Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

ĐỀ THI CUỐI KỲ - TIN HỌC ỨNG DỤNG

Họ và tên
MSSV
Lưu ý
Sinh viên Save As file theo cú pháp sau: Phòng Thi - STT - Họ Tên - MSSV (viết không dấu v
Ví dụ: A4101B - 1 - Nguyen Van A - 17125001
Nếu sử dụng VBA để giải quyết các vấn đề trong bài thì phải Save As định dạng file (file type)
Sinh viên không được chèn (insert) thêm cột hoặc dòng vào giữa các bảng. Nếu muốn thêm c
Câu 1. (5đ)
BẢN THEO DÕI BÁN HÀNG
Chứng từ Tên hàng Đơn giá Số lượng
ASS11KM Adidas 3,000 10
BSG20KM Biti's Hunter 700 90
CFB12KM Converse 2,200 21
NVB20KM Nike 3,200 11
NBB11KM Nike 2,900 14
ASG10KM Adidas 3,000 44
AFB21KM Adidas 3,600 10
BSS10KM Biti's Hunter 600 98
BVB30KM Biti's Hunter 800 74
CBB32KM Converse 2,600 42
NSG22KM Nike 3,200 42
NBB20KM Nike 3,200 39
CSG12KM Converse 2,200 25

BẢNG THÔNG TIN SẢN PHẨM Loại sản phẩm


Mã hàng Tên hàng 1 2
A Adidas 3000 3600
N Nike 2900 3200
C Converse 2200 2400
B Biti's Hunter 600 700

BẢNG THỐNG KÊ Số lần khuyến mãi


Tên hàng Số lượng Khuyến mãi 1 Khuyến mãi 2
Adidas 64 2 0
Nike 106 1 1
Converse 88 0 3
Biti's Hunter 262 0 0

Cho biết
Mã chứng từ có cú pháp như sau: Mã hàng - Mã đại lý - Chương trình khuyến mãi
1 ký tự đầu là mã hàng
2 ký tự tiếp theo mã đại lý
1 ký tự tiếp theo là loại sản phẩm. Có 3 loại sản phẩm là 1,2,3.
Còn lại là các ký tự khuyến mãi. Nếu là KM thì loại đơn hàng
Yêu cầu/Điểm
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột tên hàng
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột đơn giá
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột loại đơn hàng
1 Dùng hàm để điền giá trị vào cột đại lý. Lưu ý: có 2 bảng đại lý khác
Tên đại lý lấy từ bảng đại lý nào thì ghi ch
Ví dụ:

1 Tính cột thành tiền theo công thức sau


Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
Nếu số lượng lớn hơn 50 thì giảm 1%
Lưu ý:
Phải dùng hàm để tính toán mới công nhận kết quả
Câu 2. (5đ)
Ngày bán Tên hàng Đơn giá Số lượng
01-Oct-2019 Adidas 3600 60
02-Oct-2019 Biti's Hunter 700 58
03-Oct-2019 Converse 2600 79
05-Oct-2019 Nike 3800 82
07-Oct-2019 Nike 3200 71
09-Oct-2019 Adidas 3600 19
10-Oct-2019 Adidas 3900 55
11-Oct-2019 Biti's Hunter 600 77
11-Oct-2019 Biti's Hunter 600 78
14-Oct-2019 Converse 2400 68
15-Oct-2019 Nike 2900 17
17-Oct-2019 Nike 3200 27
19-Oct-2019 Converse 2600 41
21-Oct-2019 Adidas 3600 73
22-Oct-2019 Biti's Hunter 600 79
24-Oct-2019 Converse 2200 80
26-Oct-2019 Nike 2900 78
26-Oct-2019 Nike 3200 44
30-Oct-2019 Adidas 3000 16
01-Nov-2019 Adidas 3900 23
03-Nov-2019 Biti's Hunter 700 85
03-Nov-2019 Biti's Hunter 600 75
06-Nov-2019 Converse 2600 40
08-Nov-2019 Nike 2900 49
08-Nov-2019 Nike 3200 28
10-Nov-2019 Converse 2200 84
11-Nov-2019 Adidas 3900 35
12-Nov-2019 Biti's Hunter 800 60
14-Nov-2019 Converse 2400 63
16-Nov-2019 Nike 2900 71
18-Nov-2019 Nike 3800 81
19-Nov-2019 Adidas 3900 60
21-Nov-2019 Adidas 3600 25
23-Nov-2019 Biti's Hunter 600 17
24-Nov-2019 Biti's Hunter 800 86
26-Nov-2019 Converse 2400 52
28-Nov-2019 Nike 3200 91
29-Nov-2019 Nike 3800 50
01-Dec-2019 Converse 2200 74

Yêu cầu/Điểm
0.5 Câu 2.1. Dùng Pivot Table thống kê số lượng bán hàng và thành tiền của từng sản phẩm. Làm
0.5 Câu 2.2. Dùng Pivot Table thống kê số lượng bán hàng tại từng mức giá theo sản phẩm. Làm
1 Câu 2.3. Dùng Pivot Table cho biết đại lý nào bán được nhiều hàng nhất. Làm trên sheet 2.3
1 Câu 2.4. Dùng Pivot Table cho biết mặt hàng nào có chương trình khuyến mãi 1 nhiều nhất. Là
1 Câu 2.5. Dùng Pivot Chart để vẽ các đồ thị sau. Làm trên sheet 2.5.
1 Dùng Conditional Formatting (áp dụng trực tiếp cho dữ liệu câu 2) để highlight những dòng Nik
ên - MSSV (viết không dấu và có khoảng cách giữa các chữ).

e As định dạng file (file type) là Macro-Enabled Workbook.


các bảng. Nếu muốn thêm cột phụ thì thêm vào bên phải bảng.

Loại đơn hàng Tên đại lý Thành tiền


khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1 30,000
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 1 62,370
khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Football - Đại lý 2 46,200
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Volleyball - Đại lý 2 35,200
khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2 40,600
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 1 132,000
khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Football - Đại lý 2 36,000
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1 58,212
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Volleyball - Đại lý 2 58,608
khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2 109,200
khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 1 134,400
không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2 124,800
khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves - Đại lý 1 55,000

phẩm BẢNG ĐẠI LÝ 1


3 Mã đại lý
3900 SS
3800 SG
2600
800

yến mãi BẢNG ĐẠI LÝ 2


Không khuyến mãi Mã đại lý
1 FB
2 VB
0 BB
3

trình khuyến mãi

loại sản phẩm là 1,2,3.


KM thì loại đơn hàng là "không khuyến mãi", 1KM là "khuyến mãi 1", 2KM là "khuyến mãi 2"

concatenate
Lưu ý: có 2 bảng đại lý khác nhau.
từ bảng đại lý nào thì ghi chữ "đại lý 1" hoặc "đại lý 2" tương ứng vào kết quả tìm thấy.

Cửa hàng thể thao Sport Shoes - Đại lý 1


Cửa hàng thể thao Basketball - Đại lý 2
Sinh viên có thể dùng dấu & để nối chuỗi lại với nhau.

Số lượng * Đơn giá


g lớn hơn 50 thì giảm 1%

nhận kết quả

Loại đơn hàng Tên đại lý Thành tiền


Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Sport Shoes 216000
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves 40600
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Football 205400
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Volleyball 311600
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball 227200
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves 68400
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Football 214500
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Shoes 46200
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Volleyball 46800
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Basketball 163200
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Sport Shoes 49300
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves 86400
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Football 106600
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Volleyball 262800
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball 47400
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Shoes 176000
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves 226200
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Football 140800
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Volleyball 48000
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Basketball 89700
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves 59500
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Football 45000
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Sport Shoes 104000
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Volleyball 142100
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball 89600
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Shoes 184800
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Sport Gloves 136500
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Football 48000
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Volleyball 151200
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Basketball 205900
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Sport Gloves 307800
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Football 234000
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Shoes 90000
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Volleyball 10200
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball 68800
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Sport Gloves 124800
Khuyến mãi 2 Cửa hàng thể thao Basketball 291200
Không khuyến mãi Cửa hàng thể thao Basketball 190000
Khuyến mãi 1 Cửa hàng thể thao Basketball 162800

iền của từng sản phẩm. Làm trên sheet 2.1


ức giá theo sản phẩm. Làm trên sheet 2.2
g nhất. Làm trên sheet 2.3
khuyến mãi 1 nhiều nhất. Làm trên sheet 2.4

để highlight những dòng Nike có số lượng bán hơn 50 sản phẩm trong tháng 11, chương trình khuyến mãi 1 hoặc khuyến mã
Tên đại lý
Cửa hàng thể thao Sport Shoes Đại lý 1
Cửa hàng thể thao Sport Gloves Đại lý 1

Tên đại lý
Cửa hàng thể thao Football Đại lý 2
Cửa hàng thể thao Volleyball Đại lý 2
Cửa hàng thể thao Basketball Đại lý 2
huyến mãi 1 hoặc khuyến mãi 2
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.

Data
Tên hàng Sum of Số lượng Sum of Thành tiền
Adidas 366 1359900
Biti's Hunter 615 412500
Converse 581 1378800
Nike 689 2268100
Total Result 2251 5419300
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên hàng Số lượng Thành tiền
Adidas 366 1359900
Biti's Hunter 615 412500
Converse 581 1378800
Nike 689 2268100
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.

Tên hàng Đơn giá Sum of Số lượng


Adidas 366
3000 16
3600 177
3900 173
Biti's Hunter 615
600 326
700 143
800 146
Converse 581
2200 238
2400 183
2600 160
Nike 689
2900 215
3200 261
3800 213
Total Result 2251
ào sheet này.

Sinh viên điền kết quả vào đây


Tên hàng Đơn giá Số lượng
Adidas 3000 16
Adidas 3600 177
Adidas 3900 173
Biti's Hunter 600 326
Biti's Hunter 700 143
Biti's Hunter 800 146
Converse 2200 238
Converse 2400 183
Converse 2600 160
Nike 2900 215
Nike 3200 261
Nike 3800 213
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.

Tên đại lý Sum of Số lượng


Cửa hàng thể thao Basketball 641
Total Result 641
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên đại lý Số lượng
Cửa hàng thể thao Basketball 641
Sinh viên tạo Pivot Table tại ô A5. Không được chèn thêm cột hoặc dòng vào sheet này.

Loại đơn hàng Khuyến mãi 1

Tên hàng Count of Loại đơn hàng


Converse 4
Adidas 3
Biti's Hunter 3
Nike 3
Total Result 13
Sinh viên điền kết quả vào đây
Tên hàng
Biti's Hunter Có chương trình khuyến mãi 1 nhiều nhất
Số lượng hàng bán qua từng tháng

Sum of Số lượng Tên hàng


Months Adidas Biti's Hunter Converse Nike Total Result
Oct 223 292 268 319 1102
Nov 143 323 239 370 1075
Dec 74 74
Total Result 366 615 581 689 2251

Số lượng bán hàng trong tháng 11

Ngày bán - all -


Months - multiple -

Tên hàng Sum of Số lượng


Adidas 143
Biti's Hunter 323
Converse 239
Nike 370
Total Result 1075

Số lượng bán Nike qua các tháng

Sum of Số lượng Tên hàng


Ngày bán Months Nike Total Result
Oct 05 82 82
Oct 82 82
Oct 07 71 71
Oct 71 71
Oct 15 17 17
Oct 17 17
Oct 17 27 27
Oct 27 27
Oct 26 122 122
Oct 122 122
Nov 08 77 77
Nov 77 77
Nov 16 71 71
Nov 71 71
Nov 18 81 81
Nov 81 81
Nov 28 91 91
Nov 91 91
Nov 29 50 50
Nov 50 50
Total Result 689 689
Số lượng hàng bán qua từng tháng
800
689
700
615
600 581
Tên hàng Adidas
500 Biti's Hunter
Converse
400 370 366
319 323 Nike
292
300 268
223 239
200 143
100 74

0
Oct Nov Dec Total Result

Tỉ trọng từng số lượng hàng bán hàng


trong7% tháng 11 Adidas
15% Biti's Hunter
Converse
Nike
50% 11% Total Result

17%

Số lượng bán Nike qua các tháng

Months

05 07 15 17 26 08 16 18 28 29 t
t t t t t s ul
Oc Oc Oc Oc Oc N ov N ov N ov N ov N ov Re
l
ta
To
05 07 15 17 26 08 16 18 28 29 t
t t t t t v v v v v s ul
Oc Oc Oc Oc Oc No No No No No Re
t al
To
Tên hàng Adidas
Biti's Hunter
Converse
Nike

You might also like