, giảm giá tại một số địa điểm mua sắm…)
54
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
Yếu tố
Ngày ra sao kê ▪ Ngày 20 hàng tháng
(billing date) ▪ VD: Thẻ phát hành ngày 2/6/2016 thì ngày ra sao kê đầu tiên là ngày 20/6/2016
Ngày thanh toán ▪ Ngày khách hàng được yêu cầu trả số tiền tối thiểu trên sao kê 15 ngày sau ngày lên sao kê.
(Due date) ▪ VD: Theo vd trên thì ngày thanh toán đầu tiên là ngày 5/7/2016
▪ Thời gian ân hạn dành cho khách hàng sau ngày due date để trả khoản khoản thanh toán được yêu
Ngày ân hạn cầu. Hiện tại có hai ngày ân hạn sau ngày due
▪ Theo vd trên thì thời gian ân hạn là 6 và 7 tháng 7
Giá trị thanh toán ▪ Giá trị thanh toán tối thiểu mà khách hàng được yêu cầu trả để duy trì hoạt động của thẻ. Giá trị
tối thiểu thanh toán tối thiểu bằng 5%-10% tổng số dư
55
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
THỜI ĐIỂM VÀ GIÁ TRỊ THANH TOÁN Cùng một trạng thái tiền được ưu tiên trả theo thứ tự như sau:
▪Fee ▪Lãi
▪Phí chậm trả ▪Số tiền gốc
▪Phí thường niên ▪Tiền rút tại
▪Phí rút tiền ATM
▪Phí quản lý ngoại tệ ▪Tiền giao dịch
GIÁ TRỊ THANH TOÁN
▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due hoặc trong ngày ân hạn
Thanh toán Full ▪ Khách hàng không bị tính fee, tính lãi với các giao dịch retail.
▪ Khách hàng trả toàn bộ dư nợ trước ngày due hoặc trong ngày ân hạn
Thanh toán min
▪ Khách hàng bị tính fee, lãi đối với cả giao dịch rút tiền và retail
▪ Bị tính phí chậm trả
Thanh toán < min ▪ Bị tính lãi tất cả các giao dịch và fee từ ngày phát sinh
▪ Trả <min 2 kì liên tiếp KH sẽ bị khoá thẻ tạm thời và tính lãi suất phạt.
56
01. THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM CHO VAY KHCN
SK 1 DD DD + 10 DD + 90 DD + 180 DD + 360
57
CHO VAY CẦM CỐ SỔ TIẾT KIỆM
Định nghĩa: Cho vay cầm cố sổ là hình thức cho vay dựa trên tài sản bảo đảm
là chính sổ tiết kiệm của khách hàng.
Đối tượng: Khách hàng sau khi gửi tiết kiệm có kỳ hạn lại phát sinh nhu cầu
sử dụng tiền từ chính STK. Trường hợp này KH thay vì tất toán STK có thể
cầm cố sổ tiết kiệm để vay một số tiền.
Trong trường hợp này Nhân viên NH cần tư vấn cho KH nên tất toán sổ tiết
kiệm hay cầm cố sổ tiết kiệm thì có lợi hơn:
1. Trường hợp cầm cố STK: KH được hưởng lãi tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
trừ (-) lãi phải trả cho khoản vay.
2. Trường hợp tất toán STK: KH được hưởng lãi không kỳ hạn trong thời
gian thực gửi.
58
THỰC HÀNH TƯ VẤN SẢN PHẨM TÍN DỤNG KHDN
61
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
➢ Nắm vững các sản phẩm – dịch vụ dành cho khách hàng doanh nghiệp
(KHDN)
➢ Trình bày ngắn ngọn tiện ích, đặc thù từng dòng sản phẩm - dịch vụ dành
cho KHDN.
➢ Vận dụng kiến thức sản phẩm vào công việc thực tế tại TCTD dành cho
KHDN
62
TỔNG QUAN CÁC SẢN PHẨM TÍN DỤNG KHDN
63
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
ĐỊNH NGHĨA
Cho vay bổ sung vốn lưu động là sản phẩm cho vay của ngân hàng nhằm tài trợ thêm vốn
lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như: mua nhiên/ nguyên vật
liệu/ hàng hóa đầu vào, thanh toán lương cho cán bộ nhân viên,...
64
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
Khách hàng doanh nghiệp (KHDN) hoạt động sản xuất kinh doanh
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
hợp pháp tại Việt Nam.
65
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN Bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh.
PHƯƠNG THỨC CHO VAY - Hạn mức tín dụng; - Theo món từng lần.
Căn cứ vào nhu cầu vay vốn, khả năng trả nợ vay của khách hàng
MỨC CHO VAY
và giá trị tài sản bảo đảm.
66
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
67
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
Bổ sung biên bản họp HĐTV/ HĐQT thông qua việc vay vốn tại
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG VỐN
TCTD, ủy quyền cho người đại diện hợp pháp ký kết các giấy tờ
VAY
giao dịch với ngân hàng
Doanh nghiệp cam kết chuyển tối thiểu 100% doanh số phát vay về
ĐIỀU KIỆN VỀ DÒNG TIỀN
tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại TCTD
68
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
69
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
➢ Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn lưu động, giúp ổn định nguồn vốn,
tăng tính chủ động trong kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
➢ Phương thức vay linh hoạt (có thể vay từng lần hoặc theo hạn mức).
➢ Thời gian vay phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh.
➢ Có thể vay và trả nợ nhiều lần trong hạn mức tín dụng được cấp.
➢ Lãi suất vay cạnh tranh, linh hoạt, đặc biệt sẽ áp dụng lãi suất ưu đãi
đối với khách hàng có quan hệ tín dụng tốt.
➢ Thủ tục vay vốn đơn giản, thời gian giải quyết hồ sơ nhanh.
70
CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
THẢO LUẬN
71
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ VÀ BAO THANH TOÁN
❑ NH cấp tín dụng cho Bên bán hàng thông qua việc mua lại các
Khoản phải thu phát sinh từ việc mua bán hàng hoá, cung ứng
dịch vụ đã được Bên bán hàng và Bên mua hàng thoả thuận
trong Hợp đồng mua bán hàng hoá.
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
❑ Loại tiền: NH thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán bằng VNĐ.
❑ Loại hình bao thanh toán: có quyền truy đòi.
❑ Thưc hiện bao thanh toán tối đa đến 80% giá trị khoản phải thu.
❑ Phương thức: bao thanh toán từng lần hoặc theo hạn mức.
72
BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC (TÀI TRỢ TRONG NƯỚC)
❑ Được tài trợ vốn lưu động dựa trên giá trị khoản phải thu ngay
sau khi giao hàng.
ĐIỂM NỔI BẬT ❑ Tăng nguồn vốn lưu động từ hoạt động SXKD.
❑ Tăng doanh số bán hàng và lợi thế cạnh tranh khi bán hàng theo
phương thức trả chậm.
73
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
ĐỊNH NGHĨA
▪ Chiết khấu BCT xuất khẩu theo phương thức thanh toán L/C, D/P là việc Ngân hàng
ứng trước trị giá BCT xuất khẩu theo phương thức thanh toán L/C, D/P cho người thụ
hưởng trước khi L/C, D/P đến hạn thanh toán.
▪ Mục đích: Tài trợ nhu cầu về vốn cho hoạt động kinh doanh đối với nhà xuất khẩu
74
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ KH là các DN có hoạt động xuất khẩu và được phép hoạt động xuất khẩu theo qui định
pháp luật.
❑ KH có uy tín, kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh hàng hóa xuất khẩu.
❑ KH là người thụ hưởng BCT xuất khẩu chưa đến hạn thanh toán và đang có nhu cầu chiết
khấu hối phiếu.
❑ Đối với hàng hóa xuất khẩu đặc thù, KH phải có giấy chứng nhận ngành hàng phù hợp
ngành, pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc gia nhập khẩu.
❑ KH cam kết hoàn trả lại cho Ngân hàng toàn bộ số tiền đã chiết khấu bao gồm gốc, lãi,
phí.
❑ KH không có nợ quá hạn.
75
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ KH có tối thiểu 03 hợp đồng/lô hàng thực ❑ Nhà nhập khẩu của KH phải là đối tác
hiện thành công theo phương thức L/C với truyền thống và có uy tín trong giao dịch
nhà nhập khẩu trong 1 năm gần nhất với KH.
❑ KH đề nghị chiết khấu là người thụ hưởng ❑ KH có quan hệ với nhà nhập khẩu tối thiểu
thứ nhất trong LC chuyển nhượng 01 năm và có tối thiểu 03 hợp đồng/lô
hàng đã thực hiện thành công với nhà
nhập khẩu theo phương thức D/P
❑ KH chưa từng phát sinh tranh chấp theo
phương thức thanh toán D/P với nhà nhập
khẩu
76
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
ĐIỀU KIỆN
❑ Là mặt hàng truyền thống của KH xuất khẩu, không nằm trong
danh sách cấm/hạn chế giao dịch theo qui định pháp luật và
HÀNG HÓA TCTD.
❑ Phù hợp ngành nghề hoạt động kinh doanh của khách hàng
được ghi trên giấy phép kinh doanh.
❑ Quốc gia nhập khẩu ít rủi ro về thanh khoản, khu vực không có
chiến tranh hoặc xung đột chính trị.
THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU
❑ Quốc gia nhập khẩu không nằm trong danh sách bị hạn chế,
cấm theo quy định UN, OFAC, NHNN.
77
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ BCT phù hợp với điều khoản và điều kiện ❑ KH phải xuất trình trọn bộ BCT xuất khẩu
của LC, của UCP mà L/C tuân thủ, tập bản gốc và bản sao hợp đồng ngoại
quán và thông lệ quốc tế hiện hành thương
❑ L/C được xác nhận tính chân thực, rõ ❑ Số lượng chứng từ phải phù hợp bảng kê
ràng và không có điều khoản bất lợi cho chứng từ và nội dung từng loại chứng từ
xuất khẩu, phù hợp UCP áp dụng cho LC phù hợp nhau
đó và tập quán thông lệ quốc tế ❑ BCT ghi rõ tài khoản thanh toán là tài
❑ LC không hủy ngang khoản của Nhà nhập khẩu tại Ngân hàng
chiết khấu
78
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ LC qui định vận đơn lập theo lệnh của ❑ Điều kiện tờ khai hải quan xuất khẩu:
ngân hàng phát hành/ngân hàng xác nhận ➢ Đối với tờ khai bản gốc, Ngân hàng
hoặc tất cả vận đơn phải xuất trình qua đóng dấu “Đã tài trợ” hoặc “Đã xuất
ngân hàng trình”.
❑ LC trả chậm thì phải xác nhận của ngân ➢ Đối với tờ khai hải quan điện tử phải
hàng trả tiền hiện hữu trên hệ thống trực tuyến của
❑ …. Tổng cục Hải quan nhằm xác định lô
hàng hóa đã làm xong thủ tục xuất
khẩu, được thông qua và nhận hàng
qua khu vực giám sát trên hệ thống.
❑ ….
79
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
❑ LC trả ngay: thời gian chiết khấu tối đa 60 ❑ Thời hạn chiết khấu bộ chứng từ DP tói
ngày kể từ ngày chiết khấu BCT đa 60 ngày kể từ ngày chiết khấu BCT
❑ LC trả chậm: thời gian chiết khấu tối đa
360 ngày kể tứ ngày chiết khấu
80
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN BCT CÓ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
LC DP
Số tiền chiết khấu(L)= trị giá bộ chứng Số tiền chiết khấu (L)=Trị giá bộ chứng
từ(V)* tỷ lệ chiết khấu (r) từ(V)* tỷ lệ chiết khấu(r)
r max=98% với LC trả ngay: r max=80%
r max=95% với LC trả chậm
* Trường hợp r =100% đối BCT hoàn hảo
phù hợp LC, tập quán, thông lệ quốc tế,
81
SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU BỘ CHỨNG TỪ (BCT) XUẤT KHẨU
QUY ĐỊNH
ĐỒNG TIỀN CHO VAY ❑ VND hay ngoại tệ căn cứ vào đề nghị của KH
82
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C
MỤC ĐÍCH
TÀI TRỢ KHI KH CHỈ CÓ HĐXK TÀI TRỢ KHI KH ĐÃ CÓ THƯ TÍN DỤNG
CHƯA CÓ LC LC
Tài trợ chi phí để doanh nghiệp thực hiện Tài trợ chi phí thực hiện HĐXK khi khách
hợp đồng xuất khẩu đối với nhà xuất khẩu. hàng đã có hợp đồng xuất khẩu và LC nhưng
Và nhà XK chỉ mới ký được hợp đồng xuất chưa giao hàng cho bên nhập khẩu.
khẩu có phương thức thanh toán bằng LC
nhưng chưa có LC và chưa giao hàng cho
bên nhập khẩu.
84
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C
85
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C
❑ Hàng hóa không nằm trong danh sách cấm/hạn chế giao dịch theo qui định pháp
luật và TCTD.
❑ Hàng hóa phù hợp ngành nghề hoạt động kinh doanh của khách hàng được ghi
trên giấy phép kinh doanh.
❑ Hàng hóa có tính thanh khoản cao, có ưu thế cạnh tranh, dễ tiêu thụ dựa theo
qui định xếp hạng TSĐB của TCTD.
❑ Nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng hàng hóa phải đáp ứng điều kiện nguồn gốc,
chất lượng, xuất xứ theo qui định L/C.
❑ Đối với hàng hóa kinh doanh xuất khẩu có điều kiện, KH phải chứng minh đáp
ứng các điều kiện theo qui định của phát luật trong từng thời kỳ chẳng hạn như:
Hàng hóa yêu cầu có hạn ngạch (gạo, dệp may, da giày...) thì KH phải xuất trình
giấy phép đủ hạn ngạch, Hàng hóa yêu cầu có giấy phép xuất khẩu ( khoáng
sản, vàng...) thì KH phải xuất trình giấy phép xuất khẩu hàng hóa này.
86
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C
TỶ LỆ TÀI TRỢ
91
SẢN PHẨM CHO VAY XUẤT KHẨU CÓ PTTT BẰNG L/C
QUY ĐỊNH
❑ Dựa vào chu kỳ chu kỳ sản xuất kinh doanh và thời hạn thanh
THỜI GIAN CHO VAY toán trong thư tín dụng LC.
❑ Thời hạn cho vay tối đa 12 tháng.
❑ VND hoặc ngoại tệ phù hợp nhu cầu khách hàng và khả năng
ĐỒNG TIỀN CHO VAY
cung cấp vốn của TCTD và pháp luật.
LÃI SUẤT ❑ Theo biểu lãi suất cho vay thông thường
❑ Kiểm tra giám sát tiến độ thu mua hàng hóa/ nguyên liệu để thực
hiện đơn hàng xuất khẩu.
KIỂM SOÁT SAU VAY
❑ Theo dõi tiền độ giao hàng hoàn thiện bộ chứng từ của KH cho
TCTD.
92
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
ĐỐI TƯỢNG
THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu được cấp một hạn mức tín dụng ngắn hạn (tối đa
12 tháng) để thanh toán vốn lưu động bất thường của doanh nghiệp trong quá trình hoạt
động sản xuất kinh doanh.
❑ Không cấp Thấu chi DN đối với KH có thời gian vay của KUNN lớn hơn 2 tháng so với
chu kỳ kinh doanh thực tế của KH.
93
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO
94
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
THẤU CHI DỰA TRÊN DÒNG TIỀN THẤU CHI DỰA TRÊN TÀI SẢN ĐẢM BẢO
95
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
96
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
97
SẢN PHẨM CHO VAY THEO HẠN MỨC THẤU CHI
QUY ĐỊNH
❑ Phương thức tính lãi: lãi tính trên số tiền thấu chi thực tế và thời
gian thấu chi thực tế
❑ Lãi được tự động thu vào ngày 25 hàng tháng
LÃI SUẤT THẤU CHI
Lãi suất thấu chi: (Số tiền thấu chi thực tế*số ngày thấu chi
thực tế sử dụng*lãi suất (năm) )/360
98
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
ĐỊNH NGHĨA
99
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
QUY ĐỊNH
❑ Giao dịch thanh toán trong và ngoài nước tại các ĐVCNT của
MỤC ĐÍCH TCTD, thanh toán hóa đơn, nạp tiền điện thoại.
❑ Không được rút tiền mặt dưới mọi hình thức.
❑ VND hoặc ngoại tế (nếu thanh toán bằng ngoại tệ KH phải chịu
ĐỒNG TIỀN THANH TOÁN
phí chuyển đổi ngoại tệ).
❑ Max: 1,5 tỷ đồng. Nhưng không vượt quá tổng HMTD khách
HẠN MỨC THẺ
hàng được cấp tại TCTD.
100
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
QUY ĐỊNH
101
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
QUY ĐỊNH
102
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
103
SẢN PHẨM THẺ TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP
104
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
ĐỊNH NGHĨA
Sản phẩm Tài trợ dự án trọn gói: Là gói các sản phẩm - dịch vụ ngân hàng mà TCTD
cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp bao gồm cấp tín dụng (Phát hành bảo lãnh, cho
vay, mở L/C nhập khẩu), kèm theo các dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế, các dịch vụ
ngân hàng khác theo trình tự phát sinh và nhu cầu của khách hàng khi tham gia thực hiện
một dự án thông qua đấu thầu hoặc dự án không thông qua đấu thầu.
105
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
Tham gia đấu thầu Trúng thầu & ký hợp đồng Bàn giao, nghiệm thu
nhận tiền tạm ứng (nếu Thanh toán &
có), thực hiện hợp đồng thanh lý hợp đồng
106
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
➢ Phát hành bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tạm ứng,
bảo lãnh thanh toán và bảo lãnh bảo hành.
➢ KH có tình hình tài chính ổn định, lành mạnh: Kinh doanh có lãi trong 02 năm tài
chính gần nhất, Chỉ số thanh toán hiện hành (TSNH/ Nợ ngắn hạn) tối thiểu
bằng 1, không có các khoản phải thu khó đòi, phải trả chậm trả trên 1 năm.
➢ KH phải cung cấp được phương án kinh doanh tổng thể trong đó xác định vốn
tự có tham gia, các nguồn thu bổ sung/ thay thế, tài sản bảo đảm (nếu có) phục
vụ phương án kinh doanh.
➢ KH đã ký hợp đồng đầu ra với người mua (chủ đầu tư dự án). Hợp đồng/ phụ
lục hợp đồng đầu ra giữa chủ đầu tư và KH quy định tài khoản thanh toán của
KH mở tại TCTD.
107
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
108
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
109
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
❑ Tổng số tiền cho vay tối đa đối với một dự án/gói thầu được xác định căn cứ theo nhu cầu
vốn thiếu hụt, nhưng không vượt quá 85% tổng chi phí hợp lý để thực hiện dự án và 90%
số tiền có thể được thanh toán (Số tiền có thể được thanh toán = Tổng giá trị hợp đồng
đầu ra - phần tiền do chủ đầu tư đã thanh toán hoặc giữ lại (nếu có) theo quy định hợp
đồng).
❑ Dư nợ cho vay tối đa đối với một dự án/ gói thầu: được xác định căn cứ theo nhu cầu vốn
thiếu hụt lớn nhất theo “Bảng theo dõi tiến độ và dòng tiền của dự án” .
❑ Số tiền giải ngân tối đa từng lần: Không vượt quá 100% giá trị hóa đơn hoặc giá trị hợp
đồng đầu vào hoặc giá trị khối lượng đã bàn giao/ nghiệm thu và không vượt quá giá trị
bảo đảm tối đa của tổng các loại TSBĐ còn lại sau khi trừ đi phần giá trị đảm bảo cho
những nghĩa vụ hiện có của KH tại TCTD
110
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
111
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
112
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
113
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
QUY ĐỊNH
❑ VND hoặc ngoại tệ phù hợp nhu cầu khách hàng và khả năng
ĐỒNG TIỀN CHO VAY
cung cấp vốn của TCTD và pháp luật.
LÃI SUẤT ❑ Theo biểu lãi suất cho vay thông thường.
❑ Món.
PHƯƠNG THỨC VAY
❑ Hạn mức.
❑ Chuyển khoản cho Người bán/ Tiền mặt để thanh toán lương
PHƯƠNG THỨC GIẢI NGÂN
cho cán bộ nhân viên.
114
SẢN PHẨM TÀI TRỢ DỰ ÁN TRỌN GÓI
QUY ĐỊNH
❑ Giấy tờ có giá
❑ Bất động sản, Máy móc nhà xưởng
TÀI SẢN ĐẢM BẢO
❑ Hàng hóa
❑ Quyền đòi nợ
115
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH
❑ Ngân hàng cho các cá nhân có đăng ký kinh doanh, các hộ gia
đình, doanh nghiệp và các tổ chức khác thuộc đối tượng được
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
vay vốn tại các tổ chức tín dụng trực tiếp sử dụng tài sản cho
thuê để phục vụ cho mục đích kinh doanh của mình.
❑ Dịch vụ cho thuê tài chính là hình thức tài trợ tín dụng cho doanh
nghiệp thông qua việc cho thuê máy móc, thiết bị, phương tiện
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM vận chuyển và các động sản khác.
❑ Doanh nghiệp được sử dụng tài sản và thanh toán dần tiền thuê
trong suốt thời gian đã được thỏa thuận trong hợp đồng thuê.
116
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH
❑ Tùy thuộc vào thời gian sử dụng hữu ích của tài sản và tình hình
THỜI HẠN CHO THUÊ
tài chính của Bên thuê. Thông thường từ 3 năm đến 10 năm.
117
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH
118
SẢN PHẨM CHO THUÊ TÀI CHÍNH
❑ Nhanh chóng tiếp cận nguồn vốn đổi mới máy móc thiết bị.
❑ Thủ tục đơn giản và yêu cầu về tín dụng thấp hơn nhiều so với đi
vay thông thường.
❑ Không cần bảo lãnh hay thế chấp.
LỢI ÍCH ❑ Cải thiện dòng tiền và khả năng chi trả của doanh nghiệp.
❑ Được các chuyên gia giàu kinh nghiệm tư vấn phương án thuê
tài chính thích hợp nhất.
❑ Kết thúc thời hạn thuê, có thể được chuyển quyền sở hữu hoặc
mua lại tài sản thuê.
119
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
120
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
❑ Khách hàng doanh nghiệp (KHDN) hoạt động sản xuất kinh
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG
doanh hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu mua xe ô tô các loại
121
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
THỜI HẠN CHO VAY ❑ Tối đa 72 tháng (tùy từng loại xe và TSBĐ)
122
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
❑ Tối đa 100% giá trị xe mua ghi trên hóa đơn (bao gồm VAT) và
không vượt quá giá trị cho vay căn cứ vào giá trị định giá TSĐB
TỶ LỆ CHO VAY của Ngân hàng
❑ Nếu KH thế chấp bằng chính chiếc xe mua, tỷ lệ cho vay thông
thường là 70%
123
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
❑ Đối với tài sản bảo đảm là BĐS khách hàng phải mua bảo hiểm
cháy nổ trong trường hợp BĐS là nhà ở, chung cư. Số tiền bảo
hiểm tối thiểu là 110% giá trị khoản vay và người thụ hưởng là
Ngân hàng.
❑ Đối với TSBD là chiếc xe được mua Khách hàng phải mua bảo
MUA BẢO HIỂM hiểm vật chất trong suốt thời gian vay và giá trị bảo hiểm tối
thiểu bằng 100% giá trị khoản vay và Ngân hàng là người thụ
hưởng.
❑ KH phải mua bảo hiểm tại Cty Bảo hiểm theo chỉ định Ngân
hàng hoặc công ty bảo hiểm bên ngoài (theo quy định của từng
ngân hàng).
124
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
❑ Tỷ lệ cho vay cao, giúp doanh nghiệp nhanh chóng sở hữu chiếc xe mơ ước
❑ Thời gian vay dài, giảm dáp lực trả nợ
❑ Lãi suất thấp, giúp doanh nghiệp giảm chi phí lãi vay
❑ Thủ tục hồ sơ đơn giản, thời gian phê duyệt nhanh, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian
❑ Cán bộ nhân viên nhiệt tình, chăm sóc khách hàng chu đáo trước và sau cho vay
❑ Thời hạn vay trung dài hạn phù hợp với thời gian hoàn vốn của dự án đầu tư Phương thức vay linh
hoạt (có thể vay từng lần hoặc theo hạn mức)
❑ Được thế chấp tài sản hình thành từ vốn vay
❑ Lãi suất cho vay cạnh tranh
❑ Được ân hạn trong thời gian triển khai dự án để giảm áp lực trả nợ
❑ Thủ tục vay vốn đơn giản, thời gian giải quyết hồ sơ nhanh
❑ Cán bộ nhân viên nhiệt tình, chăm sóc khách hàng chu đáo trước và sau cho vay
125
SẢN PHẨM CHO VAY MUA XE ÔTÔ
126
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
127
NỘI DUNG
128
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
❑ Giới thiệu tổng quan hệ thống phần mềm thực hành nghiệp vụ Ngân hàng lõi –
Corebanking trong tác nghiệp hàng ngày của nhân viên Ngân hàng.
❑ Hiểu được tầm quan trọng của Corebanking trong ngân hàng thực tế.
❑ Giúp thực hành thao tác trên Corebanking ở phân hệ tín dụng (phân hệ tiền vay)
để giải ngân cho KH.
129
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
❑ Hệ thống phần mềm thực hành nghiệp vụ Ngân hàng lõi – Corebanking được
xem là công cụ không thể thiếu trong tác nghiệp hàng ngày của nhân viên Ngân
hàng.
❑ Hệ thống Corebanking VietVictory được xây dựng với đầy đủ các chức năng phục
vụ cho tác nghiệp thực tế tại Ngân hàng, tương tự các chức năng trên hệ thống
phần mềm Corebanking đang được sử dụng phổ biến tại các Ngân hàng.
130
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
131
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
132
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
2. Mở tài 4. Mở hạn
1. Mở mã 3. Mở hạn
khoản tiền mức sản
Khách hàng mức tổng
vay phẩm
133
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
134
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
135
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
136
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
137
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
138
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
➢ Nhập đủ 3 tab:
mở CIF --> mở tktgtt --> mở tk vay --> mở hạn mức tổng --> hạn mức tín dụng cho từng
sản phẩm --> khai báo tài sản đảm bảo --> khai báo hợp đồng cho vay đồng thời thực
hiện nghiệp vụ ngoại bảng đối với từng sản phẩm cho vay --> lập lịch trả nợ: 9 bước
139
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
140
03. TÁC NGHIỆP TRÊN CORE-BANKING
141
142