Éay Chau - Phuc Mac (2t)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 39

ĐÁY CHẬU

(Perineum)
BS. Nguyễn Sanh Tùng
Phone: 091 403 39 03
Email: tungbyh@gmail.com

1
1. GIỚI HẠN
 Đáy chậu (Perineum)
là thành dưới của ổ
bụng, có hình tứ giác:
 Bốn đỉnh là: khớp mu,
xương cụt và hai ụ
ngồi.
 Bốn cạnh: ngành ngồi
mu và dây chằng cùng
ụ ngồi.
D/c cùng ụ ngồi
2
2. PHÂN VÙNG
1. Đáy chậu trước:
tam giác niệu dục.
2. Đáy chậu sau:
tam giác hậu môn.
• Nông  sâu: hoành
niệu dục và hoành *
chậu hông.
Trung tâm gân đáy chậu

3
3. TAM GIÁC NIỆU DỤC
* Các lớp từ nông đến sâu:
1. Da.
7 2. Mạc đáy chậu nông.
6
3. Khoang đáy chậu nông.
4. Mạc hoành niệu dục dưới.
5
5. Khoang đáy chậu sâu.
3 6. Mạc hoành ND trên.
4 2 1 7. Hoành chậu hông.
Đáy chậu nam
(cắt đứng ngang)
4
3.1. KHOANG ĐÁY CHẬU NÔNG
▪ Ở giữa mạc đáy
chậu nông và mạc
hoành niệu dục dưới.
▪ Chứa:
• Gốc các tạng cương. 2
3
• (1) cơ ngang đáy 1
chậu nông.
• (2) ngồi hang.
• (3) hành xốp.

5
Cơ hành xốp
Cơ ngồi hang 1. Cơ ngang đáy
chậu nông: từ
ngành ngồi đến TT
gân đáy chậu.
2. Cơ ngồi hang: từ
ngành ngồi đến
vật hang.
3. Cơ hành xốp: từ
TT gân đến bao
Cơ ngang đáy quanh hành xốp.
chậu nông
6
Đáy chậu nam (đứng ngang)

7
Khoang đáy chậu nông nữ
• Có tạng cương (âm vật, Âm vật
Hành tiền
hành tiền đình) và 3 cơ: đình
3
1. Cơ ngang đáy chậu 2
nông: tương tự nam.
2. Cơ ngồi hang: đến âm
vật. 1
3. Cơ hành xốp: đến âm
vật, bao quanh, co thắt
âm đạo. Cơ mông Cơ nâng
lớn hậu
môn 8
Tam giác niệu dục nữ
Các lớp tương tự nam:
1. Da.
2. Mạc đáy chậu nông.
3. Khoang đáy chậu nông.
4. Mạc hoành niệu dục
dưới. 7 6
5. Khoang đáy chậu sâu.
5 3
6. Mạc hoành ND trên.
4
7. Hoành chậu hông. 2
1

9
Cơ nâng
hậu môn
7
Cơ bịt
6 trong

Hố ngồi
5 trực tràng
3 3
4 Vật hang
2 Hành tiền đình
1
Đáy chậu nữ
(cắt đứng ngang)
10
Cơ khoang đáy chậu nông

NỮ NAM

11
Tạng cương của Nam và Nữ
Dương vật
(Vật hang)
Âm vật
Niệu đạo
(Vật hang)

Vật
Tuyến hành hang
Hành niệu đạo
Tuyến tiền
dương vật Hành tiền đình
đình lớn
12
Mạch máu khoang đáy chậu nông

13
Thần kinh đáy chậu nông

1. TK thẹn, TK bì đùi sau.


2. TK tự chủ.
14
3.2. KHOANG ĐÁY CHẬU SÂU
▪ Khoang đáy chậu
sâu là hoành niệu
dục (5), được giới
hạn bởi mạc hoành 6
niệu dục dưới (4) và
mạc hoành niệu dục 5
trên (6), chứa 2 cơ:
• Cơ ngang đáy chậu
sâu. 4
• Cơ thắt niệu đạo.

15
Khoang đáy chậu sâu nam
1. Cơ ngang đáy chậu 2
sâu: đi từ ngành ngồi 1
và ụ ngồi đến trung
tâm gân.
2. Cơ thắt niệu đạo:
ngành dưới xg mu
đến niệu đạo.
• Các cơ này co thắt
niệu đạo màng…

16
Khoang đáy chậu sâu nữ
• Cơ ngang đáy chậu 2
sâu: đến trung tâm 1
gân và thành bên âm
đạo.
• Cơ thắt niệu đạo: đến
thành bên âm đạo và
niệu đạo.
• Các cơ này yếu ở nữ
do bị âm đạo chia
tách.
17
TRUNG TÂM GÂN ĐÁY CHẬU
• Nằm ở trung điểm
đường nối hậu môn –
âm đạo.
• Các cơ đều đến bám Trung tâm
gân đáy chậu
ở đây.
• Nâng đỡ tử cung.
• Chìa khóa mở đáy
chậu.
• Cần tránh làm tổn Cơ thắt Cơ nâng
thương khi sinh. hậu môn hậu môn

18
4. TAM GIÁC HẬU MÔN

• Đáy chậu sau =


Tam giác hậu môn,
có Hoành chậu.
• Gồm: phần cuối
trực tràng, ÔHM,
cơ nâng HM, cơ
cụt và Hố ngồi trực
tràng.
Tam giác Hậu môn
19
HOÀNH CHẬU HÔNG
Lớp sâu nhất, có 2 cơ:
1. Cơ nâng hậu môn:
tạo sàn chậu; có 3
phần là mu trực
tràng, mu cụt và
chậu cụt.
2. Cơ cụt: cằn cỗi, từ
xg ngồi đến xg cụt
và xg cùng.
Cơ nâng hậu môn
20
Cơ nâng hậu môn Hố ngồi
trực tràng

21
Cơ mu -
trực tràng

22
* Cơ thắt ngoài hậu môn
▪ Cơ vân, có 3 phần:
• Phần dưới da: nằm Cơ thành
thấp nhất. trực tràng
• Phần nông: đi từ đỉnh Cơ nâng
x. cụt, d/c hậu môn cụt hậu môn
đến Trung tâm gân. Phần sâu
• Phần sâu: bao quanh Phần nông
ống hậu môn.
Cơ thắt ngoài hậu môn

23
Hố ngồi trực tràng

24
PHÚC MẠC (màng bụng)
(peritoneum)

25
Ổ bụng và Phúc mạc

Các tạng Ổ bụng

Phúc mạc

Ổ phúc mạc

26
Ổ phúc mạc và các tạng
Tạng trong phúc mạc

Tạng trong
Mạc treo
ổ phúc mạc

Phúc Tạng ngoài


mạc phúc mạc

Mạc chằng
Mạc nối Tạng dính
Mạc dính
27
1. Ổ bụng và ổ phúc mạc
▪ Ổ bụng là một nửa khoang cơ thể dưới cơ hoành,
chứa tất cả các tạng và phúc mạc.
▪ Ổ phúc mạc là khoang ảo nằm trong ổ bụng, do
phúc mạc tạo nên, chứa một số tạng.
▪ Phúc mạc (màng bụng): mỏng, trong suốt, dai,
tiết thanh dịch, hấp thụ các chất… có 3 phần:
• Phúc mạc thành (lá thành): lót mặt trong thành
bụng.
• Phúc mạc tạng (lá tạng): bọc bên ngoài các tạng.
• Hai lá phúc mạc áp sát nhưng không dính nhau,
liên tục nhau qua các nếp phúc mạc: mạc treo,
mạc nối, mạc chằng, mạc dính.
28
Phúc mạc tạng
(Lá tạng)

Phúc mạc thành


(Lá thành)

29
2. Các tạng trong
và ngoài ổ phúc mạc
• Tạng trong ổ phúc mạc: buồng trứng.
• Tạng trong phúc mạc: phúc mạc bao bọc gần
như toàn bộ bề mặt tạng, có gan, tụy, lách,
ống tiêu hóa (dạ dày đến bóng trực tràng).
• Tạng ngoài phúc mạc: phúc mạc che 1 phần.
- Sau phúc mạc: thận, niệu quản
- Dưới phúc mạc: hệ niệu dục (bàng quang, tử
cung, túi tinh …

30
Ổ phúc mạc và các tạng
Tạng trong phúc mạc

Tạng trong
Mạc treo
ổ phúc mạc

Phúc Tạng ngoài


mạc phúc mạc

Mạc chằng
Mạc nối Tạng dính
Mạc dính
31
Mạc nối bé Hậu cung
mạc nối
Dạ dày
Các tạng sau
Kết tràng ngang
phúc mạc
Mạc nối lớn

Ổ phúc mạc
Các tạng
Ruột non dưới
phúc mạc

32
Túi cùng
Douglas

• Túi cùng Bàng quang - Tử cung (nữ).


• Túi cùng Bàng quang - Trực tràng (nam) # Tử
cung - Trực tràng (nữ) = túi cùng Douglas.
33
3. Ba cấu trúc quan trọng
của phúc mạc
3.1. Mạc nối lớn.
• “Dây chằng vị kết tràng”.
• Như tấm khăn che trước
ruột.
• Gồm 4 lớp, chứa các
mạch máu và mô mỡ.
• Là cấu trúc rất quan
trọng của phúc mạc.

34
3.2. Mạc nối nhỏ.
• Gồm 2 phần:
• D/c vị gan vị:
phần mỏng.
• D/c gan tá tràng:
phần dày, chứa
cuống gan.
• Giới hạn trước
của tiền đình túi
mạc nối.

35
3.3. Hậu cung mạc nối

Mạc nối nhỏ


Lách

Tụy

36
Hậu cung mạc nối
Lách

37
4. Phúc mạc thành sau
và rễ mạc treo ruột.
Rễ mạc treo
kết tràng
ngang
Rễ mạc
dính kết
tràng xuống
Rễ mạc treo
ruột non

Rễ mạc treo
kết tràng
xich-ma

38
39

You might also like