Professional Documents
Culture Documents
Dap An Bai Tap On Thi KTV 2014M
Dap An Bai Tap On Thi KTV 2014M
Câu 1:
1,Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh
1. Tổng nguồn vốn 597.352 422.286 175.066
Phân tích:
2. Phân tích cơ cấu và sự biến động của tài sản và nguồn vốn
Cuối năm Đầu năm So sánh
Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền Tỷ lệ trọng
A- TSNH 193,029 32.31 153,369 36.32 39,660 25.86 -4.01
I- Tiền và TĐ tiền 2,637 1.37 182 0.12 2,455 1348.90 1.25
III- Phải thu ngắn hạn 149,045 77.21 111,511 72.71 37,534 33.66 4.50
1. Phải thu khách hàng 7,376 4.95 1,375 1.23 6,001 436.44 3.72
2. Trả trước cho người
bán 135,656 91.02 110,313 98.93 25,343 22.97 -7.91
3. Phải thu khác 6,180 4.15 38 0.03 6,142 16163.16 4.12
4. DP NPT khó đòi -167 -0.11 -215 -0.19 48 -22.33 0.08
IV- Hàng tồn kho 36,383 18.85 37,010 24.13 -627 -1.69 -5.28
V- TSNH khác 4,964 2.57 4,666 3.04 298 6.39 -0.47
B- TSDH 404,323 67.69 268,917 63.68 135,406 50.35 4.01
II- Tài sản cố định 281,710 69.67 186,355 69.3 95,355 51.17 0.37
1. TSCĐ hữu hình 202,029 71.72 178,212 95.63 23,817 13.36 -23.91
2. TSCĐ vô hình 15590 5.53 4848 2.6 10,742 221.58 2.93
3. Chi phí XDCBDD 64,091 22.75 3,295 1.77 60,796 1845.10 20.98
IV- Đầu tư TC DH 121,259 29.99 80,558 29.96 40,701 50.52 0.03
V- TSDH khác 1,354 0.33 2,004 0.75 -650 -32.44 -0.42
TỔNG TÀI SẢN 597,352 100 422,286 100 175,066 41.46 0.00
Phần nguồn vốn
A- NỢ PHẢI TRẢ 325,168 54.43 186,736 44.22 138,432 74.13 10.21
I- Nợ ngắn hạn 206,404 63.48 79,171 42.40 127,233 160.71 21.08
1. Vay và nợ ngắn hạn 126,654 61.36 31,168 39.37 95,486 306.36 21.99
2. Phải trả người bán 27,122 13.14 13,705 17.31 13,417 97.90 -4.17
3.Người mua trả tiền
trước 4,768 2.31 2,165 2.73 2,603 120.23 -0.42
4.Thuế và các khoản
phải nộp nhà nước 19,569 9.48 7,759 9.80 11,810 152.21 -0.32
5.Phải trả người LĐ 8,155 3.95 4,029 5.09 4,126 102.41 -1.14
6.Chi phí phải trả 908 0.44 291 0.37 617 212.03 0.07
7. Các khoản phải trả,
phải nộp ngắn hạn khác 10,217 4.95 9,593 12.12 624 6.50 -7.17
8. Quỹ khen thưởng
phúc lợi 9,011 4.37 10,461 13.21 -1,450 -13.86 -8.85
II- Nợ dài hạn 118,764 36.52 107,565 57.60 11,199 10.41 -21.08
4. Vay và nợ dài hạn 118,403 99.70 107,314 99.77 11,089 10.33 -0.07
6. DP trợ cấp mất việc 361 0.30 251 0.23 110 43.82 0.07
làm
B- VỐN CHỦ SỞ
HỮU 272,184 45.57 235,550 55.78 36,634 15.55 -10.21
I-Vốn chủ sở hữu 272,184 100.00 235,550 100.00 36,634 15.55 0.00
1.Vốn đầu tư của CSH 81,000 29.76 81,000 34.39 0 0.00 -4.63
2. Thặng dư vốn cổ
phần 12,515 4.60 12,515 5.31 0 0.00 -0.72
3. Chênh lệch tỷ giá
HD -39 -0.01 -29 -0.01 -10 34.48 0.00
4. Quỹ đầu tư phát triển 94,142 34.59 84,690 35.95 9,452 11.16 -1.37
5. Quỹ dự phòng tài
chính 8,100 2.98 8,100 3.44 0 0.00 -0.46
6. LN sau thuế chưa
phân phối 76,466 28.09 49,274 20.92 27,192 55.19 7.17
TỔNG NGUỒN VỐN 597,352 100 422,286 100 175,066 41.46 0.00
4. Phân tích tình hình đảm bảo vốn cho sản xuất kinh doanh
a. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo quan điểm luân chuyển vốn
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh
I. Vốn chủ sở hữu + vốn vay hợp pháp -
(Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn) 73.141 67.155 5.986
1. Vốn chủ sở hữu 272.184 235.550 36.634
2. Vay ngắn hạn 126.654 31.168 95.486
3. Vay dài hạn 118.403 107.314 11.089
4. Tài sản ngắn hạn 39.777 37.960 1.817
Tiền và TĐ tiền 2.637 182 2.455
Hàng tồn kho 36.383 37.010 -627
Chi phí trả trước ngắn hạn 263 28 235
Tài sản ngắn hạn khác 494 740 -246
5. Tài sản dài hạn 404.323 268.917 135.406
Tài sản cố định 281.710 186.355 95.355
Đầu tư TCDH 121.259 80.558 40.701
Tài san dài hạn khác 1.354 2.004 -650
II. Tài sản thanh toán - Nguồn vốn
thanh toán 73.141 67,155 5,986
1. Tài sản thanh toán (a+b) 153.252 115.409 37.843
a. Các khoản phải thu ngắn hạn 153.252 115.409 37.843
Phải thu NH 149.045 111.511 37.534
Thuế GTGT được khấu trừ 4207 3898 309
b. Các khoản phải thu dài hạn 0 0 0
2. Nguồn vốn thanh toán (a+b) 80.111 48.254 31.857
a. Nguồn vốn thanh toán ngắn hạn 79.750 48.003 31.747
b. Nguồn vốn thanh toán dài hạn 361 251 110
b. Phân tích tình hình đảm bảo vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh Tỷ lê
I. NV tài trợ thường xuyên
(1+2) 390.948 343.115 47,833 13,94
1. Nợ dài hạn 118.764 107.565 11.199 10,41
2. Vốn chủ sở hữu 272.184 235.550 36,634 15,55
II. Tài sản dài hạn 404.323 268.917 135.406 50,35
A. Vốn lưu chuyển (I-II) -13.375 74.198 -87.573 -118,03
Hoặc
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm So sánh Tỷ lê
I. Tài sản ngắn hạn 193.029 153.369 39.660 25,86
II. Nợ ngắn hạn 206.404 79.171 127.233 160,71
A. Vốn lưu chuyển (I-II) -13.375 74.198 -87.573 -118,03
5. Phân tích tình hình huy động và sử dụng nguồn tài trợ
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh Tỷ lệ
I. Tổng nguồn tài trợ 176.343 216.020 -39.677 -18,37
1. Do nguồn vốn tăng 175.066 211.446 -36.380 -17,21
-Nợ ngắn hạn 127.233 30.015 97.218 323,90
-Nợ dài hạn 11.199 97.840 -86.641 -88,55
-Vốn chủ sở hữu 36.634 83.591 -46.957 -56,17
2. Do tài sản giảm 1277 4,574 -3,297 -72,08
-Tiền và các khoản TĐ tiền 4.574 -4.574 -100,00
-Hàng tồn kho 627 627
-Tài sản dài hạn khác 650 650
II. Sử dụng nguồn tài trợ 176.343 216.020 -39.677 -18,37
1. Do tài sản tăng 176.343 216.020 -39.677 -18,37
-Tiền và các khoản tương
đương tiền 2.455 2.455
-Các khoản phải thu ngắn hạn 37.534 55.020 -17.486 -31,78
-Hàng tồn kho 2.561 -2.561 -100,00
-Tài sản ngắn hạn khác 298 2.572 -2.274 -88,41
-Tài sản cố định 95.355 102.617 -7.262 -7,08
-Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn 40.701 51.920 -11.219 -21,61
-Tài sản dài hạn khác 1.330 -1.330 -100,00
2. Do nguồn vốn giảm 0
6. Phân tích tình hình thanh toán và khả năng thanh toán
a. Phân tích tình hình thanh toán nợ phải thu, phải trả
Cuối Đầu
Chỉ tiêu năm năm So sánh Tỷ lệ
A. Các khoản phải thu 149.045 111.511 37.534 33,66
I- Các khoản phải thu ngắn hạn 149.045 111.511 37.534 33,66
1. Phải thu khách hàng 7.376 1.375 6.001 436,44
2. Trả trước cho người bán 135.656 110.313 25.343 22,97
3. Các khoản phải thu khác 6.180 38 6.142 16163,16
4. Dự phòng nợ phải thu khó đòi -167 -215 48 -22,33
B. Các khoản phải trả 80.111 48.254 31.857 66,02
I. Các khoản phải trả ngắn hạn 79.750 48.003 31.747 66,14
2. Phải trả người bán 27.122 13.705 13.417 97,90
3.Người mua trả tiền trước 4.768 2.165 2.603 120,23
4.Thuế và các khoản phải nộp NN 19.569 7.759 11.810 152,21
5.Phải trả người lao động 8.155 4.029 4.126 102,41
6.Chi phí phải trả 908 291 617 212,03
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác 10.217 9.593 624 6,50
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 9.011 10.461 -1.450 -13,86
II. Các khoản phải trả dài hạn 361 251 110 43,82
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 361 251 110 43,82
b, Phân tích tình hình thanh toán qua các chỉ tiêu
Chỉ tiêu 31/12/N 31/12/N-1 So sánh
1. Tỷ lệ nợ phải thu so với phải trả 186,05 231,09 -45,04
Nợ phải thu 149.045 111.511 37.534
Nợ phải trả (ko tính với khoản vay) 80.111 48.254 31.857
Năm N Năm N-1
2. Số vòng quay các khoản phải thu ngắn
hạn 6,01 5,20 0,81
3. Thời gian thu tiền bình quân 59,90 69,23 -9,33
7. Phân tích mức độ tạo tiền và tình hình lưu chuyển tiền
Phân tích đánh giá khả năng tạo tiền
Năm N Năm N-1 So sánh
Tỷ Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Số tiền trọng Số tiền trọng ST Tỷ lệ trọng
I.Dòng tiền thu vào từ hoạt động KD 848,256 56.48 435,209 54.04 413,047 94.91 2.45
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
vụ và doanh thu khác 821,203 54.68 423,926 52.64 397,277 93.71 2.05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh 27,053 1.80 11,283 1.40 15,770 139.77 0.40
II. Dòng tiền thu vào từ hoạt động
đầu tư 47,009 3.13 29,629 3.68 17,380 58.66 -0.55
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 4,298 0.29 1,719 0.21 2,579 150.03 0.07
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác 28,107 1.87 21,476 2.67 6,631 30.88 -0.79
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia 14,604 0.97 6,434 0.80 8,170 126.98 0.17
III. Dòng tiền thu vào từ hoạt động
tài chính 606,493 40.39 340,533 42.28 265,960 78.10 -1.90
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận -
vốn góp của chủ sở hữu 0 0.00 25,730 3.19 -25,730 100.00 -3.19
2. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 606,493 40.39 314,803 39.09 291,690 92.66 1.30
Tổng dòng tiền thu vào trong kỳ 1,501,758 100.00 805,371 100 696,387 86.47 0.00
Phân tích tình hình lưu chuyển tiền trong mối quan hệ với các hoạt động
So sánh
Năm N Năm N-1
Chỉ tiêu
Tỷ Tỷ Số Tỷ
Số tiền trọng Số tiền trọng tiền Tỷ lệ trọng
I. Lưu chuyển tiền thuần từ
hđkd 40,028 1648.60 22,967 -502.12 17,061 74.285 2150.72
II. Lưu chuyển tiền thuần - -
từ hđ đầu tư -107726 4436.82 -148,016 3236.03 40,290 -27.22 7672.85
III. Lưu chuyển tiền thuần - -
từ hđ tài chính 70,126 2888.22 120,475 2633.91 50,349 -41.79 5522.13
Lưu chuyển tiền thuần
trong kỳ 2,428 100 -4,574 100 7,002 -153.1 0
8a. Phân tích sức sx của tài sản theo các nhân tố tài sản bình quân và DTTkd
8 a, Phân tích sức sản xuất của toàn bộ tài sản theo các nhân tố
hệ số tự tài trợ và sức sx của vốn chủ
So
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 sánh
1. Sức sản xuất (vòng quay) 797085/509819 448141/316563
của Tài sản = 1,5635 =1,4156 0.1478
DTT = DTT + DTTC 797085 448141 348944
TS bình quân 509819 316563 193256
253867/509819 193754,5/316563
2. Hệ số tự tài trợ =0.4980 = 0,6121 0,8537
Vốn chủ sở hữu bình quân 253867 193754,5 60112,5
3. Sức sản xuất (vòng quay) 797085/253867 448141/193754,5
của vốn chủ = 3,1398 = 2,3129 0,8268
4. MĐAH của Ht đến sức sx
của TS =0,8537 *2,3129= -0.2639
5. MĐAH của sức sx của vốn =0.4980 * 0,8268 = 0.4117
chủ đến sức sx của tài sản
8b, Phân tích hiệu quả sử dụng vốn qua sức sản xuất của
vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Sức sản xuất (vòng quay)
của vốn chủ 3,1398 2,3129 0.8268
DTT 797.085 448.141 348.944
vốn chủ sở hữu bình quân 253.867 193.755 60.112,5
2. Hệ số tài sản trên vốn chủ 2,0082 1,6338 0,3744
Tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
3. Sức sản xuất (vòng
quay)của tài sản 1,5635 1,4156 0,1478
4. MĐAH của Hts/vc đến sức 0,5300
sx của vốn chủ
5. MĐAH của sức sx của tài 0,2969
sản đến sức sx của vốn chủ
8c, Phân tích tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh Tỷ lệ
1. Tổng luân chuyển thuần =
DTT+DTTC+ Lãi (lỗ) khác 804667 450183 354484 78.74
2. TSNH bình quân 173199 125579.5 47620 37.92
3. Số vòng luân chuyển TSNH
(V) 4.65 3.58 1.07
Dạng bài tập: Phân tích Tổng luân chuyển thuần theo số vòng luân chuyển
TSNH và TSNH bình quân
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1. Tổng luân chuyển thuần 804667 450183 354484
2. TSNH bình quân 173199 125579.5 47,620
3. Số vòng luân chuyển TSNH 4,6459 3,5848 1,0611
4. MĐAH của TSNH bq đến LCT 170706
5 MĐAH của số vòng luân chuyển
TSNH đến LCT 183781
8d1 Phân tích khả năng sinh lời của tài sản theo các nhân tố tài sản bình quân
và LNKTTT
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1.Khả năng sinh lời của TS (ROA) 0,1926 0,3225 -0,1299
LN kế toán trước thuế 98.208 102.090 -3.882
Tổng tài sản bình quân 509.819 316.563 193.256
2. MĐAH của TSbq đến ROA -0,1223
3. MĐAH của LNKTTT đến ROA -0,0076
8d2. Phân tích khả năng sinh lời của tài sản theo các nhân tố vòng quay
TS và tỷ suất LN trên DT
8e1.Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố vốn chủ sở
hữu BQ và LN sau thuế.
8e2.Phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố hệ
số TS trên vốn chủ và ROA
Phân tích chỉ tiêu khả năng sinh lời của vốn chủ theo các nhân tố
hệ số TS trên vốn chủ và vòng quay của TS, tỷ suất LN trên DT
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn thông qua suất hao phí của tài sản so
với LN sau thuế
Bài tập 2:
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 So sánh
1.Vòng quay các 720.000/64.000 620.000/50.000 -1,15
khoản phải thu = 11,25 = 12,4
NH
2. Thời gian thu 360/11,25 360/12,4 + 2,94
tiền BQ =32 =29,03
3. Số vòng quay 360.000/45.000 306.000/36.000 -0,5
các khoản phải trả =8 = 8,5
ngắn hạn
4. Thời gian thanh 360/8 360/8,5 + 2,65
toán tiền hàng BQ =45 =42,35
Bài tập 3: Phân tích chỉ tiêu “ Tổng lợi nhuận gộp về bán hàng và
CCDV”
Tính toán:
Số lượng tiêu thụ Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị Lợi nhuận gộp
( tấn) ( trđ/ tấn) ( trđ /tấn) đơn vị ( trđ/ tấn)
Sản Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
phẩm N-1 Năm N N-1 N N-1 N N-1 N
A 1 300 1 350 60 64 48 52 12 12
B 800 970 80 82 60 61 20 21
C 462 560 75 76 57 58 18 18
Is = =1,14
Câu 4:
* Tính toán
Bài tập 5:
- Tính toán:
BT 6.
Ý Chỉ tiêu Sản phẩm X Sản phẩm Y Sản phẩm Z Tổng
1 1. Doanh thu 10 *18 = 180 8*30 = 240 6*50 =300 720
2. Biến phí ( sx 10 *10 =100 13 *8=104 14*6 =84 288
và bh,ql)
3. Lãi trên biến 180-100=80 240-104=136 300-84=216 720-
phí ( 1-2) 288=432
4. Định phí (( sx 34+21=55 32+27=59 36+30=66 180
và bh,ql)
5. LN trước lãi 80-55=25 136-59=77 216-66=150 252
vay và thuế
6. DT hòa vốn = 123,75 104,12 91,667 300
F: (LB:DT)
Ý 7. Đòn bẩy kinh 3,2 1,766 1,44
2 doanh ( DOL)
Ý 4:
Nợ phải trả = 0,6 *500 = 300 tỷ , vốn chủ sở hữu = 200 tỷ
Lãi vay phải trả = 0,09 *300 = 27 tỷ
LN trước thuế và lãi vay = 252 tỷ
LN trước thuế = 252 -27 = 225 tỷ
LN sau thuế = 225 *(1-28%) = 162 tỷ
Hiệu quả sử dụng vốn chủ = (162/200 ) = 0,81
Đòn bẩy tài chính của công ty (DFL) = Tỷ lệ thay đổi của tỷ suất lợi nhuận
trên vốn chủ so với tỷ lệ thay đổi của lợi nhuận trước lãi vay và thuế = LN
trước lãi vay và thuế / (LN trước lãi vay và thuế - Lãi tiền vay phải trả)
DFL =( 252/225) =1,12
Bài tập 7:
a, QH = 28000/40 =700 sp; DTH = 700sp *100nđ/sp = 70000nđ;
Thời gian hòa vốn = 700*12/1000 = 8,4 th.
b. QH = 28000/50 =560 sp. ( giảm 140*100/700 = 20%); DTH = 560*110
= 61600 ( giảm 8400*100/70000 = 12%);
Thời gian hòa vốn = 560*12/1000 = 6,72 th ( giảm 1,68*100/8,4 = 20%)
c. QH= 28000/28 = 1000sp; DTH= 100*1000 = 100.000nđ;
Thời gian hòa vốn = 12 th.
d. Số lượng sản phẩm cần sản xuất và bán ra để đạt được mức lN trước
thuế là 10.000 nghìn đồng là:
(28000+10.000) / (100-60) = 950;
Số lượng sản phẩm phải tiêu thụ thêm là: 950-700 = 250sp
Bài 8: DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/(N+1)
Đơn vị : tỷ đồng
Chỉ tiêu Tỉ lệ Số Chỉ tiêu Tỉ lệ Số tiền
trên tiền trên
DT DT
A/ Tài sản ngắn hạn 17% 2 125 A/ Nợ phải trả 12,5% 2 262,5
I/ Tiền 2% 250 I/ Nợ ngắn hạn 1 812,5
II/ Đầu tư TCDH 3% 375 1/Vay ngắn hạn 250
III/ Các khoản phải thu 7% 875 2/Phải trả người bán 7,5% 937,5
IV/ Hàng tồn kho 5% 625 3/Người mua trả tiền 2,5% 312,5
trước
B/ Tài sản dài hạn 2 150 4/Thuế phải nộp 2,5% 312,5
II. Tài sản cố định 950 II/ Nợ dài hạn 750
-Nguyên giá 1 250 B/ Vốn chủ sở hữu 2 012,5
- Giá trị hao mòn (300) 1/ Nguồn vốn kinh doanh 1 342,5
III. Bất động sản đầu tư 1 200 2/ Lãi chưa phân phối 670
Tổng tài sản 4 275 Tổng nguồn vốn 4 275
Bài 9:
* Lập dự báo Bảng cân đối kế toán:
- Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn = DTT/ Vốn bình quân = 0,56
Vốn bình quân = DTT/ 0,56 = 20300/0,56 = 36250
Tổng nguồn vốn cuối năm (N+1) = 36250 *2- 32040 = 40460
- Hệ số nợ = Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn = 0,5
Nợ phải trả = 0,5*40460 = 20230
- Nợ ngắn hạn = 60%* 20230 = 12138
- Hệ số khả năng thanh toán nợ NH = Tài sản NH/ Nợ NH = 1,49
Tài sản NH = 1,49 *12138 = 18086
- Hệ số khả năng thanh toán nhanh = Tiền và tương đương tiền/ Nợ NH =
0,69
Tiền và tương đương tiền = 0,69 * 12138= 8375
- Hệ số thu hồi nợ = DTT/ Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân = 4
Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân = 20300/4 = 5075
Các khoản phải thu ngắn hạn cuối năm (N+1) = 5075*2- 3490 = 6660
- Thời hạn hàng tồn kho bình quân = 360* Hàng tồn kho bình quân/ DTT =
27
Hàng tồn kho bình quân = 27*20300/360 = 1522,5
Hàng tồn kho cuối năm (N+1) = 1522,5*2 – 900 = 2145
DỰ BÁO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/(N+1)
Đơn vị tính: triệu đồng