Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC TESLA VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ NỘI

Địa chỉ:1277/80/10 Giải Phóng,Phường Thịnh Liệt,Quận Hoàng Mai,Hà Nội,Việt Nam
Hotline:0916634598
Web:www.tesla-vn.com

________________________URIC ACID(SINGLE REAGENT)

Mã sản phẩm Tên hóa chất Đóng gói Bảo quản


TESLA-SH-URI UA 200 R1: 200 mL Nhiệt độ 2-8 C
TESLA-SH-URI UA 400 R1: 400 mL Độ ẩm < 75%
Mục đích
Thuốc thử dùng trong lĩnh vực chẩn đoán sử dụng để định lượng Uric Acid có trong huyết thanh ,huyết
tương và nước tiểu ở người.
Ý nghĩa lâm sàng
Axit uric là sản phẩm chuyển hóa của purin, axit nucleic và nucleoprotein, do đó, nồng độ bất thường có
thể là dấu hiệu của rối loạn chuyển hóa của các chất này. Tăng axit uric máu có thể được quan sát thấy
trong rối loạn chức năng thận, bệnh gút, bệnh bạch cầu, đa hồng cầu, xơ vữa động mạch, tiểu đường và
suy giáp. Mức độ giảm có mặt ở những bệnh nhân mắc bệnh Wilson .
Phương Pháp
1. Axit uric bị oxy hóa thành allantoin bởi uricase với việc sản xuất H2O2.
2. Peroxide phản ứng với 4-aminoantipyrine (4-AAP) và DHBS khi có mặt của peroxidase để tạo ra thuốc
nhuộm quinoneimine. Độ hấp thụ của thuốc nhuộm này ở bước sóng 505 nm tỷ lệ thuận với nồng độ axit
uric trong mẫu phân tích .
Sơ đổ phản ứng
Đối tượng sử dụng
Áp dụng trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa của : Tesla Vi ệt Nam , Beckman Coulter
Erba , Mindray, Dirui…..
Thành phần thuốc thử

T ê n h ó a c h ấ t K h ố i lư ợ n g
P h o s p h a te b u f f e r p H 7 .0 1 0 0 m M o l/L
T O O S 0 .3 8 m M o l/L
A s c o rb a te o x id a s e 1 0 0 0 U /l,
4-a m i n o a n t y p y r i n e 1 .5 m M o l/L
u ric a s e ≥ 4 5 0 U /l
P O D 1 0 0 0 U /l
D e te rg e n t P-4 0
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC TESLA VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ NỘI
Địa chỉ:1277/80/10 Giải Phóng,Phường Thịnh Liệt,Quận Hoàng Mai,Hà Nội,Việt Nam
Hotline:0916634598
Web:www.tesla-vn.com

________________________URIC ACID(SINGLE REAGENT)

CHOLESTEROL - PARAMETERS
Trang 1 Trang 2 Trang 3
Unit mg/dl Sample replicates 1 Linearity low 0.49

Decimal 0 Standard replicates 3 Linearity Max 25.0


Places
Wavelength- 505 Control replicates 1 Y= aX+b
Primary (546nm)

Wavelength- 700 nm Control interval 0 a 1


Secondary

Method 1-Point Reaction slope Increasing b 0

Curve type Linear React. Abs. Limit 1.1 Reagent Abs Min 0

Deley time 15 Sec Prozone Limit % 0 Reagent Abs Max 0.2

Incubator 300 Sec Prozone Check Lower Auto Rerun No


time
No . of 1 Linearity Limit % 0 Total Reagents 1
readings
Reaction temp 37 Delta Abs/Min 0 UA R1 Ready

Test volumes Reference ranges


Test UA Test UA
Sample type Serum Sample type Serum
Sample volume Reference range
Nomal 6 Category Male
Dilution Ratio 1 Nomal- Lower Limit 3.5
Increase 8 Nomal- Upper Limit 7.2
Dilution ratio 1 Panic - Lower limit NA
Decrease 2 Panic - Upper limit NA
Dilution Ratio 1 Category Female
Standard volume 6 Nomal- Lower Limit 2.6
Reagent Volumes and Stirrer speed Nomal- Upper Limit 6.0
RGT-1 Volume 300 ul Panic - Lower limit NA
R1 Stirrer speed High Panic - Upper limit NA
RGT-2 Volume 0
R2 Stirrer speed NA
RGT -3 Volume 0
R3 Stirrer speed NA
CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC TESLA VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ NỘI
Địa chỉ:1277/80/10 Giải Phóng,Phường Thịnh Liệt,Quận Hoàng Mai,Hà Nội,Việt Nam
Hotline:0916634598
Web:www.tesla-vn.com

________________________URIC ACID(SINGLE REAGENT)

Chuẩn bị thuốc thử

Thuốc thử Cholesterol dạng lỏng đã sẵn sàng để sử dụng

Bảo Quản và ổn định chất lượng thuốc thử

1. Thuốc thử chưa mở nắp ổn định cho đến ngày hết hạn in trên nhãn khi được bảo quản ở 2 - 8°C.

2. Thuốc thử đã mở nắp ổn định trong 30 ngày khi được bảo quản trong ngăn lạnh của máy,nhiệt đọ bảo quản ( 2-10°C.).

Dấu hiệu hư hỏng hóa chất

Các dấu hiệu có thể nhìn thấy về sự phát triển của vi sinh vật, độ đục hoặc kết tủa hoặc bất kỳ sự thay đổi nào về màu sắc

của thuốc thử có thể cho thấy sự xuống cấp và cần ngừng sử dụng

Lấy mẫu và xử lí mẫu

Mẫu nước tiểu , huyết thanh hoặc huyết tương chứa trong ống nghiệm có chất chống đông (EDTA, heparin ) Nên tuân

theo các thủ tục NCCLS (hoặc các điều kiện tiêu chuẩn hóa tương tự).

Độ ổn định trong huyết tương, huyết thanh

2 ngày ở 15–25°C và không bị bay hơi

7 ngày ở 2–8°C và không bị bay hơi

6 tháng ở -20°C ngay sau khi lấy mẫu .

Độ ổn định trong mẫu nước tiểu

4 ngày ở 15-25°C và không bị bay hơi

Để xác định nồng độ trong nước tiểu, sử dụng mẫu trong 24 giờ. Để ngăn kết tủa của axit uric hãy thêm 15 ml NaOH

5 mol/l vào ống chứa nước tiểu để đảm bảo pH nước tiểu > 8.

Pha loãng mẫu nước tiểu theo tỷ lệ 1+9 với nước cất và nhân kết quả với 10.

Loại bỏ các mẫu bệnh phẩm bị ô nhiễm.


CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC TESLA VIỆT NAM-CHI NHÁNH HÀ NỘI
Địa chỉ:1277/80/10 Giải Phóng,Phường Thịnh Liệt,Quận Hoàng Mai,Hà Nội,Việt Nam
Hotline:0916634598
Web:www.tesla-vn.com

________________________URIC ACID(SINGLE REAGENT)

Kiểm soát chất lượng (QC)


Sử dụng kiểm chuẩn đạt tiêu chuẩn Quốc tế được sản xuất bời các công ty như : Randox, Erba……
Việc kiểm chuẩn sử dụng ít nhất 2 ngưỡng của mẫu chuẩn / một lần/ mỗi ngày. Ngoài ra, các biện pháp
kiểm soát phải được thực hiện sau khi hiệu chuẩn, với từng lô thuốc thử mới và sau các bước bảo dưỡng
máy hoặc khắc phục sự cố của máy . Thử nghiệm kiểm soát chất lượng phải được thực hiện theo các quy
định và quy trình kiểm chuẩn của mỗi phòng xét nghiệm.
Chuyển đổi đơn vị
mg/dl x 60 = µmol/l
Dữ liệu hiệu suất
Dữ liệu được thu thập trên hệ thống máy xét nghiệm sinh hóa của Tesla Vi ệt Nam , Beckman Coulter
Erba , Mindray, Dirui…..
Độ chính xác lặp lại ( n= 20 ) Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Tỷ lệ lệch chuẩn
Mean (mg/dl) SD(mg/dl) (CV%)
Mẫu thử 1 11.852 0.142 1.20
Mẫu thử 2 8.946 0.165 1.85
Độ chính xác lặp lại (n= 20)
Mẫu thử 1 11.653 0.375 3.22
Mẫu thử 2 5.011 0.181 3.61

Chất ảnh hưởng đến quá trình phân tích


Kết quả nghiên cứu cho thấy các chất sau đây tác động kết quả phân tích

 Heamoglobin lên đến : 10.0 g/l,


 Bilirubin lên đến 40 mg/dl,
 Triglycerid lên đến : 2000 mg/d
Cảnh báo và thận trọng
Chỉ sử dụng trong lĩnh vực chẩn đoán và được vận hành bởi người có chuyên môn .Thuốc thử R1 chứa
0,74% NaOH và được phân loại là chất gây kích ứng và cũng chứa ít hơn 0,1% natri azid được phân loại
là chất độc hại và nguy hiểm cho môi trường.

IVD Sử dụng trong lĩnh vực chẩn đoán LOT Mã lô hàng

Tránh ánh sáng trực tiếp Hạn sử dụng

Giới hạn nhiệt độ Nhà sản xuất

You might also like