Đáp án bài tập ôn thi kiểm toán viên năm 2014M

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 21

Đáp án bài tập ôn thi kiểm toán viên

Câu 1:
1,Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh
1. Tổng nguồn vốn 597.352 422.286 175.066
272 .184 235 .550
 0,46  0,56
2. Hệ số tài trợ = vcsh/NV 597 .352 422 .286 -0,10
272184 235 . 550
 0,67  0,88
3. Hệ số tự tài trợ TSDH 404 .323 268 . 917 -0,21
hệ số tự tài trợ TSCĐ 0,97 1,26 -0,30
TSCĐ đã và đang đầu tư 281.710 186.355 95.355
404 .323 268 . 917
 0,68  0,64
4. Hệ số đầu tư 597 .352 422 . 286 0,04
TSDH - các khoản phải thu
DH 404.323 268.917 135.406
5. Hệ số khả năng thanh 597 .352 422 .286
 1,84  2,26
toán TQ 325 .168 186 .736 -0,42
6. Hệ số khả năng thanh 193 .029 153 .369
 0,94  1,94
toán nợ NH 206 .404 79 .171 -1,00
7. Hệ số khả năng thanh 2 .637 182
 0,013  0,002
toán nhanh 206 .404 79 .171 0,011
Năm N Năm N-1
2 .428  4 . 574
 0,014  -0,036
8. Hệ số khả năng chi trả 173 .199 125 . 579 ,5 0,051
Nợ ngắn hạn bình quân
trong kỳ 173.199 125.579,5 47.620
9. Hệ số khả năng sinh lời 98 .028 102 .090
 0,193  0,322
của tài sản 509 .819 316 .563 -0,129
Tổng tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
10. Hệ số khả năng sinh lời 80 . 409 88 .638
 0,457
 0,317
của vốn chủ 253 . 867 193 . 754 ,5 -0,140
Vốn chủ sở hữu bình quân 253.867 193.754,5 60.113

 Phân tích:
2. Phân tích cơ cấu và sự biến động của tài sản và nguồn vốn

Cuối năm Đầu năm So sánh

Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền Tỷ lệ trọng
A- TSNH 193,029 32.31 153,369 36.32 39,660 25.86 -4.01
I- Tiền và TĐ tiền 2,637 1.37 182 0.12 2,455 1348.90 1.25
III- Phải thu ngắn hạn 149,045 77.21 111,511 72.71 37,534 33.66 4.50
1. Phải thu khách hàng 7,376 4.95 1,375 1.23 6,001 436.44 3.72
2. Trả trước cho người
bán 135,656 91.02 110,313 98.93 25,343 22.97 -7.91
3. Phải thu khác 6,180 4.15 38 0.03 6,142 16163.16 4.12
4. DP NPT khó đòi -167 -0.11 -215 -0.19 48 -22.33 0.08
IV- Hàng tồn kho 36,383 18.85 37,010 24.13 -627 -1.69 -5.28
V- TSNH khác 4,964 2.57 4,666 3.04 298 6.39 -0.47
B- TSDH 404,323 67.69 268,917 63.68 135,406 50.35 4.01
II- Tài sản cố định 281,710 69.67 186,355 69.3 95,355 51.17 0.37
1. TSCĐ hữu hình 202,029 71.72 178,212 95.63 23,817 13.36 -23.91
2. TSCĐ vô hình 15590 5.53 4848 2.6 10,742 221.58 2.93
3. Chi phí XDCBDD 64,091 22.75 3,295 1.77 60,796 1845.10 20.98
IV- Đầu tư TC DH 121,259 29.99 80,558 29.96 40,701 50.52 0.03
V- TSDH khác 1,354 0.33 2,004 0.75 -650 -32.44 -0.42
TỔNG TÀI SẢN 597,352 100 422,286 100 175,066 41.46 0.00
Phần nguồn vốn
A- NỢ PHẢI TRẢ 325,168 54.43 186,736 44.22 138,432 74.13 10.21
I- Nợ ngắn hạn 206,404 63.48 79,171 42.40 127,233 160.71 21.08
1. Vay và nợ ngắn hạn 126,654 61.36 31,168 39.37 95,486 306.36 21.99
2. Phải trả người bán 27,122 13.14 13,705 17.31 13,417 97.90 -4.17
3.Người mua trả tiền
trước 4,768 2.31 2,165 2.73 2,603 120.23 -0.42
4.Thuế và các khoản
phải nộp nhà nước 19,569 9.48 7,759 9.80 11,810 152.21 -0.32
5.Phải trả người LĐ 8,155 3.95 4,029 5.09 4,126 102.41 -1.14
6.Chi phí phải trả 908 0.44 291 0.37 617 212.03 0.07
7. Các khoản phải trả,
phải nộp ngắn hạn khác 10,217 4.95 9,593 12.12 624 6.50 -7.17
8. Quỹ khen thưởng
phúc lợi 9,011 4.37 10,461 13.21 -1,450 -13.86 -8.85
II- Nợ dài hạn 118,764 36.52 107,565 57.60 11,199 10.41 -21.08
4. Vay và nợ dài hạn 118,403 99.70 107,314 99.77 11,089 10.33 -0.07
6. DP trợ cấp mất việc
làm 361 0.30 251 0.23 110 43.82 0.07
B- VỐN CHỦ SỞ
HỮU 272,184 45.57 235,550 55.78 36,634 15.55 -10.21
I-Vốn chủ sở hữu 272,184 100.00 235,550 100.00 36,634 15.55 0.00
1.Vốn đầu tư của CSH 81,000 29.76 81,000 34.39 0 0.00 -4.63
2. Thặng dư vốn cổ
phần 12,515 4.60 12,515 5.31 0 0.00 -0.72
3. Chênh lệch tỷ giá
HD -39 -0.01 -29 -0.01 -10 34.48 0.00
4. Quỹ đầu tư phát triển 94,142 34.59 84,690 35.95 9,452 11.16 -1.37
5. Quỹ dự phòng tài
chính 8,100 2.98 8,100 3.44 0 0.00 -0.46
6. LN sau thuế chưa
phân phối 76,466 28.09 49,274 20.92 27,192 55.19 7.17
TỔNG NGUỒN VỐN 597,352 100 422,286 100 175,066 41.46 0.00

3. Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn


Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh
1. Hệ số nợ trên tài sản 0,54 0,44 0,10
2. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 1,84 2,26 -0,42
3. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2,19 1,79 0,40
4. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho sản xuất kinh doanh
a. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh
I. Vốn chủ sở hữu + vốn vay hợp pháp -
(Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn) 73.141 67.155 5.986
1. Vốn chủ sở hữu 272.184 235.550 36.634
2. Vay ngắn hạn 126.654 31.168 95.486
3. Vay dài hạn 118.403 107.314 11.089
4. Tài sản ngắn hạn 39.777 37.960 1.817
Tiền và TĐ tiền 2.637 182 2.455
Hàng tồn kho 36.383 37.010 -627
Chi phí trả trước ngắn hạn 263 28 235
Tài sản ngắn hạn khác 494 740 -246
5. Tài sản dài hạn 404.323 268.917 135.406
Tài sản cố định 281.710 186.355 95.355
Đầu tư TCDH 121.259 80.558 40.701
Tài san dài hạn khác 1.354 2.004 -650
II. Tài sản thanh toán - Nguồn vốn
thanh toán 73.141 67,155 5,986
1. Tài sản thanh toán (a+b) 153.252 115.409 37.843
a. Các khoản phải thu ngắn hạn 153.252 115.409 37.843
Phải thu NH 149.045 111.511 37.534
Thuế GTGT được khấu trừ 4207 3898 309
b. Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0
2. Nguồn vốn thanh toán (a+b) 80.111 48.254 31.857
a. Nguồn vốn thanh toán ngắn hạn 79.750 48.003 31.747
b. Nguồn vốn thanh toán dài hạn 361 251 110
b. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh Tỷ lê
I. NV tài trợ thường xuyên
(1+2) 390.948 343.115 47,833 13,94
1. Nợ dài hạn 118.764 107.565 11.199 10,41
2. Vốn chủ sở hữu 272.184 235.550 36,634 15,55
II. Tài sản dài hạn 404.323 268.917 135.406 50,35
A. Vốn lưu chuyển (I-II) -13.375 74.198 -87.573 -118,03
Hoặc
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh Tỷ lê
I. Tài sản ngắn hạn 193.029 153.369 39.660 25,86
II. Nợ ngắn hạn 206.404 79.171 127.233 160,71
A. Vốn lưu chuyển (I-II) -13.375 74.198 -87.573 -118,03

5. Phân tích tình hình huy động và sử dụng nguồn tài trợ
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh Tỷ lệ
I. Tổng nguồn tài trợ 176.343 216.020 -39.677 -18,37
1. Do nguồn vốn tăng 175.066 211.446 -36.380 -17,21
-Nợ ngắn hạn 127.233 30.015 97.218 323,90
-Nợ dài hạn 11.199 97.840 -86.641 -88,55
-Vốn chủ sở hữu 36.634 83.591 -46.957 -56,17
2. Do tài sản giảm 1277 4,574 -3,297 -72,08
-Tiền và các khoản TĐ tiền 4.574 -4.574 -100,00
-Hàng tồn kho 627 627
-Tài sản dài hạn khác 650 650
II. Sử dụng nguồn tài trợ 176.343 216.020 -39.677 -18,37
1. Do tài sản tăng 176.343 216.020 -39.677 -18,37
-Tiền và các khoản tương
đương tiền 2.455 2.455
-Các khoản phải thu ngắn hạn 37.534 55.020 -17.486 -31,78
-Hàng tồn kho 2.561 -2.561 -100,00
-Tài sản ngắn hạn khác 298 2.572 -2.274 -88,41
-Tài sản cố định 95.355 102.617 -7.262 -7,08
-Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn 40.701 51.920 -11.219 -21,61
-Tài sản dài hạn khác 1.330 -1.330 -100,00
2. Do nguồn vốn giảm 0
6. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán
a. Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu, phải trả
Cuối Đầu
Chỉ tiêu năm năm So sánh Tỷ lệ
A. Các khoản phải thu 149.045 111.511 37.534 33,66
I- Các khoản phải thu ngắn hạn 149.045 111.511 37.534 33,66
1. Phải thu khách hàng 7.376 1.375 6.001 436,44
2. Trả trước cho người bán 135.656 110.313 25.343 22,97
3. Các khoản phải thu khác 6.180 38 6.142 16163,16
4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi -167 -215 48 -22,33
B. Các khoản phải trả 80.111 48.254 31.857 66,02
I. Các khoản phải trả ngắn hạn 79.750 48.003 31.747 66,14
2. Phải trả người bán 27.122 13.705 13.417 97,90
3.Người mua trả tiền trước 4.768 2.165 2.603 120,23
4.Thuế và các khoản phải nộp NN 19.569 7.759 11.810 152,21
5.Phải trả người lao động 8.155 4.029 4.126 102,41
6.Chi phí phải trả 908 291 617 212,03
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác 10.217 9.593 624 6,50
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 9.011 10.461 -1.450 -13,86
II. Các khoản phải trả dài hạn 361 251 110 43,82
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 361 251 110 43,82

b, Phân tích tình hình thanh toán qua các chỉ tiêu
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 So sánh
1. Tỷ lệ nợ phải thu so với phải trả 186,05 231,09 -45,04
Nợ phải thu 149.045 111.511 37.534
Nợ phải trả (ko tính với khoản vay) 80.111 48.254 31.857
Năm N Năm N-1
2. Số vòng quay các khoản phải thu ngắn
hạn 6,01 5,20 0,81
3. Thời gian thu tiền bình quân 59,90 69,23 -9,33
7. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền
Phân tích đánh giá khả năng tạo tiền
Năm N Năm N-1 So sánh
Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số tiền trọng Số tiền trọng ST Tỷ lệ trọng
I.Dòng tiền thu vào từ hoạt động KD 848,256 56.48 435,209 54.04 413,047 94.91 2.45

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch


vụ và doanh thu khác 821,203 54.68 423,926 52.64 397,277 93.71 2.05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh 27,053 1.80 11,283 1.40 15,770 139.77 0.40
II. Dòng tiền thu vào từ hoạt động
đầu tư 47,009 3.13 29,629 3.68 17,380 58.66 -0.55

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán


TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 4,298 0.29 1,719 0.21 2,579 150.03 0.07
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác 28,107 1.87 21,476 2.67 6,631 30.88 -0.79

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi


nhuận được chia 14,604 0.97 6,434 0.80 8,170 126.98 0.17
III. Dòng tiền thu vào từ hoạt động
tài chính 606,493 40.39 340,533 42.28 265,960 78.10 -1.90

1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận -


vốn góp của chủ sở hữu 0 0.00 25,730 3.19 -25,730 100.00 -3.19
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 606,493 40.39 314,803 39.09 291,690 92.66 1.30
Tổng dòng tiền thu vào trong kỳ 1,501,758 100.00 805,371 100 696,387 86.47 0.00

Phân tích khả năng trả nợ ngắn hạn


Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Hệ số khả năng trả nợ ngắn hạn 0,28 0,36 -0,08
Lưu chuyển tiền thuần từ hđkd 40.028 22.967 17.061
Nợ ngắn hạn bình quân 142.788 64.164 78.624

Phân tích tình hình lưu chuyển tiền trong mối quan hệ với các hoạt động
So sánh
Năm N Năm N-1
Chỉ tiêu
Tỷ Tỷ Số Tỷ
Số tiền trọng Số tiền trọng tiền Tỷ lệ trọng
I. Lưu chuyển tiền thuần từ
hđkd 40,028 1648.60 22,967 -502.12 17,061 74.285 2150.72
II. Lưu chuyển tiền thuần - -
từ hđ đầu tư -107726 4436.82 -148,016 3236.03 40,290 -27.22 7672.85
III. Lưu chuyển tiền thuần - -
từ hđ tài chính 70,126 2888.22 120,475 2633.91 50,349 -41.79 5522.13
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ 2,428 100 -4,574 100 7,002 -153.1 0

8a. Phân tích sức sx của tài sản theo các nhân tố tài sản bình quân và DTTkd

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh


1. Sức sản xuất (vòng quay) của 797085/509819 448141/316563
Tài sản = 1,5635 =1,4156 0.1478
DTT = DTT + DTTC 797085 448141 348944
TS bình quân 509819 316563 193256

2. MĐAH của TSbq đến Sức sx (448141/509819)-1,4156 = 0,8790 -1,4156


của TS = - 0,5366
3. MĐAH của sức sx của vốn
chủ đến Sức sx của TS 1,5635 -0.8790 =0,6845
8 a, Phân tích sức sản xuất của toàn bộ tài sản theo các nhân tố
hệ số tự tài trợ và sức sx của vốn chủ
So
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 sánh
1. Sức sản xuất (vòng quay) 797085/509819 448141/316563
của Tài sản = 1,5635 =1,4156 0.1478
DTT = DTT + DTTC 797085 448141 348944
TS bình quân 509819 316563 193256
253867/509819 193754,5/316563
2. Hệ số tự tài trợ =0.4980 = 0,6121 0,8537
Vốn chủ sở hữu bình quân 253867 193754,5 60112,5
3. Sức sản xuất (vòng quay) 797085/253867 448141/193754,5
của vốn chủ = 3,1398 = 2,3129 0,8268
4. MĐAH của Ht đến sức sx
của TS =0,8537 *2,3129= -0.2639
5. MĐAH của sức sx của vốn =0.4980 * 0,8268 = 0.4117
chủ đến sức sx của tài sản

8b, Phân tích hiệu quả sử dụng vốn qua sức sản xuất của
vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Sức sản xuất (vòng quay)
của vốn chủ 3,1398 2,3129 0.8268
DTT 797.085 448.141 348.944
vốn chủ sở hữu bình quân 253.867 193.755 60.112,5
2. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2,0082 1,6338 0,3744
Tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
3. Sức sản xuất (vòng
quay)của tài sản 1,5635 1,4156 0,1478
4. MĐAH của Hts/vc đến sức 0,5300
sx của vốn chủ
5. MĐAH của sức sx của tài 0,2969
sản đến sức sx của vốn chủ
8c, Phân tích tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh Tỷ lệ
1. Tổng luân chuyển thuần =
DTT+DTTC+ Lãi (lỗ) khác 804667 450183 354484 78.74
2. TSNH bình quân 173199 125579.5 47620 37.92
3. Số vòng luân chuyển TSNH
(V) 4.65 3.58 1.07

4. Thời gian của 1 vòng luân


chuyển (T) 77.42 100.56 -23.14
5. MĐAH của TSNH BQ đến V -0.98
6. MĐAH của TSNH BQ đến T 37.94
7. MĐAH của LCT đến V 2.05
8. MĐAH của LCT đến T -61.08

Số tiền tiết kiệm hay lãng phí do sử dụng TSNH


-51722.21

 Dạng bài tập: Phân tích Tổng luân chuyển thuần theo số vòng
luân chuyển TSNH và TSNH bình quân
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Tổng luân chuyển thuần 804667 450183 354484
2. TSNH bình quân 173199 125579.5 47,620
3. Số vòng luân chuyển TSNH 4,6459 3,5848 1,0611
4. MĐAH của TSNH bq đến LCT 170706
5 MĐAH của số vòng luân chuyển
TSNH đến LCT 183781
8d1 Phân tích khả năng sinh lời của tài sản theo các nhân tố tài sản bình
quân và LNKTTT
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1.Khả năng sinh lời của TS (ROA) 0,1926 0,3225 -0,1299
LN kế toán trước thuế 98.208 102.090 -3.882
Tổng tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
2. MĐAH của TSbq đến ROA -0,1223
3. MĐAH của LNKTTT đến ROA -0,0076

8d2. Phân tích khả năng sinh lời của tài sản theo các nhân tố vòng quay
TS và tỷ suất LN trên DT

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh


1.Khả năng sinh lời của TS (ROA) 0,1926 0,3225 -0,1299
LN kế toán trước thuế 98.208 102.090 -3.882
Tổng tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
2. Vòng quay của TS (sức sx của TS) 1,5635 1,4156 0,1478
DTT từ hoạt động kinh doanh 797.085 448.141 348.944
3. Tỷ suất LN trên DT (suất sinh lời
của DT) 0,1232 0,2278 -0,1046
4. MĐAH của vòng quay TS đến
ROA 0,0337
5. MĐAH của tỷ suất LN trên DT đến
ROA -0,1635

8e1.Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố vốn chủ sở
hữu BQ và LN sau thuế.

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh


1. Khả năng sinh lời của vốn chủ
(ROE) 0,3167 0,4575 -0,1408
LN sau thuế 80.409 88.638 -8.229
Vốn chủ sở hữu BQ 253.867 193.754,5 60.113
2. MĐAH của VCSHbq đến ROE - 0,1083
3. MĐAH của LNST đến ROE -0,0325
8e2.Phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố hệ
số TS trên vốn chủ và ROA

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh


1. Khả năng sinh lời của vốn chủ
(ROE) 0,3167 0,4575 -0,1408
LN sau thuế 80.409 88.638 -8.229
Vốn chủ sở hữu BQ 253.867 193.754,5 60.113
2. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2,008 1,634 0,374
Tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
3. Khả năng sinh lời của TS 0,1577 0,2800 -0,1223
4. MĐAH của hệ số TS trên vốn chủ
đến ROE 0,1047
5. MĐAH của ROA đến ROE -0,2456

 Phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố
hệ số TS trên vốn chủ và vòng quay của TS, tỷ suất LN trên DT

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh


1. Khả năng sinh lời của vốn chủ (ROE) 0,3167 0,4575 -0,1408
LN sau thuế 80.409 88.638 -8.229
Vốn chủ sở hữu BQ 253.867 193.754,5 60.113
2. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2,008 1,634 0,374
Tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
3. Sức sản xuất của TS (vòng quay của TS) 1,5635 1,4156 0,1478
Doanh thu thuần từ HĐKD 797.085 448.141 348.944
4. Suất sinh lời của DT (tỷ suất LN/DT) 0,1009 0,1978 -0,0969
5. MĐAH của hệ số TS trên vốn chủ đến 0,1047
ROE
6. MĐAH của vòng quay TS đến ROE 0,0587
7. MĐAH của tỷ suất LN trên DT đến ROE -0,3042

Phân tích hiệu quả sử dụng vốn thông qua suất hao phí của tài sản so
với LN sau thuế
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Suất hao phí của TS so với LNST 6.3403 3.5714 2.7689
Tổng tài sản BQ 509819 316563 193256
LN sau thuế 80409 88638 -8229
2. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2.0082 1.6338 0.3744
Vốn chủ sở hữu BQ 253867 193754.5 60112.5
3. Suất hao phí của vốn chủ so với
LNST 3.1572 2.1859 0.9713
4. MĐAH của Hệ số TS/VC đến suất 0.8184
hao phí của TS so với LNST
5.MĐAH của suất hao phí của vốn chủ 1.9506
so với LNST đến suất hao phí của TS so
với LNST
Error! Not a valid link.
Bài tập 2:
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1.Vòng quay các 720.000/64.000 620.000/50.000 -1,15
khoản phải thu = 11,25 = 12,4
NH
2. Thời gian thu 360/11,25 360/12,4 + 2,94
tiền BQ =32 =29,03
3. Số vòng quay 360.000/45.000 306.000/36.000 -0,5
các khoản phải trả =8 = 8,5
ngắn hạn
4. Thời gian thanh 360/8 360/8,5 + 2,65
toán tiền hàng BQ =45 =42,35

Bài tập 3: Phân tích chỉ tiêu “ Tổng lợi nhuận gộp về bán hàng và
CCDV”
 Tính toán:
Số lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị Lợi nhuận gộp
( tấn) ( trđ/ tấn) ( trđ /tấn) đơn vị ( trđ/ tấn)
Sản Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
phẩm N-1 Năm N N-1 N N-1 N N-1 N
A 1 300 1 350 60 64 48 52 12 12
B 800 970 80 82 60 61 20 21
C 462 560 75 76 57 58 18 18
LG1 = 1350 x 12 + 970 x 21 + 560 x 18 = 46.650 triệu đồng

LG0 = 1300 x 12 + 800 x 20 + 462 x 18 = 39.916 triệu đồng

∆ LG = LG1 - LG0 =46.650 - 39.916 = 6.734 triệu đồng


% (+,-) = (6 734/39.916) x 100% = 16,87%

1350  60  970  80  560  75 200 .600


Is =  =1,14
1300  60  800  80  462  75 176 .650

∆SL = (1,14 x 39.916) – 39.916 = 45.504,24 - 39.916 = 5.588,24 triệu đồng

∆ K/c = (1350 x 12 + 970 x 20 + 560 x 18 )– 45.504,24 = 45.680 -45.504,24


=175,76 triệu đồng
∆l g = 46.650 - 45.680 = 970 triệu đồng
∆ g = 1350 (64 -60) + 970 (82 – 80) +560 (76 -75) =7.900 triệu đồng

∆gv = - ( 1350(52 -48) +970(61-60) +560( 58 -57)) = - 6.930 triệu đồng

∆gv(kq) = - 6.972,7 triệu đồng

∆gv(cq) = 42,7 triệu đồng

Câu 4:

* Tính toán

Tên sản Số lượng sản phẩm tiêu LN gộp đơn vị ( nghìn


phẩm thụ ( sản phẩm) đồng/sp)
Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
A 10.000 11.000 50 51
B 12.000 12.500 70 69

LG1 = 1.423.500 nghìn đồng


LGo =1.340.000 nghìn đồng
LG = 83.500 nghìn đồng
Is = 1,065
SL = 87.100 nghìn đồng
kc = -2.100 nghìn đồng
lg = -1.500 nghìn đồng
g = 55.000 nghìn đồng
gv = -56.500 nghìn đồng
gvk = -29.750 nghìn đồng
gvc = -26.750 nghìn đồng

 Phân tích đánh giá:

Bài tập 5:
- Tính toán:

Giá vốn đơn vị


Sản Số lượng tiêu thụ gban đvị sp
phẩm (SP) (1000đ/sp) (1000đ/sp) Ln gộp đơn vị LG
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
trước nay trước nay trước nay trước nay trước nay
30
A 3 200 3 000 90 95 82 85 8 10 25 600 000
66
B 4 000 3 500 100 93 73 74 27 19 108 000 500
75
C 4 500 5 000 110 110 91 95 19 15 85 500 000

Chỉ tiêu
LG0 219 100
LG1 171 500
ΔLG - 47 600
Is 0,989
LGs -2410,1
LGkc -3189,9
LGlg - 42 000
LGg -9500
LGgv -32500
LGg-kq 117000
LGgv- cq 11000

- Nhận xét: 9/4

BT 6.
Ý Chỉ tiêu Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z Tổng
1 1. Doanh thu 10 *18 = 180 8*30 = 240 6*50 =300 720
2. Biến phí ( sx 10 *10 =100 13 *8=104 14*6 =84 288
và bh,ql)
3. Lãi trên biến 180-100=80 240-104=136 300-84=216 720-
phí ( 1-2) 288=432
4. Định phí (( sx 34+21=55 32+27=59 36+30=66 180
và bh,ql)
5. LN trước lãi 80-55=25 136-59=77 216-66=150 252
vay và thuế
6. DT hòa vốn = 123,75 104,12 91,667 300
F: (LB:DT)
Ý 7. Đòn bẩy kinh 3,2 1,766 1,44
2 doanh ( DOL)

8. LN trước 3,2*180*0,2 1,766*240*0,2 1,44*300*0,2


thuế tăng = =115,2 =84,768 =86,4
DOL * tỷ lệ
tăng của DT
9. Tỷ lệ tăng (115,2/25)*100 (84,768/77)*100 (86,4/150)*100
của LN trước = 460,8% =110,28% =57,6%
thuế và lãi vay
Tỷ lệ tăng của LN của sản phẩm X là lớn nhất
Ý 10. DT tăng 10 10 10
3 thêm 10
Sản lượng tăng (10/18) =0,556 (10/30)=0,333 (10/50) =0,2
thêm
11.Biến phí 0,556 *10 0,333 * 13 0,2 * 14 =2,8
tăng thêm (Sản =5,56 =4,33
lượng tăng thêm
* Biến phí đơn
vị)
12.Lãi trên biến 10-5,56=4,44 10-4,33=5,67 10-2,8=7,2
phí thay đổi
13. LN thay đổi = Lãi trên biến phí thay đổi ( Do chi phí cố định ko đổi khi DN
vượt qua điểm hoà vốn
Chính vì vậy nên chọn tăng doanh thu của sản phẩm Z vì Z có lợi nhuận thay
đổi nhiều nhất

Ý 4:
Nợ phải trả = 0,6 *500 = 300 tỷ , vốn chủ sở hữu = 200 tỷ
Lãi vay phải trả = 0,09 *300 = 27 tỷ
LN trước thuế và lãi vay = 252 tỷ
LN trước thuế = 252 -27 = 225 tỷ
LN sau thuế = 225 *(1-28%) = 162 tỷ
Hiệu quả sử dụng vốn chủ = (162/200 ) = 0,81
Đòn bẩy tài chính của công ty (DFL) = Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất lợi nhuận
trên vốn chủ so với tỷ lệ thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế = LN
trước lãi vay và thuế / (LN trước lãi vay và thuế - Lãi tiền vay phải trả)
DFL =( 252/225) =1,12

Bài tập 7:
a, QH = 28000/40 =700 sp; DTH = 700sp *100nđ/sp = 70000nđ;
Thời gian hòa vốn = 700*12/1000 = 8,4 th.
b. QH = 28000/50 =560 sp. ( giảm 140*100/700 = 20%); DTH = 560*110
= 61600 ( giảm 8400*100/70000 = 12%);
Thời gian hòa vốn = 560*12/1000 = 6,72 th ( giảm 1,68*100/8,4 = 20%)
c. QH= 28000/28 = 1000sp; DTH= 100*1000 = 100.000nđ;
Thời gian hòa vốn = 12 th.
d. Số lượng sản phẩm cần sản xuất và bán ra để đạt được mức lN trước
thuế là 10.000 nghìn đồng là:
(28000+10.000) / (100-60) = 950;
Số lượng sản phẩm phải tiêu thụ thêm là: 950-700 = 250sp
Bài 8: DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/(N+1)
Đơn vị : tỷ đồng
Chỉ tiêu Tỉ lệ Số Chỉ tiêu Tỉ lệ Số tiền
trên tiền trên
DT DT
A/ Tài sản ngắn hạn 17% 2 125 A/ Nợ phải trả 12,5% 2 262,5
I/ Tiền 2% 250 I/ Nợ ngắn hạn 1 812,5
II/ Đầu tư TCDH 3% 375 1/Vay ngắn hạn 250
III/ Các khoản phải thu 7% 875 2/Phải trả người bán 7,5% 937,5
IV/ Hàng tồn kho 5% 625 3/Người mua trả tiền 2,5% 312,5
trước
B/ Tài sản dài hạn 2 150 4/Thuế phải nộp 2,5% 312,5
II. Tài sản cố định 950 II/ Nợ dài hạn 750
-Nguyên giá 1 250 B/ Vốn chủ sở hữu 2 012,5
- Giá trị hao mòn (300) 1/ Nguồn vốn kinh doanh 1 342,5
III. Bất động sản đầu tư 1 200 2/ Lãi chưa phân phối 670
Tổng tài sản 4 275 Tổng nguồn vốn 4 275

DỰ BÁO BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


NĂM (N+1)
Chỉ tiêu Tỉlệ Năm (N+1)
trên DT
1/ Tổng doanh thu 100% 12 500
2/ Giá vốn hàng bán 60% 7 500
3/LãI gộp 40% 5 00
4/ Chi phí bán hàng 12% 1 500
5/ Chi phí quản lý doanh nghiệp 1 625
6/ Lợi nhuận trước thuế 15% 1 875
7/ Thuế thu nhập doanh nghiệp 525
8/ Lợi nhuận sau thuế 1 350
Nhận xét;
- Cứ 1 đồng doanh thu tiờu thụ sản phẩm tăng lờn, cụng ty phải bổ sung
thờm 0,17 đồng tiền vốn để tài trợ cho tài sản ngắn hạn.
- Cứ 1 đồng doanh thu tiờu thụ tăng lờn, cụng ty lại chiếm dụng vốn trong
thanh toán được 0,125 đồng
Như vậy, khi tăng thêm 1 đồng doanh thu th́ công ty phải bổ sung thêm 1
lượng vốn là : 0,17- 0,125 = 0,045 đồng
Ngoài ra, công ty c ̣n bổ sung vốn cho đầu tư bất động sản (1200 tỷ) và đầu tư
cho TSCĐ là 150 tỷ.
Do đó, nhu vốn đầu tư thêm là:
1200+ 150+ 0,045* (12500 tỷ – 10 000 tỷ) = 1462,5 tỷ đồng
Nguồn vốn được bổ sung từ lợi nhuận để lại và cổ tức là:
1350*50%+ 1350*50%*50% = 1012,5 tỷ đồng.
Như vậy, công ty cần vay thêm vốn dài hạn để bổ sung vốn là:
1462,5 – 1012,5 = 450tỷ

Bài 9:
* Lập dự báo Bảng cân đối kế toán:
- Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn = DTT/ Vốn bình quân = 0,56
Vốn bình quân = DTT/ 0,56 = 20300/0,56 = 36250
Tổng nguồn vốn cuối năm (N+1) = 36250 *2- 32040 = 40460
- Hệ số nợ = Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn = 0,5
Nợ phải trả = 0,5*40460 = 20230
- Nợ ngắn hạn = 60%* 20230 = 12138
- Hệ số khả năng thanh toán nợ NH = Tài sản NH/ Nợ NH = 1,49
Tài sản NH = 1,49 *12138 = 18086
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tiền và tương đương tiền/ Nợ NH =
0,69
Tiền và tương đương tiền = 0,69 * 12138= 8375
- Hệ số thu hồi nợ = DTT/ Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân = 4
Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân = 20300/4 = 5075
Các khoản phải thu ngắn hạn cuối năm (N+1) = 5075*2- 3490 = 6660
- Thời hạn hàng tồn kho bình quân = 360* Hàng tồn kho bình quân/ DTT =
27
Hàng tồn kho bình quân = 27*20300/360 = 1522,5
Hàng tồn kho cuối năm (N+1) = 1522,5*2 – 900 = 2145
DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/(N+1)
Đơn vị tính: triệu đồng

TÀI SẢN Đầu năm Cuối năm


A. Tài sản ngắn hạn 12 040 18 086
I. Tiền và tương đương tiền 7 500 8 375
III. Các khoản phải thu 3 490 6 660
IV. Hàng tồn kho 900 2 145
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 906
B. Tài sản dài hạn 20 000 22 374
Tổng cộng tài sản 32 040 40 460
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả 20 900 20 230
I. Nợ ngắn hạn 10 900 12 138
II. Nợ dài hạn 10 000 8 092
B. Vốn chủ sở hữu 11 140 20 230
Tổng nguồn vốn 32 040 40 460
* Lập dự báo Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
- Tỉ suất Giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần = GVHB/DTT *100% =
65%
GVHB = 65% * 20 300 = 13 195
- Tỉ suất chi phí bán hàng trên doanh thu thuần = CFBH/DTT *100% =
8,33%
Chi phí bán hàng = 8,33% * 20 300 = 1 691
- Tỉ suất chi phí QLDN trên doanh thu thuần = CFQLDN/DTT*100% =
4,58%
Chi phí QLDN = 4,58% * 20300 = 930
DỰ BÁO BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NĂM (N+1)
Đơn vị tính: triệu đồng

Chỉ tiêu Năm (N +1)


1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ 20 300
2. Giá vốn hàng bán 13 195
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ 7 105
4. Chi phí bán hàng 1 691
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp 930
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh 4 484
7. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 4 484
8. Thuế TNDN hiện hành 1 255,52
9. Lợi nhuận sau thuế 3 228,48

You might also like