Professional Documents
Culture Documents
Kỹ Năng Giao Tiếp Và Thuyết Trình
Kỹ Năng Giao Tiếp Và Thuyết Trình
phenikaa-uni.edu.vn
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG1: TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP
phenikaa-uni.edu.vn
1. Giới thiệu chung về giao tiếp
“Giao tiếp là quy trình trong đó chúng ta hiểu được người khác và
làm cho người khác hiểu được chúng ta” (Martin P.Andelem, 1950).
Tổng kết thảo luận nhóm “Giao tiếp là sự trao đổi với nhau tư duy hoặc ý tưởng bằng
lời” (John B.Hoben, 1954).
“Giao tiếp là một quá trình trao đổi thông tin giữa các chủ thể,
thông qua ngôn ngữ nói, ngôn ngữ viết và ngôn ngữ biểu cảm. Qua
đó, mỗi chủ thể tham gia giao tiếp đều hướng tới sự đồng thuận mà
mình mong muốn” (Nguyễn Văn Đáng, 2005).
phenikaa-uni.edu.vn
2. Thành phần trong quá trình giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
2. Thành phần trong quá trình giao tiếp
Người truyền
thông điệp Mã hoá (Encoding) Kênh thông tin (Chanel)
(Sender)
Người nhận
Phản hồi (Feedback) thông điệp Giải mã (Decoding)
(Receiver)
phenikaa-uni.edu.vn
3. Vai trò của giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
4. Chức năng của giao tiếp
- Chức năng thông tin, tổ chức - Chức năng tạo mối quan hệ
- Chức năng điều khiển - Chức năng cân bằng cảm xúc
- Chức năng phối hợp hành động - Chức năng phát triển nhân cách
- Chức năng động viên, kích thích
phenikaa-uni.edu.vn
5. Các hình thức giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
5. Các hình thức giao tiếp
Giao
tiếp Mang tính chất công vụ, tuân Giao tiếp thường được
Hội họp, mít tinh, giờ
chính theo chức trách, quy định, nội chuẩn bị trước, mang tính
giảng trên lớp.
thức quy, thể chế. chính xác cao.
Giao
tiếp Giao tiếp cởi mở, thân tình
Mang tính cá nhân, tự do, chủ
không và gần gũi nhưng không Cuộc nói chuyện phiếm
yếu dựa trên sự hiểu biết về
chính phải lúc nào cũng mang tính giữa bạn bè, đồng nghiệp.
thức
nhau của các cá thể.
chính xác cao.
phenikaa-uni.edu.vn
6. Phương tiện giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
6. Phương tiện giao tiếp
Ngôn ngữ nói: Gồm có ngôn ngữ đối thoại và ngôn ngữ độc thoại.
Ngôn ngữ nói có hiệu quả cao trong các trường hợp:
Thông tin cần truyền đạt nhanh, có sự phản hồi ngay lập tức, thể
7% hiện cảm xúc, không cần phải ghi chép lại.
Ngôn ngữ nói,
Ngôn ngữ viết: Là ngôn ngữ hướng vào người khác, được biểu
ngôn ngữ viết
đạt bằng chữ viết và thu nhận bằng thị giác.
Ngôn ngữ viết có hiệu quả cao trong các trường hợp: Thông tin
cần được lưu giữ để tham khảo, sử dụng trong tương lai, cần
được lưu giữ để làm căn cứ tổ chức thực hiện, giám sát công việc
và giải quyết tranh chấp (nếu có) sau này, thông tin cần được giữ
bí mật, những điều tế nhị, khó nói bằng.
phenikaa-uni.edu.vn
6. Phương tiện giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
6. Phương tiện giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
7. Phong cách giao tiếp
Khái niệm
“Phong cách giao tiếp là cách giao tiếp ứng xử
tương đối ổn định của mỗi người đối với người
khác và môi trường xung quanh”.
Phân loại
(-) Phong cách giao tiếp dân chủ
(-) Phong cách độc đoán
(-) Phong cách tự do
phenikaa-uni.edu.vn
7. Phong cách giao tiếp
PHONG CÁCH
ĐẶC ĐIỂM ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
GIAO TIẾP
Là phong cách mà chủ thể giao Không khí giao tiếp bình đẳng,
tiếp tạo điều kiện cho đối tượng thân mật, thoải mái, thu hẹp
Dân chủ có thể dẫn đến
DÂN CHỦ giao tiếp được bày tỏ quan khoảng cách trong giao tiếp
rời xa lợi ích tập thể
điểm của mình, tham gia tích thông qua ăn mặc, đi đứng,
cực vào quá trình giao tiếp. nói năng, cử chỉ, điệu bộ.
Chủ thể giao tiếp áp đặt
Có tác dụng trong việc đưa ra Làm mất đi sự tự do, dân
quan điểm của mình lên đối
những quyết định nhất thời, chủ trong giao tiếp. Kiềm
ĐỘC ĐOÁN tượng giao tiếp, cứng rắn,
giải quyết được vấn đề một chế sự sáng tạo, giảm tính
kiên quyết, ứng xử mang cách nhanh chóng. thuyết phục
tính đơn phương, một chiều
Là phong cách giao tiếp linh
Phát huy được tính tích cực Không làm chủ được cảm
hoạt, cơ động, mềm dẻo dễ thay
TỰ DO của con người. Kích thích tư xúc của bản thân, dễ phát
đổi theo đối tượng và hoàn
duy sáng tạo của con người. sinh quá trớn.
cảnh giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP
Câu 1: Trình bày khái niệm giao tiếp? Hãy cho biết các thành phần tham gia trong
quá trình giao tiếp?
Câu 2: Phân tích vai trò của giao tiếp trong học tập và cuộc sống? Cho ví dụ minh
họa gắn với bản thân mình?
Câu 3: Anh/ Chị hay trình bày các hình thức giao tiếp cơ bản?
Câu 4: Phân tích những nguyên nhân khiến cho giao tiếp không hiệu quả? Liên hệ
với bản thân cách khắc phục những hạn chế đó?
Câu 5: Đánh giá khả năng giao tiếp của mình (điểm mạnh, hạn chế). Anh/chị thấy
mình cần phải làm gì để nâng cao khả năng giao tiếp?
Câu 6: Hãy trình bày hạn chế của một phong cách giao tiếp và đề xuất các biện
pháp khắc phục khi anh/chị là khách thể giao tiếp?
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 2: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
(2;0;4)
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 2: KỸ NĂNG GIAO TIẾP
NHÓM 2
NHÓM 1
NHÓM 4 NHÓM 3
phenikaa-uni.edu.vn
1. Khái niệm kỹ năng giao tiếp
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
Nghe âm thanh vang đến tai Nghe và chủ động hiểu thông tin của người nói
Tiếp nhận âm thanh theo phản xạ vật lý Chú ý lắng nghe để giải thích và hiểu vấn đề
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
2.1. Kỹ năng nghe
Các kỹ năng khác trong lắng nghe
Kỹ năng gợi mở
Kỹ năng phản ánh
Kỹ năng giữ tâm trạng khách quan khi lắng nghe
Kỹ năng quan sát trong lắng nghe
Khái niệm quan sát
Sử dụng phi ngôn từ trong quan sát
Mắt
Nét mặt
Nụ cười
Cử chỉ, điệu bộ
Tư thế
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
Khái niệm
Kĩ năng nói là cách con người sử dụng các kĩ thuật về âm giọng, ngôn từ,
các loại câu khi nói nhằm đạt mục đích của mình, như truyền tải thông tin
hay thuyết phục người nghe.
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
Ngôn từ
Người nói nên sử dụng những từ đẹp, thanh nhã, lịch sự, dung dị để đạt được hiệu
quả cao, gây thiện cảm với đối tượng giao tiếp.
Những từ ngữ phổ biến như: làm ơn, vui lòng, phiền bạn, nếu có thể, nên chăng, rất
tiếc, theo quan điểm của tôi.
Tránh sử dụng từ ngữ mang tính ép buộc, mạnh bạo, như: nhất định là, phải, bắt
buộc, yêu cầu, kiên quyết, hoàn toàn.
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
Thân bài
Mở đầu
Giới hạn thân bài từ 3-4 ý chính
Đưa ra câu hỏi;
Phác thảo nội dung chi tiết bài thuyết trình
Sự thật hay thống kê gây ngạc nhiên
Triển khai các vấn đề theo dạng các câu hỏi tại sao
Trích dẫn hài hước hoặc nổi tiếng
Bạn nên nghĩ ra nhiều cách, ý tưởng khác nhau
Đưa ra giai thoại, trích dẫn nổi tiếng
Nên bổ sung thêm các ví dụ thích hợp
Sự kiên thời sự
Sử dụng đến hình ảnh, dẫn chứng minh họa
Con số gây ngạc nhiên
Chuyển ý giữa các chủ đề
Câu chuyện liên quan đến chủ đề Kết thúc bài thuyết trình
Ngắt nhịp trình bày hợp lý
Đặt ra một tình huống “giả sử rằng” Lôi kéo sự chú ý của thính giả
Chuẩn bị những mẩu giấy ghi chú
Tóm tắt lại những điểm chính
Kết thúc bằng một nhận xét tích cực
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
2. Các kỹ năng giao tiếp cơ bản
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 2: PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Trình bày khái niệm và vai trò của các kĩ năng giao tiếp?
Câu 2: Để chuẩn bị thực hiện một bài thuyết trình thì thuyết trình viên cần
phải làm những công việc gì?
Câu 3: Trang phục đạt tiêu chuẩn khi đi phỏng vấn cần có những yêu cầu
nào? Tại sao?
Câu 4: Khi thực hiện thuyết trình, Anh / chị cần lưu ý những nội dung nào?
Câu 5: Anh/ chị trình bày yêu cầu khi sử dụng điện thoại?
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: GIAO TIẾP NƠI CÔNG SƠ
(2; 0; 4)
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: GIAO TIẾP NƠI CÔNG SƠ
phenikaa-uni.edu.vn
3.1. KHÁI NIỆM GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.2. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
Cấp trên
Cấp dưới
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
BÁO CÁO
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
NÊN KHÔNG
NÊN
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
NÊN KHÔNG
NÊN
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
NÊN KHÔNG
NÊN
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
Lịch
Đối sự
tác
Ân
cần
phenikaa-uni.edu.vn
3.3. MỘT SỐ NGHI THỨC GIAO TIẾP TIÊU BIỂU TẠI CÔNG SỞ
Chào Xưng hô
hỏi
➢ Nghi thức giao tiếp nơi công sở
Cách giới Bắt
thiệu
tay
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH GIAO TIẾP CÔNG SỞ
(0; 6; 6)
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH GIAO TIẾP VỚI ĐỒNG NGHIỆP
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH GIAO TIẾP VỚI CẤP TRÊN
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 3: THỰC HÀNH GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
KHỞI ĐỘNG
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
1. Khái niệm
Nhóm là tập hợp từ 2 người trở lên, cùng hoạt động
vì mục tiêu chung.
Nhóm là: “ Hai hay nhiều người làm việc với nhau
để cùng hoàn thành một mục tiêu chung” (Lewis-
McClear)
Nhóm là: “ Một số người với các kỹ năng bổ sung
cho nhau, cùng cam kết làm việc, chia sẻ trách
nhiệm vì một mục tiêu chung" (Katzenbach và
Smith)
Nhóm là: " Nó như một chiếc xe Ferrari, hoạt động cực
kì mạnh mẽ, nhưng tốn rất nhiều tiền của/công sức
để bảo dưỡng
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
Nhóm chuyên gia họp Ban giám đốc Ban tổ chức sự kiện 8/3
CHƯƠNG 4: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
Cá nhân
Cấp quản lý
Tổ chức
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 5: HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN NHÓM VÀ
XÂY DỰNG QUY TẮC, VĂN HÓA NHÓM
STORMING
PERFORMING
NORMING
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 5: HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN NHÓM VÀ
XÂY DỰNG QUY TẮC, VĂN HÓA NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG 5: HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN NHÓM VÀ
XÂY DỰNG QUY TẮC, VĂN HÓA NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
THỰC HÀNH CHƯƠNG 4 VÀ CHƯƠNG 5
phenikaa-uni.edu.vn
6.1. Kỹ năng giải quyết mâu thuẫn
- Tăng mối quan hệ, hiểu biết lẫn nhau - Mất thời gian chung của nhóm
- Giải quyết vấn đề tồn đọng - Ảnh hưởng tới kết quả làm việc nhóm
- Có thể gây tan rã nhóm
phenikaa-uni.edu.vn
6.1. Kỹ năng giải quyết mâu thuẫn
Xử lý mâu thuẫn
3. Thực
1. Tìm thi giải
2. Tìm giải
nguyên pháp và
pháp
nhân theo dõi
kết quả
phenikaa-uni.edu.vn
6.1. Kỹ năng giải quyết mâu thuẫn
phenikaa-uni.edu.vn
6.1. Kỹ năng giải quyết mâu thuẫn
phenikaa-uni.edu.vn
6.2. Kỹ năng ra quyết định
Bắt bóng
Quan điểm đối lập
Kiểm soát trí tuệ
phenikaa-uni.edu.vn
6.2. Kỹ năng ra quyết định
6.2. Kỹ năng ra quyết định
phenikaa-uni.edu.vn
6.3. TRUYỀN TẢI THÔNG ĐIỆP
phenikaa-uni.edu.vn
6.4. KỸ NĂNG HỌP NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
6.4. KỸ NĂNG HỌP NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
CHƯƠNG: KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn
6.7. Tinh thần làm việc nhóm
TINH THẦN
ĐỒNG ĐỘI
phenikaa-uni.edu.vn
6.7. Tinh thần làm việc nhóm
08 biểu hiện của tinh thần đồng đội
1. Hợp tác với đồng nghiệp giỏi
2. Giúp đỡ đồng nghiệp yếu
3. Hợp tác với leader giỏi
4. Hỗ trợ khi leader gặp khó khăn
5. Sẵn sàng xung phong gánh vác trách nhiệm khi tập thể cần
6. Đoàn kết khi gặp sự cố (thay vì tan rã)
7. Tôn trọng kỉ luật, nội quy tập thể
8. Cân bằng giữa lợi ích chung và lợi ích riêng, ưu tiên lợi ích
chung trước
phenikaa-uni.edu.vn
6.7. Tinh thần làm việc nhóm
Hoạt động tập hình thành tinh thần đồng đội cho
nhóm
1. Tổ chức làm việc nhóm thường xuyên → Vượt qua các sự cố +
Có nhiều kỉ niệm.
2. Tạo sự thi đua, cạnh tranh với nhóm khác, các đơn vị khác.
3. Chuyên đề “đả thông tư tưởng” về tinh thần biết ơn, tôn trọng
anh em.
4. Tổ chức các hoạt động ngoại khoá, team buiding, du lịch…
5. Tổ chức các hoạt động quan tâm nhau như: sinh nhật, ốm đau,
các hoạt động công đoàn…
phenikaa-uni.edu.vn
6.7. Tinh thần làm việc nhóm
phenikaa-uni.edu.vn
C6: KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ LÀM VIỆC NHÓM
phenikaa-uni.edu.vn