Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II - Môn : TOÁN – LỚP 11

Mã đề: 162

C©u 1 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
1
A. (cos 2 x)' = −2sin 2 x B. (tan x) ' = C. (sin x) ' = cos x D. (cos2 x) ' = −2sin x
cos2 x
C©u 2 : Hàm số y = 3x3 có đạo hàm là:
A. y ' = 6 x 2 B. y ' = 3x 2 C. y ' = 9 x 2 D. y ' = x 2
C©u 3 : Cho c là hằng số, k là số nguyên dương. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
c
A. xlim c B. lim k 0 C. xlimx0 x x 0 D. xlimx0 c c
x x
C©u 4 : Đạo hàm của hàm số y = 3sin x − 5cos x là:
A. y ' = −3cos x + 5sin x B. y ' = 3cos x + 5sin x
C. y ' = 3cos x − 5sin x D. y ' = −3cos x − 5sin x
3 2
x x
C©u 5 : Đạo hàm cấp hai của hàm số y = + − 3x + 5 là
3 2
2
A. y '' = x + 1 B. y '' = 2 x + 1 C. y '' = 2 x − 1 D. y '' = 2 x − 2
3
C©u 6 : Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n n
1  5  4  5
A.   B.   C. −  D.  
3 3  3 3
2x + 3
C©u 7 : Giới hạn L = lim có kết quả bằng giá trị nào sau đây:
x →+ 1 − 2x
3
A. L = −1 B. L=1 C. L=2 D. L=−
2
C©u 8 : Tìm đạo hàm của hàm số y = ( x − 1) x .
3x − 1 1 1
A. y ' = B. y ' = C. y' = x − D. y' = x
2 x 2 x 2 x
C©u 9 : Cho hàm số f ( x ) = x − 3 x + 4 . Tính f ' (1) .
3 2

A. 3 B. -3 C. 0 D. 9
C©u 10 : Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ( ABC ) , kẻ AH SB .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chiếu vuông góc của điểm C lên mặt phẳng (SAB) là điểm B
B. Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC) là điểm H
C. Hình chiếu vuông góc của điểm B lên mặt phẳng (SAC) là điểm A
D. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là điểm A
2
C©u 11 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y '
(x 1) 2
1− x −3x − 1 x −1 1 − 3x
A. y= B. y = C. y = D. y =
1+ x x +1 x +1 1+ x
C©u 12 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc đường thẳng này thì cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
C©u 13 : Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) . Gọi H là hình chiếu của S lên cạnh BC. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. BC ⊥ SC B. AC ⊥ SH C. BC ⊥ AH D. AB ⊥ SH

1
  π
C©u 14 : Cho hàm số y = sin  2 x +  . Khi đó giá trị y '' bằng:
 6 3
A. −2 B. 4 C. −4 D. 0
5− x
C©u 15 : Giới hạn lim− có kết quả bằng:
x →2 x − 2

1 1
A. − B. C. + D.
2 3
C©u 16 : Cho hình chóp đều S.ABC có O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, M là trung điểm
BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( ( SBC ), ( ABC ) ) = SMA B. SO ⊥ ( ABC )
C. ( SAO) ⊥ ( SBC ) D. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác đều

C©u 17 : Kết quả của giới hạn lim n + 2n + 2022 bằng:


2

1 − 3n
1
A. B. 1 C. D.
3
C©u 18 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ . Gọi I, I’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật.
B. Hai mặt phẳng ( AA ' I ' I ) và ( BCC ' B ') vuông góc nhau.
C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A ' B ' C ') bằng độ dài đoạn BB’
D. Hai mặt bên (ABB’A’) và (BCC’B’) vuông góc nhau.
C©u 19 : Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − 1)3 là:
y = 6( x 2 − 1) 2 ( x − 1).
A. B. y = 6 x( x 2 − 1) 2 C. y = 3x( x 2 − 1) 2 D. y = 3( x 2 − 1) 2
1
C©u 20 : Cho hàm số y = x + x −
4 2
có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có
2
hoành độ x0 = 1 là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
C©u 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. (SDC ) ⊥ ( SAC ) B. (SBC ) ⊥ (SAC ) C. (SBD) ⊥ (SAC ) D. (SCD) ⊥ (SAD)
C©u 22 : Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , SA (ABCD) và SA a 3 . Tính
số đo góc giữa đường thẳng SD và ( ABCD )
A. 600 B. 1200 C. 300 D. 450
1 + x −1
C©u 23 : Tính giớ hạn lim
x →0 x
1 1
A. + B. C. − D. 0
2 2
C©u 24 : Cho hình chóp đều S. ABCD , O là tâm hình vuông
S
ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CD, AB;
OH SM tại H (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây
sai ?

H
A
N D

O M
B
C

A. d (CD,( SAB)) d (C,( SAB)) 2d (O,( SAB)) B. d (O,( SCD) OH

2
C. SC , ( ABCD) SCO D. ( SAB), ( SCD) BSC
x2 4
khi x 2
C©u 25 : Cho hàm số f (x) x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x 2
mx 2 khi x 2
A. Không tồn tại B. 6 C. 3 D. 5

2 3 1 2
C©u 26 : Cho hàm số y = x − x − 3x + 2022 . Tập tất cả các giá trị của x để y  0 là:
3 2
( −; − 1   ; +   B.  −1;  
3 3 3  3
A. C. ( −; − 1)   ; +   D.  −1; 
2   2 2   2
1 3
C©u 27 : Một chất điểm chuyển động theo phương trình S(t) t 3t 2 2 , trong đó S là quảng đường
3
tính bằng m , t là thời gian tính bằng giây (s). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 5
giây bằng:
344
A. 55 (m / s) B. 54 (m / s) C. (m / s) D. 53 (m / s)
3
C©u 28 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Hai đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
AC?
A. BD và A'D' B. BD và B'D' C. AD và A'D'. D. AD và C'D'.
C©u 29 : Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC là tam giác đều cạnh a , biết SB a 2 .
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
a 21 a 2 a 3
A. B. C. D. a
7 2 2

C©u 30 : Cho lim x + 1 − x + 3 = a , (với a là phân số tối giản). Tính 3a − b .


x →1 x2 − 1 b b
A. 7 B. 1 C. -11 D. -5
Câu 31: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = − x3 + x tại điểm M (−2;8). Tìm hệ số góc của (d)
A. −11 B. 6 C. 11 D. −12
Câu 32: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x) = −3x 2 + x + 3 ( P) tại điểm có tung độ bằng
1 (hoành độ dương)
A. y = 5 x + 6 B. y = −5 x + 6 C. y = 5 x − 6 D. y = −5 x − 6
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x) = x3 − 3x 2 + 12. Tìm x để f ' ( x)  0.
A. x  (−; −2)  (0; +) B. x  (−;0)  (2; +)
C. x  (0; 2) D. x  (−2;0)
Câu 34: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả
các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:
A. M(1; -3), k = -3 B. M(1; 3), k = -3 C. M(1; -3), k = 3 D. M(-1; -3), k = -3
4
Câu 35. TiÕp tuyÕn víi ®å thÞ hµm sè y = t¹i ®iÓm víi hoµnh ®é x = −1 cã ph ¬ng tr×nh lµ:
x −1
A. y = − x − 3 B. y = − x + 2 C. y = x − 1 D. y = x + 2

Câu 36: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau AD và AC
là: A. BB . B. CC  . C. DD  . D. AA .
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Tính góc giữa hai vectơ AB, EG . ( )
0 0 0
A. 45 . B. 180 . C. 90 . D. 600 .

3
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường B C
thẳng AB và DD  bằng: A D
A. 900 . B. 300
C. 600 . D. 450 .
B' C'

A' D'

( )
10
Câu 39: Tính đạo hàm của hàm số y = x − 3x + 5 3 2
.

( ) ( )( )
9 9
A. y = 10 x3 − 3x 2 . B. y = 10 3x 2 − 6 x x3 − 3x 2 + 5 .

y = 10 ( x ) y = 10 ( 3x − 6 x )( x + 5) .
9 8
C. 3
− 3x 2 + 5 . D. 2 3
− 3x 2
Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số y = tan cos 2 x .
sin 2 x − sin 2 x − sin 2 x sin 2 x
A. y = . B. y  = 2
. C. y = . D. y  = .
2
cos 2 x .cos cos 2 x cos cos 2 x 2
cos 2 x .cos cos 2 x cos 2 cos 2 x
Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao
tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thì nó vuông góc với mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
2 x − x2 + 2 1 5 2
Câu 42: Tính lim . A. . B. . C. . D. + .
x →+ 5x + 3 5 2 5
Câu 43: Công thức tính số gia y của hàm số f ( x ) tương ứng với số gia x tại x0 là:
A. y = f ( x0 + x) − f ( x0 ) . B. y = f ( x0 − x) − f ( x0 ) .
C. y = f ( x0 + x) + f ( x0 ) . D. y = f ( x0 − x) + f ( x0 ) .
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số y = sin ( 4 x − 5 ) .
A. y = −4cos ( 4 x − 5 ) . B. y = cos ( 4 x − 5) . C. y = − cos ( 4 x − 5) . D. y = 4cos ( 4 x − 5) .
Câu45: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s = 2t − 17t + 5 , với t được tính bằng giây (s) và s được
3 2

tính bằng mét (m). Tính gia tốc a của chất điểm đó tại thời điểm t = 10 giây.
A. a = 160 (m/s2 ) . B. a = 86 (m/s2 ) . C. a = 260 (m/s2 ) . D. a = 100 (m/s2 ) .
a 13
Câu 46: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và các cạnh bên đều bằng . Góc giữa mặt bên và
6
mặt đáy của hình chóp đã cho bằng: A. 300 . B. 450 C. 600 . D. 900 .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA S
vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khi đó đường
thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAM ) . B. ( SAJ ) .
C. ( SAB) . D. ( SAC ) .
A C
M
J
B

Câu 48: Cho lim f ( x ) = −8 và lim g ( x ) = + . Kết quả lim  f ( x ).g ( x ) bằng:
x → x0 x → x0 x → x0

A. − . B. 0 . C. + . D. 4 .
Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Vectơ nào sau đây bằng véc tơ AB .
A. AC . B. AB  . C. AB . D. AC  .
x −1
Câu 50: Hàm số f ( x ) = liên tục trên các khoảng nào dưới đây?
x +1
A. ( −;0 ) và ( 0; + ) . B. ( −; + ) . C. ( −;1) và (1;+ ) . D. ( −; −1) và ( −1; + ) .

4
ĐỀ 2
Câu 1. Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) có giới hạn. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 un lim un
A. lim un = lim un . B. lim = . C. lim 3 un = 3 lim un . D. lim = .
un lim un vn lim vn
−3n3 + 2n2 − 4 1 9
Câu 2. Biết lim = với a là tham số. Khi đó a 2 + 3a bằng A. − .B. 18 . C. 54 . D. −16 .
an − 1
3
2 4

Câu 3. Cho đường thẳng  không nằm trong mp ( P ) , đường thẳng  được gọi là vuông góc với mp ( P )
nếu:
A.  vuông góc với hai đt phân biệt nằm trong mp ( P ) . B.  vuông góc với đt a mà a song song mp ( P ) .
C.  vuông góc với đ a nằm trong mp ( P ) . D.  vuông góc với mọi đt nằm trong mp ( P ) .
x 2 − 3x + 2 a a
Câu 4. Cho giới hạn lim = trong đó là phân số tối giản. Tính S = a 2 + b2 .
x →2 x −4
2
b b
A. S = 20 . B. S = 10 . C. S = 17 . D. S = 25 .
Câu 5. Tính lim(−5n − n + 1) :A. +
3 2
B. – 5 C − D. – 6
3n − 2.5n +1 2
Câu 6. Dãy số un = có giới hạn là kết quả nào sau đây?A. 15 . B. −5 . C. −10 . D. .
2n +1 + 5n 5

−5n2 + 2n + 5 là A. −5 B. 5
Câu 7. Kết quả của lim + C. − D. 0
8n + n − 8
2
8
( )
Câu 8. Giá trị đúng của lim n 2 − 1 − 3n 2 + 2 là:A. +. B. –. C. –2. D. 0.

Câu 9. Giá trị đúng của lim (3 n − 5 n ) là:A. –. B. C. 2. D. –2.


x − 3x + 23 2
3
Câu 10. Tìm giới hạn A = lim : A. + B. − C. D. 1
x2 − 4 x + 3
x →1 2
x+3 −2 1
Câu 11. Tìm giới hạn hàm số lim bằng A. + B. − C. −2 D.
x →1 x −1 4
2x + 2 − 2 1 1
Câu 12: lim bằng A. 0 B. C. 4 D.
x →1
x −1 2 4
2x + 3
Câu 13. Hàm số f ( x ) = liên tục trên khoảng nào ?A. ( 0; 4 ) .B. ( 2; + ) . C. ( 0;+ ) . D. .
x−2
Câu 14. Hàm số f ( x ) = 3 + x + 4 − x liên tục trên
A. ( −3;10 ) . B.  −3; 4 . C.  −3; + ) . D. ( −; 4 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị của m để lim
x →+
( )
x 2 + m2 x − x 2 + ( m + 2 ) x + 1 = 0 A.0 B.2 C.1 D.3

 x+3 −2
 ( x  1)
Câu 16. Cho hs f ( x) =  x − 1 . Tìm m để f ( x) liên tục tại x = 1 .
1
m + m + ( x  1)
2
 4
A. m  0;1 . B. m  0; −1 . C. m = 1. D. m = 0 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC , có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2. Tính tích vô hướng của
a2 a2
SA. AB . A. a 2 . B.
. C. − . D. − a 2 .
2 2
Câu 18. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó với điểm M bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. IA − IB = 0. B. MA + MB = 2MI . C. MA + MB = −2MI . D. MA − MB = 2MI .

5
9 9 9 3
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3, tính AD.DC bằng A.9. B. . C. − . D. − .
2 2 2
Câu 20. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB.AC theo a .
1 2 3 2
A. a . B. a 2 . C. a 2 .D. a .
2 2
Câu 21. Cho lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai véc tơ DA và CB' bằng
A. 30o B. 45o C. 60o D. 90o .
Câu 22. Tứ diện OABC có các cạnh OA, O B, O C đôi một vuông góc và có độ dài bằng nhau. Gọi M là trung
điểm của cạnh AB . Tính góc giữa hai vectơ OM và BC . A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200.
Câu 23.Cho hc S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 6 . Tính góc giữa SC và
( ABCD ) . A. 600 B. 450 C. 30o D. 900
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
SA = 3 , AC = 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Câu 25. Cho hc S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) ; tam giác ABC đều cạnh a và SA = a . Tìm góc giữa SC và
( ABC ) .A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 .
Câu 26. Cho hc S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa (SBD) và (ABCD) là
A. SIA . B. SDA . C. SBA . D. SIC .
Câu 27. Cho lập phương ABCD. A/ B / C / D / cạnh a . Gọi  là góc giữa hai ( A ' BD ) và ( ABCD ) . Tính
2
tan  . A. tan  = 1 . B. tan  = 2 . C. tan  = 2 . D. tan  =
.
2
Câu 28. Cho hc S . ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a và SC ⊥ ( ABC ) . Gọi M là trung điểm của AB
và  là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) . Biết SC = a , tính tan  .
21 3 2 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 29. Cho hc S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định đúng ?
A. SO ⊥ (ABCD) B. CD ⊥ (SBD) C. AB ⊥ (SAC) D. CD⊥ AC
Câu 30. Cho hc đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính d(S; (ABC)
a a 3 a 2 a 3
bằng A. B. C. D.
2 2 3 3
Câu 31. Cho hc S.ABCD có SA ⊥ ( ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM ⊥ SB . Khẳng định đúng:
A. SB ⊥ ( MAC ) B. AM ⊥ ( SAD ) C. AM ⊥ ( SBD ) D. AM ⊥ ( SBC )
Câu 32. Cho hc S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Mp nào dưới đây vuông góc với
BC ? A. ( SAB ) . B. ( SBD ) . C. ( SCD ) . D. ( SAC ) .
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABCD, cạnh bằng a, đáy là hình vuông tâm O. Khoảng cách từ O đến (SCD)
a a a
bằng? A. B. C. D. a
2 6 2
Câu 34. Cho hc S ABC . có đáy là tam giác vuông đỉnh B, AB = a , SA vuông góc với mp đáy và SA = 2a .
2 5a 5a 2 2a 5a
Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 35. Cho hc S.ABCD có đáy ABCD là hcn tâm I, cạnh bên SA vg với đáy. H,K lần lượt là hình chiếu của
A lên SC, SD. Mệnh đề đúng?
A. d ( A, ( SCD)) = AC B. d ( A, ( SCD)) = AK C. d ( A, ( SCD)) = AH . d ( A, ( SCD)) = AD
Câu 36. Cho hc S.ABCD có đáy là hv cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mp vuông góc với
a 3 a 3 a 3
mp đáy. Tính d(A, (SCD)) được kết quả A. B. C. 3a D.
7 5 7

6
Câu 37. Cho hc S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mp(SAB) vuông góc với mp đáy, SA = SB,
góc giữa SC và mp đáy bằng 450. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABCD) được kết quả
a 3 a 5 a a 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 38. Cho hc S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, (SBC) là tam giác đều cạnh a và (SBC)
a 3 a 3 a 5 a 2
vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa SA và BC A. B. C. D.
4 2 2 2
Câu 39. Cho  a  < 1. Tính tổng S = 1 + 2a + 3a + 4a + 5a + …
2 3 4

1 1 1 1+ a
A. S = . B. S = . C. S = . D.
1− a 1− a 2
(1 − a) 2
1− a
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, ( SAB) ⊥ ( ABCD) .
Gọi I, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính d ( I ,( SFC ))
3a a 2 3a 2 3a 2
A. 8 4
B. 8 C. 8 D.

2x − 7
Câu 41: Tính lim − . A. + . B. 2 . C. 1 . D. − .
x+2
x →( −2)

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và S

SA vuông góc với (ABCD) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. SC ⊥ BD . B. BD ⊥ AC
C. SA ⊥ AC . D. SO ⊥ AC .
A D

O
B C

Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


n n
4 2 1
A. lim 2 n = 0. B. lim   = 0. C. lim   = 0. D. lim n = +.
3
   3 2
Câu 44: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
 1  −v  u  u .v + u.v
A.   = 2 . B.   = . C. ( u.v ) = u .v + u.v . D. ( k.u ) = k.u .
v v v v2
7n2 − 3 3
Câu 45: Tính lim 2 . A. 7. B. +. C. 0. D. − .
n −2 2
3x − 6
Câu 46: Tính lim 2 , ta được kết quả bằng: A. 0. B. 3. C. − . D. 1.
x→2 x − 3x + 2

 1 2 3 n  1 1
Câu 47: Tính lim  2 + 2 + 2 + ... + 2  . A. 1. B. 2. C. . D. .
 3n + 2 3 n + 2 3 n + 2 3n + 2  4 6
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số
y
5
4
không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x = 2 . B. x = 3 .
2
C. x = 0 . D. x = −1 .
1
x
-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4
-1
-2

Câu 49: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1 1
A. ( cot x ) = . B. ( cos x ) = − sin x . C. ( tan x ) = . D. ( sin x ) = cos x .
sin 2 x cos 2 x
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số y = 20 x19 + 5 x + 2 .
5 1 5 5
A. y = 3800 x18 + . B. y = 3800 x18 + . C. y = 380 x18 + . D. y = 380 x18 − .
2 x 2 x 2 x 2 x

You might also like