Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐÊ SỐ 1 (60 PHÚT)

Câu 1 (2.5 điểm): Trường hợp cần kiểm tra thực tế để có đủ căn cứ giải
quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, cơ quan quản lý thuế có trách nhiệm ra quyết định miễn thuế, giảm thuế.
1. 30 ngày.
2. 50 ngày.
3. 60 ngày.

Câu 2 (2.5 điểm): Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được
trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
1. Tiền lương, tiền công của giám đốc, là chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân;
2. Tiền lương, tiền công của giám đốc là chủ sở hữu 100% vốn công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
3. Thù lao trả cho các sáng lập viên, thành viên hội đồng quản trị không
trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
4. Tất cả các khoản chi nêu trên.

Câu 3 (2.5 điểm): Phương pháp khấu trừ thuế Giá trị gia tăng áp dụng đối
với đối tượng nào dưới đây:
1. Cá nhân, hộ kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng
từ theo quy định của pháp luật và có doanh thu hàng năm từ bán hàng hoá, cung
ứng dịch vụ từ một tỷ đồng trở lên.
2. Tổ chức có hoạt động kinh doanh mua, bán vàng, bạc, đá quý.
3. Tổ chức kinh tế thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo
quy định của pháp luật và có doanh thu hàng năm từ bán hàng hoá, cung ứng dịch
vụ từ một tỷ đồng trở lên.
4. Cả 1 và 3.

Câu 4 (2.5 điểm): Thời hạn công bố quyết định thanh tra thuế cho đối
tượng thanh tra:
1. Chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ký quyết định.
2. Chậm nhất 5 ngày kể từ ngày ký quyết định.
3. Chậm nhất 10 ngày kể từ ngày ký quyết định.
4. Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày ký quyết định.

Câu 5 (2.5 điểm): Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào được
miễn thuế thu nhập cá nhân:
1. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn trong các công ty trách nhiệm hữu hạn.

1
2. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công
nghệ.
3. Thu nhập từ Lãi trái phiếu Chính phủ.
4. Không khoản thu nhập nào nêu trên.

Câu 6 (2.5 điểm): Người nộp thuế thu nhập cá nhân gặp thiên tai, hoả hoạn,
tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế thì theo quy định:
1. Được miễn thuế phải nộp trong năm.
2. Được xét giảm thuế bằng mức độ thiệt hại.
3. Được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt
quá số thuế phải nộp.
4. Không phải các phương án trên

Câu 7 (2.5 điểm): Theo quy định của pháp luật về thuế GTGT hiện hành,
trường hợp gia công hàng hóa, giá tính thuế GTGT là:
1. Giá gia công theo hợp đồng chưa có thuế giá trị gia tăng.
2. Giá gia công theo hợp đồng đã có thuế giá trị gia tăng.
3. a hoặc b tùy từng trường hợp.
4. Không phải các phương án trên.

Câu 8 (2.5 điểm): Thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có
thu nhập từ thừa kế, quà tặng theo từng lần phát sinh được xác định như sau:
1. Giá trị khoản thu nhập nhận được (x) thuế suất 10%.
2. [Giá trị thu nhập nhận được (-)10 triệu đồng] nhân (x) thuế suất 10%.
3. [Giá trị thu nhập nhận được (-) 10 triệu đồng trừ (-) các khoản giảm trừ]
nhân (x) thuế suất 10%.
4. Không phải các phương án trên.

Câu 9 (2.5 điểm): Hành vi nào sau đây không phải hành vi vi phạm pháp
luật về thuế?
1. Vi phạm thủ tục về thuế.
2. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
3. Trốn thuế, gian lận thuế.
4. Tất cả các hành vi trên đều là hành vi vi phạm pháp luật về thuế

Câu 10 (2.5 điểm): Những người nào sau đây có thẩm quyền quyết định
việc cưỡng chế thi hành Quyết định hành chính thuế?
1. Thủ trưởng cơ quan quản lý thuế các cấp.
2. Thủ trưởng cơ quan thanh tra.
2
3. Thủ trưởng Kho bạc nhà nước.

Câu 11 (2.5 điểm): Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ được xác định
(quy định tại nghị định 218/2013/ND-CP):
1. Theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương
đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi; tiêu dùng nội bộ.
2. Theo chi phí sản xuất tương đương đã công bố để tạo ra sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đó.
3. Theo giá bán của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại tương đương
trên thị trường tại thời điểm trao đổi đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi,
theo chi phí sản xuất tương đương để tạo ra sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đối với
sản phẩm hàng hoá tiêu dù
4. Theo cách khác không phải các cách trên.

Câu 12 (2.5 điểm): Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với khoản chi nào dưới đây:
1. Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu trừ.
2. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp khi quyết toán thuế năm trước.
3. Cả 1 và 2
4. Không có khoản chi nào nêu trên.

Câu 13 (2.5 điểm): Trường hợp nào không đủ điều kiện được khấu trừ thuế
Giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu:
1. Thanh toán bù trừ công nợ, bù trừ giữa giá trị hàng hoá, dịch vụ nhập
khẩu với giá trị hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được quy định trong hợp đồng;
2. Thanh toán uỷ quyền qua bên thứ ba thanh toán qua ngân hàng được quy
định trong hợp đồng;
3. Bên mua thanh toán bằng tiền mặt cho bên bán;
4. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 14 (2.5 điểm): Hành vi nào sau đây thuộc hành vi vi phạm quy định về
thủ tục thuế:
1. Hành vi vi phạm về chậm nộp hồ sơ khai thuế trong thời hạn 90 ngày kể
từ ngày hết hạn nộp hồ sơ khai thuế.
2. Hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
3. Hành vi trốn thuế, gian lận thuế.
4. Hành vi vi phạm về thi hành quyết định cưỡng chế thi hành quyết định
hành chính thuế.

3
Câu 15 (2.5 điểm): Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh
nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã
trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi p
1. 32%
2. 0%.
3. 60%
4. 70%

Câu 16 (2.5 điểm): Hàng hóa, dịch vụ nào sau đây của doanh nghiệp trong
nước không thuộc diện được áp dụng mức thuế suất thuế Giá trị gia tăng 0% theo
quy định của Luật thuế GTGT:
1. Xuát khẩu hàng điện tử tiêu dùng ra nước ngoài;
2. Chuyển giao công nghệ, chuyển nhượng quyền sở hữu trí tuệ ra nước
ngoài;
3. Vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam đi nước ngoài;
4. Không có hàng hóa, dịch vụ nào nêu trên.

Câu 17 (2.5 điểm): Trong các dịch vụ vận tải dưới đây của một doanh
nghiệp Việt Nam, dịch vụ nào không chịu thuế giá trị gia tăng:
1. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt
2. Vận chuyển khách bằng đường bộ theo hợp đồng;
3. Vận chuyển khách du lịch tuyến quốc tế theo hợp đồng;
4. Tất cả các dịch vụ nêu trên.

Câu 18 (2.5 điểm): Thời gian một cuộc kiểm tra trong hình thức kiểm tra
thuế tại trụ sở người nộp thuế tối đa không quá:
1. 5 ngày làm việc.
2. 10 ngày làm việc.
3. 15 ngày làm việc.

Câu 19 (2.5 điểm): Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được báo cáo
kết quả thanh tra, người ra quyết định thanh tra phải có văn bản kết luận thanh tra
thuế?
1. 05 ngày.
2. 15 ngày.
3. 30 ngày.
4. Không phải các phương án trên

4
Câu 20 (2.5 điểm): Doanh nghiệp Việt Nam có thu nhập từ nước ngoài, đã
nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp hoặc loại thuế tương tự thuế Thu nhập doanh
nghiệp ở nước ngoài thì:
1. Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với phần thu nhập nhận
được tại nước ngoài.
2. Phải tính và nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Việt Nam
với phần thu nhập tại nước ngoài và được trừ toàn bộ số thuế thu nhập doanh
nghiệp đã nộp ở nước ngoài.
3. Phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Việt Nam với
toàn bộ thu nhập trước khi nộp thuế tại nước ngoài và được trừ số thuế thu nhập
doanh nghiệp đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp theo quy đị
4. Phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật thuế
tại Việt Nam trên toàn bộ thu nhập nhận được sau khi đã nộp thuế thu nhập tại
nước ngoài và được trừ số thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp tại nước ngoài
nhưng tối đa không quá số thuế th

Câu 21 (2.5 điểm): Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với phần chi quảng cáo, tiếp
thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ
tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí; chi cho, bi
1. 10%;
2. 15%;
3. 20%;
4. Không giới hạn số chi.

Câu 22 (2.5 điểm): Luật quản lý thuế quy định nguyên tác khai thuế như
thế nào:
1. Người nộp thuế phải khái chính xác, trung thực, đầy đủ các nội dung
trong tờ khai thuế theo mẫu do Bộ Tài chính quy định và nộp đầy đủ chứng từ, tà
liệu quy định trong hồ sơ khai thuế với cơ quan thuế.
2. Người nộp thuế tự tính số thuế phải nộp trừ trường hợp do cơ quan thuế
thực hiện theo quy định của Chính phủ.
3. Cả 1 và 2

Câu 23 (2.5 điểm): Những trường hợp nào được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
theo quy định hiện hành
1. Doanh nghiệp bị phá sản, sau khi thực hiện thanh toán các khoản theo
quy định của pháp luật phá sản mà không còn tài sản để nộp tiền thuế, tiền phạt.
2. Cá nhân bị chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự mà không còn tài
sản để nộp tiền thuế, tiền phạt.
5
3. Cả 1 và 2

Câu 24 (2.5 điểm): Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào của cá
nhân phải chịu thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn:
1. Lợi tức được chia do tham gia góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn.
2. Thu nhập từ lãi tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng thương mại cổ phần
BIDV Việt Nam.
3. Thu nhập từ lãi trái phiếu Chính phủ do Bộ Tài chính phát hành.
4. Cả 1 và 2.

Câu 25 (2.5 điểm): Người nộp thuế không có khả năng nộp hồ sơ khai thuế
đúng hạn do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn thì được gia hạn nộp hồ sơ khai thuế như
thế nào :
1. Không quá 30 ngày đối với hồ sơ khai thuế tháng, quý, năm, khai thuế
tạm tính, khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ khai thuế.
2. Không quá 60 ngày đối với hồ sơ khai quyết toán thuế kể từ ngày hết hạn
nộp hồ sơ khai thuế.
3. Cả 1 và 2
4. Không phải các phương án trên.

Câu 26 (2.5 điểm): Trường hợp nào sau đây bị cưỡng chế thi hành Quyết
định hành chính thuế:
1. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật
về thuế đã quá 60 ngày kể từ ngày hết hạn nộp.
2. Người nộp thuế nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt vi phạm pháp luật
về thuế khi đã hết thời hạn gia hạn nộp tiền thuế.
3. Cả 1 và 2
4. Không phải các phương án trên

Câu 27 (2.5 điểm): Theo quy định hiện hành, thuế thu nhập cá nhân đối với
hoạt động chuyển nhượng chứng khoán của cá nhân cư trú được xác định là:
1. [Giá bán chứng khoán trừ (-) Giá mua trừ (-) Chi phí hợp lý liên quan
đến việc chuyển nhượng] nhân (x) thuế suất 20%.
2. Giá chuyển nhượng chứng khoán nhân (x) thuế suất 20%.
3. Giá chuyển nhượng chứng khoán nhân (x) thuế suất 0,1%.
4. Không phải các phương án trên.

Câu 28 (2.5 điểm): Theo quy định của Luật quản lý thuế, thời hạn nộp thuế
được xác định như thế nào sau đây là đúng:
6
1. Trường hợp người nộp thuế tính thuế hoặc cơ quan thuế tính thuế, thời
hạn nộp thuế là thời hạn nộp hồ sơ khai thuế.
2. Trường hợp cơ quan thuế ấn định thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi
trên thông báo của cơ quan thuế.
3. Cả 1 và 2
4. Không phải các cách xác định trên

Câu 29 (2.5 điểm): Theo quy định của pháp luật thuế thu nhập cá nhân, cá
nhân nào sau đây được xác định là cá nhân không cư trú:
1. Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong năm dương lịch.
2. Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam theo quy định.
3. Có mặt tại Việt Nam dưới 183 ngày trong năm dương lịch hoặc 12 tháng
liên tục kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam và không có nơi ở thường xuyên theo
quy định.
4. Không trường hợp nào nêu trên.

Câu 30 (2.5 điểm): Theo quy định hiện hành, quyết định kiểm tra thuế tại
trụ sở người nộp thuế phải được gửi cho người nộp thuế trong thời hạn bao lâu kể
từ ngày ký?
1. Ngay trong ngày ký.
2. 02 ngày làm việc.
3. 03 ngày làm việc
4. 05 ngày làm việc

Câu 31 (2.5 điểm): Theo quy định hiện hành, số thuế giá trị gia tăng đầu
vào theo phương pháp khấu trừ được xác định là:
1. Tổng số thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng
hóa, dịch vụ, chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng của hàng hóa nhập khẩu.
2. Tổng số thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng bán hàng
hóa, dịch vụ.
3. Cả 1 và 2.
4. Không phải theo các phương án trên.

Câu 32 (2.5 điểm): Thu nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ tính
thuế được xác định bằng:
1. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Các khoản lỗ được kết chuyển.
2. Thu nhập chịu thuế trừ (-) Thu nhập được miễn thuế trừ (-) Các khoản lỗ
được kết chuyển.
3. Doanh thu trừ (-) Chi phí được trừ cộng (+) Các khoản thu nhập khác.
4. Doanh thu trừ (-) Chi phí được trừ - Các khoản lỗ được kết chuyển.
7
Câu 33 (2.5 điểm): Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền đối
với cá nhân cư trú là:
1. Toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử
dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.
2. Thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối
tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị dưới 10 triệu
đồng.
3. Thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối
tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng
trở lên.
4. Phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao,
chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công
nghệ..

Câu 34 (2.5 điểm): Cách xác định giá tính thuế GTGT nào sau đây là không
đúng:
1. Giá tính thuế GTGT đối với hoạt động đại lý bán hàng hưởng hoa hồng
là tiền hoa hồng thu được chưa có thuế GTGT.
2. Đối với hàng hóa được sử dụng chứng từ thanh toán là vé cước vận tải,
giá tính thuế GTGT là giá sau khi quy đổi từ giá thanh toán ghi trên vé cước ra giá
chưa có thuế GTGT.
3. Giá tính thuế GTGT đối với hàng bán theo phương thức trả góp là giá
tính theo giá bán trả tiền một lần, chưa có thuế GTGT và bao gồm cả khoản lãi trả
góp.
4. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hóa tiêu dùng nội bộ là giá tính thuế
GTGT của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động
tiêu dùng nội bộ.

Câu 35 (2.5 điểm): Trường hợp nào sau đây phải thực hiện thanh toán qua
ngân hàng để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào theo quy định:
1. Tổng số thuế GTGT trên mỗi hoá đơn từ 2 triệu đồng trở lên.
2. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào trên mỗi hoá đơn từ 20 triệu
đồng trở lên theo giá đã có thuế GTGT.
3. Tổng giá trị thuế GTGT trên mỗi hoá đơn từ 20 triệu đồng trở lên.
4. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào trên mỗi hoá đơn từ 20 triệu
đồng trở lên theo giá chưa có thuế GTGT.

Câu 36 (2.5 điểm): Khoản chi đáp ứng điều kiện nào sau đây để được tính
vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp?

8
1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp;
2. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp
luật.
3. Khoản chi nếu có hoá đơn mua hàng hoá, dịch vụ từng lần có giá trị từ
hai mươi triệu đồng trở lên khi thanh toán phải có chứng từ thanh toán không dùng
tiền mặt.
4. Khoản chi đáp ứng cả 3 điều kiện nêu trên.

Câu 37 (2.5 điểm): Thuế Thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ hoạt động
chuyển nhượng bất động sản của cá nhân không cư trú được xác định là:
1. Giá chuyển nhượng bất động sản nhân (x) thuế suất 2%.
2. [(Giá chuyển nhượng bất động sản trừ (-) Giá vốn trừ (-) Chi phí liên
quan đến việc chuyển nhượng] nhân (x) thuế suất 25%.
3. 1 hoặc 2 tùy từng trường hợp
4. Không phải các phương án trên.

You might also like