Professional Documents
Culture Documents
De Va Da Tmmp230220-Clc Hkii 7-2020
De Va Da Tmmp230220-Clc Hkii 7-2020
Câu 1: (2 điểm)
Bộ truyền đai thang có tiết diện A=230mm2, tốc độ n1 = 750v/ph. Đường kính trung
bình các bánh đai d1 = 200mm, d2 = 400mm. Ứng suất có ích σt = 1,3 MPa. Khoảng cách
trục a = 800mm. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f =0,4.
a. Xác định góc ôm α1 (0,5đ)
b. Xác định lực căng ban đầu F0 tối thiểu để bộ truyền không bị trượt trơn (1đ)
c. Tính công suất P1 lớn nhất có thể truyền mà không xảy ra trượt trơn (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
Cho hệ bánh răng như Hình 1. Cho biết số răng Z2= 2Z1, Z3=1,5Z’2, Z’3= 2Z4 và
Z’4=2Zc. Cho tốc độ quay của cần C là nc= 160(v/p). Hãy:
a. Tính n3 của bánh răng Z3 (1đ)
b. Tính n1 của bánh răng Z1 (1đ)
Z1
M I
Z2 Dt
Z2
III
C Zc II
Z1 Z3 Z’3 Z4
Z’2
Z3
Z4 Z’4
Q v
Câu 3: (3 điểm)
Hệ thống nâng hạ gồm động cơ, hộp giảm tốc trục vít bánh vít và bộ truyền bánh răng
trụ thẳng như trên Hình 2. Bộ truyền trục vít có số đầu mối trục vít Z1= 2, số răng bánh
vít Z2 = 50. Bộ truyền bánh răng có Z3 = 20, Z4= 40 và mô-đun m= 6mm. Cho biết động
cơ quay với tốc độ 1440v/p và đường kính tang quay Dt=150mm. Hiệu suất các ổ trục
và bộ truyền bánh răng bằng 1, của bộ truyền trục vít ɳtv=0,8. Hãy:
a. Phân tích phương, chiều của lực tác dụng trên bộ truyền bánh răng và bộ truyền trục
vít (1đ)
b. Tính vận tốc di chuyển của vật (1đ)
c. Tính momen xoắn trục động cơ khi biết lực vòng tác dụng lên bánh răng Z 4 là
Ft4=1000N? (1đ)
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang: 1/1
Câu 4: (3 điểm)
Cho trục trung gian trong hộp giảm tốc có sơ đồ như Hình 3. Bánh răng trụ răng thẳng
Z1 có đường kính vòng chia d1=200mm, các lực ăn khớp: Ft1=500N, Fr1=182N. Bánh
răng trụ răng thẳng Z2 có đường kính vòng chia d2=125mm, các lực ăn khớp: Ft2=800N,
Fr2=291N. Các kích thước L1= L2= L3=125mm. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn
cho phép 60MPa . Hãy:
a. Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D (1đ)
b. Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀 , 𝑀 , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các
tiết diện nguy hiểm (1,5 đ)
c. Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C (0,5đ)
L1 L2 L3
Ft1 Fr1
C
d1
x x z
Fr2
D
d2
A B x
y
Ft2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung
kiểm tra
[CĐR 1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 4
[CĐR 2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy: các thông
Câu 2
số cơ bản, các đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc
[CĐR 2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác
Câu 3
dụng lên chi tiết máy, cơ cấu máy
[CĐR 4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy
chung, từ đó nắm vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động Câu 1
cơ khí và các liên kết trong máy.
a
1.b Tính lực căng ban đầu (F0) tối thiểu của dây đai:
Ft t . A 299 N 0,25
Ft 2 0,25
F0 1 f
e 1
2
299 2 0,25
F0 1 0,4.2,89
2 e 1
0,25
F0 286,8 N
1.c Tính công suất P1 lớn nhất truyền được mà không xảy ra trượt trơn:
.d1.n1 .200.750 0,25
v1 7,85 ( m / s )
60.1000 60.1000
Ft .v1 299.7,85 0,25
P1 2,35 ( kW )
1000 1000
2.a n3' Z Z 1 0,5
u3' C (1) 2 4 . C
nc Z3 ' Z 4 ' 4
(1)
n 160 0,5
n3' C 40 (v / p ) n3
4 4
2.b n1 nC Z Z
u13/ C 2 . 3' 3
n3 nC Z1 Z 2
n1 nC 3 n3 nC (2) 0,5
n1 3n3 2nC
(1) & (2) n1 3.40 2.160 200 (v / p) 0,5
Z1 Fr1
0
I Z
+ X Y
Fa1 Fa2
Ft1 Ft2 0,5
Z2
Fr2 Ft3 Dt
II
nII .
R R AY Fr1 Fr 2 RDY 0
RAY 24.3( N ) 0,25
MP xoz
+ PT cân bằng mômen tại A
mA ( R x ) Ft1.L1 Ft 2 .( L1 L2 ) RDX .( L1 L2 L3 ) 0
RDX 700( N ) 0,25
X R AX Ft1 Ft 2 RDX 0
0,25
RAX 600( N )
L1 L2 L3
d1
C
d2
Ft1 Fr1 0
X X
B Fr2 Z
A D
X Y
Ft2
75000 87500
50000 0,25
𝑑 ≥ đ
= 𝟐𝟓, 𝟒𝟔 (𝑚𝑚) (đã đạt đủ điểm) 0,25
, ∗[ ]