Professional Documents
Culture Documents
Collocations For Housing
Collocations For Housing
1. Types of house
A short-term rental: nhà cho thuê ngắn hạn
A two-bedroom apartment: căn hộ 2 phòng ngủ
A studio apartment: căn hộ 1 phòng
A five-storey building: tòa nhà năm tầng
Affordable housing: nhà giá rẻ
Newly-built apartment: căn hộ mới xây
Dream home: ngôi nhà mơ ước
Detached house: nhà ở riêng lẻ
Semi-detached house: nhà liền kề
Terraced house: nhà phố (liền kề trong dãy nhà)
Cottage: nhà nhỏ, nhà tranh
Bungalow: nhà 1 tầng
Villa: biệt thự
2. Location
In a residential area: trong khu dân cư
The outskirts of town: vùng ngoại ô thị trấn
In the suburbs: năm ở ngoại thành
Right in the center: nằm ở trung tâm
In a block of flats: nằm trong 1 khối căn hộ
3. Parts of a house
Bedsit: 1 căn phòng thuê đủ để ngủ và sinh hoạt
Central heating: hệ thống sưởi
Fully-fitted kitchen: nhà bếp được trang bị đầy đủ
Balcony: ban công
Terrace: sân thượng
Lounge = living room: phòng khách
Dining room: phòng ăn
A study: phòng đọc sách
A spare room: phòng trống
4. Features
To overlook s.t (ocean/forest): nhìn ra (biển/rừng)
To have a nice view of s.t: có 1 quang cảnh đẹp của …
To be remodeled/ renovated: được tu sửa, cải tạo
To be fully furnished: được trang bị đầy đủ
Be spacious: rộng rãi
Be cramped: nhỏ hẹp
Be in good condition: trong tình trạng tốt
5. What people do
To feel homesick: cảm thấy nhớ nhà
To have a place of my own: có ngôi nhà của riêng mình
To take out a mortgage: vay thế chấp
To pay s.t off: trả hết tiền
To save money for a down payment: tiết kiệm tiền để trả khoả n tiề n đầ u tiên (1 phầ n)
trong tổ ng thanh toán
Instalment payment: trả góp
To move into a new place: chuyển đến 1 nơi mới
To throw a housewarming party: tổ chức tiệc tân gia
I want to have a place of my own, but it’s really hard to find affordable housing in my city.
There are some estate companies that allow instalment payment, which enables many young
couples to buy a new house.
When I move into a new place, I will definitely throw a housewarming party.