Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập Ngữ pháp 3-1
Ôn tập Ngữ pháp 3-1
Ôn tập Ngữ pháp 3-1
V/A-(으)려던 참이다 Vô tình ý định giống với 가: 수업이 끝나면 같이 카폐에 갈래요?
đối phương, có thêm
(Định)
마침, 안 그래도 (그렇지 나: 안 그래도 저도 커피를 마시려던
않아도), 막 참이었어요.
V-고서 Hai hành động trước 친구의 전화를 듣고서 급하게 나갔어요.
sau hoặc sử dụng kết
(Sau đó…) quả ở phía trước để
thực hiện hành động sau
4. Giới hạn
(Chỉ)
5. Dự đoán
V/A-다면 Giả thiết khó xảy ra, giống IF 2 내가 너라면 그 물건을 사지 않을 거야.
tiếng Anh, chia theo câu dẫn
(Nếu…)
gián tiếp, hay đi với 만일, 만약에
N-만 못하다 Chủ ngữ thua kém đối 하숙집은 편리하기는 하지만 교향 집만
tượng đó
(Không bằng…) 못해요.
만 못하다 là tính từ
N-만하다 Chủ ngữ ngang bằng đối 이 회사는 일은 많은데 월급은 쥐꼬리만
tượng đó
(Bằng…) 하다.
만하다 là tính từ