Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

HELIX EDUCATION TOÁN NC 7

SỐ VÔ TỈ - CĂN BẬC HAI

Bài 1. Tính
1 4
a) 64   12012 b) [−√100 + 2√16 − (−2)]: (13 + 23 + 33 + 43 +. . . . +103 )
2 25
Bài 2. Tìm x biết
a. 𝑥 2 − 2 = 0 b. (3√𝑥 + 5 + 5): 2 − 20 = −13
c. 2 x + 3 = 11 d. 𝑥 − 5√𝑥 = 0

Bài 3. So sánh

9 9
a) và b) 36  4 và 36  4
4 4

c) 17  64 và 12 d) 2  5  10  17 và 10
Bài 4. Rút gọn
a) 2√3 + 5√3 b) 12√11 − 10√11 + 13√11
5 2
c) 3√2 + . 2 − 7. d) 999√99 − 99√99 − 9√99
√2 √2

Bài 5. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ

a. √2 b. √7 − √3 c. √2 + √6
Bài 6. Tìm tất cả số hữu tỉ (x, y) thỏa mãn
a. 2𝑥 − 𝑦√2 = 5 + (𝑥 + 1)√2 b. 5𝑥 + 𝑦 − (2𝑥 − 1)√7 = 𝑦√7 + 2
Bài 7. Tìm các số thực x sao cho 𝑥 − √5 và 𝑥 2 − 2√5 đều là các số nguyên.
BÀI TẬP VỀ NHÀ + BỔ SUNG

Bài 3. So sánh

13
a) √ 4 và 2 b) √64 + 36 và √36 + √64

c) √27 + √144 và 17 d) √12 + √25 + √40 + √17 và 18

THẦY THẮNG – 0356 331 603


HELIX EDUCATION TOÁN NC 7

Bài 4. Rút gọn

a) 3√11 − 5√11 b) 6√3 + 5√3 − 13√3


12 6
c) 3√3 + − d) 999√99 − 99√99 − 9√99
√3 √3

Bài 5. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ

a. √5 b. √2 + √5 c. √2 − √2
Bài 6. Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì √𝑥 > 𝑥 2
Bài 7. Tìm tất cả số hữu tỉ (x, y) thỏa mãn
a. 3𝑥 + 𝑦√5 − 5 = (1 − 2𝑥)√5 b. (2𝑥 + 𝑦)√7 = 2√7 + 4 − 2𝑦
Bài 8. Tìm các số thực x sao cho

NÂNG CAO

1. Chứng minh rằng nếu √𝑥 là số nguyên thì x là số chính phương.

2. Cho các số nguyên x, y. Chứng minh rằng √𝑥 + √𝑦 là số nguyên khi và chỉ khi cả x và y

là các số chính phương.

3. Tìm số tự nhiên n sao cho √𝑛2 + 𝑛 + 2 + √𝑛 + 3

THẦY THẮNG – 0356 331 603

You might also like