Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Bản sao của Sinh lý 1.

2
10.Bạch cầu trung tính
1.Chức năng chính của hemoglobin là: Ở các mô khác nhau, bạch cầu trung tính có hình dáng
Cầm máu khác nhau
Chống dị ứng .Tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách thực bào
Thực bào Có khả năng thực bào các vật có kích thước lớn
.Vận chuyển khí Có vai trò quan trọng trong các bệnh mạn tính
2.Vai trò của bạch cầu hạt trung tính 11.Bạch cầu mono
Đông máu Giải phóng ra kháng thể chống lại kháng nguyên
Tiết heparin Giải phóng heparin vào máu giúp chống đông máu
Dãn mạch .Thực bào xong có khả năng tiếp tục thực bào
.Tiểu thực bào Tiết ra các chất ngăn sự lan truyền phản ứng viêm
3.Chức năng của bạch cầu hạt ưa acid 12.Bạch cầu trung tính
.Chống ký sinh trùng .Tăng lên khi bị nhiễm khuẩn cấp
Miễn dịch dịch thể Có chức năng diệt các ký sinh trùng
Tiêu sợi huyết Kích thích lympno B sản xuất kháng thể
Đại thực bào Khởi động hệ thống miễn dịch
4.Máu thực hiện chức năng hô hấp, do máu chuyên 13.Bạch cầu lympho T
chở: Là bạch cầu sau khi qua huấn luyện các hạch bạch
.Khí oxy và cacbonic huyết
Các sản phẩm bài tiết Được kích thích tăng sinh bởi lympho B
Chuyển nhiệt ra ngoại vi .Có chức năng miễn dịch tế bào
Các chất dinh dưỡng Sản xuất ra kháng thế sau khi tiếp xúc kháng nguyên
5.Chức năng của tiểu cầu 14.Bạch cầu lympho B
Hô hấp .Sản xuất ra kháng thể trong máu khi tiếp xúc với
nguyên xâm nhập vào cơ thể
Điều nhiệt
Có khả năng thực bào và và phá hủy phức hợp kháng
Dinh dưỡng
nguyên - kháng thể
.Cầm máu
Giải phóng heparin vào máu có tác dụng chống đông
6.Hemoglobin đảm nhận chức năng của máu
Bạch cầu Sau khi được sinh ra, vào trong máu thời gian rất ngắn
.Hồng cầu rồi đi vào các mô
Ion canxi 15.Nhóm máu được xác định dựa trên:
Sắt Sự hiện diện của kháng nguyên trong huyết tương.
7.Chức năng đệm của hồng cầu .Sự hiện diện của các kháng nguyên trên màng hồng
.Chiếm 70% tác dụng đệm của máu toàn phần cầu
Chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần Thành phần protein trên màng hồng cầu.
Chiếm 10% tác dụng đệm của máu toàn phần Sự hiện diện của các kháng thể trong huyết thanh.
Chiếm 90% tác dụng đệm của máu toàn phần 16.Bạch cầu momo
8.Số lượng hồng cầu: .Sinh ra từ tủy xương vào máu đến mô thành đại thực
Giảm khi lên vùng núi cao bào
Thiếu I ốt gây ra thiếu máu Khả năng thực bào kém hơn bạch cầu hạt trung tính
.Tăng lên khi lao động Sản xuất ra kháng thể khởi động hệ thống miễn dịch
Được điều hòa bởi somatostatin Các tế bào qua tuyến ức được huấn luyện thành
9.Bạch cầu ưa acid: lympho T
Có khả năng thực bào giống bạch cầu trung tính 17.Tiểu cầu
Có tác dụng khởi động hệ thống miễn dịch Sinh ra từ tủy xương, hình dạng nhân không cố định
Tiết ra các chất histamin và các men thủy phân .Khi thành mạch bị tổn thương, tiểu cầu kết dính vào
nơi tổn thương
.Tăng lên trong các bệnh nhiễm ký sinh trùng
Bào tương tiểu cầu có các hạt chứa các men tiêu lipid
Bài tiết plasmin có tác dụng tiêu fibrin làm tan cục Globin gồm 4 chuỗi polypeptide giống nhau từng đôi
máu đông một
18.Huyết thanh của một người làm ngưng kết hồng Gốc hem có chứa Fe2+ ở giữa
cầu có kháng nguyên A và kháng nguyên B, người đó Gồm 1 phân tử globin và 4 gốc hem
có nhóm máu 25.Vai trò của ion kali trong máu là:
B Tham gia vào quá trình đông máu
.O Vận chuyển các chất dinh dưỡng trong máu
A .Giảm tính chịu kích thích của thần kinh - cơ
AB Cấu tạo màng tế bào cơ thể
19.Máu có khả năng vận chuyển khí oxy và cacbonic 26.Vai trò của ion canxi:
là nhờ trong máu có:
-Vận chuyển khí oxy
Tiểu cầu
-Cấu tạo tủy xương
Protein
Tạo áp suất thẩm thấu
.Hồng cầu
Đông máu
Bạch cầu
27.Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết
20.Hồng cầu KHÔNG DÍNH vào nhau nhờ vào: quả 0,41, có nghĩa là:
Lớp lipid Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương
.Acid sialic ở lớp ngoài Hemoglobin chiếm 41% trong hồng cầu
Hemoglobin .Hồng cầu chiếm 41% thể tích máu toàn phần
Protein ở lớp trong cùng Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần
21.Máu có khả năng bảo vệ cơ thể là nhờ trong máu 28.Vai trò của glucose trong máu là:
có:
Tạo áp suất thẩm thấu
Glucid
.Dinh dưỡng tế bào
Hồng cầu
Cầm máu
.Bạch cầu
Bảo vệ cơ thể
Tiểu cầu
29.Dung tích hồng cầu là tỷ lệ về thể tích giữa:
22.Vai trò của hồng cầu:
Hồng cầu và huyết tương
Thực bào
Huyết cầu và huyết thanh
Tiêu hóa
Hồng cầu và huyết cầu
Cầm máu
.Huyết cầu và máu toàn phần
.Hô hấp
30.Máu có tính chất:
23.Chức năng chính của tiểu cầu là
Axít yếu
.Cầm máu
.Kiềm yếu
Thực bào
Thay đổi
Tiêu hóa
Trung tính
Tạo kháng thể
31.Yếu tố đông máu số I là:
24.Vai trò của ion natri trong máu là:
Prothrombin
Cấu tạo xương và răng
Globulin
Cung cấp năng lượng cho tế bào
Albumin
Vận chuyển khí
.Fibrinogen
.Tạo áp suất thẩm thấu
32.Yếu tố đông máu số IV là:
23.Vai trò của ion canxi trong máu là:
Ion Cl-
.Cấu tạo xương và răng
.Ion Ca2+
Tạo áp suất keo
Ion K+
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Ion Na+
Cấu tạo màng tế bào
33.Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường
24.Cấu tạo của Hemoglobin bình thường, CHỌN đông máu ngoại sinh:
CÂU SAI:
.III, VII
.Globin tạo nên sắc tố đỏ của Hemoglobin
IX, XII
IX, X
V, VIII 42.Phần nào sau đay không thuộc về tuyến thượng
34.Các yếu tố đông máu tham gia vào con đường thận:
đông máu nội sinh: Lớp bó
III, V Lớp cầu
III, IV .Lớp pellucida
VII, XI Lớp lưới
.IX, XI 43.Câu nào sau đây đúng với hormon steroid:
35.Để xác định nhóm máu bằng phương pháp định .Có một cấu trúc liên quan với cholesterol
nhóm xuôi, người ta sử dụng: Có ít nhất một nguyên tử nitrogen
.Huyết thanh mẫu Được bài tiết bởi tủy thượng thận
Hồng cầu mẫu. Nó gắn với globulin trong tế bào tuyến
Máu toàn phần. 44.Câu nào sau đây đúng với hormon steroid hoạt
Huyết tương mẫu. động trong máu tuần hoàn:
36.Trong trường hợp viêm cấp tính, tế bào nào sau Hormon gắn với chất mang, rồi gắn với thụ thể ở màng
đây sẽ tăng nhiều nhất? tế bào
Eosinophil. Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể ở màng tế
Basophil bào
.Neutrophil .Hormon gắn với chất mang, rồi gắn vào thụ thể trong
Lymphocyte bào tương
Hormon ở dạng tự do, rồi gắn với thụ thể trong tế bào
45.Câu nào sau đây đúng với cortisol:
37.Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid
đây sẽ tăng? amin thành glucose
Monocyte Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ
Basophil Tăng sử dụng đường của tế bào
.Eosinophil .Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin
Neutrophil BẢN SAO 1.1
1. Chất nào sau đây là glucocorticoid:
38.Thiếu Vitamin B12 có thể gây ra tình trạng bất
thường nào sau đây: Testosteron
Androgen
.Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ
Aldosteron
Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
.Cortisol
Thiếu máu tán huyết 2. Câu nào sau đây đúng với cortisol:
Đa hồng cầu Tăng sử dụng đường của tế bào
39.Chức năng quan trọng nhất của bạch cầu đa nhân .Làm tăng sự tân tạo đường từ acid amin
trung tính là: Giảm tổng hợp các men cần cho sự chuyển hóa acid
.Thực bào amin thành glucose
Chuyển động bằng chân giả Giảm huy động acid amin từ tổ chức cơ
Hoá ứng động 3.Tiêm cortisol sẽ gây ra tác dụng nào:
Xuyên mạch Tăng bài tiết ACTH
40.Giai đoạn nào xảy ra sau cùng trong quá trình Giảm nồng độ acid béo tự do trong huyết tương
đông cầm máu: Giảm đường huyết
Co mạch máu .Giảm tế bào ưa acid và lympho trong máu tuần hoàn
4.Tác dụng chống viêm của cortisol là do các cơ chế
Đông máu huyết tương
sau đây, ngoại trừ:
Thành lập nút chặn tiểu cầu
Giảm tính thấm màng mao mạch
.Tiêu sợi huyết .Tăng huy động bạch cầu vào vùng viêm
41.Trong giai đoạn cầm máu ban đầu, máu được cầm Giảm tạo thành leucotrien
tạm thời chủ yếu là nhờ: Giữ ổn định màng của lysosom
.Hiện tượng co mạch máu 5.Câu nào sau đây không đúng vơi tuyến thượng
Nút chặn tiểu cầu thận:
Cục máu đông .Tất cả hormon tuyến thượng thận đượ điều hòa bởi
Tiêu cục máu đông các hormon tuyến yên
Mốt số hormon tuyến thượng thận có thể gây tăng hoạt 15.Glucagon có tác dụng sau đây, ngoại trừ:
động của tim Sinh đường mới ở gan
Tủy thượng thận là dạng thay đổi của tổ chức thần .Phân hủy glycogen trong cơ
kinh giao cảm Ngăn cản huy động acid béo từ máu
Vỏ thượng thận là tổ chức tế bào tuyến Tiêu lipid trong mô mỡ
6.Thiếu glucocorticoid sẽ gây ra các hậu quả sau 16.Cơ quan nào sau đây không liên quan đến điều
đây, ngoại trừ: hòa mức Ca++ huyết tương:
.Ức chế giải phóng ACTH Thận
Giảm chuyển hóa toàn cơ thể Ruột
Rối loạn bài xuất K+ và nước Da
Giảm đường huyết .Phổi
7.Lớp cầu của vỏ thượng thận bài tiết: 17.Tiêm parahormon gây tác dụng nào sau đây:
.Aldosteron Giảm sự tái hấp thu Ca++ ở ống thận
Androgen chọn 1
Cortisol Giảm nồng dộ ion calcium hóa trong huyết tương
Catecholamin Giảm đào thải Ca++ ra nước tiểu
8.Insulin đặc biệt cần thiết làm tăng vận chuyển .Tăng huy động calci từ xương ra máu
glucose vào tổ chức nào sau đây: 18.Tác dụng của insulin lên đường huyết
Tất cả các mô Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
.Cơ vân Tăng tạo đường mới ở gan
Niêm mạc ruột non .Tăng hấp thu glucose ở ruột
Nơron trong vỏ não Tăng thoái hoá glucose ở cơ
9.Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin trên 19.Mức calcium huyết tương có thể tăng nhanh, do
sự vận chuyển glucose: tác dụng trực tiếp của parahormon trên các cơ quan sau
Tăng vận chuyển qua niêm mạc ruột đây, ngoại trừ:
Tăng vận chuyển vào tế bào não Ruột
Tăng vận chuyển qua biểu mô ống thận .Cơ vân
.Tăng vận chuyển qua màng tế bào ở hầu hết các mô Thận
10.Câu nào sau đây không đúng đối với hormon Xương
được đề cập và tác dụng của nó: 20.Insulin có các tác dụng sau đây, trừ
Adrenalin làm tăng tiêu glycogen .Tăng phân giải glycogen thành glucose ở gan
Glucagon làm tăng tân tạo đường Ức chế thoái hóa mô mỡ dự trữ
Insulin làm tăng tổng hợp protein Tăng thoái hoá glucose ở cơ và gan
.Noradrenalin làm tăng đường huyết Ức chế tạo đường mới
11.Trong lao động kéo dài, nhu cầu năng lượng cho 21.Cường tuyến cận giáp sẽ làm giảm mức huyết
cơ vân được cung cấp bởi quá trình nào sau đây: tương của chất nào sau đây:
Tăng hấp thu acid amin và glucose tại ruột Ca++
.Giải phóng acid béo tự do từ mô mỡ .PO4-
Tăng sinh đường mới trong cơ Na+
Tăng dự trữ triglycerid trong gan K+
12.Câu nào sau đây đúng với tác dụng của insulin: 22.Giảm calcium huyết nặng có thể là do nguyên
Kích thích sinh đường mới nhân nào sau đây:
Biến đổi glycogen thành gluccose Tăng bài tiết parahormon
.Tăng K+ trong tế bào Giảm bài tiết glucagon
Tăng nồng độ acid amin huyết tương .Tăng bài tiết calcitonin
13.Tác dụng nào sau đây đúng với glucagon: Giảm bài tiết calciferol
Ức chế bài tiết insulin 23.Nguyên nhân nào sau đây gây tăng mức calcium
.Kích thích phân hủy glycogen trong gan huyết:
Ức chế adenylcyclase .Tiêm hormon cận giáp
Kích thích phân huỷe glycogen trong cơ Cắt bỏ thận
14.Yếu tố nào sau đây gây bài tiết glucagon: Tiêm protaglandin
Sự bài tiết somatostatin Tiêm calcitonin
Kích thích hệ giao cảm 24.Câu nào đúng với calcitonin:
.Nồng độ glucose huyết tương thấp Được bài tiết bởi biểu mô tuyến giáp
Nồng độ acid amin huyết tương thấp
.Không chịu sự điều hòa của tuyến yên Không có ống dẫn
Làm tăng calcium huyết tương Sản phẩm bài tiết gọi là hormone
Làm tăng hoạt động của đầu xương dài Sản phẩm bài tiết đổ thẳng vào máu.
25.Yếu tố nào sau đây có tác dụng chính điều hòa .Có ống dẫn.
hormon cận giáp: 34.Đặc điểm của hormon peptid là:
.Nồng độ calcium huyết tương Bài tiết chậm
Nồng độ phosphat huyết tương .Tác dụng nhanh, hiệu quả ngắn
Nồng độ calcitonin huyết tương Có receptor bên trong tế bào
Nồng độ 1,25-(OH)2-D3 Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
26.Cắt bỏ tuyến cận giáp gây ra hậu quả nào sau đây: 35.Tác dụng của TSH là
Tăng nồng độ calcium trong dịch ngoại bào Tăng sinh tuyến thượng thận
Mất khả năng kiểm soát đường huyết Kích thích tuyến giáp sản xuất calcitonin
Thay độ mức chuyển hóa Tăng chuyển hoá cơ sở
.Không kiểm soát hoạt động thần kinh - cơ .Tăng kích thước tuyến giáp
27.Một trong những dấu hiệu chung nhất của suy 36.Các hormon sau làm tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ
tuyến cận giáp là dấu hiệu nào sau đây: dự trữ, NGOẠI TRỪ:
Tăng calcium huyết Catecholamin.
Loãng xương T3-T4.
Tạo sỏi thận .Insulin.
.Tăng tính kích thích của cơ GH.
28.Cường tuyến cận giáp có các biểu hiện sau đây, 37.Tuyến sữa chịu tác dụng trực tiếp của những
ngoại trừ: hormon sau, NGOẠI TRỪ:
Tăng calcium niệu Prolactin và oxytocin.
.Tăng phosphat máu .ADH và ACTH.
Tăng cacium máu GH và HCS.
Mất muối khoáng xương Estrogen và progesteron.
29.Somatostatin có tác dụng nào sau đây: 38.Receptor alpha và beta của catecholamin nằm ở:
Làm giảm sự bài xuất của ống tiêu hóa Trên màng nhân tế bào.
Kích thích bài tiết glucagon .Trên màng tế bào.
.Ức chế sự bài tiết insulin Trong bào tương tế bào.
Làm tăng vận động dạ dày, ruột Trong nhân tế bào.
30.Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế chất 39.Các tác dụng sau là của catechomin, NGOẠI
truyền tin thứ II là: TRỪ:
Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trong Hưng phấn về tinh thần.
tế bào. Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp.
.Hormon tan được trong nước và có receptor nằm trên .Co đồng tử.
màng tế bào. Ly giải glycogen và tăng tân tạo đường.
Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trong 40.Các hormon làm tăng tổng hợp protein, NGOẠI
tế bào. TRỪ:
Hormon tan được trong lipid và có receptor nằm trên GH
màng tế bào. T3, T4 thời kỳ tăng trưởng.
.Glucagon
Insulin.
31.Tác dụng chủ yếu của aldosteron là 41.Các hormon sau có tác dụng gây co mạch, tăng
Tăng hấp thu K+ ở ống lượn xa và ống góp huyết áp, NGOẠI TRỪ:
Tăng hấp thu glucose ở ruột vào máu ADH.
.Tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp Catecholamin
Tăng tái hấp thu nước ở ống lượn gần Renin-Angiotensin.
32.Đặc điểm của hormon tác dụng theo cơ chế hoạt .Calcitonin.
hóa hệ thống gen tế bào là: 42.Các hormon sau đây đều là hormon của tuyến nội
Bài tiết nhanh. tiết, TRỪ:
.Tác dụng chậm nhưng kéo dài. .Secretin
Tổng hợp sẵn trong tế bào. Calcitonin
Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do Estrogen
33.Đặc điểm của tuyến nội tiết, chọn câu SAI
Noradrenalin Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm.
43.Các chất sau đây đều là chất truyền tin thứ hai, 5.Hệ cholinergic gồm, NGOẠI TRỪ:
TRỪ: Các sợi tiền hạch giao cảm
AMP vòng .Các sợi hậu hạch giao cảm.
Inositol triphosphat Các sợi tiền hạch phó giao cảm
Ion Ca++ Các sợi hậu hạch phó giao cảm.
.Leukotrien 6.Vùng nhận cảm giác xúc giác của vỏ não nằm ở:
44.Hormon có tác dụng tại tế bào đích thông qua .Thùy đỉnh
hoạt hoá hệ gen là Thùy thái dương
Histamin Thùy chẩm
Insulin Thùy trán
.Aldosteron 7.Phản xạ nào sau đây có cung phản xạ 3 nơron:
Noradrenalin .Phản xạ da lòng bàn chân
45.Tác dụng của TRH là Phản xạ gân cơ nhị đầu
Kích thích tuyến giáp bài tiết T3- T4 Phản xạ trâm quay
Kích thích tuyến yên bài tiết T3- T4 Phản xạ gân gót
Kích thích tuyến yên bài tiết TSH 8.Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp, chọn câu
-Kích thích tuyến yên bài tiết ACTH bdhx644 SAI:
46.GH làm tăng nồng độ glucose trong máu do Phần lớn diện tích dành cho cử động của bàn tay
Giảm bài tiết insulin của tuyến tụy Bản đồ hình cơ thể lộn ngược
.Giảm thoái hoá glucose ở tế bào .Chi phối vận động cùng bên
Tăng chuyển glycogen thành glucose ở gan Nằm sau vùng tiền vận động
Tăng tạo đường mới 9.Các vùng cảm giác cấp II ở vỏ não:
47.Tác dụng của prolactin là .Nhận thông tin từ vùng cấp I tương ứng và cho biết ý
Kích thích bài xuất sữa nghĩa của kích thích.
.Kích thích bài tiết sữa Nhận thông tin trực tiếp từ ngoại biên về và cho biết
Phát triển ống tuyến vú các đặc điểm của kích thích.
Phát triển mô đệm Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho một tư
48.Tác dụng của LH trên nam giới là duy hoàn chỉnh.
Kích thích sản sinh tinh trùng Tổng hợp thông tin từ nhiều vùng cấp I và cho biết ý
.Kích thích sản xuất testosteron nghĩa của kích thích.
Kích thích bài tiết inhibin 10.Mất ngôn ngữ Broca:
Kích thích phát triển ống sinh tinh Do điếc dẫn đến câm.
BẢN SAO 1.3 .Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát
1.Tổn thương vùng cầu não bên phải gây: âm.
Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời
nói đó.
Mất một phần cảm giác xúc giác 2 bên.
11.Trong điều kiện hoá đáp ứng, đáp ứng có tính
Mất cảm giác xúc giác bên phải.
chất:
.Mất cảm giác xúc giác bên trái.
Theo động cơ riêng của đối tượng
2,Nơron thứ nhất của cung phản xạ 2 nơron tủy sống
Tình cờ.
tận cùng ở:
Chủ động.
Hạch gai.
.Thụ động.
.Sừng trước chất xám tủy sống.
12.Thành phần nào sau đây thuộc thần kinh ngoại
Sừng sau chất xám tủy sống.
biên:
Sừng bên chất xám tủy sống.
Chóp cùng tủy, chùm đuôi ngựa
3.Tiểu não có vai trò:
.Rễ, đám rối, dây thần kinh
Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ đối bên
Não, tủy sống
Tạo ra tất cả các dạng vận động cùng bên
Tủy sống, rễ, đám rối
Tạo ra tất cả các dạng vận động đối bên
13.Tủy sống là trung tâm của các phản xạ sau,
.Kiểm soát và điều chỉnh trương lực cơ cùng bên NGOẠI TRỪ:
4,Hệ thần kinh giao cảm:
.Phản xạ tiêu hóa
Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống. Phản xạ thực vật
Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch Phản xạ da
.Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài.
Phản xạ gân xương
14.Chức năng của dây thần kinh số V: Có trung khu nằm ở phần trước vùng dưới đồi
Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai 20.Adrenalin tác dụng trên thụ thể β1 gây:
Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt Giãn mạch
.Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai Giãn cơ trơn tiêu hóa
Cảm giác và vận động vùng mặt Giãn cơ tử cung
15. Chức năng của dây thần kinh số VII: .Tăng hoạt động của tim
Cảm giác và vận động các cơ vùng mặt 21.Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu:
Cảm giác vùng mặt và vận động nhóm cơ nhai Adrenalin và noradrenalin.
.Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ mặt .Noradrenalin.
Cảm giác 1/3 sau lưỡi và vận động cơ nhai Adrenalin.
16.Chức năng của dây thần kinh số IX: Acetylcholin
Cảm giác lưỡi, nội tạng và vận động cơ nhai, cơ ức 22.Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở:
đòng chủm Dọc theo đốt sống lưng tới thắt lưng.
.Cảm giác 1/3 sau lưỡi, hầu và khẩu cái mềm và vận .Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2.
động cơ vùng hầu Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng
Cảm giác vùng đầu mặt và vận động các cơ dưới lưỡi Sừng bên chất xám tuỷ sống từ lưng 1 đến thắt lưng 5.
Cảm giác 2/3 trước lưỡi và vận động cơ vùng hầu, nội 23.Noradrenalin kích thích mạnh:
tạng Receptor muscarinic.
17.Câu nào sau đây đúng với tác dụng của Receptor beta.
norepinephrin khi gắn vào thụ thể α: .Receptor alpha.
Giãn cơ trơn phế quản Receptor nicotinic và muscarinic.
Giãn cơ trơn mạch máu ngoại vi 24.Sợi thuộc loại adrenergic là:
.Co cơ trơn mạch máu nội tạng Sợi hậu hạch của hệ phó giao cảm.
Tăng co bóp cơ tim .Sợi hậu hạch giao cảm đi tới các cơ quan.
18.Câu nào sau đây đúng với thụ thể β2: Sợi tiền hạch của hệ phó giao cảm và giao cảm
.Khi hưng phấn sẽ làm giãn cơ tử cung Sợi hậu hạch giao cảm đến tuyến mồ hôi, cơ dựng
Khi hưng phấn sẽ làm co phế quản lông.
Khi gắn với norepinephrin làm giãn phế quản 25.Chất nào sau đây không thuộc nhóm
Được phân phối ở tim, nút xoang và nút nhĩ thất catecholamin
19.Câu nào sau đây đúng với hệ giao cảm: Norepinephrin
Có thân tế bào hạch nằm trong các tạng .Acetylcholin
Có trung khu ở não giữa, hành não, tủy cùng Dopamin
.Có trung khu ở sừng bên chất xám tủy sống Epinephrin

You might also like