.Bai 6 Nhân Cách Và S Hình Thành PT Nhân Cách

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 68

PS101 – TÂM LÝ HỌC

Bài 6: NHÂN CÁCH VÀ SỰ HÌNH THÀNH PT NHÂN CÁCH

HOÀNG THỊ NHỊ HÀ

Tên học phần 12/2022


GIỚI THIỆU BÀI HỌC

1. Hiểu khái niệm con người, cá nhân, nhân cách.

2. Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí tưởng.

3. Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.

4. Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.

5. Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và thiên hướng.

6. Phân tích vai trò của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân cách.

Tên học phần 2


MỤC TIÊU BÀI HỌC

Hiểu được đặc điểm, cấu trúc, thuộc tính các yếu tố ảnh hưởng đến nhân cách
áp dụng vào rèn nhân cách bản thân.

Tên học phần 3


NỘI DUNG BÀI 6
6.1. KHÁI NIỆM NHÂN CÁCH
6.1.1 Con người: ;6.1.2 Cá nhân; 6.1.3 Nhân cách

6.2 NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA NHÂN CÁCH


6.2.1 Tính ổn định của nhân cách; 6.2.2 Tính hệ thống của nhân cách; 6.2.3 Tính tích
cực của nhân cách ;6.2.4 Tính giao lưu của nhân cách

6.3 CẤU TRÚC TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH

6.4 NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ ĐIỂN HÌNH CỦA NHÂN CÁCH
6.4.1 Xu hướng của nhân cách ; 6.4.2 Khí chất; 6.4.3 Tính cách; 6.4.4 Năng lực

6.5 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN CÁCH


6.5.1 Vai trò của nhân tố sinh vật trong sự phát triển nhân cách; 6.5.2 Giáo dục và
nhân cách; 6.5.3 Hoạt động và nhân cách; 6.5.4 Giao tiếp và nhân cách
Tên học phần 4
CÂU HỎI THẢO LUẬN BÀI 6
1. Khái niệm và đặc điểm nhân cách.

2. Trình bày cấu trúc của nhân cách.

3. Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí
tưởng.

4. Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.

5. Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính
cách.

6. Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và
thiên hướng.

7. Phân tích vai trò của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển
nhân cách.

Tên học phần 5


6.1. KHÁI NIỆM VỀ NHÂN CÁCH

Tên học phần 6


6.1.1. Con người

qCon người vừa là thực thể tự nhiên, vừa là thực thể xã


hội.

qCon người là một thực thể sinh vật ở bậc thang cao nhất
của sự tiến hóa vật chất, là động vật có tổ chức cao, có
cơ cấu đặc biệt về mặt cơ thể.

Tên học phần 7


6.1.2. Cá nhân
qCá nhân là một thuật ngữ chỉ một con người với tư cách
đại diện loài người.

qCá nhân là con người cụ thể, xét riêng biệt, tách khỏi
những người xung quanh.

qNói đến cá nhân là nói đến một con người cụ thể của một
cộng đồng, của một xã hội.

qKhi nói đến cá nhân thì thường bao gồm cả mặt sinh học,
mặt xã hội, và tâm lý của cá nhân đó.

Tên học phần 8


6.1.3. Nhân cách
qNhân cách được hình thành và phát triển nhờ những quan hệ xã hội mà trong
đó cá nhân bắt đầu quá trình hoạt động sống của mình.

qNhư vậy, nhân cách là tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá
nhân, quy định hành vi xã hội và giá trị xã hội của cá nhân đó.

Tên học phần 9


6.2. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách
6.2.1. Tính ổn định của nhân cách
6.2.2. Tính hệ thống của nhân cách
6.2.3. Tính tích cực của nhân cách
6.2.4. Tính giao lưu của nhân cách

Tên học phần 10


6.2. Những đặc điểm cơ bản của nhân cách
6.2.1. Tính ổn định của nhân cách
- TL điển hình, tránh đánh giá, GD kiên trì,..
6.2.2. Tính hệ thống của nhân cách
- Tập hợp, đánh giá trong mối liên hệ
6.2.3. Tính tích cực của nhân cách
- Sản phẩm XH (K Thể, C Thể, hđ cải tạo)
nhu cầu
6.2.4. Tính giao lưu của nhân cách
- Tồn tại trong G lưu, phát triển, chuẩn mực
Tên học phần 11
6.3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách
qQuan niệm coi nhân cách gồm ba lĩnh vực cơ bản:

Nhân cách
Nhận
thức: tri Tình Ý chí:
thức cảm: Phẩm
năng rung chất, kỹ
lực trí cảm, năng kỹ
tuệ thái độ xảo
Tên học phần 12
6.3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách (tt)
qQuan niệm coi nhân cách gồm bốn kiểu cấu trúc:

Nhân cách

Xu Các thuộc
Kinh Các đặc
hướng: tính sinh
nghiệm: điểm tâm
lựa chọn, học: khí
tri thức, lý: trí tuệ,
nhu cầu, chất, giới
kỹ năng, ý chi, cảm
hứng thú, tính, lứa
kỹ xảo, xúc, tình
lý tưởng tuổi, bệnh
thói quen cảm
Tên học phần lý 13
6.3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách (tt)

qQuan niệm coi nhân cách gồm hai tầng:

Nhân cách

Tầng nổi: ý thức, tự Tầng sâu: tiềm


ý thức, ý thức nhóm thức, vô thức

Tên học phần 14


Xu
6.3. Cấu trúc tâm lý của hướn nhân
g:
cách (tt)
Quan niệm coi nhân cách gồm 4 khối
tháihay bộ phận
độ
tính
Hệ Khả
tích năng
thống
cực, nhân
điều
nhu cách:
khiển hệ
cầu
nhân thống
Nhân
niềm
phong
cách: năng
tin
cách
cách
lực,
cái hành
đảm
tôi vi của
bảo
của nhân
thành
nhân cách
công
ĐĐTL,
cách hành

vi: tính
chất,
Tên học phần 15
6.3. Cấu trúc tâm lý của nhân cách (tt)
qQuan niệm coi nhân cách gồm hai mặt:

• Phẩm chất xã hội


Đức • Phẩm chất cá nhân
• Phẩm chất ý chí
(Phẩm chất)
• Cung cách ứng xử
• Năng lực xã hội hóa
Tài • Năng lực chủ thể hóa
• Năng lực hành động
(Năng lực)
• Năng lực giao lưu
Tên học phần 16
6.4. NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ
CỦA NHÂN CÁCH

Tên học phần 17


6.4. NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH

6.4.1. Xu hướng: Nhu cầu, Hứng thú, Lí


tưởng
6.4.2. Khí Chất: Khí chất hăng hái, Khí chất
bình thản, Khí chất nóng nảy, Khí chất ưu

6.4.3. Tính cách: Đặc điểm của tính cách (ổn
định và linh hoạt, độc đáo, điển hình), nội
dung (XH, LĐ, Bản thân), hình thức (4 kiểu)
6.4.4. Năng lực: Tổng hợp đặc điểm độc
đáo :BC, ĐK
Tên học phần 18
6.4.1. Xu hướng

6.4.1.1. Khái niệm xu hướng

qXu hướng là nhóm thuộc tính phức hợp của cá nhân, bao gồm một hệ thống
các động cơ, mục đích… qui định tính lựa chọn của các thái độ và tính tích cực
của con người đối với cái mà con người muốn đạt tới.

Tên học phần 19


6.4.1.2. Những mặt biểu hiện của xu hướng

a. Nhu cầu:

qNhu cầu biểu thị mối quan hệ cá nhân với hoàn cảnh mà cá nhân ấy cần thỏa
mãn trong điều kiện nhất định để con người tồn tại và phát triển.

Tên học phần 20


6.4.1.2. Những mặt biểu hiện của xu hướng

a. Nhu cầu:

qNhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con người; là những đòi hỏi, mong muốn,
nguyện vọng của con người về vật chất và tinh thần để tồn tại và phát triển.

qNhu cầu là nguồn gốc tính tích cực hoạt động của con người.

qNhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần.

Tên học phần 21


6.4.1.2. Những mặt biểu hiện của xu hướng
a. Nhu cầu:

qGD nhu cầu lành mạnh con người hiểu được ý nghĩa và
tầm quan trọng.

qNội dung nhu cầu là phụ thuộc vào diều kiện phương
thức thỏa mãn quy định; ĐK là hình thức phản ánh ĐK
XH, ĐK sống bên ngoài=> mang tính LS,XH thỏa mãn
bằng lao động, SX.

qNhu cầu có tính chất chu kỳ; có tính bền vững, cơ động
=> lành mạnh, phù hợp ĐĐ

Tên học phần 22


Tên học phần 23
THÁP NHU CẦU
MASLOW 1970, 1990

Tên học phần 24


Khi xin được ít cháo, hai em bé đổ cháo vào miệng bố, nhưng cháo chảy ra ngoài,
vì hàm răng đã cứng lại.
Ảnh chụp tại Phủ Lý, Hà Nam 1945

Tên học phần 25


Tên học phần 26
6.4.1.2. Những mặt biểu hiện của xu hướng

Vai trò của nhu cầu:

qNhu cầu là nguồn gốc tính tích cực hoạt động của con người. Đa dang phong
phú HĐ

qNhu cầu vật chất và nhu cầu tinh thần.

Tên học phần 27


b. Hứng thú
qKhái niệm hứng thú

q Hứng thú là thái độ đặc biệt của cá nhân đối với


các sự vật, hiện tượng nào đó mà nó vừa có ý
nghĩa quan trọng trong đời sống, vừa có khả
năng đem lại cho cá nhân một sự hấp dẫn về
tình cảm.

qĐối tượng thu hút sự chú ý. Quy định nhu cầu


năng lực, ý thức, trách nhiệm

Tên học phần 28


b. Hứng thú
Vai trò của hứng thú

qHứng thú làm tăng hiệu quả của quá trình nhận
thức.

qHứng thú làm nảy sinh khát vọng hành động và


hành động sáng tạo.

qHứng thú là một trong những cơ sở dễ dẫn đến


tài năng.

Sự hình thành hứng thú

qHoạt động đa dạng dẫn con


Tên học phần người tích cực 29
c. Lí tưởng
qKhái niệm: Lí tưởng là một mục tiêu cao đẹp được phản
ánh vào đầu óc con người dưới hình thức một hình ảnh
mẫu mực và hoàn chỉnh có tác dụng lôi cuốn toàn bộ
cuộc sống của cá nhân và hoạt động để vươn tới mục
tiêu đó.

qLí tưởng là một trong những động lực mạnh mẽ nhất


thúc đẩy con người hoạt động.

Tên học phần 30


c. Lí tưởng
Tính chất của lí tưởng

qCó tính hiện thực, lãng mạn

qMục tiêu rút từ thực tế

qTừ nhận thức sâu: tương lai, rực rỡ

qMang tính XH, lịch sử, giai cấp

Chức năng lý tưởng

qXĐ MT chiều hướng cá nhân HĐ

qThúc đẩy điều khiển; chi phối phát triển nhân cách

=> XU HƯỚNG CHIẾM VỊ TRÍ TRUNG TÂM TRONG PT NHÂN


CÁCH Tên học phần 31
6.4.2. Khí Chất
6.4.2.1. Khái niệm về khí chất

qKhí chất là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ


và nhịp độ của hoạt động tâm lý trong những
hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân.

qCơ sở sinh lý của các khí chất: các kiểu hoạt


động thần kinh cấp cao của con người

Tên học phần 32


6.4.2. Khí Chất
6.4.2.2. Các kiểu thần kinh và các loại khí chất

qHưng phân, ức chế

qBa thuộc tính: cường độ, sự linh hoạt và tính cân bằng ; 4 kiểu thần
kinh

- K1: Mạnh, cân bằng, linh hoạt (sôi nổi)

- K2: Mạnh, cân bằng, không linh hoạt (bình thản)

- K3: Mạnh, K.cân bằng, hung phân mạnh hơn ức chế (nóng nảy)

- K4: Yếu (hung phấn yếu hơn ức chế) (ưu tư)

Tên học phần 33


6.4.2.2. Phân loại khí chất

a. Khí chất hăng hái

Đây là loại khí chất tương


ứng với kiểu thần kinh
mạnh mẽ, cân bằng, linh
hoạt.

Tên học phần 34


b. Khí chất bình thản
qLoại khí chất này tương ứng với kiểu thần kinh mạnh mẽ,
cân bằng, không linh hoạt.

Tên học phần 35


c. Khí chất nóng nảy
qLoại khí chất này thường tương ứng với kiểu thần kinh mạnh và không cân
bằng.

Tên học phần 36


d. Khí chất ưu tư
qLoại người khí chất ưu tư thường có kiểu thần kinh yếu.

Tên học phần 37


Một số lưu ý về khí chất
qMỗi loại khí chất đều có ưu điểm và nhược điểm riêng.

qKhí chất ở mỗi người thường là sự pha trộn của một số


loại khí chất.

qKhí chất con người có thể biến đổi dưới tác động của
hoàn cảnh sống, rèn luyện và giáo dục và đặc biệt là tự
giáo dục.

Tên học phần 38


NHỮNG PHƯƠNG THẾ GIÚP CHÚNG TA CÓ THỂ TRAU DỒI
NHÂN CÁCH

• Là người biết lắng nghe: • Cần đọc, nghiên cứu nhiều
nhìn vào mắt, nắm bắt từng lời, và mở rộng hơn về những
từng từ của người đối thoại, điều bạn quan tâm: là nhân
làm cho người khác cảm thấy vật thú vị, cơ hội để chia sẻ
họ là người quan trọng những gì bạn biết và trao đổi
quan điểm của bạn với họ.

Tên học phần


NHỮNG PHƯƠNG THẾ GIÚP CHÚNG TA CÓ THỂ TRAU DỒI
NHÂN CÁCH • Cần có một quan
• Là người có tài nói điểm. chán nói
chuyện hấp dẫn: kiến chuyện với một người
thức mà bạn có được chẳng có quan điểm gì
qua việc đọc, học và cả về bất kỳ điều gì đó.
hiểu biết. rụt rè, hãy Một cuộc nói chuyện
tham gia vào một sẽ chẳng đi đến đâu
nhóm giống như nếu như bạn chẳng có
những người thường gì để trình bày, giải
thích cả. Tuy nhiên,
xuyên công bố buổi nếu bạn có được một
tiệc, mời mọi người điểm đặc biệt nào đó
nâng ly chúc mừng.., trong quan niệm hay
khi tham gia hđ

Tên học phần


NHỮNG PHƯƠNG THẾ GIÚP CHÚNG TA CÓ THỂ TRAU DỒI
NHÂN CÁCH
• Gặp gỡ người • Là chính mình: Điều
mới: Hãy tạo cho bản chán ngán nhất tiếp
thân sự cố gắng, nỗ lực theo sau việc không
để tiếp xúc, giao tiếp, là hề có cái nhìn, quan
gặp gỡ những ai có tính điểm hay ý kiến, chính
cách khác với bạn. văn là việc bạn cố gắng trở
hóa khác và những cách nên một con người
thức lựa chọn để gặp gỡ, khác hoàn toàn không
giao tiếp với những phải là bạn. Đúc cho
người mới, mà còn giúp mình một cái khuôn để
bạn mở rộng tầm nhìn phù hợp
của mình

Tên học phần


NHỮNG PHƯƠNG THẾ GIÚP CHÚNG TA CÓ THỂ TRAU DỒI
NHÂN CÁCH

• Có một cái nhìn và thái độ • Hãy biết vui đùa và hài
tích cực: Có ai muốn ở gần hước với những khía cạnh
cạnh những người thường của cuộc sống: Thường thì
xuyên có thái độ tiêu cực, ai cũng thích làm bạn, hay đi
phàn nàn quá nhiều, chỉ toàn cùng với những người biết
nói những chuyện xấu, điểm cách làm cho họ có thể phá
yếu kém? Lạc quan vui vẻ, lên cười hay mỉm cười.

Tên học phần


NHỮNG PHƯƠNG THẾ GIÚP CHÚNG TA CÓ THỂ TRAU DỒI
NHÂN CÁ C H
• Hãy là người biết • Chính trực và đối xử
động viên và giúp đỡ với người khác bằng
người khác: Giúp đỡ, sự tôn trọng. Trung
động viên người khác, thực và chân thành
có lẽ, là đức tính được trong lời nói=> có
quí chuộng. Chính bạn được sự cảm phục,
sẽ là người luôn được tôn trọng và biết ơn
hoan nghênh vì người khác. Chẳng có
thường xuyên nâng gì phát triển nhân cách
đỡ người khác trợ của một con người
giúp khi họ cần đến. hơn là sự chính trực
và tôn trọng

Tên học phần


6.4. NHỮNG THUỘC TÍNH TÂM LÝ CỦA NHÂN CÁCH

6.4.1. Xu hướng: Nhu cầu, Hứng thú, Lí tưởng

6.4.2. Khí Chất: Khí chất hăng hái, Khí chất bình thản, Khí chất nóng nảy,
Khí chất ưu tư

6.4.3. Tính cách: Đặc điểm của tính cách (ổn định và linh hoạt, độc đáo, điển
hình), nội dung (XH, LĐ, Bản thân), hình thức (4 kiểu)

Tên học phần 44


BÀI TẬP

qPHÂN BIỆT KHÁI NIỆM NHÂN CÁCH VÀ TÍNH CÁCH

Tên học phần 45


6.4.3. Tính cách

Tên học phần 46


6.4.3.1. Khái niệm về tính cách
qTính cách là sự tổng hợp các thuộc tính tâm lý của cá nhân, thể hiện thái độ đối
với hiện thực, biểu hiện qua hệ thống hành vi, cử chỉ, cách nói năng của mỗi
người.

qTính cách là thái độ của con người đối với người khác, là cư xử của con người
đối với xã hội.

Tên học phần 47


Khái niệm
Nhân cách Tính cách
• Nhân cách được hình • Tính cách là sự tổng hợp
thành và phát triển nhờ các thuộc tính tâm lý của
những quan hệ xã hội cá nhân, thể hiện thái độ
mà trong đó cá nhân bắt đối với hiện thực, biểu
đầu quá trình hoạt động hiện qua hệ thống hành vi,
sống của mình. cử chỉ, cách nói năng của
• Như vậy, nhân cách là mỗi người.
tổ hợp những đặc điểm, • Tính cách là thái độ của
những thuộc tính tâm lý con người đối với người
của cá nhân, quy định khác, là cư xử của con
hành vi xã hội và giá trị người đối với xã hội.
xã hội của cá nhân đó.

Tên học phần


6.4.3.2. Đặc điểm của tính cách

Tính cách có tính ổn định và linh hoạt

Tính cách có tính độc đáo

Tính cách có tính điển hình

Tên học phần 49


6.4.3.2. Đặc điểm của tính cách

Tính cách có tính ổn định và linh hoạt: ôn định, có thể biến đổi=> GD, cải tạo

Tính cách có tính độc đáo: lĩnh vực Ct, ĐĐ thần kinh, giao lưu

Tính cách có tính điển hình: LS, XH, DT, địa phương

Tên học phần 50


6.4.3.3. Nội dung và hình thức của
tính cách

Nội dung Hình thức

Là hệ thống thái Là hệ thống


độ của cá nhân hành vi, cử chỉ,
đối với hiện thực cách nói năng

Thái độ đối Thái độ đối Thái độ đối


với xã hội với lao với bản
động thân
Tên học phần 51
NỘI DUNG TÍNH CÁCH
qThái độ đối với xã hội: TQ, tập thể, XH, chế độ cs của XH; phản ánh mối quan
hệ giữa người với người: lòng yêu nước, tinh thần tổ chức, kỷ luật, đoàn kết, hy
sinh

qThái độ đối với lao động: cần cù, chịu khó, sáng tạo, kỷ luật, tiết kiệm

qThái độ với bản thân: khiêm tốn, tự trọng, tự phê

Tên học phần 52


QUAN HỆ NỘI DUNG HÌNH THỨC
Các kiểu tính cách của con người
qKiểu 1: Nội dung tốt, hình thức tốt

Là kiểu toàn diện, có thái độ tốt và hành vi lời nói cũng tốt, là người đáng tin cậy

qKiểu 2: Nội dung xấu, hình thức xấu

Là kiểu người xấu toàn diện, có bản chất xấu và hành vi cư xử cũng xấu.

Tên học phần 53


Các kiểu tính cách của con người

qKiểu 3: Nội dung xấu, hình thức tốt

Là kiểu người giả dối, thiếu trung thực, là con người thủ đoạn, nham hiểm.

qKiểu 4: Nội dung tốt, hình thức chưa tốt

Là loại người có bản chất tốt nhưng chưa từng trải, chưa biết cách biểu hiện cái
tốt đó trong hành vi của mình.

Tên học phần 54


6.4. NĂNG LỰC

Tên học phần 55


6.4.1. Khái niệm về năng lực
qNăng lực là tổng hợp các đặc điểm độc đáo của cá nhân,
phù hợp với những yêu cầu của một hoạt động nhất định,
đảm bảo cho hoạt động đó có kết quả.

qNăng lực được hình thành chủ yếu qua quá trình sống và
rèn luyện của cá nhân, trong hoạt động của cá nhân.

qNăng lực bao giờ cũng gắn liền với hoạt động cụ thể
trong lĩnh vực hoạt động nhất định.

Tên học phần 56


Các mức độ của năng lực
qNăng lực

Hoàn thành tốt

qTài năng

Hoàn thành sáng tạo

qThiên tài

Hoàn thành kiệt xuất

Tên học phần 57


Các mức độ của năng lực
qNăng lực là một mức độ nhất định của năng lực con
người, biểu thị khả năng hoàn thành tốt một hoạt động
nào đó.

qTài năng là mức độ năng lực cao hơn, biểu thị sự hoàn
thành một cách sáng tạo một hoạt động nào đó.

qThiên tài là mức độ cao nhất của năng lực, biểu thị ở
mức hoàn thành kiệt xuất, hoàn chỉnh nhất trong một
hoạt động nào đó.

Tên học phần 58


6.4.4.2 Bản chất và cấu trúc năng lực

qNăng lực: khả năng cá thể, là đặc điểm tâm lý nhân cách,
là chỉ số so sánh (khác kiến thức, kinh nghiệm) năng lực
có bản chất hoạt động: hình thành, củng cố, phát triển
thông qua HĐ. Phụ thuộc vào : mối quan hệ, điều kiện
sống, LS XH.

qCấu trúc năng lực: tp chủ đạo, tp làm chỗ dựa, tp làm
nền; động cơ, bù trừ, vai trò trong nhân cách

Tên học phần 59


6.4.4.3 Điều kiện của sự phát triển năng lực
qTư chất của sự hình thành và pt năng lực: yếu tố bẩm sinh di
truyền, tự tạo

qPhát triển năng lực

+ SP XH; thỏa mãn nhu cầu, thông qua Hđ

+ XH PT con người phát triển, nảy sinh ngành mới, nhu cầu mới

+ Phát triển trong QT LĐ chuyên môn hóa

+ KT – KHKT điều kiện phương tiện hỗ trợ

+ Giáo dục tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng, vân dụng

Tên học phần 60


6.5. SỰ HÌNH THÀNH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHÂN CÁCH

Tên học phần 61


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN nhân
tố
sinh
học
(đk)
NHÂ
giáo
giao tiếp N dục
(TT qđ 2)
CÁC (Đh)
H
hoạt
động
(qđ)
Tên học phần 62
6.5.1. Vai trò của nhân tố sinh học trong
sự phát triển nhân cách
qCác yếu tố bẩm sinh, di truyền là điều kiện cần thiết, là
tiền đề vật chất cho sự hình thành và phát triển nhân
cách.

qBẩm sinh và di truyền sẽ tham gia một phần nào vào việc
qui định những con đường và phương thức khác nhau
của sự phát triển một số đặc điểm của nhân cách.

qỞ một số trường hợp ngoại lệ, bẩm sinh và di truyền có


thể ảnh hưởng đến mức độ và đỉnh cao của những thành
tựu của con người trong một lĩnh vực nào đó.

Tên học phần 63


6.5.2. Vai trò của giáo dục trong sự
phát triển nhân cách
qGiáo dục là một hoạt động có mục đích và phương
hướng rõ rệt, có kế hoạch, có nội dung và phương pháp
cụ thể.

qGiáo dục giữ vai trò chủ đạo trong sự hình thành và phát
triển nhân cách.

q Giáo dục giúp định hướng, điều chỉnh, phục hồi nhân
cách.

Tên học phần 64


6.5.3. Vai trò của hoạt động và sự
hình thành, phát triển nhân cách
qHoạt động là chìa khóa để tìm hiểu, đánh giá, hình thành,
phát triển và điều chỉnh tâm lý, ý thức, nhân cách con
người.

qHoạt động giúp con người thỏa mãn những nhu cầu của
mình.

qHoạt động là yếu tố quyết định trực tiếp đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách.

Tên học phần 65


6.5.4. Vai trò của giao tiếp đối với sự
hình thành, phát triển nhân cách
qGiao tiếp là phương thức tồn tại của con người đó, là
điều kiện của sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức
và nhân cách.

qThông qua giao tiếp, tâm hồn của con người trở nên
phong phú, tri thức sâu sắc, tình cảm và thế giới quan
được hình thành, củng cố và phát triển.

qGiao tiếp là điều kiện trực tiếp quyết định thứ hai trong
sự hình thành và phát triển nhân cách.

Tên học phần 66


CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT
TRIỂN nhâ
n tố
sin
h
học
NHÂ
(đk) giá
giao tiếp N o
dục
(TT2)
CÁC
H
hoạ (Đh)
t
độn
g
(qđ)
Tên học phần 67
CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 6
1. Khái niệm và đặc điểm nhân cách.

2. Trình bày cấu trúc của nhân cách.

3. Phân tích những biểu hiện tâm lý của xu hướng, nhu cầu, hứng thú và lí tưởng.

4. Khái niệm khí chất và đặc điểm tâm lý của từng loại khí chất.

5. Khái niệm tính cách. Mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của tính cách.

6. Khái niệm năng lực. Mối quan hệ giữa năng lực và tư chất, năng lực và thiên
hướng.

7. Phân tích vai trò của các yếu tố ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển nhân
cách.

Tên học phần 68

You might also like