Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 106

BẢNG MÔ TẢ CÔNG V

KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Kế toán CP giá thành, vay ngân hàng, tiền gửi

NỘI DUNG CÔNG VIỆC


- Kiểm tra, rà soát các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo đúng chế độ kế toán, quản lý tài chính, tổ chức thực hiện k
quy định;
- Theo dõi chi tiết các khoản thu, chi tạm ứng và tình hình hoàn ứng của các CBCNV trong công ty.
- Căn cứ các chứng từ mua vật tư lập phiếu nhập kho và theo dõi tình hình nhập vật tư;
- Hàng ngày đối chiếu số dư trên sổ tiền gửi ngân hàng với số dư trên bảng sao kê của từng ngân hàng. Nếu có c
lãnh đạo giải quyết.
- Hàng tuần, hàng tháng nhận sổ phụ tất cả các tài khoản ngân hàng đối chiếu với sổ sách.
- Hướng dẫn thủ tục cần thiết khi thanh toán; thực hiện kiểm tra tính chính xác và hợp lý của chứng từ trước khi tr
thanh toán;
- Kiểm tra số dư ngân hàng, tính hợp lệ, hợp lý của của chứng từ gốc và các chứng từ khác theo qui định đối v
hàng trước khi chuyển lên kế toán trưởng, giám đốc ký duyệt;
- Theo dõi, phối hợp với kế toán công nợ lên kế hoạch thanh toán các khoản phải trả kịp thời và phải thu đúng hạn
- Tập hợp hóa đơn đầu vào, đầu ra chuyển cho đơn vị dịch vụ thuế
- Phối hợp với bộ phận kỹ thuật xây dựng giá thành định mức cho các sản phẩm.
- Hạch toán, ghi chép kịp thời các nghiệp vụ tiền thu chi qua ngân hàng, các khoản vay ở các ngân hàng,
- Tính lương, các khoản trích theo lương, thanh toán tiền lương … vào phần mềm kế toán đảm bảo đầy đủ các ch
yêu cầu;
- Hạch toán kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, nhập số liệu vào phần mềm kế toán đảm bảo đầy đủ các chỉ
khoản tiền vay
- Ghi chép, phản ánh các khoản tạm ứng và thường xuyên đôn đốc thu hồi tạm ứng;
- Chịu trách nhiệm trước Lãnh đạo phòng và Giám đốc về tính chính xác và hợp pháp của chứng từ khi kiểm tr
thu hồi các khoản thanh toán sai do kiểm tra thiếu ;
- Kiểm tra tính hợp pháp hợp lệ của chứng từ, hóa đơn GTGT;
- Lập ủy nhiệm chi, khế ước vay nợ… làm căn cứ thanh toán cho khách hàng và vay nợ ngân hàng.
- Lập hồ sơ vay vốn ngân hàng (Nếu có);
- Quản lý bản gốc, bản chính của những giấy tờ này có giá trị pháp lý của doanh nghiệp, Lưu trữ bảo quản tài liệu
- Hàng tháng, phối hợp với kế toán bán hàng, công nợ phải thu cân đối hóa đơn đầu vào phù hợp.
- Cuối tháng cập nhật sổ phụ và chứng từ ngân hàng để khai thuế (phí chuyển tiền), phối hợp với kế toán công
tượng trong tháng đã chuyển trả tiền và công nợ đã thu được của khách hàng.
- Sắp xếp và lưu trữ toàn bộ chứng từ giao dịch với ngân hàng.
- Tập hợp, phân bổ chi phí phù hợp để tính giá thành thực tế;
- Giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ, số liệu cho BGĐ yêu cầu và nghiên cứu kiến nghị, đề xuất biện pháp khắc p
Mẫu biểu Thời gian thực hiện

Hàng ngày
Đề nghị tạm ứng Hàng ngày
Phiếu nhập kho Hàng ngày

Hàng ngày
Hàng tuần

Đề nghị thanh toán Thứ 4 hàng tuần

Thứ 6 hàng tuần


Thứ 6 hàng tuần
Ngày 05 hàng tháng
Định mức phân bổ Ngày 05 hàng tháng

Ngày 10 hàng tháng

Ngày 20 hàng tháng


Phát sinh

Phát sinh
Phát sinh
Phát sinh
Phát sinh
Phát sinh
Cuối tháng

Cuối tháng
Cuối tháng
Bảng phân bổ chi phí Cuối tháng
BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC
KẾ TOÁN BÁN HÀNG - CÔNG NỢ
Kế toán bán hàng, Hàng hóa, vật tư CCDC, TSCĐ, công nợ phải thu,

NỘI DUNG CÔNG VIỆC


- Lên đơn hàng bán, điều xe vận chuyển hàng đến khách hàng theo đúng quy cách, chủng loại, chất lượng m
hàng yêu cầu.
- Theo dõi việc giao nhận hàng đảm bảo hàng bán được giao đúng như thỏa thuận, cam kết.
- Phối hợp, báo cáo xử lý các vấn đề phát sinh xảy ra giữa công ty – giao vận – khách hàng. Đảm bảo cân b
ích khách hàng và doanh nghiệp.

- Theo dõi chi tiết các khoản nợ phải thu theo đối tượng khách hàng lấy hóa đơn và tình hình thanh toán các
nợ phải thu của khách hàng, thường xuyên tiến hành đối chiếu kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán được kịp thờ

- Thường xuyên liên hệ với khách hàng để đôn đốc việc thu hồi công nợ.
- Quản lý các hợp đồng đầu ra của khách hàng, thường xuyên rà roát các điều khoản thanh toán để có kế ho
hồi công nợ.

- Kiểm tra đối chiếu theo định kỳ hoặc cuối tháng từng khoản nợ phát sinh, số phải thu và số còn phải thu.

- Kết hợp với các phòng ban kiểm tra thủ tục thông tin trên hợp đồng, điều khoản thanh toán xuất hóa đơn k
Cập nhật theo dõi việc giao nhận hóa đơn.
- Lập kế hoạch thu hồi công nợ đến hạn, tham mưu và đề xuất xử lý cá khoản nợ khó đòi.
- Định kỳ cuối quý lập biên bản đối chiếu công nợ có xác nhận của hai bên làm căn cứ xử lý.
- Tham gia cùng các phòng có liên quan trong công tác bàn giao thiết bị, TSCĐ, CCDC và tham gia hội đồn
lý tài sản, CCDC; thu thập hồ sơ chứng từ để hạch toán tăng, giảm tài sản, CCDC đầy đủ, kịp thời theo qu
Kiểm kê kho cuối tháng
- Phản ánh số lượng, nguyên giá và các giá trị hao mòn của TSCĐ, CCDC hiện có và tình hình biến động của
tại đơn vị;
- Hàng quý đối chiếu số lượng, giá trị vật tư, thiết bị, TSCĐ, CCDC với bộ phận liên quan, đảm bảo kịp th
hiện và xử lý số liệu sai lệch (nếu có). Định kỳ kết hợp với phòng có liên quan thực hiện công tác kiểm kê v
giá lại tài sản theo quy định;
- Cuối năm, trước thời điểm lập BCTC thực hiện kiểm kê TSCĐ, CCDC so sánh TSCĐ thực tế hiện có và TS
trên sổ. Nếu có chênh lệch kịp thời báo cáo lãnh đạo để giải quyết.

- Nhập số liệu vào phần mềm kế toán đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu để in được báo cáo kế toán theo yêu cầu;
- Thực hiện lưu trữ bảo quản tài liệu thuộc phần hành, công việc được phân công.
hu, phải trả

Mẫu biểu lưu đồ Thời gian thực hiện

Hàng ngày
Hàng ngày

Hàng ngày

Hàng ngày
Hàng tuần

Hàng tuần

Cuối tháng

Cuối tháng
Cuối tháng
Cuối tháng

Cuối tháng

Phát sinh

Cuối quý

Cuối năm

Hàng ngày
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ BM-1-VT-03-01

Phòng ban: ….................................................

ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP VẬT TƯ - THIẾT BỊ


Ngày :…………………….. Số ……... ĐNVT/201…

YÊU CẦU: BỔ SUNG SỬA CHỮA * MUA MỚI

Kính gửi: Phòng HC, Phòng Kế Hoạch Vật tư

Đề nghị phòng HC, phòng Kế Hoạch cung ứng Vật tư theo danh mục cụ thể như sau:

Thời gian yêu


Bộ phận/ Máy
STT Danh mục Vật tư Số lượng Thành tiền cầu
móc sử dụng
cung cấp

TỔNG CỘNG

Nội dung trao đổi:

* Số tiền tạm ứng mua Vật tư ( nếu có):...........................................................................................................................................

Xác nhận Giám đốc duyệt Trưởng phòng Người yêu cầu
Trở lại
CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ Mã số: BM-KT-01
Lô CN2, KCN Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG

Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty CP sản xuất và thương mại nhựa An Phú
Ngày tháng: …........................................
Họ tên người đề nghị: …............................................................................
Bộ phận công tác: …......................................................................
Kính đề nghị Ban Giám đốc xét duyệt các khoản tạm ứng sau đây:

STT Mục đích sử dụng tạm ứng Số tiền tạm ứng

Tổng cộng

Bằng chữ: .......................................................................................................................

Thời hạn thanh toán:...........................................................................................................................

Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng bộ phận Người đề nghị


CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ Mã số: BM-KT-02
Lô CN2, KCN Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNG


Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty CP sản xuất và thương mại nhựa An Phú
Ngày tháng: .........................................
Họ tên người đề nghị: ........................................................................
Bộ phận công tác: ....................................................................
Kính đề nghị Ban Giám đốc xét duyệt các khoản thanh toán tạm ứng sau đây:
A TỔNG SỐ TIỀN ĐÃ TẠM ỨNG:
Chi tiết:
Phiếu chi số: ..................../ (ngày) .........../............./......... (Số tiền) ........................................đ

Phiếu chi số: ..................../ (ngày) .........../............./......... (Số tiền) ........................................đ

TỔNG CỘNG:
B SỐ TIỀN THỰC TẾ SỬ DỤNG:

STT Ngày tháng Số hiệu Diễn giải Số tiền

Tổng cộng

C CHÊNH LỆCH
Trong đó:
1- Nộp lại số tiền tạm ứng thừa không chi hết:
Hoặc:
2- Chi bổ sung số vượt chi tạm ứng:

Số tiền chênh lệch bằng chữ: .....................................................................................................................................................

Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng bộ phận Người đề nghị


CÔNG TY CP SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ Mã số: BM-KT-03
Lô CN2, KCN Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN


Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty CP sản xuất và thương mại nhựa An Phú
Ngày tháng: .........................................
Họ tên người đề nghị: ........................................................................
Bộ phận công tác: .................................................................... Hình thức thanh toán: TM CK
Kính đề nghị Ban Giám đốc xét duyệt các khoản thanh toán sau đây:

STT Ngày tháng Số hiệu Diễn giải Số tiền

Tổng cộng

Số tiền bằng chữ:

Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Trưởng bộ phận Người đề nghị


SƠ ĐỒ QUY TRÌNH ĐIỀU XE CHỞ HÀNG

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn


Nhân viên bán
hàng
1 Tổ trưởng lái xe Lệnh điều xe

2 Lái xe Nhật Trình xe

Lái xe

3 Lệnh điều xe, BBGN


Khách hàng

Lái xe
Nhân viên bán
4 hàng Theo HĐKT

Kế toán tổng hợp

- Kế toán tổng
Lưu chứng từ
5 Cuối tháng
hợp
RÌNH ĐIỀU XE CHỞ HÀNG

Diễn giải Biễu mẫu/tài liệu liên quan

Nhân viên bán hàng báo các đơn hàng xuất đi trong
ngày chuyển tổ trưởng điều xe, tổ trưởng bộ phận xe
Lệnh điều xe
viết lệnh điều cán bộ lái xe chở hàng cho khách hàng
có xác nhận của kế toán.

Nhật trình xe
Nhận lệnh điều xe lái xe ghi lịch trình xe

Căn cứ lệnh điều xe lái xe nhận hàng, nhận 02 chứng từ


Lệnh điều xe
bán hàng và chở đến các khách hàng.
Sau khi giao hàng lái xe yêu cầu khách hàng ký nhận
vào 02 liên chứng từ bán hàng hoặc PXK rồi giao cho
Chứng từ bán hàng (PXK)
cho khách hàng 01 liên và mang về 01 liên giao cho kế
toán bán hàng.

Cuối tháng lái xe làm thủ tục thanh toán chuyển nhân
Giấy đề nghị thanh toán, lệnh điều
viên bán hàng xác nhận rồi chuyển kế toán tổng hợp
xe, hóa đơn xăng dầu…
thanh toán.

Kế toán tổng hợp in sổ kẹp cùng chứng từ trình ký Giấy đề nghị thanh toán, lệnh điều
KTT, giám đốc và lưu chứng từ xe, hóa đơn xăng dầu, Phiếu chi …
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH NHẬP KHO THÀN

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn

Bộ phận SX Báo cáo sản phẩm


1 hoàn thành
Kế toán, Thủ kho

Kế toán VT, TP
Nhập kho sản phẩm
2 hoàn thành và ký nhận Trong ngày
- Thủ kho

BPSX
Thủ kho
Nhận 01 PNK
3 Cuối tháng
Kế toán VT, TP

- Kế toán kho Lưu chứng


4 từ
Cuối tháng
VT, TP

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH NHẬP KHO BÁNTHÀ

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn

Bộ phận SX
Báo cáo sản phẩm
1 hoàn thành
Kế toán, Thủ kho
Kế toán VT, TP
Nhập kho sản phẩm
2 hoàn thành và ký nhận Trong ngày

- Thủ kho

BPSX
Thủ kho

3 Nhận 01 PNK Cuối tháng


Kế toán VT, TP

- Kế toán kho Lưu chứng


4 Cuối tháng
VT, TP từ
NH NHẬP KHO THÀNH PHẨM

Biễu mẫu/tài liệu liên


Diễn giải
quan
Bộ phận sản xuất báo hoàn thành sản phẩm nhập kho báo
Kế toán VT, TP
Lệnh SX
Kế toán vật tư thành phầm lập phối hợp với thủ kho kiểm
đếm và làm thủ tục nhập kho
- BPSX giao sản phẩm cho thủ kho và ký vào sổ của thủ
kho, thủ kho ghi thẻ kho. Sau khi nhập kho cuối ngày kế
toán vật tư, thành phẩm giao 02 phiếu nhập kho cho thủ kho Sổ nhập BTP
để thủ kho ký xác nhận nhập kho thành phẩm từ bộ phận
sản xuất.
- Sau khi thủ kho và BPSX ký vào 02 liên PNK. Thủ kho Phiếu nhập kho, thẻ
giao cho BPSX 01 liên và thủ kho giữ lại 01 liên kho
Cuối ngày trình ký Kế toán trưởng PNK

Cuối tháng thủ kho giao PNK cho kế toán kho VT, TP.
PNK, Thẻ kho, bảng
Đồng thời, Kế toán VT, TP đối chiếu số liệu với thủ kho và
tổng hợp NXT
ký xác nhận trên thẻ kho.

Kế toán kho VT, TP in sổ kẹp cùng chứng từ trình ký KTT, Lệnh SX, PNK, bảng
giám đốc và lưu chứng từ tổng hợp NXT

217

NHẬP KHO BÁNTHÀNH PHẨM

Biễu mẫu/tài liệu liên


Diễn giải
quan
Bộ phận sản xuất báo hoàn thành sản phẩm nhập kho báo
Kế toán VT, TP
Lệnh SX
Kế toán vật tư thành phầm lập phối hợp với thủ kho kiểm
đếm và làm thủ tục nhập kho
- BPSX giao sản phẩm cho thủ kho và ký vào sổ của thủ
kho, thủ kho ghi thẻ kho. Sau khi nhập kho cuối ngày kế
toán vật tư, thành phẩm giao 02 phiếu nhập kho cho thủ kho Sổ nhập BTP
để thủ kho ký xác nhận nhập kho thành phẩm từ bộ phận
sản xuất.
- Sau khi thủ kho và BPSX ký vào 02 liên PNK. Thủ kho Phiếu nhập kho, thẻ
giao cho BPSX 01 liên và thủ kho giữ lại 01 liên kho

Cuối ngày trình ký Kế toán trưởng PNK

Cuối tháng thủ kho giao PNK cho kế toán kho VT, TP.
PNK, Thẻ kho, bảng
Đồng thời, Kế toán VT, TP đối chiếu số liệu với thủ kho và
tổng hợp NXT
ký xác nhận trên thẻ kho.

Kế toán kho VT, TP in sổ kẹp cùng chứng từ trình ký KTT, Lệnh SX, PNK, bảng
giám đốc và lưu chứng từ tổng hợp NXT
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH MUA SẮM TÀI SẢN, VẬT TƯ, CÔNG CỤ,

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn

Đơn vị có nhu cầu mua


1 Lập giấy đề nghị
sắm vật tư
mua sắm TS, VT

Phê duyệt
2 BGĐ

Mua sắm
Vật tư, tài sản
3 Mua sắm, Kế toán vật tư, 3-5 ngày

- P.KT-TC

- Bộ phận được trang bị Bàn giao tài sản,


4 vật tư, CC 1 ngày

- Thủ kho,

Kế toán tổng hợp, thủ


Kiểm tra chứng từ,
5
kho
lập PNK 1 ngày

Theo các điều


6 - Kế toán Thanh toán Thanh khoản thanh toán
toán trên hợp đồng

7 Kế toán tổng hợp


Lưu chứng từ Khi phát sinh

- Giấy đề nghị mua sắm đã được duyệt


- Giấy đề nghị thanh toán
- Báo giá của nhà cung cấp đối với trị giá hợp đồng từ 20 triệu đồng đến phải lấy báo giá của ít nhất ba nhà c
- Hai (02) bản gốc hợp đồng
- Biên bản bàn giao và nghiệm thu
- Hóa đơn tài chính
- Biên bản thanh lý hợp đồng
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất vật tư, tài sản có xác nhận của đơn vị bán hàng (Nếu có)
TÀI SẢN, VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Diễn giải Biễu mẫu/tài liệu liên quan

Đơn vị có nhu cầu mua sắm tài sản lập đề


Giấy đề nghị mua sắm VT, CC
nghị có chữ ký của trưởng bộ phận

BGD phê duyệt đề nghị của bộ phận đề


Giấy đề nghị mua sắm VT, CC
nghị.

Bộ phận mua sắm tiến hành thủ tục mua


Báo giá, Hợp đồng
sắm theo quy định hiện hành.

- Khi việc mua sắm tài sản, vật tư, công cụ


đã hoàn thành Kế toán VT,TP phải lập
PXK, biên bản bàn giao tài sản cho bộ phận PXK, Biên bản bàn giao
đề nghi hoặc báo thủ kho tiến hành nhập
kho vật tư, CCDC.

- Căn cứ BBBG kế toán tổng hợp kiểm tra


tính hợp pháp, hợp lệ chứng từ lập PNK
Phiếu nhập kho, Hoá đơn GTGT
giao cho thủ kho làm căn cứ nhập kho hoặc
ghi tăng TSCĐ

- Kế toán VT, TP hoàn thiện hồ sơ lập giấy


đề nghị thanh toán.
- Kế toán tổng hợp phối hợp Kế toán TM
hoặc Kế toán NH kiểm soát tính hợp lệ của
hồ sơ và làm Thủ tục Thanh toán trình KTT Đề nghị thanh toán
và giám đốc duyệt.
- Sau khi hoàn tất thanh toán cho nhà CC,
P.KT-TC phối hợp nhà CC lập biên bản
thanh lý hợp đồng,

Cuối tháng rà soát các chứng từ công nợ,


tiền mặt in sổ chi tiết TM, sổ tổng hợp
Lưu hồ sơ thanh toán
công nợ phải trả cùng các chứng từ trình
KTT và GĐ duyệt và lưu chứng từ.

từ 20 triệu đồng đến phải lấy báo giá của ít nhất ba nhà cung cấp khác nhau.
ủa đơn vị bán hàng (Nếu có)
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH XUẤT KHO VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤN

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn

Phó giám đốc


Lập lệnh sản xuất
1 Trong ngày
BPSX

Bộ phận có nhu
cầu, Kế toán VT,
TP, Phó giám đốc Lập đề nghị cấp
2 vật tư

- Thủ kho
- Kế toán VT, TP Kiểm tra, xuất kho
3 Trong ngày

- Bộ phận có nhu
cầu vật tư, CCDC
Xuất kho,
4 ký nhận Trong ngày
- Thủ kho

- Kế toán VT, TP

- Thủ kho Nhận


5 PXK Cuối tháng

Kế toán VT, TP

- Kế toán kho VT, Lưu chứng từ


7 Cuối tháng
TP
T KHO VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ

Diễn giải Biễu mẫu/tài liệu liên quan

Phó giám đốc căn cứ vào kế hoạch sản


xuất lập lệnh sản xuất chuyển bộ phận sản Lệnh sản xuất
xuất

Bộ phận có nhu cầu sử dụng vật tư, CCDC


phục vụ cho SXKD lập giấy đề nghị cấp
vật tư có chữ ký của trưởng Bộ phận.
Giấy đề nghị cấp vật tư
Sau đó chuyển Kế toán VT, TP kiểm tra
NVL, CCDC tồn kho. BP có nhu cầu trình
PGĐ duyệt giấy đề nghị

- Kế toán vật tư, TP sau khi kiểm tra, đối


chiếu sự cần thiết và phù hợp phối hợp với Sổ theo dõi của thủ kho
thủ kho để xuất kho theo yêu cầu.

- Thủ kho xuất kho cho bộ phận yêu cầu


sau đó đơn vị yêu cầu và thủ kho ký vào
sổ của thủ kho.
- Cuối ngày kế toán VT, TP lập phiếu xuất Phiếu xuất kho, thẻ kho Biên bản
kho yêu cầu thủ kho ký và ghi số lương giao nhận
xuất kho đồng thời thủ kho ghi vào thẻ
kho.
- Cuối ngày chuyển PXK trình KTT ký
Cuối tháng kế toán vật tư, TP đối chiếu số
liệu với thủ kho và ký xác nhận trên thẻ
kho. Đồng thời, nhận 01 các PXK đã được Phiếu xuất kho, thẻ kho
thủ kho xuất vật tư làm căn cứ lưu chứng
từ.
Cuối tháng kế toán VT, TP lên bảng tổng
Bảng tổng hợp NXT
hợp N-X T

Kế toán VT, TP in sổ kẹp các chứng từ


Sổ tổng hợp N-X-T vật tư, thành phẩm và
được KTT và GĐ duyệt và lưu hồ sơ,
các PXK…
chứng từ
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH XUẤT KHO THÀNH PHẨM, BTP

TT Trách nhiệm Lưu đồ Thời hạn


Nhân viên kinh
doanh, Nhân viên
1 bán hàng Báo giá
Khách hàng

Giám đốc Khách


hàng
(Đại lý, NPP, …) Đơn đặt hàng
1 Hợp đồng kinh tế
Bộ phận bán hàng,
nhân viên kinh
doanh
Khách hàng Chuyển tiền đặt
2
hàng Theo HĐKT
Kế toán tổng hợp
hoặc KT ngân hàng

- Giám đốc
Ktra, lập PXK và
3 - KTT Trong ngày
trình duyệt
- Kế toán kho VT,
TP
- Lái xe giao hàng

Khách hàng hoặc Nhận phiếu xuất


4 kho Trong ngày
lái xe giao hàng

- Khách hàng (lái


xe giao hàng)
Xuất kho,
5 ký nhận Trong ngày
- Thủ kho

Nhận 01 PXK,
6 - P.KT-TC BBGN Cuối tháng

- Kế toán kho VT,


7 Lưu chứng từ Cuối tháng
TP
H XUẤT KHO THÀNH PHẨM, BTP

Diễn giải Biễu mẫu/tài liệu liên quan Trở lại

Căn cứ nhu cầu mua sản phẩm của khách


hàng, nhân viên kinh doanh lập báo giá và
Báo giá
các chương trình khuyến mại gửi đến
khách hàng.

Thỏa thuận giá cả hợp lý, chất lượng hàng


hóa, thời gian giao hàng…
Khách hàng gửi đơn đặt hàng đến bộ phận
bán hàng. Đơn đặt hàng, hợp đồng kinh tế
Căn cứ đơn đặt hàng bộ phận bán hàng
phối hợp cùng nhân viên kinh doanh soạn
thảo hợp đồng kinh tế (Nếu Có) trình ký 2
bên.
Khách hàng chuyển tiền đặt hàng, PKT
nhận được tiền báo cáo giám đốc để xuất Giấy báo có
hàng (Nếu có)

Phiếu xuất kho,


- Kế toán kiểm tra tồn kho, công nợ, lập 03
liên chứng từ bán hàng giao lái xe 02 liên.
01 liên phiếu xuất kho trình KTT, BGĐ Biên bản giao nhận
đốc ký duyệt.
- Lập Biên bản bàn giao hàng hóa

PXK được phê duyệt kế toán VT, TP


chuyển 02 liên cho khách hàng hoặc lái xe Phiếu xuất kho
giao hàng để làm căn cứ yêu cầu thủ kho
xuất kho thành phẩm theo yêu cầu. Biên bản giao nhận
- Thủ kho xuất kho cho khách hàng (lái xe
giao hàng), sau đó yêu cầu khách hàng ký
vào BBGN và phiếu xuất kho.
Phiếu xuất kho, thẻ kho
- Căn cứ phiếu xuất kho thủ kho Ghi vào
thẻ kho, KT cập nhật PMKT

Cuối tháng kế toán đối chiếu số liệu với


thủ kho và ký xác nhận trên thẻ kho. Đồng Phiếu xuất kho, thẻ kho
thời, nhận 01 các PXK đã được thủ kho
xuất làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Bảng tổng hợp NXT

Kế toán kho VT, TP in sổ kẹp cùng chứng


Đơn đặt hàng, PXK, bảng tổng hợp NXT
từ trình ký KTT, GĐ và lưu chứng từ
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THANH TOÁN TIỀN MẶT

TT Người tham gia Lưu đồ Thời hạn

Lập đề ĐNTT TM,


Nhân viên CK
1 Trưởng bộ phận

Ktra, lập PC, UNC


- Trưởng bộ phận trình duyệt
2 Thứ 4 hàng tuần
- Kế toán tổng hợp

Kế toán tổng hợp

Chuyển phiếu ký
3 duyệt Trong ngày

-Kế toán Trưởng


-Kế toán viên
Duyệt chi
5 - BGĐ

- Nhân viên kế toán, thủ


quỹ
6 - Nhân viên thanh toán Chi tiền và
- Nhà cung cấp, Đối tác… Lưu chứng từ
NH TOÁN TIỀN MẶT, CHUYỂN KHOẢN

Diễn giải Biễu mẫu/tài liệu liên quan

Người đề nghị lập giấy đề nghị thanh toán có chữ ký của trưởng bộ
phận, KTT và giám đốc duyệt
BM-KT-01, BM-KT-01-02, BM-KT-01-03.- Chứng từ đính kèm (hóa
đơn, hợp đồng...) BM - KT-01
- Đối với mua sắm tài sản hoặc NVL phải bao gồm đầy đủ chứng từ của
hai quy trình mua sắm tài sản hoặc quy trình mua NVL

- Trưởng bộ phận kiểm tra và xác nhận chi phí của nhân viên bộ phận Phiếu chi.
mình quản lý. Sau khi kiểm tra, đối chiếu sự cần thiết và phù hợp Kế
toán tổng hợp lập phiếu chi, UNC BM - KT-01

Kế toán viên kiểm tra:


-Nếu đầy đủ chứng từ và tuân thủ theo quy định của công ty thì chuyển
kế toán trưởng ký duyệt
Phiếu chi, Sổ quỹ tiền mặt
-Nếu chưa đầy đủ theo quy định phải có thông báo lại ngay cho bộ phận
làm đề nghị trong khoảng thời gian không quá 01 ngày.

- Biểu mẫu đã ký duyệt đầy đủ bởi người


quản lý chức năng, chữ ký của Kế toán viên,
Kế toán trưởng kiểm tra lại & ký duyệt rồi chuyển cho Tổng giám đốc Kế toán Trưởng, tổng Giám đốc.
(hoặc người được ủy quyền) ký - Chứng từ đính kèm (hóa đơn, hợp đồng...)
Tổng Giám đốc (hoặc người được ủy quyền) ký duyệt chi - đối với mua sắm tài sản hoặc NVL phải
bao gồm đầy đủ Chứng từ của hai quy trình
mua sắm tài sản hoặc quy trình mua NVL

-Nhân viên Kế toán in phiếu chi


- Bộ chứng từ gốc đầy đủ của Bước 5 với
-Thủ quỹ kiểm tra các chữ ký trên biểu mẫu & chữ ký của người nhận
chữ ký của người nhận tiền và thủ quỹ.
tiền trên phiếu chi rồi tiến hành chi tiền
[LOGO] CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ Trang 1/1

Lô số 01, Cụm Công nghiệp xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam Ngày / Giờ 12/19/2023
Mã số thuế: 0104947243

ĐƠN ĐẶT HÀNG / Purchase Order

Thông tin xuất hóa đơn (Billing information) Thông tin đơn hàng (Information)
CÔNG TY CỔ PHẦN SX VÀ TM NHỰA AN PHÚ Số đơn hàng (PO No.) 0

Lô số 01, Cụm Công nghiệp xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội,


Việt Nam. Ngày đặt hàng (PO Date) 12/19/2023
Mã số thuế: 0104947243 Điện thoại: 0243 365 3858 Ngành hàng (Pur.Group)
Địa chỉ giao hàng (Delivery Address) Số điện thoại (Tel) 0243 365 3858
Nhà máy SX - Công Ty Cổ Phần SX và TM Nhựa An Phú Email anphuplastic.jsc@gmail.com

Đ/C: Lô CN2, KCN Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Hà Nội Ngày giao (Delivery Note) 12/26/2023

Liên hệ: Nguyễn Thị A - Kế toán - ĐT: 0869 68 38 58 Ghi chú (Note)

Nhà cung cấp (Supplier): Công ty hòa Phát


Mã NCC: KHMB111

Stt Mã hàng Tên hàng Đơn giá Chiết khấu ĐVT S.lượng Thuế Thành tiền
(No.) (Mat. Code) (Mat. Description) (Rate) (%) (Unit) (Qty) (% VAT) (Amt. Excl. VAT)

1 BAOTAI Bao tải 200kg (chiếc) 1,000 20.0% Chiếc 100 10% 80,000

2 BHLD06 Áo bảo hộ CN Nữ size M 50,000 10.0% Cái 50 5% 2,250,000

3 0 #N/A #N/A #N/A #N/A

4 0 #N/A #N/A #N/A #N/A

5 0 #N/A #N/A #N/A #N/A

Tổng số lượng (Total Quantity) SP 150

Tổng giá trị trước thuế (Total excl VAT amount) (1) VNĐ 2,330,000

'-0% (VAT):( 2) VNĐ -

-5% (VAT): (3) VNĐ 112,500

-10% (VAT): (4) VNĐ 8,000

Thuế GTGT (VAT Amount): (5)=(2)+(3)+(4) VNĐ 120,500

Tổng giá trị đơn hàng (Total amount): (6)=(1)+(5) VNĐ 2,450,500

Người lập đơn hàng Trưởng bộ phận Phê duyệt bởi


(Created by) (Department Manager) (Approved by)
PHIẾU NHẬN-KIỂM ĐẾM HÀNG HOÁ
Mã NCC :

Tên NCC:

Người Giao Hàng

Công ty Nhận Hàng CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHỰA AN PHÚ

Người Nhận Hàng :………………………………………… Kho:


PO:

STT Mã Hàng Tên Hàng Slg Đặt Số Lg Thực Tế NSX

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BẢO VỆ

Ngày: Ngày:
CÔNG TY CỔ PHẦN SX VÀ TM NHỰA AN PHÚ
Lô số 01, Cụm Công nghiệp xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam

BIÊN BẢN GIAO NHẬN HÀNG HOÁ


(CARGO DELIVERY NOTE)

Loại hàng (Goods Item):


Cty giao hàng (Deliver): CÔNG TY CỔ PHẦN SX VÀ TM NHỰA AN PHÚ
Địa chỉ (Address): Lô số 01, Cụm Công nghiệp xã La Phù, Huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Người đại diện (PIC): Nguyễn Đức Cảnh Tel: 0243 365 3858

Tên Công ty nhận hàng (Receiver):


Tên người nhận hàng : Đặng Văn Thủy Tel:
Địa chỉ ( Address): Đào Phúc Lộc-Uy Nỗ-Đông Anh-Hà Nội
Người đại diện (PIC): Tel:

CHI TIẾT HÀNG HÓA (DESCRIPTIONS OF GOODS)

Số Lượng/
Chi tiết hàng hóa/ Description of goods Ghi chú/Remarks
Packages

Tình trạng hàng hóa:


Ghi chú/ Remark:
Đã giao đủ ……….. Bộ

ĐẠI DIỆN BÊN


ĐẠI DIỆN VẬN TẢI ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN
GIAO
The deliver The Transporter The Receiver

Ngày: Ngày: Ngày:


Quay lại
Số: /LSX/Cốc 0001

LỆNH SẢN XUẤT


Ngày: ......... / ........... / 2019

Ca: ....................................... Nhóm .......... Trưởng nhóm: Máy dập cốc số: ……........

Trọng
Số lượng Tốc độ
STT Tên sản phẩm Màu sắc lượng Ngày giờ chạy máy Ngày giờ dừng máy
đơn hàng cho phép
chiếc/100g

1 Cốc………………

2 Cốc………………

3 Cốc………………

Tổng số lượng yêu cầu sx/1 ca: (Kg) Trọng lượng cho phép /bao: 30kg
Công nhân vận hành: Công nhân đóng gói:
I. ĐẦU VÀO
Tên vật tư/Bán thành Thông số Màng tồn Màng tồn
STT Trọng lượng nhập màng trong ca(Kg)
phẩm màng trước(Kg) sau(kg)

1 Màng:………………

2 Màng:………………

Tổng vật tư: Màng: (kg) Màng: (kg)


II. ĐẦU RA
1. Thành phẩm
Công nhân
STT Tên loại hàng Số bao Trọng lượng (kg)
đóng gói

1 Cốc :………………

2 Cốc :………………

Tổng thành phẩm: (bao) (kg)


2. Phế
STT Loại phế ĐVT Trọng lượng (Kg) Tổng (Kg)
Phế cốc :...................... kg
1 Phế cốc :...................... kg
Phế cốc :...................... kg
2 Cốc hỏng sạch :............... kg
3 Cốc hỏng bẩn :............... kg
Miêu tả sự cố trong ca: ..........………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
Người nhận lệnh CN vận hành Quản lý sản xuất
Ngày Nhập PO Mã NCC Tên NCC Mã Hàng Tên Hàng
Slg Kế Hoạch ĐVT Kế Hoạch Slg nhập-Max ĐVT-Max Sl Nhập-Min ĐVT-Min Batch-Lo
Bin-Location
Ngày Nhập PO Mã Hàng Chính Tên Hàng Chính Slg Chính ĐVT Tên Hàng KM
Slg KM ĐVT
Ngày Chia STO DO Mã CH Tên CH Mã Hàng Chính Tên Hàng Chính

d
Slg Chính ĐVT Tên Hàng KM Slg KM ĐVT PO
BIÊN BẢN BÀN GIAO HÀNG KHUYẾN MẠI
Tên NCC
Mã NCC
Plant 3100 Kho DC Giang Biên

STT PO Mã Hàng Chính Tên Hàng Chính Slg ĐVT Tên Hàng KM Slg ĐVT Hình Thức KM Note
Chính KM

Người Giao Người Nhận


Date 12/19/2023 Date 12/19/2023
BIÊN BẢN BÀN GIAO HÀNG KHUYẾN MẠI
Mã Plant 3100 STO
Tên Plant Kho DC Giang Biên DO

STT Mã Shipto Tên Shipto Tuyến Số Carton Note


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Người Giao Bảo Vệ Người Nhận

Date: 12/19/2023 Date: 12/19/2023


Ngày Nhập

PO

Số Kiện

Tổng Kiện
Người Nhận
Quy tắc đặt tên Bin location Diễn giải Area Bin rule
Tên Kệ-Vị Trí-Tầng A1-1-1 Rack A1 Vị trí 1 Tầng 1 A,B Lưu kho theo PO
A1-1-2 Rack A1 Vị trí 1 Tầng 2 H Hàng Hold
A1-1-3
A1-1-4
A1-1-5
A1-2-1
A1-2-2
A1-2-3
A1-2-4
A1-2-5
A2-1-1
A2-1-2
A2-1-3
A2-1-4
A2-1-5
A2-2-1
A2-2-2
A2-2-3
A2-2-4
A2-2-5
A3-1-1
A3-1-2
A3-1-3
A3-1-4
A3-1-5
A3-2-1
A3-2-2
A3-2-3
A3-2-4
A3-2-5
A3-3-1
A3-3-2
A3-3-3
A3-3-4
A3-3-5
A4-1-1
A4-1-2
A4-1-3
A4-1-4
A4-1-5
A4-2-1
A4-2-2
A4-2-3
A4-2-4
A4-2-5
A4-3-1
A4-3-2
A4-3-3
A4-3-4
A4-3-5
A5-1-1
A5-1-2
A5-1-3
A5-1-4
A5-1-5
A5-2-1
A5-2-2
A5-2-3
A5-2-4
A5-2-5
A5-3-1
A5-3-2
A5-3-3
A5-3-4
A5-3-5
A6-1-1
A6-1-2
A6-1-3
A6-1-4
A6-1-5
A6-2-1
A6-2-2
A6-2-3
A6-2-4
A6-2-5
A6-3-1
A6-3-2
A6-3-3
A6-3-4
A6-3-5
A7-1-1
A7-1-2
A7-1-3
A7-1-4
A7-1-5
A7-2-1
A7-2-2
A7-2-3
A7-2-4
A7-2-5
A7-3-1
A7-3-2
A7-3-3
A7-3-4
A7-3-5
A8-1-1
A8-1-2
A8-1-3
A8-1-4
A8-1-5
A8-2-1
A8-2-2
A8-2-3
A8-2-4
A8-2-5
A8-3-1
A8-3-2
A8-3-3
A8-3-4
A8-3-5
B1-1-1
B1-1-2
B1-1-3
B1-1-4
B1-1-5
B1-2-1
B1-2-2
B1-2-3
B1-2-4
B1-2-5
B1-3-1
B1-3-2
B1-3-3
B1-3-4
B1-3-5
B2-1-1
B2-1-2
B2-1-3
B2-1-4
B2-1-5
B2-2-1
B2-2-2
B2-2-3
B2-2-4
B2-2-5
B2-3-1
B2-3-2
B2-3-3
B2-3-4
B2-3-5
B2-4-1
B2-4-2
B2-4-3
B2-4-4
B2-4-5
H1-1-1
H1-1-2
H1-1-3
H1-1-4
H1-1-5
STT PO Mã NCC Tên NCC Ngày đặt Ngày giao

1 KHMB111 Công ty hòa Phát 12/19/2023 12/26/2023


2 0 KHMB111 Công ty hòa Phát 12/19/2023 12/26/2023
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
Số lượng
Giờ giao Ma SP Tên Mã Hàng ĐVT
(Qty)

BAOTAI Bao tải 200kg (chiếc) 100 Chiếc


BHLD06 Áo bảo hộ CN Nữ size M 50 Cái
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
Thông tin kiểm soát
Barcode Số lô
đặc biệt
DANH SÁCH VẬT TƯ, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Nhóm
Mã Tên Tính chất
VTHH
BANMA01 Bản mã băng tải chữ T Vật tư hàng hóa
BAOTAI Bao tải 200kg (chiếc) Vật tư hàng hóa
BHLD01 Gang tay công nhân Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD02 Quần áo bảo hộ CN Nam size 4 Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD03 Quần áo bảo hộ CN Nam size 5 Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD04 Quần áo bảo hộ CN Nam size 6 Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD05 Áo bảo hộ CN Nữ size S Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD06 Áo bảo hộ CN Nữ size M Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD07 Áo bảo hộ CN Nữ size L Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD08 Mũ bảo hộ công nhân nam Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD09 Mũ bảo hộ công nhân nữ Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD10 Mũ bảo hộ lưới trắng viền vàng Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD11 Dép công nhân Nam Vật tư hàng hóa BHLĐ
BHLD13 Dép công nhân nữ Vật tư hàng hóa BHLĐ
bomdau Bơm dầu Vật tư hàng hóa CCDCSX
CAN1 Cân 1kg Vật tư hàng hóa CCDCSX
CAN30Kg Cân loại 30kg Vật tư hàng hóa
CCDC17 Băng dính hai mặt Vật tư hàng hóa CCDC
CCDCM01 Mỏ lết 12 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM02 Kìm nước 24 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM03 Kìm chết 10 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM04 Kìm phanh 7 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM05 Kìm phanh 9 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM06 Kìm ép cắt Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM07 Búa 1.5kg Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM08 Đục xoắn Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM09 Bộ khẩu 10 món tay L Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM10 Lục giác 22 xịn Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM11 Lục giác 19 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM12 Lục giác 17 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM13 Lcuj giác 14 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM14 Lục giác 12 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM15 Bộ lục giác 15-10 top Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM16 Tua vít 4 cạnh Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM17 Tua vít sọc 5*150 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM18 Tua vít 2 cạnh 5*150 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM19 Tua vít sọc 5*150 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM20 Bút điện điện trở Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM21 Cờ lê xịn 30-32 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM22 Cờ lê xịn 17-19 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM23 Cờ lê xịn 14-17 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM24 Cờ lê xịn 12-14 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM25 Cờ lê xịn 10-12 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM26 Cờ lê xịn 8-10 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM27 Cờ lê xịn 13 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM28 Ca na Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM29 Dây cáp Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM30 buli máy li tâm Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM31 Bình áp 200l Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM32 Mắt thần máy cốc Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM33 Enconer máy nắp Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM34 Mũi khoan 4mm-7mm Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM35 Bóng đèn UV Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM36 Cao su trắng Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM37 Quạt trần Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM39 Cao su xanh Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM40 Trục cuộn máy cán Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM41 Lưới thép không gỉ 304 phi 150 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCM42 Lưới thép không gỉ 316 phi 150 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCNB01 Bình nước Vật tư hàng hóa CCDCNB
CCDCSX01 Bơm 3.7KW Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX02 Chậu rửa đôi Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX020 Máy cắt giấy QJ-120 Vật tư hàng hóa CCDCM
CCDCSX03 Cắt băng dính Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX04 Chổi Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX05 Lắp tum hút tự động máy cán số 03 Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX06 Cân bàn điện tử Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX07 Cân bàn điện tử loại 300kg Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX08 Bộ chỉ W100 Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX09 Máy in cho CĐT POS -5870 Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX10 tủ điện Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX11 Thiết bị lọc hồi Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX12 Thiết bị lọc hút Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX13 Vòng bi đầu nén Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX14 Dây curoa Vật tư hàng hóa CCDCSX
CCDCSX15 Dâù máy Vật tư hàng hóa
CCDCSX16 Cốc lọc dầu Vật tư hàng hóa
CCDCSX17 Máy biến tần 1.5kw Vật tư hàng hóa
CCDCSX20 Hộp điều khiển quẩn quả máy cán Vật tư hàng hóa CCDCSX
CDML001.1 Cốc Ngô Khánh Duy(1200 chiếc/bao) Thành phẩm TP07
CDML001.2 Cốc ngô Khánh Duy(kg/bao) Thành phẩm TP07
CDML002.1 Cốc Alishan 700ml (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CDML002.2 Cốc in Alishan 400 ml(chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CDML002.3 Cốc Alishan 500 ml(chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CDML003.4 Cốc T one 400 ml Thành phẩm TP07
CDML004.5 Cốc T one 400L Thành phẩm TP07
CDML005.6 Cốc Alishan 400ML (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CDML006.7 Cóc Alishan 500 Ml (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CDML008.1 Cốc Care berg 400 Ml (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CDML008.2 Cốc Care berg 400ML (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CDML01 Cốc 150ml (2000c/bao) Thành phẩm TP06
CDML02 Cốc 150ml (kg/bao) Thành phẩm TP06
CDML03 Cốc 220ml (1000c/bao) Thành phẩm TP06
CDML04 Cốc 220ml (kg/bao) Thành phẩm TP06
CDML07 Cốc 280ml (1000c/bao) Thành phẩm TP06
CDML08 Cốc 280ml (kg/bao) Thành phẩm TP06
CDML09 Cốc 450ml (1000c/bao) Thành phẩm TP06
CDML10 Cốc 450ml (kg/bao) Thành phẩm TP06
CDML11 Cốc 700ml trơn Tuấn Thành (1000chiếc/thùng) Thành phẩm TP06
CDML12 Cốc 700ml trơn Tuấn Thành (Kg/thùng) Thành phẩm TP06
CN01 Cốc 120g (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN018 Cốc nước 180g Thành phẩm TP03
CN02 Cốc 130g (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN03 Cốc 140g trong (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN04 Cốc 140g sứ (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN05 Cốc 150g trong (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN06 Cốc 150g sứ (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN07 Cốc 150g dài (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN08 Cốc 160g chấm sứ (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN09 Cốc 160g bánh chấm Lê Minh (10kg/bao) Thành phẩm TP03
CN10 Cốc 165g hương me (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN11 Cốc 165g rồng việt (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN12 Cốc 200g sọc (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN13 Cốc 230g (8kg/bao) Thành phẩm TP03
CN14 Cốc 130 (8,1kg/bao) Thành phẩm TP03
CN15 Cốc vàng không in 165 g (8.kg) Thành phẩm TP03
CN16 Cốc sữa dê (1000c/ bao) Thành phẩm TP02
CN17 Cốc sữa dê (kg/bao) Thành phẩm KBTP02
CN18 Cốc 30g sứ Thành phẩm TP05
CN19 Cốc 150g Thành phẩm TP05
CN20 Bánh chấm ngắn (8 kg/bao) Thành phẩm TP03
CN21 Cốc 90g Thành phẩm TP01
CN22 Cốc 180g Siêu Rồng (8kg/b) Thành phẩm TP03
CN28 Cốc sữa dê chị vàng (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
CN29 Sữa dê chị vàng (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
CNDD01 Cốc 240ml nước uống trái cây X2 Đại Doanh (8kg/bao) Thành phẩm TP06
CNDD02 Cốc 240ml (11kg/bao) Thành phẩm TP06
CNDD03 Cốc cá heo Mega 240ml (11kg/thùng) Thành phẩm TP06
CNDD04 Cốc vuông 25 (8Kg/bao) Thành phẩm TP01
CNDD05 Cốc 240ml trắng sứ chưa in (1500chiếc/bao) Thành phẩm TP06
CNEN01 Cốc nến 2000c (chiếc/bao) Thành phẩm TP05
CNEN02 Cốc nến 2000c/bao (kg) Thành phẩm TP05
CNEN03 Cốc nến 1500c ( chiếc/bao) Thành phẩm TP05
CNEN04 Cốc nến 1500c/bao (kg) Thành phẩm TP05
COCIN Cốc 150ml in rồng biển Thành phẩm TP03
COCSUACHUA01 Cốc sữa chua (700c/bao) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA02 Cốc sữa chua (kg/bao) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA03 Cốc sữa chua 1500c/bao Thành phẩm TP07
COCSUACHUA04 Cốc sữa chua (kg/bao) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA05 Cốc sữa chua (1000c/bao) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA06 Cốc sữa chua (kg/bao) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA07 Sữa chua Ba vì sữa bò (2100 chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA08 Sữa chua Ba Vì sữa bò (kg/thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA09 Sữa chua Ba Vì sữa dê (2100 chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA10 Sữa chua Ba Vì sữa dê (kg/thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA11 Cốc sữa chua Dê (1950C/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA12 Cốc sữa chua Dê (Kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA13 Cốc sữa chua con dê vàng (1950c/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA14 Cốc sữa chua con dê vàng (kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA15 Cốc sữa chua con bò vàng (1950c/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA16 Cốc sữa chua con bò vàng (kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA17 Cốc sữa chua Dê Ba Vì Milk (1500C/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA18 Cốc sữa chua Dê Ba Vì Milk (Kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA19 Cốc sữa chua bò (1500C/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA20 Cốc sữa chua bò (Kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA21 Cốc sữa chua con dê vàng Bánh Sữa Ba Vì (1500C/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA22 Cốc sữa chua con dê vàng Bánh Sữa Ba Vì (Kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA23 Cốc sữa chua bò vàng (1500C/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA24 Cốc sữa chua bò vàng (Kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA30 Cốc sữa chua bò chị vàng (chiếc/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA31 Cốc sữa chua bò chị vàng (kg/Thùng) Thành phẩm TP07
COCSUACHUA32 Sữa chua dê Tấn Thủy (1500c/T) Thành phẩm TP02
COCSUACHUA33 Cốc sữa chua dê Tấn Thủy (Kg/T) Thành phẩm TP02
COCSUACHUA34 Sữa chua Bò Tấn Thủy (1500c/T) Thành phẩm TP02
COCSUACHUA36 Cốc sữa chua bò An Sinh (1500chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
COCSUACHUA36.01 Cốc sữa chua bò An Sinh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
COCSUACHUADEATTHAO Cốc sữa chua dê Ất Thảo (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
COCSUACHUADEATTHAO.01 Cốc sữa chua dê Ất Thảo (kg/thùng) Thành phẩm TP02
COCYT01 Cốc y tế xếp (10.000c/bao) Thành phẩm TP04
COCYT02 Cốc y tế xếp (chiếc/kg/bao) Thành phẩm TP04
COCYT03 Cốc y tế (10kg/bao) Thành phẩm TP04
CPMH a Dịch vụ
CT01 Cốc 14g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT02 Cốc 16g tròn loại phổ thông (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT02.1 Cốc 16g tròn loại dày (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT03 C16g hoa (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT04 Cốc 16g nhọn (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT05 Cốc 16g hoa 5 cánh(8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT06 Cốc 17g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT07 Cốc 18g dài (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT08 Cốc 22g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT09 Cốc 27g trơn (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT10 Cốc 27g Anko (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT11 Cốc 37g Anko Thành phẩm TP01
CT12 Cốc 40g trơn (6kg/bao) Thành phẩm TP01
CT13 Cốc vuông 40g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT14 Cốc 50g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT15 Cốc vuông 60g sứ (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT16 Cốc 65g (8.1kg/bao) Thành phẩm TP01
CT17 Cốc vuông dài 70g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT18 Cốc 75g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT19 Cốc 80g (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT20 Cốc 85g (8.1kg/bao) Thành phẩm TP01
CT21 Cốc 100g đủ (8.1kg/bao) Thành phẩm TP01
CT22 Cốc bát giác (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT23 Cốc sao (8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT24 Cốc 70g(8kg/bao) Thành phẩm TP01
CT26 Cốc 180g trong(7kg/bao) Thành phẩm TP01
CTPI01 Cốc 165g quẩy giòn giòn 3K (8kg/bao) Thành phẩm TP06
CTPI02 Cốc 165 giòn giòn 3A Thành phẩm TP06
CTS001.1 Cốc trà sữa 400ml Sulip nguyên vị (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS001.2 Cốc trà sữa 400ml Sulip nguyên vị (kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS001.3 Cốc trà sữa 400ml Sulip vị cay (chiếc /thùng) Thành phẩm TP07
CTS001.4 Cốc trà sữa 400ml Sulip vị cay (kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS001.5 Cốc 400 ml trà mía ( 1700 chiếc/ thùng) Thành phẩm TP07
CTS001.6 Cốc 400 ml trà mía (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS002.1 Cốc trà sữa 700ml Tocotoco (1000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS002.2 Cốc trà sữa 700ml Tocotoco(kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS002.3 Cốc trà sữa 500ml Cotocoto(2000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS002.4 Cốc trà sữa 500ml Cotocoto(kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS003.1 Cốc trà sữa Royaltea (1000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS003.2 Cốc trà sữa 500 Royal tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS004.1 Cốc 500 Ding tea (2000 chiếc/thùng ) Thành phẩm TP07
CTS004.2 Cốc 500 ml Ding tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS005.1 Cốc 700 ML MR Goodtea(760 chiếc /thùng ) Thành phẩm TP07
CTS005.2 Cốc 700ml Mr goodtea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS006.01 Cốc 500ml Kung Ful (1000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS006.02 Cốc 500ml Kung Ful (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS007.01 Cốc 700ml l Ding Tea l (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS007.02 Cốc 700ml Ding Tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS008.01 Cốc Ngô 700ml VânThái Sơn (1500c/bao) Thành phẩm TP07
CTS008.02 Cốc Ngô 700ml VânThái Sơn (kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS009.01 Cốc trà sữa 500ml Lemon House Thành phẩm TP07
CTS009.02 Cốc trà sữa 500 Lemon House (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.03 cốc trà sữa 500 Kungful cha (2000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.04 cốc trà sữa 500 Kungful cha (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.05 cốc trà sữa 400 Kungful cha (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.06 cốc trà sữa 400 Kungful cha (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.07 cốc trà sữa 700 Kungful cha (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.08 cốc trà sữa 700 Kungful cha (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.09 cốc trà sữa 700 Zum (1000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.10 cốc trà sữa 700 Zum (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.11 cốc trà sữa 500 Zum (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.12 cốc trà sữa 500 Zum (chiếc/thùng) Thành phẩm TP07
CTS009.15 Cốc trà sữa 700ml Lemon House Thành phẩm TP07
CTS009.16 Cốc trà sữa 700ml Lemon House (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS010.01 cốc Ngô 700 Khánh Duy (1500/bao) Thành phẩm TP07
CTS010.02 cốc Ngô 700 Khánh Duy (1500/kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS010.03 cốc Ngô 700 Quốc Huy (1500/kg/bao) Thành phẩm TP06
CTS010.04 cốc Ngô 700 Quốc Huy (1500/kg/bao) Thành phẩm TP07
CTS010.05 Cốc ngô vân 700 Hoàng Thái (1500c/bao) Thành phẩm TP06
CTS010.06 Cốc ngô vân 700 Hoàng Thái (1500c/bao) Thành phẩm TP06
CTS010.07 Cốc ngô trơn 700 Hoàng Thái (1000c/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.08 Cốc ngô trơn 700 Hoàng Thái (kg/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.09 Cốc ngô trơn 700 Mai Nhi (1000c/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.10 Cốc ngô trơn 700 Mai Nhi (kg/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.11 Cốc ngô trơn 700 Yến Nhi (1000c/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.12 Cốc ngô trơn 700 Yến Nhi (kg/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.13 GIA CÔNG Dịch vụ
CTS010.14 Dịch vụ bảo vệ Dịch vụ
CTS010.15 Chế bản phim các loại cốc Dịch vụ
CTS010.16 Cốc ngô vân 700 Mai Nhi (1500c/bao) Thành phẩm TP06
CTS010.17 Cốc ngô vân 700 Mai Nhi (kg/bao) Thành phẩm TP06
CTS010.18 Cốc ngô trơn 700 Ân Đức (1000/thùng) Thành phẩm TP06
CTS010.19 Cốc ngô trơn 700 Ân Đức (kg/thùng) Thành phẩm TP06
CTS011.01 Cốc trà sữa 500 Uncle Tea (2000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS011.02 Cốc trà sữa 500 Uncle Tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS011.03 Cốc trà sữa 700 Uncle Tea (1000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS011.04 Cốc trà sữa 700 Uncle Tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS012.05 Cốc 500ml Se7en tea (2000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS012.06 Cốc 500ml Se7en tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
CTS012.07 Cốc 700ml Se7en tea (1000c/thùng) Thành phẩm TP07
CTS012.08 Cốc 700ml Se7en tea (kg/thùng) Thành phẩm TP07
cvc Cước vận chuyển chi phí mua ngoài Dịch vụ DV
dao dao chặt Vật tư hàng hóa CCDCSX
Daumay01 Dầu Hydraulic Oil 68 D200 (dầu thủy lực) Vật tư hàng hóa NVL04
daumay02 Dầu nhớt SupraGear MPL 220 (dầu hộp số) Vật tư hàng hóa NVL04
day dây buộc tải Vật tư hàng hóa CCDCSX
daycap Dây cáp bình áp Vật tư hàng hóa CCDCSX
DDNB Đồ dùng nội bộ Vật tư hàng hóa
DEP01 Dép Vật tư hàng hóa BHLĐ
DK01 Tăm Vật tư hàng hóa
DNB01 Nước lau sàn Vật tư hàng hóa
Dongho đồng hồ Vật tư hàng hóa
ĐTXDCB.30.01.19 Sơn bóng nội thất Sapphire 905 4L Vật tư hàng hóa
DVVC Dịch vụ vận chuyển Dịch vụ
fami Sữa fami (36 hộp/ thùng) Vật tư hàng hóa
GHE ghế ăn công nhân Vật tư hàng hóa
ghe1 ghế nhỏ Vật tư hàng hóa
GHE11 Ghế ngồi ăn Vật tư hàng hóa
ghedaotao ghế đào tạo Vật tư hàng hóa
ghevp ghế văn phòng Vật tư hàng hóa
GIA5 Giá 5 tầng Vật tư hàng hóa
GIADE01 Gía để thùng Vật tư hàng hóa
GIAYIN Giấy in nhiệt Khami Vật tư hàng hóa HH
gie Giẻ lau Vật tư hàng hóa
gochan gỗ chắn bàn Vật tư hàng hóa
hh01 ống hút Vật tư hàng hóa
KBTP01 Kem vàng to chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP02 Kem trắng to chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP03 Kem trắng nhỏ 75g chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP04 Kem trắng nhỏ 100g chưa in (8kh/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP05 Cốc 400g ansoy chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP06 Cốc 400ml trà sữa chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP07 Cốc 500ml trà sữa chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP08 Cốc 700ml trà sữa chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP10 Cổ ốc hoa chưa cắt đáy Thành phẩm KBTP02
KBTP11 Cốc kem nữ hoàng trắng sứ chưa in (6kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP12 Cốc nữ hoàng trong (6kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP13 Cốc 165 không in (8 kg/bao) Thành phẩm TP03
KBTP15 Kem trắng nhỏ 100g chưa in (chiếc) Thành phẩm KBTP02
KBTP16 Cốc 150 ml chưa in(kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP17 Cốc đậu nành 400ml Ansoy (1000c/b) Thành phẩm TP07
KBTP18 Cốc đậu nành 400ml Ansoy (kg/bao) Thành phẩm TP07
KBTP19 cổ ốc hoa sứ chưa cắt đáy (3000c/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP20 Cổ ốc hoa sứ chưa cắt đáy(kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP21 Phôi 400ml (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP22 Phôi 500ml (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP23 phôi 700ml chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP24 Cốc 500ml chưa in (2000chiếc/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP25 Cốc 500ml chưa in (kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP26 Kem vàng nhỏ 75g chưa chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP27 Cổ ốc hoa chưa xếp (kg) Thành phẩm KBTP02
KBTP28 Kem 75g chưa in (3000c/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP29 Kem 75g chưa in (kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP30 Cốc kem Hoàng đế chưa in (7kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP32 Cốc 240ml chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP35 Cốc 400ML Không In(2000c/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP36 Cốc 400ML Không In (Kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP37 Cốc sữa dê, sữa chua chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP38 Kem hoàng đế không in màu trong (1200c/thùng) Thành phẩm TP02
KBTP39 Kem hoàng đế không in màu trong (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KBTP40 Kem hoàng đế không in sứ (1200c/thùng) Thành phẩm TP02
KBTP41 Kem hoàng đế không in sứ (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KBTP42 Cốc 180g sứ chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KBTP43 Màng trắng gia công KT 23.5*31 Thành phẩm KBTP01
KBTP44 BTP Mũ ốc hoa Thành phẩm KBTP02
KBTP45 BTP Cốc 100g Thành phẩm KBTP02
KBTP46 BTP Cốc 165g Thành phẩm KBTP02
KBTP47 BTP Cốc 27 Thành phẩm KBTP02
KBTP48 BTP kem vàng to Thành phẩm KBTP02
KBTP49 KBTP kem trắng to Thành phẩm KBTP02
KBTP50 BTP kem vàng to bình Dương Thành phẩm KBTP02
KBTP51 BTP cốc 17g Thành phẩm KBTP02
KBTP52 BTP Cốc 16g Thành phẩm KBTP02
KBTP53 BTP cốc 27 anko Thành phẩm KBTP02
KBTP54 BTP Cốc 130g Thành phẩm KBTP02
KBTP55 BTP cốc sao Thành phẩm KBTP02
KBTP56 BTP Cổ ốc hoa Thành phẩm KBTP02
KBTP57 BTP kem 75 Thành phẩm KBTP02
KBTP58 BTP cốc 220ml Thành phẩm KBTP02
KBTP59 BTP cốc vuông 40g Thành phẩm KBTP02
KBTP60 BTP Cốc sữa dê, sữa chua Thành phẩm KBTP02
KBTP61 BTP cốc 240 ml Thành phẩm KBTP02
KBTP62 BTP Khay 2 ngăn Thành phẩm KBTP02
KBTP63 Tấm màng đen 61cm Thành phẩm KBTP01
KBTP64 BTP Cốc vuông sứ 60 Thành phẩm KBTP02
KBTP65 BTP Cốc 700 trơn Thành phẩm KBTP02
KBTP66 BTP Cốc 16 hoa Thành phẩm KBTP02
KBTP67 BTP cốc 18 dài Thành phẩm KBTP02
KBTP68 Cốc sữa chua chưa in 75g (1500c/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP69 Cốc sữa chua chưa in (kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KBTP70 BTP cốc 500ml Thành phẩm KBTP02
KBTP71 BTP Kem nữ hoàng Thành phẩm KBTP02
KBTP73 BTP cốc 70g Thành phẩm KBTP02
KBTP76 BTP bánh chấm dài Thành phẩm KBTP02
KBTP77 BTP cốc 75g Thành phẩm KBTP02
KBTP78 BTP cốc 220ml Thành phẩm KBTP02
KBTP79 BTP Cốc vuông 25g Thành phẩm KBTP02
KBTP80 BTP Cốc 16g nhọn Thành phẩm KBTP02
KBTP81 BTP Cốc bát giác Thành phẩm KBTP02
KBTP83 BTP Cốc 240ml sứ Thành phẩm KBTP02
KBTP84 BTP Bánh chấm ngắn Thành phẩm KBTP02
KBTP85 BTP Cốc 85g Thành phẩm KBTP02
KBTP86 BTP cốc y tế Thành phẩm KBTP02
KBTP87 BTP cốc 700 vân Thành phẩm KBTP02
KBTP89 BTP mũ ốc hoa mới Thành phẩm KBTP02
kdau01 Hộp đậu fosseca Thành phẩm TP05
kdau02 Hộp đậu fosseca ( kg/bao) Thành phẩm TP05
KEM01 Kem mũ ốc hoa (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEM02 Kem mũ ốc hoa (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM03 Kem cổ ốc hoa (9000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEM04 Kem cổ ốc hoa ((kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM05 Đáy ốc hoa (7500c/th) Thành phẩm TP02
KEM06 Đáy ốc hoa (7500 chiếc / th/kg) Thành phẩm TP02
KEM07 Kem 100 chưa in (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEM08 Kem 100 chưa in (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM09 Kem Vàng Số 1 Thương Mại Tràng Tiền Ba Vì (2000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEM10 Kem Vàng Số 1 Thương Mại Tràng Tiền Ba Vì (Kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM13 Kem mũ ốc hoa to (3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEM14 Kem mũ ốc hoa to (Kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM15 Kem cổ ốc hoa to (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEM16 Kem cổ ốc hoa to (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEM3501 Kem nữ hoàng Tràng Tiền 35 (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KEM3502 Kem nữ hoàng Tràng Tiền 35 (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMACHAU01 Kem 75 rosi (3000 c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMACHAU02 Kem 75 rosi (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS01 Kem Balats đặc biệt (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS02 Kem balats đặc biệt (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS03 Kem vàng to Balas (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS04 Kem vàng to Balas (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS05 Kem trắng to Balas (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBALAS06 Kem trắng to Balas (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD01 Kem vàng to Bình Dung (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD02 Kem vàng to Bình Dung (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD03 Kem trắng to Bình Dung (1600c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD04 Kem trắng to Bình Dung (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD05 Cốc kem vàng to Bình Dương (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD06 Cốc kem vàng to Bình Dương (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD07 Kem hoàng đế Bình Dung(1500c/th) Thành phẩm TP02
KEMBD08 Kem hoàng đế Bình Dung(1500c/ kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD09 Kem nữ hoàng Bình Dung (1500 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD10 Kem nữ hoàng Bình Dung (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD11 Kem hoàng đế Bình Dương (1500chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMBD12 Kem Hoàng Đế Bình Dương (Kg/thùng) Vật tư hàng hóa TP02
kemcv01 kem 75g esahouse (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
kemcv02 Kem 75g Esahouse (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMGN01 Kem vàng to Giang Nam ( 2000 chiếc/ thùng) Thành phẩm TP02
KEMGN02 Kem vàng to Giang Nam (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMGN03 Kem 75g Giang Nam (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMGN04 Kem 75g Giang Nam (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHH01 Kem 75 Hải Hà (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHH02 Kem 75 Hải Hà (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL01 Kem vàng to Hùng Linh (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL02 Kem vàng to Hùng Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL03 Kem HL- nữ hoàng dâu Hùng Linh (1500c/th) Thành phẩm TP02
KEMHL04 Kem HL- nữ hoàng dâu Hùng Linh (1500c/th/kg) Thành phẩm TP02
KEMHL05 Kem HL- nữ hoàng socola Hùng Linh(1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL06 Kem HL- nữ hoàng socola Hùng Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL07 Kem HL- nữ hoàng dâu Hùng Linh (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL08 Kem HL-nữ hoàng dâu Hùng Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL09 Kem HL- 100 Snowbaby socola (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL10 Kem HL- 100 Snowbaby socola (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL11 Kem HL- 100 Snowbaby dâu (chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL12 Kem HL- 100 Snowbaby dâu (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL13 Kem HL- 100 Snowbaby sầu riêng (chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHL14 Kem HL- 100 Snowbaby sầu riêng (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHLO01 Kem to Hoa Long (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHLO02 Kem to Hoa Long (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHN01 Kem 75 g Hà Nội táo ( 2100 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMHN02 Kem 75g Hà Nội táo (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT01 Kem 75g Tràng tiền Lợi Tâm(3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT02 Kem 75g Tràng Tiền Lợi Tâm Thành phẩm TP02
KEMLT03 Kem nữ hoàng Lợi Tâm (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT04 Kem nữ hoàng Lợi Tâm (kg/ thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT05 Cốc kem nhỏ 75g Lợi Tâm sữa dừa (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT06 Cốc kem nhỏ 75g Lợi Tâm sữa dừa (kg/th) Thành phẩm TP02
KEMLT07 Cốc kem nhỏ 75g Lợi Tâm Kakao (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT08 Cốc kem nhỏ 75gLợi Tâm Kakao (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT09 Kem 75g TT Lợi Tâm cốm dừa (3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMLT10 Kem 75g TT Lợi Tâm cốm dừa (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMMELI01 Kem to Meli (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMMELI02 Kem to meli (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMNH01 Cốc kem nữ hoàng (1600c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMNH02 Cốc kem nữ hoàng (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMNHVH01 Kem nữ hoàng Vũ Huy (1500c/T) Thành phẩm TP02
KEMNHVH02 Kem nữ hoàng Vũ Huy (kg/Thùng) Thành phẩm TP02
KEMNS01 Kem Nguyên Sinh (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMNS02 Kem nguyên sinh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPHUTHAI01 Kem vàng to Phú Thái Sơn (2000c/th) Thành phẩm TP02
KEMPHUTHAI02 Kem vàng to Phú Thái ( kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL01 Kem vàng Phương Linh FRIENDLY (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL02 Kem vàng Phương Linh FRIENDLY (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL03 Kem 100 Dâu- Phương Linh (3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL04 Kem 100 dâu - Phương Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL05 Kem 100 Cốm dừa - Phương Linh (3000chiếc /thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL06 Kem100 cốm dừa - Phương Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL07 Kem 100- ca cao Phương Linh (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL08 Kem 100- ca cao Phương Linh (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPL09 Kem vàng to Phương Linh I Cream(2000c/th) Thành phẩm TP02
KEMPL10 Kem vàng to Phương Linh I Cream(kg/th) Thành phẩm TP02
KEMPLAZA01 Kem vàng nho TT Plaza (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPLAZA02 Kem vàng nho TT Plaza (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPLDB01 Kem 75 g Phương Linh Điện Biên (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPLDB02 Kem 75g Phương Linh Điện Biên (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPT01 Kem tràng tiền tràng an Phú Thọ (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPT02 Kem tràng tiền tràng an Phú Thọ (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPT03 Kem to tràng tiền tràng an Phú Thọ (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMPT04 Kem to tràng tiền tràng an Phú Thọ (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMQT01 Kem To Quang Thắng (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMQT02 Kem to Quang Thắng (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTAO01 Kem táo Joly red Hà Nội (2100c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTAO02 Kem táo Joly red Hà Nội (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTB01 Kem hoa quả hướng dương Thái Bình (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTB02 Kem hoa quả hướng dương Thái Bình (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTB03 Cốc kem ly hoa hướng dương (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTB04 Cốc kem ly hoa hướng dương Thái Bình (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTD01 Kem trắng to Thủ Đô (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTD02 Kem trắng to Thủ Đô (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTD03 Kem 100g Thủ đô (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTD04 Kem 100g Thủ đô (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN001 Kem to Tuấn Ngân (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN002 Kem vàng to Tuấn Ngân (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN01 Kem vàng to Thanh Nhàn (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN02 Kem vàng to Thanh Nhàn (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN03 Kem 75 Thanh Nhàn (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTN04 KEm 75 Thanh Nhàn (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT01 Kem vàng to tràng tiền số 1 (2000 chiếc/ thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT02 Kem vàng to tràng tiền số 1 (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT03 Kem trắng to TT số 1 (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT04 Kem trắng to TT số 1 (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT05 Kem hoàng đế Tràng Tiền Số 1 (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT06 Kem Hoàng Đế Tràng Tiền số 1 (1500c/kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT07 kem vàng 75 tràng tiền số 1(3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTT08 kem vàng 75 tràng tiền số 1(3000 kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTHQ01 Kem nhỏ 75g Tràng Tiền HQ (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTHQ02 Kem 75g Tràng Tiền HQ (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTHQ03 Kem vàng to tràng tiền HQ (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTHQ04 Kem vàng to tràng tiền HQ (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTPT01 Kem tràng tiền Phú Thọ 75 g(3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KEMTTPT02 Kem tràng tiền Phú Thọ 75 g(kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMVH01 Kem vàng to Vũ Huy (2000c/T) Thành phẩm TP02
KEMVH02 Kem Vàng to Vũ Huy (kg/T) Thành phẩm TP02
KEMVH03 Kem 75 hopby Vũ Huy (3000c/T) Thành phẩm TP02
KEMVH04 Kem 75 hopby Vũ Huy (kg/T) Thành phẩm TP02
KEMVIET01 Kem to Việt Hương (2000chiếc /thùng) Thành phẩm TP02
KEMVIET02 Kem Việt Hương (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMVIET03 Kem Việt trái cây (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMVIET04 Kem Việt Trái cây (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KEMVIET05 Kem việt socola (2000 chiêc/thùng) Thành phẩm TP02
KEMVIET06 Kem Việt sôcô la (kg/thùng) Thành phẩm TP02
keo kéo Vật tư hàng hóa
khanlau khăn lau Vật tư hàng hóa
khay01 Khay hai ngăn (8kg/bao) Thành phẩm TP05
khay02 Khay 2 ngăn (14kg/thùng) Thành phẩm TP05
KHAY2N Khay 2 ngăn (18.9kg/thùng) Thành phẩm
KHUONCOC01 Khuôn cốc thực phẩm việt nam Lệ Chi Vật tư hàng hóa
KLT01 Kem 75h Liễu Trinh vị dâu (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KLT02 Kem Liễu Trinh vị dâu (kg) Thành phẩm TP02
KLT03 Kem 75h Liễu Trinh vị socola (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KLT04 Kem Liễu Trinh vị socola (kg) Thành phẩm TP02
KLT05 Kem 75g Liễu Trinh vị sầu riêng(3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KLT06 Kem Liễu Trinh vị sầu riêng (kg) Thành phẩm TP02
KLT07 Kem 75g Liễu Trinh vị khoai môn (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KLT08 Kem Liễu Trinh vị khoai môn (kg) Thành phẩm TP02
KNHBD01 Kem nữ hoàng Bình Dương (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KNHBD02 Kem nữ hoàng Bình Dương (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA01 Kem 75g sữa dừa TT plaza (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA02 Kem 75g TT plaza sữa dừa (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA03 Kem vàng nho Plaza (2000c/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA04 Kem vàng nho Plaza (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA05 Kem nhỏ 100 Socola tràng tiền (3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA06 Kem nhỏ 100 TT plaza socola (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA07 Cốc kem nhỏ 100 TT Plaza dâu tây (3000 chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA08 Kem 100 TT plaza Dâu tây (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA09 Cốc Kem nhỏ 100g - sữa dừa PLaza (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA10 Cốc kem nhỏ 100g - sữa dừa Plaza (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA11 Kem 75 Plaza - dâu tây (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA12 Kem 75 plaza dâu tây ( kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA13 Cốc kem tràng tiền sữa chua mít (2000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA14 Cốc kem to tràng tiền sữa chua mít (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA15 Cốc kem 75g sầu riêng TT Plaza (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA16 Cốc kem 75g sầu riêng TT Plaza (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA17 Cốc kem hoàng đế TT Plaza (1500c/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA18 Cốc kem hoàng đế TT Plaza (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA19 Kem TT Plaza 75g kakao (chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA20 Kem TT Plaza 75g kakao (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA21 Cốc kem tràng tiền hoa quả nho (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA22 Cốc kem tràng tiền hoa quả nho (kg/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA23 Cốc kem 100g sầu riêng TT Plaza (3000c/thùng) Thành phẩm TP02
KPLAZA24 Cốc kem 100g sầu riêng TT Plaza (Kg/thùng) Thành phẩm TP02
KTP19 Cốc sữa ngô 400ml Ansoy (1000c/b) Thành phẩm TP07
KTP20 Cốc sữa ngô 400ml Ansoy (kg/bao) Thành phẩm TP07
KTP31 Cốc 700ml vân chưa in (8kg/bao) Thành phẩm KBTP02
KTP33 Cốc 700ml trơn chưa in (1000c/thùng) Thành phẩm KBTP02
KTP34 Cốc 700ml trơn chưa in (kg/thùng) Thành phẩm KBTP02
KVTT01 Túi 8*75 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT02 Túi 10.5*75 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT03 Túi 17*29 ( túi trong cốc y tế) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT04 Túi gối 60*100 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT05 Túi lót kem to+ nhỏ (67*80) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT06 Túi ngoài cốc y tế (15*29) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT07 Túi mũ ốc hoa gối (72.5*90) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT08 Túi 17*62 (C500) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT09 Túi 18*60 (C400) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT10 Túi 15*60 (C280+C300) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT11 Túi 13*49 (túi trong cốc 220 Foseca) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT12 Túi ngoài cốc 500 (44*115 gối 8) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT13 Túi ngoài cốc 400 (43*115 gối 8) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT14 Túi ngoài cốc 300 (38*110 gối 7) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT15 Túi ngoài cốc 280 (42*115 gối 7) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT16 Túi 42.5*115 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT17 Túi 44.5*115 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT18 Túi 40*110 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT19 Túi ngoài cốc 220 Foseca (35*100 gối 7) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT20 Túi gối 60.5*85 (Túi cổ ốc hoa + túi nắp) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT21 Túi ngoài cốc 220 (38*85 gối 7) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT22 Túi 42*115 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT23 Túi 65*110 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT24 Túi 16.4*62.3 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT25 Túi ngoài nắp N75 (55*70) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT26 Túi ngoài N75 70*113 (đóng 4000c) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT27 Túi 14,5*55 (Lạc Hồng) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT42 Túi 13*45 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT43 Túi HD 10.5*75 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT44 Túi HD 13.5*45-4v Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT45 Túi 14.5*61.4 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT46 Túi 18*70 ( Cốc 400ml) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT47 Túi 13*62 (túi trong cốc sữa chua) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT48 Túi 49*100 (túi ngoài cốc sữa chua) Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT49 Túi 44*115 Vật tư hàng hóa NVL02
KVTT50 Túi gối 108*96 Vật tư hàng hóa NVL02
LONGINOX01 Lồng Inox Vật tư hàng hóa
LONGINOX02 Lồng máy cốc Vật tư hàng hóa
LPXD Lệ phí xăng dầu Dịch vụ
maylocnuoc Máy lọc nước 65l vetsta Vật tư hàng hóa
MC01 Màng Mũ ốc hoa Thành phẩm KBTP01
MC02 Màng 16g tròn Thành phẩm KBTP01
MC020 Màng 500ml Thành phẩm KBTP01
MC03 Màng cổ ốc hoa Thành phẩm KBTP01
MC032 Màng cốc 70g Thành phẩm KBTP01
MC04 Màng y tế Thành phẩm KBTP01
MC05 Màng kem hoàng đế Thành phẩm KBTP01
MC06 Màng sữa dê Thành phẩm KBTP01
MC07 Màng 27g trơn Thành phẩm KBTP01
MC08 Màng 27g Anko Thành phẩm KBTP01
MC09 Màng kem trắng to Thành phẩm KBTP01
MC10 Màng 165g Thành phẩm KBTP01
MC11 Màng kem vàng to Thành phẩm BTP01
MC12 Màng cốc 100g Thành phẩm KBTP01
MC13 Màng kem 75 Thành phẩm KBTP01
MC14 Màng đáy ốc hoa Thành phẩm KBTP01
MC15 màng Cốc vuông 140g Thành phẩm KBTP01
MC16 màng cốc vuông 40 Thành phẩm KBTP01
MC17 màng cốc 220 Thành phẩm KBTP01
MC18 màng cốc 240 Thành phẩm KBTP01
MC19 Màng bát giác Thành phẩm KBTP01
MC20 Màng cốc 17 Thành phẩm KBTP01
MC21 Màng cốc vuông 60 sứ Thành phẩm KBTP01
MC22 Màng côc 130g Thành phẩm KBTP01
MC23 Màng cốc sao Thành phẩm KBTP01
MC24 BTP tấm màng đen Thành phẩm KBTP01
MC25 |Tấm màng đen 55cm Thành phẩm KBTP01
MC26 Màng Khay 2 ngăn Thành phẩm KBTP01
MC27 Màng 700 trơn Thành phẩm KBTP01
MC28 Màng kem nữ hoàng Thành phẩm KBTP01
MC30 Màng cốc 16 nhọn Thành phẩm KBTP01
MC31 Tấm màng đen 61cm Thành phẩm KBTP01
MC32 Màng cốc 85g Thành phẩm KBTP01
MC33 Màng cốc 18 nhọn Thành phẩm KBTP01
MC34 Màng sữa chua Thành phẩm KBTP01
MC35 Màng bánh chấm dài Thành phẩm KBTP01
MC36 Màng 75g Thành phẩm KBTP01
MC37 Màng cốc vuông 25 Thành phẩm KBTP01
MC38 Màng cốc 16g hoa Thành phẩm KBTP01
MC39 Màng cốc 700g vân Thành phẩm KBTP01
MC41 Màng cốc 400 ansoy Thành phẩm KBTP01
muc01 Mực xanh copan Vật tư hàng hóa NVL04
muc02 Mực trắng Vật tư hàng hóa NVL04
muc03 Mực in vàng Vật tư hàng hóa NVL04
muc04 Mực đỏ cờ Vật tư hàng hóa NVL04
muc05 Mực đỏ sen Vật tư hàng hóa NVL04
muc06 Mực đen Vật tư hàng hóa NVL04
muc07 Mực xanh tím Vật tư hàng hóa NVL04
muc08 Mực xanh UV Vật tư hàng hóa NVL04
NAMCHAM01 Cục nam châm Vật tư hàng hóa NVL04
NAP01 Nắp 3 tầng Ø 90 (2000c/thùng) Thành phẩm TP08
NAP02 Nắp 3 tầng Ø 90 (kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP03 Nắp bằng Ø 90 (2000c/thùng) Thành phẩm TP08
NAP04 Nắp bằng Ø 90 (kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP05 Nắp Ø 95 lõm (1500c/thùng) Thành phẩm TP08
NAP06 Nắp Ø 95 lõm (kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP07 Nắp 75 trơn (1000chiếc/bao) Thành phẩm TP08
NAP08 Nắp 75 trơn ( kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP09 Nắp 74 (3000chiếc/thùng) Thành phẩm TP08
NAP10 Nắp 74 (kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP11 Nắp 3 tầng Ø 95 (1500chiếc/thùng) Thành phẩm TP08
NAP12 Nắp 3 tầng Ø 95 (kg/thùng) Thành phẩm TP08
NAP13 Nắp 76 (1000c/bao) Thành phẩm TP08
NAP14 Nắp 76 (kg/bao) Thành phẩm TP08
NAP15 Nắp 75 (1000c/bao) Thành phẩm TP08
NAP16 Nắp 75 (kg/bao) Thành phẩm TP08
NB01 Nước rửa chén Vật tư hàng hóa
NHABEP Đồ dùng nhà bếp Vật tư hàng hóa CCDCNB
NHABEP01 Bàn ăn công nhân 1.2m Vật tư hàng hóa CCDCNB
NHABEP02 Bàn ăn công nhân Vật tư hàng hóa CCDCNB
NHABEP03 Bàn ra đồ Vật tư hàng hóa CCDCNB
NHABEP04 Bàn sơ chế Vật tư hàng hóa CCDCNB
NHABEP05 Bếp ăn công nghiệp Vật tư hàng hóa CCDCNB
nhom01 Nhôm Dịch vụ
NUOCSACH Tiền nước sạch Dịch vụ
NVLC01 Nhựa pp nguyên sinh (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC017 Nhựa PP2 (35kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC02 Nhựa sứ (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC03 Nhựa vàng (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC04 Bột AB (10kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC05 Nhựa PS Trung Quốc (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC06 Nhựa Canada (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC07 Bột PP (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC08 Nhựa PS1 (Hạt SC380) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC09 Nhựa PS2 (Hạt V2011) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC10 Nhựa tăng dai Y037 Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC100 Nhựa pp nguyên sinh 114G(25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC101 Nhựa PP 1126NC Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC102 Nhựa pp nguyên sinh 75B08(25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC103 Nhựa pp nguyên sinh T04 (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC11 Hạt nhựa cẩu đen (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC12 Hạt nhựa tấm đen (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC13 Hạt nhựa taical (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC14 Hạt nhựa chống ẩm (25kg/thùng) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC15 Hạt soda (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC16 Nhựa nắp đỏ nghiền Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC17 nhựa pp trong mẫu Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC18 Hạt Nhựa AB(25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC20 Nhựa AB bột(10kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL01
NVLC21 Hạt nhựa SE Vật tư hàng hóa NVL01
NVLM01 Màng 0.23*460 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM02 Màng 0.25*460 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM021 Màng 0.22*460 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM03 Màng 0.23*440 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM04 Màng 0.22*430 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM05 Màng 0.29*450 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM06 Màng 0.21*430 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM07 Màng 0.32*450 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM08 Màng 0.22*455 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM09 Màng 0,22*44,5 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM10 Màng PET 0.2*460 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM11 Màng 0.21 *450 trắng trong Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM12 Màng 0.21*460 trắng Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM13 Màng 0.21 * 480 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM14 Màng 0.32 *460 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM15 Màng 0.21 *445 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM16 Màng 0.21*455 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM17 Màng 0.38*450 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM18 Màng 0.23*445 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM19 Màng 60.5N*0.8D Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM20 Màng 0.22*650 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM21 Màng 0.37*450 Vật tư hàng hóa NVL05
NVLM23 Màng 0.38*700 (mẫu) Vật tư hàng hóa NVL05
NVLP01 Vỏ thùng nắp 3 tầng Ø 90 (50*37*40) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP010 Vỏ thùng cốc 240ml (60*45*45) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP02 Vỏ thùng Mũ ốc hoa (79*38*45) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP020 Hạt tăng trộn 843 (25kg/bao) Vật tư hàng hóa NVL04
NVLP03 Vỏ thùng nắp bằng Ø 90 (60*38*38) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP04 Vỏ thùng cốc kem nhỏ (68*37*45) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP05 Vỏ thùng nắp 74 3000c (47*43*40) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP06 Vỏ thùng cốc kem to (66*36*45) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP09 Vỏ thùng 3L không in cốc 400ml (585*485*485) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP10 Vỏ thùng đáy ốc hoa (550*340*420) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP12 Vỏ thùng kem nữ hoàng ( 72*39*48.5) Vật tư hàng hóa NVL04
NVLP13 Vỏ nắp 3 tầng Ø 95 (49*33*40.5) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP14 Vỏ thùng nắp lõm (49*37*40.5) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP15 Vỏ thùng kem hoàng đế (73*39*48.5) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP16 Vỏ thùng không in C700 (59*48.5*39) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP17 Vỏ thùng không in C500 (71.5*48.5*48.5) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP18 Vỏ thùng cốc sữa chua (53*38*46) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLP23 Vỏ thùng mũ ốc hoa (68*38*44.5) Vật tư hàng hóa NVL03
NVLPP01 Băng dính (cuộn) Vật tư hàng hóa NVL04
NVLPP02 Băng dính (kg) Vật tư hàng hóa NVL04
NVLPP03 Mác Vật tư hàng hóa NVL04
ongkem Ống kẽm Vật tư hàng hóa
PHE1 Phế máy cán Vật tư hàng hóa
PHE2 Phế PET Vật tư hàng hóa
PHE3 phế tấm nhựa trắng Vật tư hàng hóa
PHE4 Phế bộ phận máy cốc Thành phẩm KBTP02
PHE5 Phế công đoạn in Thành phẩm KBTP03
PHE6 Phế bẩn Thành phẩm
PHE7 Phế gia công tấm nhựa đen Thành phẩm
PL01 Tải nhựa Vật tư hàng hóa
PL02 túi nilon bẩn Vật tư hàng hóa
PL03 tải rách Vật tư hàng hóa
PL04 cốc hỏng Vật tư hàng hóa
PL05 Bìa catton Vật tư hàng hóa
PL06 tải nhựa H5300 Vật tư hàng hóa
PL07 Côc dính dầu Vật tư hàng hóa
PL09 sắt Vật tư hàng hóa
PL10 quạt hỏng Vật tư hàng hóa
PL11 nhựa PP phế tạo lại Vật tư hàng hóa
PL12 tôn Vật tư hàng hóa
PL13 Giấy Vật tư hàng hóa
polyme Tấm Polyme Vật tư hàng hóa NVL04
pom Pom phi 35 Dịch vụ
quat quạt hút Vật tư hàng hóa
QUAT2 Quạt treo tường Vật tư hàng hóa
QUATLYTAM Quạt ly tâm Vật tư hàng hóa
son01 Sơn xịt Vật tư hàng hóa
SOTNHUA Sọt nhựa Vật tư hàng hóa
SUACHUADEHUONGGIANG01 Sữa chua dê Hương Giang (1500c/thùng) Thành phẩm
SUACHUADEHUONGGIANG02 Sữa chua dê Hương Giang (Kg/thùng) Thành phẩm
tai01 Tải 1.5 tạ Vật tư hàng hóa
tai02 Tải 2 tạ (tải đựng phế và đựng đáy) Vật tư hàng hóa CCDCSX
tai03 Tải đựng cốc to Vật tư hàng hóa
tai04 Tải đựng tấm nhựa đen 60*90 Vật tư hàng hóa CCDCSX
TAM001 Tấm Nhựa Đen 19*29(25kg/bao) Thành phẩm TP05
TAM002 Tấm Nhựa Trắng (34*18) 25kg/bao Thành phẩm TP05
TAM003 Tấm nhựa đen trơn (16*34) Thành phẩm TP05
TAM004 Màng gia công Thành phẩm TP05
TAM005 Tấm nhựa đen nhám 26*40 Thành phẩm TP05
TAM006 Tấm màng trắng (30*23) 25kg/bao Thành phẩm TP05
TAM007 Tấm màng trắng (29*20) 25kg/bao Thành phẩm TP05
TAM008 Tấm màng trắng( 34*20) - 25,1 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM009 Tấm nhựa đen( 19*30) 25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM010 Tấm nhựa đen( 54*34) 25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM011 Tấm nhựa đen( 23.5*31) 25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM012 Tấm nhựa đen( 14*44)25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM013 Tấm nhựa trắng( 20*28)25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM014 Tấm nhựa đen trơn ( 18*34)25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM015 Tấm nhựa trắng (23.5*31)25 kg/ bao Thành phẩm TP05
TAM020 Tấm màng đen KT 26*40 (25kg/bao) Thành phẩm TP05
TAM12 Tấm màng 23*30 (25kg/bao) Thành phẩm
TBVP01.01.19 Tủ gỗ 3 ngăn đựng tài liệu_Phòng kế toán Vật tư hàng hóa CCDCVP
TBVP08.06.19 Tủ tài liệu Vật tư hàng hóa CCDCVP
TE75 Tê 75 HDPE Vật tư hàng hóa
THANHINOX01 Thanh inox băng tải Vật tư hàng hóa
THAP Tháp giải nhiệt Vật tư hàng hóa
TMD01 Tấm màng đen 01(mẫu) Vật tư hàng hóa
TN01 thanh nhiệt phi 20*300 Vật tư hàng hóa
TPMANG0.72*730 Màng 0.72*730 Thành phẩm
TPNB01 Thịt mông Vật tư hàng hóa
TPNB02 Thịt chân giò Vật tư hàng hóa
TPNB03 Thịt ba chỉ Vật tư hàng hóa
TPNB04 Phổi Vật tư hàng hóa
TPNB042 Bột canh Vật tư hàng hóa
TPNB043 Muối trắng Vật tư hàng hóa
TPNB05 Thịt nách Vật tư hàng hóa
TPNB06 Trứng vịt Vật tư hàng hóa
TPNB07 rau muống Vật tư hàng hóa
TPNB08 rau cải Vật tư hàng hóa
TPNB09 rau cải (kg) Vật tư hàng hóa
TPNB10 rau bắp cải Vật tư hàng hóa
TPNB11 rau dền Vật tư hàng hóa
TPNB12 đồ gia vị Vật tư hàng hóa
TPNB13 Mùng tơi Vật tư hàng hóa
TPNB14 Giá đỗ Vật tư hàng hóa
TPNB15 Su su Vật tư hàng hóa
TPNB16 Dọc mùng Vật tư hàng hóa
TPNB17 Đậu Bắp Vật tư hàng hóa
TPNB18 Thịt Gà Vật tư hàng hóa
TPNB19 Cá trôi Vật tư hàng hóa
TPNB20 Cá rô phi filê Vật tư hàng hóa
TPNB21 Đậu phụ Vật tư hàng hóa
TPNB22 mỳ tôm Vật tư hàng hóa
TPNB23 Gạo Vật tư hàng hóa
TPNB24 Mì chính Vật tư hàng hóa
TPNB25 Nước mắm Vật tư hàng hóa
TPNB26 Cà chua Vật tư hàng hóa
TPNB27 Ớt Vật tư hàng hóa
TPNB28 Hành hoa Vật tư hàng hóa
TPNB29 Hành khô Vật tư hàng hóa
TPNB30 Tỏi khô Vật tư hàng hóa
TPNB31 Chanh Vật tư hàng hóa
TPNB32 Bột Ajqick Vật tư hàng hóa
TPNB33 Dầu ăn Vật tư hàng hóa
TPNB34 Me Vật tư hàng hóa
TPNB35 Tiền điện Dịch vụ
TPNB36 tiền xưởng Dịch vụ
TPNB37 Gừng Vật tư hàng hóa
TPNB38 Thịt băm Vật tư hàng hóa
TPNB39 Rau Ngót Vật tư hàng hóa
TPNB40 Sả Vật tư hàng hóa
TPNB41 Măng Vật tư hàng hóa
TPNB42 Khoai tây Vật tư hàng hóa
TPNB43 Củ cải Vật tư hàng hóa
TPNB44 Bí Vật tư hàng hóa
TPNB45 Xương Vật tư hàng hóa
TPNB46 Su hào Vật tư hàng hóa
TPNB47 Đậu Vật tư hàng hóa
TPNB49 Lạc Vật tư hàng hóa
TPNB50 Bầu Vật tư hàng hóa
TPNB99 Dưa Chuột Vật tư hàng hóa
tumhut tum hút inox Vật tư hàng hóa
XEDAY01 Xe đẩy phế Vật tư hàng hóa CCDCM
xenang Xe Nâng Vật tư hàng hóa CCDCM
Số dòng = 853
ĐVT chính

Chiếc
Chiếc
Đôi
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Cái
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Đôi
Đôi
Bộ
Cái
Cái
cuộn
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Hộp
m
Cái
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m2
Chiếc
kg
Cái
Cái
Cái
Bình
Cái
Cái
Chiếc
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Bộ
Cái
Lít
Cái
Cái
Cái
Chiếc
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
kg
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg

kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg

Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg

Chiếc
Lít
Lít
cuộn
Chiếc
Chiếc
Đôi
Túi
can
Chiếc

Thùng
Chiếc
Cái
Cái
Chiếc
Cái
Cái
Chiếc
cuộn
kg
Cái
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Cái
Cái
kg
kg
kg
Chiếc
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
kg
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
Chiếc

Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Hộp
Hộp
Hộp
Hộp
Hộp
Hộp
Hộp
Hộp
cục
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
Chiếc
kg
can

Chiếc
Cái
Cái
Cái
Cái
kg

kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
cuộn
kg
Chiếc
m
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Chiếc
kg
kg
Cái
kg
kg
kg
Tấm
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Hộp
Cái
Chiếc
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
Cái
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Tấm
cây
kg
kg
kg
kg
nghìn
Gói
kg
kg
Quả
mớ
mớ
kg
kg
mớ
nghìn
mớ
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
bìa
Thùng
kg
Gói
Thùng
kg
nghìn
nghìn
kg
kg
kg
Gói
Thùng
nghìn

kg
kg
mớ
kg
kg
kg
kg
kg
kg
củ
kg
kg
kg
kg
Chiếc
Chiếc
Chiếc
DANH SÁCH NHÀ CUNG CẤP
Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp
BAOHIEM001 Bảo hiểm ngân hàng công thương chi nhánh Tràng An
BAOHIEM002 Bảo hiểm xã hội huyện Hoài Đức
BAOHIEM003 Bảo hiểm vimex
BV001 Anh Hiếu - bốc vác
KH001 Anh Chung
KHMB05 Công ty Bánh kẹo Bảo Hưng
KHMB100 Công ty cổ phần Tân Hoa Phú
KHMB108 Gia Công màng- KCN Quang Minh
KHMB111 Công ty hòa Phát
KHMB112 Côgn ty hương giang
KHMB113 nguyễn văn thắng - bốc vác
KHMB121 Công ty TNHH Sản Xuất thương mại và dịch vụ Nhật Á
KHMB122 Công ty Kem Bình Dương
KHMB32 Công ty cổ phần nhựa phú thái
KHQ Đinh Xuân Quang
LXSANG Nguyễn Văn Sang
NCC Á CHAU CÔNG TY TNHH BẢO TIẾN Á CHÂU
NCC FAST NHANH CHUYỂN PHÁT NHANH
NCC003 In Phong Sắc (tem mác)
NCC004 Phạm Hòa cửa kính
NCC005 BHXH Hoài Đức
NCC006 Công ty TNHH sản xuất và thương mại SS & VTT Machinery
NCC007 Vũ Huy Tùng- thi công đường ống nước
NCC008 Công ty CP công nghiệp Vinacomp
NCC009 Công ty CP Thang máu quốc tế Hồng Phúc
NCC010 CÔNG TY CỔ PHẦN MÁY TÍNH HÀ NỘI
NCC011 Công ty Nhập mực in
NCC013 Phòng Tài nguyên và môi trường Chương Mỹ
NCC014 Công ty CP XNK Thương mại Vũ Gia
NCC015 Công ty cổ phần giấy Liên Việt
NCC016 Công ty TNHH SX cơ điện và thương mại Phương Linh
NCC11 Anh Tuấn - cơ khí
NCCDN001 Công ty TNHH Hoa sen hoàn mỹ
NCCDN016 Công ty CP DV chu du Hai Bốn
NCCDV001 Công ty cổ phần Misa
NCCDV002 Công ty Rubee (catologe)
NCCDV003 Trung tâm kinh doanh VNPT TP Hà Nội
NCCDV004 Công ty cổ phần tư vấn thuế Hà Nội- AME
NCCDV005 Thuê Nhà Trọ
NCCDV006 Công ty vận tải Hồng Trường
NCCDV007 Công ty TNHH in 3P
NCCDV008 Công ty môi trường rác Thành Công
NCCDV009 Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ
NCCDV010 Anh giang cước xe
NCCDV011 a Quỳnh- xe tải chúc sơn
NCCDV012 Thuê Chung cư Phú Mỹ
NCCDV10 Công ty TNHH Công nghệ LIANG CHI II ( tháp nước)
NCCDV11 Công ty Điện Lực Chương Mỹ
NCCDV12 Công ty TNHH bảo vệ Lâm Sơn Động
NCCDV13 Cung cấp thang máy xưởng mới( Anh Hanh)
NCCDV14 Nhà cung cấp lẻ
NCCDV15 Cửa hàng điện nước Ngọc Đại
NCCDV16 Công ty CP Ánh Bình Minh
NCCDV17 Cơ khí quảng cáo Xuân Tưởng
NCCDV18 Anh Mạnh- thu mua phế Pet
NCCDV19 Công ty CP đầu tư Suối Ngọc
NCCDV20 Công ty tư vấn DV thuế (chị Luyến)
NCCDV21 Công ty môi trường đô thị Xuân Mai
NCCDV22 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Aviva Việt Nam
NCCDV23 Công ty cổ phần công nghệ Sapo
NCCDV24 Công ty CP thiết bị đo lường Đông Đô
NCCDV27 vinh hà bể cá
NCCDV28 Bê Tông Nhật Thành
NCCDV29 Nhân công bê tông
NCCDV30 Chị thân la phù
NCCDV31 thuê phòng trọ công nhân
NCCDV32 Công ty cổ phần tập đoàn phú mỹ 2
NCCDV33 Công ty Hưng Thịnh
NCCDV34 Anh Đông- Cơ khí
NCCDV35 Công ty TNHH thương mại xây dựng Trâm Tùng
NCCDV36 Công ty SBS
NCCDV37 Anh Trung- polyme
NCCDV38 Công ty TNHH Vật Liệu bao bì IFC
NCCDV39 Anh Châu (máy xẻ màng)
NCCDV40 Phan Thanh Tú
NCCDV41 Anh Toàn
NCCDVVT001 Công ty vận tải Nguyên Đạt
NCCMM01 Axeo Trung Quốc
NCCMM02 Anh Hóa
NCCMM03 Anh Tiến
NCCMM04 Shantou foodpard technologies co., ltd
NCCMM05 Anh Nghệ (Nhập máy in)
NCCMM06 Anh Quyền(Trung quốc )
NCCMM07 A Sinh Robot
NCCMM08 Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp G8 Việt Nam
NCCMM09 Anh Cường- Máy móc hải phòng
NCCMM10 Máy nén khí
NCCMM11 Công ty TNHH YCHI ( A Sinh)
NCCMM12 Anh Quân- Trung Quốc
NCCMM13 Anh Vinh- Trung Quốc
NCCMM14 Anh Mùi - Bắc Ninh
NCCMM15 anh Văn - Hàn xì
NCCMM16 Chị Lan (cung cấp hệ thồng quạt cho hệ thống chữa cháy)
NCCNHUA001 Công ty cổ phần sản xuất tổng hợp An Thành
NCCNHUA002 Công ty cổ phần nhựa Opec
NCCNHUA003 Công ty cổ phần đầu tư và thương mại tổng hợp Hòa Phát
NCCNHUA004 Công ty TNHH Hóa Chất Thế Khai ( Anh Hóa)
NCCNHUA005 Công ty THH SUNRISE COLOURS VIỆT NAM
NCCNHUA006 Công ty TNHH thương mại và dịch vụ An Phú Vĩnh
NCCNHUA007 Công ty TNHH SX & TM Thiệu Trinh
NCCNHUA008 Công ty Lâm Anh(anh kha)
NCCNHUA009 Công ty nhựa Châu Âu
NCCNHUA010 Công ty Quang Minh- Vĩnh Phúc( anh trường thúy )
NCCNHUA011 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu hóa chất HTP Việt Nam
NCCNHUA012 Công ty CP sản xuất và thương mại nhựa Phú Thái
NCCNHUA013 Công ty TNHH NTV Việt Nam
NCCNHUA014 Công ty cổ phần Hanotech Việt Nam
NCCNHUA015 Anh Thoại- Hải Phòng
NCCNHUA016 Anh chức Nguyệt- Hưng Yên
NCCNHUA017 Công ty TNHH Đầu tư và phát triển thương mại Quốc Đạt
NCCNR01 Anh Thung Gỗ Nam Định
NCCNR02 Anh Hưng cửa đồng nam định
NCCNR03 Dũng Sâm đồng kị
NCCNR04 Công ty đá Nhất Sơn (Anh Khánh)
NCCNR05 Anh Thuần- xây nhà ở
NCCNR06 Công ty thiết kế Sơn Hà
NCCNR07 Chú Tiến (làm đồ gỗ)
NCCNR08 Công ty TNHH Best home Việt Nam
NCCNR09 Anh Bình- Sơn nhà
NCCNR10 A Tuyên- Công ty Đại Nam(trần nhà)
NCCNR11 Anh Tâm Gỗ Thạch Thất
NCCNVL001 Công ty TNHH quốc tế Tân Trường băng dính
NCCNVL002 Công ty Mai Phương
NCCNVL003 Công ty bao bì VIDACO
NCCNVL004 Công ty TNHH Bảo hộ Việt
NCCNVL005 Công ty ( Mực In )
NCCNVL006 Công ty màng Hưng Dụ
NCCNVL007 Công ty TNHH FJ Plastic
NCCNVL008 Công ty CP thương mại và sản xuất Thái Bình Dương
NCCNVL009 Tải Thiện Hằng
NCCNVL010 Công ty cổ phần Bao Bì Thái An
NCCNVL011 Công ty Tân Cường Thịnh
NCCNVL012 Công ty Đạo An
NCCTD1 Anh Hội - Tuyển dụng công nhân nam
NCCTP001 Đặng Thị Nguyệt - Cung cấp thực phẩm
NCCTP002 Nguyễn Thị Hằng - Cung cấp thực phẩm
NGANHANG001 Ngân hàng công thương chi nhánh Thành An
NGANHANG002 Ngân hàng Tiên phong bank
NHACCNHUA017 Đinh Văn Mạnh
NHATHAU01 Công ty cổ phần thương mại và XNK Liên Việt
NHATHAU02 Công ty cổ phần phát triển kinh doanh Thăng Long
NHATHAU03 Công ty TNHH thương mại và xây dựng Hải Tín
NHATHAU05 Công ty Gia Phong (tường rào)
NHATHAU06 Anh Hòa cửa kính
NHATHAU10 Anh Danh- Công ty thiết bị làm mát
NHATHAU13 Công ty TNHH cơ điện Triang le Tech
NHATHAU14 Công ty Cổ phần kỹ thuật và xây dựng Minh Cường (tường rào)
NHATHAU15 Anh Văn - Camera
NHATHAU16 Cơ sở sản xuất Nhật Nam Phát
NHATHAU17 Anh Thuấn - cơ khí
NHATHAU18 Anh Long - Cơ khí
NHATHAU19 Anh Trung - Cơ khí
NHATHAU20 Anh Văn- cơ khí
NHATHAU22 Anh Dương- vách Panel
NHATHAU23 Vũ Văn Hùng (bảng kính) 0984 39 29 45
NV001 Anh trung
NVK01 Cao Thị Dung
NVKT Đào Kim Chung
NVKT03 Lê Thị Trang
TSCD001 Đất Lại Dụ
TSCD002 Phú quốc
TSD002 Nhà xưởng KHu Công nghiệp Phú Nghĩa
TSMM03 Anh Sáng-máy nén khí
TUYENDUNG01 Carelink - tuyển dụng nhân sự
Vận chuyển Vận chuyển hàng bằng ô tô
VC001 Thuê grap
VHN019 nguyễn hữu trung
Viettel Công ty Viễn Thông Quân Đội Viettel
VNH001 Chị Mẫn
VNH0019 Bác Chính
VNH002 Anh Thái
VNH003 Bác Đoan
VNH004 Thím Hường
VNH005 Cô Thúy Thiện
VNH006 Bác Hà Hùng
VNH007 Thím Hồng
VNH008 Bác Hải
VNH009 Chị Nhung Khanh
VNH010 Cô Quỳnh
VNH011 Bác gái
VNH012 Cô Xuân Binh
VNH013 Cô hồng hùng
VNH014 Ngắn hạn Ngân hàng công thương chi nhánh Thành An
VNH015 Bác Liên
VNH016 Dài hạn ngân hàng công thương Thành An
VNH017 C Na Trung Tín
VNH018 Anh Hùng
VNH020 Chú Khanh Bình
VNH021 Cô Hương
VNH022 Anh Nam PN
VNH023 Em TIệp
VNTC01 Nguyễn Viết Tiến
VPPHH Nhà cung cấp văn phòng phẩm Hồng Hà
X3G Nguyễn Văn Hùng
Xe ôm Bác Hải xe ôm
Số dòng = 195
DANH SÁCH NHÀ CUNG CẤP
Địa chỉ Mã số thuế Điện thoại

Minh Quang, Vũ Thư, Thái Bình 0904810333/02273618628


Km5, Quốc lộ 1A, Xã Tiên Tân, TP. Phủ Lý, Việt Nam 0700801196 0936171816

0983024881_Hiếu

Cum Cn Khu 4, Cẩm Thượng, TP Hải Dương Hà: 0979073365

Số 16 Lô 2, KCN Quang Minh 2, Thanh Lâm, Mê Linh, Hà Nội

La Phù, Hòa Đức, Hà Nội

Dịch vọng, Cầu Giấy, Hà Nội

Số 129 + 131, phố Lê Thanh Nghị, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà 0101161194

Phú Lâm - Tiên Du - Bắc Ninh

số 3, phố Trường Lâm, P Đức Giang, Q Long Biên, Hà Nội

Đường Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Hà Nội

Ga Giáp bát
Tân ấp

KCN Phú Nghĩa, Huyện chương Mỹ, TP. Hà Nội


La Phù, Hoài Đức, Hà Nội

Số 45 Phố Định Công - P.Thịnh Liệt - Q.Hoàng Mai - TP.Hà Nội

Hà Đông
Hà Đông
Hưng Yên

Lái xe

Trung Quốc
Trung Quốc

Tổ 15, Hòa Bình, Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Nhật bản
Trung Quốc
Trung Quốc

Lô số 16, đường 206 khu A, KCN Phố Nối A, Xã Đình Dù, H. Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, V 0104160054
P15C, Tầng 15, Tòa nhà HL, Ngõ 82 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Hà Nội
Khu đô thị Việt Mỹ, TT Lai Cách, Cẩm Giàng, Hải Dương 0965.980.918

Tầng 4, Tòa Nhà Vinahud, đường Trung Yên 9, KĐT Trung yên, P. Trung Hòa, Q.Cầu Giấy,0101279439
Sài Gòn

Lô số 1, cụm công nghiệp , xã La Phù, huyện Hoài Đức Hà Nội


Trần Duy Hưng, trung Hòa, Nhân Chính, Hà Nội

nam định

106 Hoàng Mai, Phương Liệt, Hà Nội

Nguyễn Xiển, Thanh Xuân, Hà Nội

số 19, ngõ 51, đường Thái Thịnh, Phường Thịnh Quang, Q Đống Đa, Hà Nội 0107474884 02466884777
La Phù
Thôn Phan Bôi, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên
KCN Phú Nghĩa
01645674858

Như Quỳnh, Văn Lâm, Hưng Yên

Khu yên sơn, thị trấn Chúc Sơn, Huyện chương mỹ, Thành phố hà nội

Km19, QL 16, Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội


Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Ngãi Cầu, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội

Phòng Kế toán
Kho Thanh Phẩm
Phòng kế toán

An Thượng- Hoài Đức, Hà nội


Số 94, Tôn Thất Tùng, Đống Đa, HN
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG
Mẫu số 02 - TT
MẠI NHỰA AN PHÚ
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Lô số 1, Cụm Công Nghiệp, Xã La Phù, Huyện
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Hoài Đức, Hà Nội

PHIẾU CHI Quyển số:

Ngày tháng năm 201


Số: PC

Nợ:
Có:

Họ và tên
người nhận
Địa chỉ:

Lý do chi:
Số tiền:
Viết bằng
chữ:
Kèm theo: ........... chứng từ gốc

Ngày......tháng......năm...............
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng


chữ):
Trở lại
T-BTC
h)

gười nhận tiền


(Ký, họ tên)

You might also like