Professional Documents
Culture Documents
bài tập phan tich năm 2014
bài tập phan tich năm 2014
bài tập phan tich năm 2014
Bài tập 1: Trích Báo cáo tài chính của công ty cổ phần X (đơn vị tính triệu đồng)
Tài liệu 1: Trích bảng cân đối kế toán của công ty
TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 193.029 153.369 97.790
I- Tiền và các khoản tương đương tiền 2.637 182 4.756
1. Tiền 2.637 182 4.756
III- Các khoản phải thu ngắn hạn 149.045 111.511 56.491
1. Phải thu khách hàng 7.376 1.375 365
2. Trả trước cho người bán 135.656 110.313 49.493
3. Các khoản phải thu khác 6.180 38 6.719
4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi -167 -215 86
IV- Hàng tồn kho 36.383 37.010 34.449
1. Hàng tồn kho 36.383 37.010 34.449
V- Tài sản ngắn hạn khác 4.964 4.666 2.094
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 263 28 24
3. Thuế GTGT được khấu trừ 4.207 3.898 30
4. Tài sản ngắn hạn khác 494 740 2.040
B- TÀI SẢN DÀI HẠN 404.323 268.917 113.050
II- Tài sản cố định 281.710 186.355 83.738
1. Tài sản cố định hữu hình 202.029 178.212 80.914
2. Tài sản cố định vô hình 15590 4848 107
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 64.091 3.295 2.717
IV- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 121.259 80.558 28.638
V- Tài sản dài hạn khác 1.354 2.004 674
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 597.352 422.286 210.840
NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ 325.168 186.736 58.881
I- Nợ ngắn hạn 206.404 79.171 49.156
1. Vay và nợ ngắn hạn 126.654 31.168 15.271
2. Phải trả người bán 27.122 13.705 15.108
3.Người mua trả tiền trước 4.768 2.165 172
4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 19.569 7.759 7.899
5.Phải trả người lao động 8.155 4.029 2.771
6.Chi phí phải trả 908 291 199
7. Các khoản PT, phải nộp ngắn hạn khác 10.217 9.593 863
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 9.011 10.461 6.873
II- Nợ dài hạn 118.764 107.565 9.725
4. Vay và nợ dài hạn 118.403 107.314 9.617
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 361 251 108
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 272.184 235.550 151.959
I-Vốn chủ sở hữu 272.184 235.550 151.959
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 81.000 81.000 67.784
2. Thặng dư vốn cổ phần 12.515 12.515
3. Chênh lệch tỷ giá hối đoái -39 -29 -135
4. Quỹ đầu tư phát triển 94.142 84.690 53.428
5. Quỹ dự phòng tài chính 8.100 8.100 6.778
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 76.466 49.274 24.104
II. Nguồn kình phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 597.352 422.286 210.840
Tài liệu 2: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 784.618 437.253
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.138 46
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ ( 10= 01-02) 782.480 437.207
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 14.604 6.434
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -107.726 -148.016
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành CP, nhận vốn góp của CSH 0 25.730
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 606.493 314.803
3. Tiền chi trả nợ gốc vay 499.917 201.209
4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36.450 18.849
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 70.126 120.475
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 2.428 -4.574
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 182 4.756
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 27
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 2.637 182
Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
2. Phân tích sự biến động và cơ cấu tài sản, nguồn vốn của công ty
3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn
4. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho sxkd
a. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
b. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ (Phân tích
vốn lưu chuyển)
5. Phân tích hoạt động tài trợ của công ty
6. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của công ty
a. Phân tích tình hình thanh toán
b. Phân tích khả năng thanh toán
7. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền
8. Phân tích hiệu quả sử dụng thông qua
a. Sức sản xuất của tài sản (vòng quay tài sản)
b. Sức sản xuất của vốn chủ sở hữu (vòng quay vốn chủ sở hữu)
c. Phân tích tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn
d. Phân tích chỉ tiêu tổng luân chuyển thuần theo các nhân tố tài sản ngắn hạn
bình quân và số vòng luân chuyển TSNH
9. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn thông qua
a. Khả năng sinh lời của tài sản
b. Khả năng sinh lời của vốn chủ
Bài tập 2: Có tài liệu về tình hình thanh toán của công ty X như sau (đơn vị tính triệu
đồng)
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Tổng doanh thu bán hàng 950000 720000
2. Tổng doanh thu thuần 900000 688888
3. Tổng tiền hàng bán chịu 720000 620000
4. Số dư bq các khoản phải thu của KH 64000 50000
5. Số dư BQ các khoản phải trả cho người bán 45000 36000
6. Tổng số tiền hàng mua chịu 360000 306000
Biết rằng:
Số ngày bình quân phải thu của khách hàng theo hợp đồng kinh tế là 30 ngày. Số ngày
bình quân phải trả cho khách hàng theo hợp đồng kinh tế là 39 ngày.
Yêu cầu: Hãy phân tích tình hình công nợ phải thu khách hàng và phải trả cho người
bán của công ty?
Bài tập 3: Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm của công ty X
Tên sản Sản lượng (tấn) Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán
phẩm Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
A 1 300 1 350 78 000 86 400 62 400 70 200
B 800 970 64 000 79 540 48 000 59 170
C 462 560 34 650 42 560 26 334 32 480
Cộng 176 650 208 500 136 734 161 850
Tài liệu bổ sung: Trong kỳ do điều chỉnh tăng giá điện làm cho giá vốn đơn vị thực tế
của sản phẩm A tăng lên 0,1triệuđồng, của sản phẩm B tăng 0,15 triệu đồng, của sản
phẩm C tăng 0,12 triệu đồng.
Do thay đổi thiết kế sản phẩm làm cho tổng giá vốn của sản phẩm A tăng 2700 triệu
đồng,
Do đánh giá lại vật tư làm cho giá vốn đơn vị thực tế của sản phẩm A tăng 1trđ, của
sản phẩm B tăng 1,5trđ, của sản phẩm C tăng 2trđ.
Yêu cầu: Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bài tập 4: Tại công ty Y trong năm N có tài liệu sau:
Tên sản Số lượng sản phẩm tiêu Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị
phẩm thụ (sản phẩm) (nghìn đồng/sp) (nghìn đồng/sp)
Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
A 10.000 11.000 120 125 70 74
B 12.000 12.500 150 150 80 81
Biết rằng: Trong năm N, không phát sinh các khoản giảm trừ.
Trong năm N do nhà nước điều chỉnh giá xăng dầu làm cho giá vốn đơn vị của sản
phẩm A tăng 1 nghìn đồng, của sản phẩm B tăng 1,5 nghìn đồng.
Yêu cầu: Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ bán hàng của công ty Y ?
Bài tập 5: Trích Báo cáo tình hình tiêu thụ của công ty A năm 2012:
Số lượng tiêu thụ DT bán hàng Giá vốn đơn vị sp
(SP) (1000đ) Giảm trừ DT(1000đ) (1000đ/sp)
Sản Năm Năm
phẩm Năm trước Năm nay Năm trước Năm nay trước nay Năm trước Năm nay
A 3 200 3 000 377600 330000 89600 45000 82 85
B 4 000 3 500 440000 371000 40000 45500 73 74
Biểu 1: Các chỉ tiêu bình quân dựa vào số liệu trên Bảng CĐKT
Chỉ tiêu Bình Chỉ tiêu Bình
quân quân
năm năm
A/ Tài sản ngắn hạn 1700 A/ Nợ phải trả 1500
I/ Tiền 200 I/ Nợ ngắn hạn 1200
II/ Đầu tư TCDH 300 1/Vay ngắn hạn 250
III/ Các khoản phải thu 700 2/Phải trả người bán 750
IV/ Hàng tồn kho 500 3/Người mua trả tiền trước 250
B/ Tài sản dài hạn 800 4/Thuế phải nộp 250
-Nguyên giá 1100 II/ Nợ dài hạn 300
- Giá trị hao mòn (300) B/ Vốn chủ sở hữu 1000
1/ Nguồn vốn kinh doanh 600
2/LN chưa phân phối 400
Tổng tài sản 2500 Tổng nguồn vốn 2500
Biểu 2: Các chỉ tiêu của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Chỉ tiêu Luỹ kế từ đầu năm
1/ Tổng doanh thu 10.000
2/ Giá vốn hàng bán 6000
3/Lãi gộp 4000
4/ Chi phí bán hang 1200
5/ Chi phí quản lý doanh nghiệp 1600
6/ Lợi nhuận trước thuế 1200
7/ Thuế thu nhập doanh nghiệp 336
8/ Lợi nhuận sau thuế 864
Bài 9
Công ty DT dự kiến xây dựng các chỉ tiêu phân tích tài chính doanh nghiệp cho năm
(N+1) như sau:
* Các chỉ tiêu liên quan đến cấu trúc tài chính:
- Hệ số nợ: 0,5
- Nợ ngắn hạn chiếm 60% trong tổng nợ phải trả
- Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn: 1,49
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh: 0,69
- Hệ số thu hồi nợ: 4,0
- Thời hạn hàng tồn kho bình quân: 27 ngày
- Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn: 0,56
* Các chỉ tiêu liên quan đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
- Tỉ suất Giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần: 65%
- Tỉ suất Chi phí bán hàng trên doanh thu thuần : 8,33%
- Tỉ suất Chi phí quản lý doanh nghiệp trên doanh thu thuần: 4,58%
Doanh thu thuần năm (N+1), công ty dự kiến là 20.300 triệu đồng.
Trích bảng cân đối kế toán năm N:
Đơn vị tính: triệu đồng
TÀI SẢN Cuối năm
A. Tài sản ngắn hạn 12 040
I. Tiền và tương đương tiền 7 500
III. Các khoản phải thu 3 490
1. Phải thu khách hàng 3 200
2. Trả trước cho người bán 90
5. Các khoản phải thu khác 200
IV. Hàng tồn kho 900
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
B. Tài sản dài hạn 20 000
II. Tài sản cố định 20 000
Tổng cộng tài sản 32 040
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 20 900
I. Nợ ngắn hạn 10 900
1. Vay và nợ ngắn hạn 7 000
2. Phải trả cho người bán 1 800
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 1 500
5. Phải trả CNV 600
II. Nợ dài hạn 10 000
1. Vay và nợ dài hạn 10 000
B. Vốn chủ sở hữu 11 140
Tổng nguồn vốn 32 040
Dựa trên tài liệu trên, anh (chị) hãy lập dự báo các Báo cáo tài chính có liên quan của
công ty.
Biết rằng trong năm (N+1), công ty dự kiến không có hoạt động đầu tư.