Professional Documents
Culture Documents
Ontap CK1 2324 Hoa12
Ontap CK1 2324 Hoa12
Ontap CK1 2324 Hoa12
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thời
Nội dung Đơn vị
TT Số CH gian
kiến thức kiến thức
(phút)
Thời Thời Thời Thời
Số Số Số Số
gian gian gian gian TN TL
CH CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
1 Este 2 1,5 2 1 1* 1** 3 2,5
Chương 1:
Este – Lipit
2 Lipit 1 0,75 1 1 1* 1** 2 1,75
3 Glucozơ 1 0,75 1 1 1* 1 1
Chương 2:
Cacbohiđrat Saccarozơ,
4 tinh bột, 2 1,5 1 1 1* 2 1,5
xenlulozơ
Amin,
5 Chương 3: Amino 3 2,25 1 1 1* 1** 2 1,75
Amin, axit
aminoaxit và
Protein Peptit -
6 3 2,25 2 2 1* 1** 3 2,5
protein
Chương 4:
Polime –
Polime – Vật
7 Vật liệu 3 2,25 1 1 4 3,25
liệu polime
polime
Vị trí của
kim loại
8 1 0,75 0 0
Chương 5: trong
Đại cương về BTH
kim loại Tính chất
9 vật lí của 0 0 1 1
kim loại
Tổng hợp
10 kiến thức 0 0 2 2 1* 1** 6 1 1 7
hữu cơ
Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
ĐỀ SỐ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D A A D D A C A B A C C C D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C B C B C D C D B A D B B B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
C17H33COO CH2 CH2 OH 0,25 x4
29 C17H33COO CH + NaOH 3C17H33COONa + CH
(1,0 điểm)
OH
C17H33COO CH2 CH2 OH
13
C17H33COONa + HCl C17H33COOH + NaCl
C17H33COOH + H2 Ni, t 0
C17H35COOH
C17H35COOH + NaOH C17H35COONa + H2O
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là C2H5NH2. 0,25
30 + Mẫu thử làm màu quỳ tím hóa đỏ là HOOC(NH2)CHCOOH. 0,25
(1,0 điểm) + Hai mẫu thử không làm đổi màu quỳ tím là NH2CH2COOH, C6H5NH2.
Cho dung dịch Br2 vào hai mẫu thử này, mẫu thử tạo kết tủa trắng là C6H5NH2, 0,25
còn lại là NH2CH2COOH.
C6H5NH2 + 3Br2 Br3C6H2NH2 + 3HBr 0,25
31 Xác định được Y là (C17H35COO)3C3H5 0,25
(0,5 điểm) Xác định được tỉ lệ mol là 1:1 0,25
Số mol NaOH = 0,1.1 = 0,1 mol
(H2N)aCxHy(COOH)b + bNaOH (H2N)aCxHy(COONa)b + bH2O
1 b 1
0,1 0,1 0,1
→ b = 1 → Công thức phân tử có dạng (H2N)aCxHyCOOH
32
→ Khối lượng muối = (16a + 12x + y + 67) . 0,1 = 11,1 gam 0,25
(0,5 điểm)
→ 12x + y + 16a = 44 12x + y = 44 – 16a
a = 1 → 12x + y = 28 → x = 2 và y = 4
→ CTCT : CH3-CH(NH2)-COOH.
a = 2 → 12x + y = 12 → x = 1 và y = 0
→ CTCT: (NH2)2C-COOH: loại vì không phù hợp với hóa trị cacbon. 0,25
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án C D A A D B A B A C B C C D
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C C B A C A A D B C A C C A
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
𝑚𝑒𝑛 𝑟ượ𝑢
(1) C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
𝑚𝑒𝑛 𝑔𝑖ấ𝑚
29 (2) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
0,25x4
(1,0 điểm) (3) CH3COOH + C2H5OH
xt, t 0
CH3COOC2H5+ H2O
𝑡0
(4) CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào bốn mẫu thử:
- Quỳ tím hóa đỏ là axit glutaric 0,25
- Không hiện tượng là tinh bột, anbumin, alanin: (1)
30 Cho dung dịch I2 vào (1) 0,25
(1,0 điểm) - Tạo sản phẩm xanh tím là tinh bột
- Không hiện tượng là anbumin, alanin: (2) 0,25
Cho Cu(OH)2 vào (2)
- Tạo sản phẩm màu tím là anbumin 0,25
- Còn lại là alanin.
HCOO CH2
31
(0,5 điểm) HCOO CH2 CH=CH2 HCOO CH2 0,25x2
X là Y là
14
Đặt a, b là số mol axit glutamic và glyxin
- Hỗn hợp X + HCl: 0,25
32
BT KL: mHCl =21,9 gam nHCl = a + b = 0,6 mol (1)
(0,5 điểm)
- Hỗn hợp X+ NaOH: nNaOH = 2a + b = 1 mol (2)
Từ (1) và (2) a = 0,4 và b = 0,2 m = 73,8 gam 0,25
ĐỀ SỐ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C D B B B D C A B D A B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A C C A A B D A A B B C D
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
Trích mẫu thử
Thuốc thử Glucozơ Saccarozơ Fructozơ Hồ tinh bột
Iot - - - Xanh tím 0,5
AgNO3/NH3 Kết tủa Ag Không hiện Kết tủa Ag
29
đun nóng tượng
(1,0 điểm)
Dung dịch brom Mất màu Không hiện
tượng
C5H11O5CHO+ 2AgNO3 + 3NH3 + H2O →C5H11O5COONH4+ 2Ag+ 2NH4NO3
C5H11O5CHO + Br2 → C5H11O5COOH + 2HBr 0,5
Số mol của CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 lần lượt là x, 2x và x.
30 mX = 31.x + 45.2x + 59.x = 21,6 → x = 0,12 mol 0,5
(1,0 điểm) Tổng số mol của 3 amin là namin = nHCl = 0,48 mol 0,25
BTKL: mmuối = mamin + mHCl = 21,6 + 0,48. 36,5 = 39,12 gam 0,25
Từ % khối lượng oxi trong A xác định được A là Glyxin (H2NCH2COOH)
→ Công thức của tetrapeptit là H[NHCH2CO]4OH: M = 75.4 – 3.18 = 246
Tính số mol: Tripeptit: 28,35 : 189 = 0,15 mol
Đipeptit: 79,2 : 132 = 0,6 mol
Glyxin (A): 101,25 : 75 = 1,35 mol 0,25
Đặt mắt xích NHCH2CO = X
31
(X)4 → (X)3 + X
(0,5 điểm)
0,15 0,15 0,15 mol
(X)4 → 2(X)2
0,3 0,6 mol
(X)4 → 4X
0,3 1,2 mol
→ Số mol X: (0,15 + 0,3 + 0,3) = 0,75 mol → m = 0,75.246 = 184,5 gam 0,25
𝑛𝑂2 đốt X = 0,46 mol, 𝑛𝑂2 đốt Y = 0,25 mol
→ 𝑛𝑂2 đốt Z = 0,46 - 0,25 = 0,21 mol
Z no, đơn chức, mạch hở:
3n
C n H 2 n 2 O O2 nCO2 (n 1) H 2 O
2
0,21
32 𝑛𝐶𝑂2 = 1,5 = 0,14
(0,5 điểm) Nếu X mạch hở thì nX = nZ = nNaOH = 0,07 (mol) → Z là C2H5OH
Bảo toàn khối lượng: mX = mY + mZ - mNaOH = 7,48 0,25
Đặt a, b là số mol CO2 và H2O
→ 2a + b = 0,07 . 2 + 0,46.2 và 44a + 18b = 7,48 + 0,46.32
→ a = 0,39 và b = 0,28
→ Số C = 5,57 → C5 (0,03 mol) và C6 (0,04 mol)
Các muối gồm C2HxCOONa (0,03) và C3HyCOONa (0,04)
15
→ mY = 0,03(x + 91 ) + 0,04(y +103) = 7,06 0,25
→ 3x + 4y = 21 → x = y = 3.
X gồm: C2H3COOC2H5 (0,03 mol), C3H3COOC2H5 (0,04 mol)
0,04 .112
→ % C2H3COOC2H5 = 7,48 . 100 = 59,893 %
ĐỀ SỐ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A B D B A A B D D D C D B B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A B C D D A C B C D C B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
Viết đúng bốn công thức cấu tạo: 0,25x4
29 CH3-CH2-CH2-CH2-NH2, CH3-CH2-CH(NH2)-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-NH2, (CH3)3C-NH2
Viết đúng bốn phương trình hóa học: 0,25x4
a) CH2OH-[CHOH]4-CHO + H2 CH2OH-[CHOH]4-CH2OH
o
Ni, t