Professional Documents
Culture Documents
A. Word: Câu Nội dung yêu cầu
A. Word: Câu Nội dung yêu cầu
WORD
11 Tại trang 3, chèn chú thích ở cuối trang cho các nội dung sau
B/L : nội dung chú thích là “Bill of Lading”
C/O : nội dung chú thích là “Certificate of Origin”
B. POWER POINT
1. Thiết lập lại Slide Master theo các yêu cầu sau:
o Thay đổi Theme thành Theme01.thmx
o Chèn hình SangHa_Logo.jpg vào góc trái tất cả cáclayout ngoại trừ layout mở đầu
(Title Slide), chình kích thước hình 0.95”x0.95”
2. Tại Slide 2
o Định dạng Numbering cho phần nội dung danh sách
3. Tại Slide 5 : Biểu đồ THỊ TRƯỜNG
o Style : 8
o Layout : 3
o Dữ liệu PAST được thể hiện trên trục tung thứ 2, dạng đường thẳng
4. Tại Slide 8
o Chèn tập tin âm thanh tên audio.mp3vào slide.
o Áp dụng kiểu cho khung âm thanh là Simple Frame, White, kích thước khung là 1 x
1 (inch).
o Thiết lập các tuỳ chọn Playback là Start: When Clicked On, Loop Until Stopped,
Rewind After Playing, âm thanh: Medium.
5. Tại Slide 9 : định dạng SmartArt
o Định dạng Change Color: chọn 1 dãy màu bất kỳ trong nhóm Colorful.
o Định dạng SmartArt Style: chọn kiểu Cartoon
o Chọn hiệu ứng Shape, Effect Option Out + One by One cho phần SmartArt.
6. Tạo section :
o CONTENT1 bao gồm slide từ 3 đến 7
o CONTENT2 từ slide 8 đến hết
7. Ẩn slide 8
8. Chèn thêm ghi chú Slide 2 : Need to review before distribute, và phản hồi ghi chú (reply
comment) là Done
9. Tạo Custom show tên “TOMTAT” chỉ thực hiện trình chiếu các slide 2,3,7,9
10. Tạo hiệu ứng chuyển slide (Transition) cho tất cả các slide trong bài trình chiếu là Fade, thiết
lập Duration: 05.00, On Mouse Click, âm thanh: Camera.
11. Chèn thêm 1 slide cuối (slide 18), layout là Blank, vẽ hình bất kỳ và tạo liên kết trên hình.
Khi click vào sẽ thực hiện trình chiếu custom show TOMTAT đã tạo ở câu 9.
C. EXCEL
1. SHEET 1
a. Thực hiện các yêu cầu về ràng buộc dữ liệu nhập (Data validation) :
Mã hàng : nhập chuỗi có chiều dài 5 ký tự.
Số lượng : số nguyên dương từ 0 đến 100
b. Lập công thức tính :
Tên hàng, Mã QG : dựa vào 4 ký tự đầu Mã hàng tra trong Bảng 1
Loại hàng : Nếu ký tự cuối Mã hang là C thì ghi Cao cấp, ngược lại ghi Thường
Đơn giá : dựa vào Mã QG và Loại hàng tra trong Bảng 1. (dùng hàm INDEX –
MATCH)
Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Nếu ngày bán sau 10/05/2006 thì giảm 5% trị giá.
Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng : Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG,
tra trong BẢNG 1.
Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển
Dùng công thức mảng tính Bảng thống kê
Dùng Conditional Formatting định dạng các dòng chữ đỏ nền xanh có Số lượng <=
50
2. SHEET 2
a. Dùng PivotTable thống kê Tổng số lượng Lương thực theo tỉnh, Bảng thống kê này
được đặt tại vị trí A34
b. Từ PivotTable tạo PivotChart dạng Column để biểu diễn Tổng số lượng lương thực
theo tỉnh. Nhập lại tiêu đề đồ thị “THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG”
Layout : 1
Style : 3
Di chuyển biểu đồ sang sheet mới, đặt tên sheet là BIEUDO
c. Chèn Line Sparklines từ ô G36 đến ô G39 sử dụng giá trị từ ô B36 đến ô F39
d. Dùng công cụ SubTotal để hiển thị Bảng Dữ liệu thống kê có các dòng thống kê Tổng
số lượng và Tổng thành tiền theo từng THÁNG và TỈNH.
e. Đặt password “abc123#” để bảo vệ cấu trúc (structure) tập tin.
f. Lưu tập tin hoàn chỉnh