Professional Documents
Culture Documents
10 Da Vat Ly CBH 2017
10 Da Vat Ly CBH 2017
KHU VỰC DUYÊN HÀI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA, T. HÀ NAM
(Đáp án đề thi gồm có 9 trang)
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Tác giả: Ngô Thị Thu Dinh
Phạm Thị Trang Nhung
Điện thoại: 0983466487
0984577513
1 / 10
0,5
Giả sử vật chạm mặt nêm lần tiếp theo tại điểm B có đoạn AB=L (tầm xa
của vật trên mặt nêm). Ta có:
x B L cos (v.cos).t 0,5
gt 2
y B Lsin (vsin ).t
2
Rút t từ biểu thức trên, thay vào biểu thức dưới, giải phương trình tìm L,
ta tìm được:
2v 2cos sin( )
L
g cos 2 0,5
Với v=vo và φ=90o-2 ta có:
4v o2 sin
L (đây chính là vị trí va chạm nếu có)
g
h hg
Điều kiện để xảy ra ít nhất một va chạm nữa: L vo
sin 2sin
Vận tốc của vật tại vị trí va chạm tiếp theo là v1, theo định luật bảo toàn
cơ năng:
mv12 mv o2 0,5
mgLsin
2 2
v1 v o 1 8sin 2
3) Nêm tự do trên mặt phẳng ngang không ma sát, va chạm là hoàn toàn đàn
hồi:
Gọi vận tốc của nêm sau va chạm là V (nằm ngang), còn vật nhỏ m vận
tốc sau va chạm có 2 thành phần là vx (theo phương ngang) và vy (theo
phương thẳng đứng hướng lên)
2 / 10
0,5
3 / 10
với điểm P bằng 0 nếu quả bi-a không nhận 0,25
được gì trong suốt quá trình truyền xung
lượng này, có nghĩa là xung lực phải có
hướng đi qua điểm P. Do đó, gậy bi-a phải
đặt theo phương TP (hình vẽ).
b. Vật chuyển động lăn không trượt: v r 0,25
Giả thiết vật chuyển động sang bên phải, chiều quay cùng chiều kim đồng
hồ (hình vẽ).
Giả thiết phương của gậy bi-a đặt theo hướng
TQ, với Q nằm trên đường nối PC (C là khối
tâm của vật). Đặt h = QP. Tính h?
Môment động lượng của quả bóng bi-a đối với
trục quay đi qua khối tâm C:
2 0,25
LC mr 2 (h R)mv 0 ,
5
7
Suy ra: h r . 0,25
5
2. Theo đề ra, khi va chạm chỉ có hai lực tác dụng lên quả bóng là N và Fms .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Có hai trường hợp xảy ra:
*) Trường hợp 1: Quả bóng trượt trong suốt thời gian va chạm.
Khi đó, Fms = f.N
Ta có: x
y 0,5
N A v
vx
Fms
.
0,25
Ta tìm điều kiện về ,f để trường hợp này xảy ra. Ta có:
4 / 10
A (F) 0 L A const IG (0 ) mv x R
vx
Để chuyển động trượt xảy ra thì R v x IG (0 ) mRv x
R
v x mR 2 vx mR 2 2fv 3 5fv
0 vx 0 (1 ) (1 ) .
R I R I R 2 R
*) Trường hợp 2: 0,5
Quả cầu ngừng trượt trược khi thời gian va chạm kết thúc.
5fv
Trường hợp này xảy ra 0 .
R
0,25
Ta có: L A const IG (0 ) mv x R .
Ta thấy quả cầu lăn không trượt khi và chỉ khi R v x
mR 2 2
IG (0 ) mR 2 0 (1 ) 0 .
I 5
Sau đó quả lăn không trượt nên R v x mà 0,5
L A IG mRv x (IG mR 2 ) const const
nên vận tốc sau khi quả cầu nảy lên là
2 v x 20 R
v x R 0 R tan .
5 vy 5v
0,5
Kết luận:
5fv 2 R
+ Nếu 0 thì tan 0 .
R 5v
5fv
+ Nếu 0 thì tan 2f .
R
5 / 10
T2 4 2 0,5
a 3 GM T
GM T m
Lại có: mg 0 2
RT
GM T g 0 RT2
T2 4 2 4 2 2 a3 0,5
Suy ra, 3 2
T 5730s 1h29 ph
a GM T g 0 RT RT g0
r0
GM T mvC2 GM T m
Suy ra: v02 2 2vC2 (chú ý:
2
)
r0 r0 r02
Hay: 2 0,5
Xét tại điểm cận địa, vệ tinh có vận tốc vP.
Áp dụng định luật bảo toàn moment động lượng cho vị trí cận địa và vị trí
M0, ta được: R T vP r0 v01 0,25
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho hai vị trí này, ta có:
1 2 GM T m 1 2 GM T m 0,25
EM1 mv01 mvP
2 r0 2 RT
2
2
v01 vC2
Biến đổi, thu được: r
1 0
RT
0,25
2
Hay, r0
1
RT 0,25
Vậy, điều kiện để phóng vệ tinh lên quỹ đạo elip là:
6 / 10
2
2
r0
1
RT
p
B
D
O 0,5
V
p C VC p B VB ; VC 2VB p B 2p C
pC pA p
pA C
VC VA 2
pC V
AD : p A , VA C ;
2 2
pC
pD , VD 2VC ;
14
p A VA γ p A VD γ γ 1, 4
i5
Khí đã dùng là khí lưỡng nguyên tử
2) Xác định quá trình nhận nhiệt, tỏa nhiệt
AB: tăng nhiệt đẳng tích→nhận nhiệt 0,25
BC: giãn đẳng nhiệt→nhận nhiệt 0,25
DA: đoạn nhiệt→không nhận nhiệt, không tỏa nhiệt
0,25
p
CD: p=aV+b. Thay pC, VC; p D C , VD 2VC vào ta tìm được:
14
13p C 27 13p C 2 27
a ,b p C RT pV aV 2 bV V pCV
14VC 14 14VC 14
5 5 7
dQ RdT (aV b)dV (2aV b)dV (aV b)dV (6aV b)dV
2 2 2
189
Vì ở đoạn CD, dV>0 nên dQ 0 khi V VC (chú ý hệ số a âm) 1,0
156
7 / 10
189 45
Xét điểm E có VE VC ; p E pC
156 56 0,25
CE: nhận nhiệt
ED: tỏa nhiệt
3) Xác định hiệu suất chu trình
AB : A 'AB 0;
5
Q AB ΔU AB CV TB TA RTB RTA
2
5 5 15 0,25
RTB RTA p B VB p A VA pC VC
2 2 8
BC : A 'BC Q BC p C VC ln 2 0,25
1 5
CE : QCE A 'CE ΔU CE pC p E VE VC RTE RTC 0,1246p CVC
2 2 0,25
1 15
CD : A 'CD pC pD VD VC pC VC
2 28 0,25
VA
p A VA γ p V 1 2γ 1
DA : A 'DA pd V V V γ d V 2 Cγ C1 2 2 0, 266pC VC 0,25
D
8 / 10
nghiêng.
F1 F2
Vậy (4)
4 P 2 ( F1 F2 ) 2
2
d d ( F1 F2 ) 1 d[4 P 2 ( F1 F2 ) 2 ]
0,25
F1 F2 2 4 P 2 ( F1 F2 ) 2
F1 F2 4 PP ( F1 F2 )(F1 F2 )
F1 F2 4 P 2 ( F1 F2 ) 2 0,25
F 1 F2 4 P P ( F1 F2 )(F 1 F2 )
0,12
F1 F2
2
4 P ( F1 F2 ) 2
+ Tính được sai số tuyệt đối trung bình: . 0, 05 0,25
Vậy 0,39 0, 05 với độ chính xác của phép đo là 12%
Ghi chú:
- Điểm toàn bài: 20 điểm
- Học sinh giải bằng cách giải khác, nếu kết quả đúng vẫn cho điểm trọn vẹn.
9 / 10
10 / 10