Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM GIẢI TÍCH 1

Bộ môn Toán Ngày: 27/7/18


Ôn GHK Thời gian làm bài: 100 phút
(Đề thi 48 câu / 4 trang) Đề 3010

Câu 1. Khi bơm không khí vào 1 quả bóng hình cầu đến lúc bán kính hình cầu là 2cm thì người ta bắt đầu điều
chỉnh để tốc độ bơm là 8cm3 /s. Tính tốc độ tăng tương ứng của bán kính hình cầu.
1 1 1 1
A (0, 16)m3 /s B (0, 16)m/s C m/s . D m3 /s
2π 2π √  2 2
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của α để lim n 3 nα − 1 − 2n = +∞
  n→∞  
A α > 3. B α ≥ 3. C α≤3. D α<3
Câu 3. a2x − 2
Tìm tất cả a để A(x) = x+1
là VCL khi x → +∞.
 a  
A a>1 B a<1 C a>0 D a<0
2 √
Câu 4. Khi x → 0+ sắp xếp các VCB sau theo thứ tự bậc tăng dần: α = ex − cosh x, β = 2
√
x − 1, γ =
ln 1 + x2 − x .
   
A α, β, γ B β, γ, α C γ, β, α D Không sắp xếp được
Câu 5. Một hòn đá rơi vào một cái ao tạo thành những gợn sóng hình tròn đồng tâm loang rộng ra xung quanh. Vào
thời điểm bán kính hình tròn đó tăng thành 4m và loang rộng với tốc độ 0.5m/s thì diện tích các hình tròn
này gia tăng với tốc độ là:
   
A 4π(12, 56)m/s B 4π(12, 56)m2 /s C 2π(6, 28)m2 /s . D 2π(6, 28)m/s
Câu 6. Cho y = ln(ef (2x−1) − 1), tính y 0 :
 2f 0 (2x − 1) f 0 (2x − 1)ef (2x−1)
A Các câu khác SAI B C
ef (2x−1) − 1 ef (2x−1) − 1
2f 0 (2x − 1)ef (2x−1)
D
ef (2x−1) − 1

Phương trình tiếp tuyến trái
Câu 7. 
− 3 3 x + 1 tại x = −1 là 
của đường cong y = x + 1
A y =x+1 B y = −2x − 2 C Không tồn tại D x = −1
Câu 8. Cho hàm số f (x) = sinh x2 . Chon câu sai
 
A Hàm số tăng trên khoảng (0, +∞) B Hàm số giảm trên khoảng (−∞, 0)
 
C Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 D Hàm số không có cực trị

Câu 9. x 1 + 2x − x − ln(1 + ax2 )
Cho giới hạn L = lim . Tìm a để L = 1
 x→0
 tan x − sin x  
A a=1 B a 6= 1 C Không tồn tại a D a=0
Câu 10. Tìm khai triển Taylor của hàm f (x) = √1 đến bậc 2 tại x = 1 với phần dư Peano.
3 0

x
A f (x) = 1 − 13 (x − 1) − 29 (x − 1)2 + 0 (x − 1)2


B f (x) = 1 − 13 (x − 1) + 49 (x − 1)2 + 0 (x − 1)2


C f (x) = 1 − 13 (x − 1) − 19 (x − 1)2 + 0 (x − 1)2


D f (x) = 1 − 13 (x − 1) + 29 (x − 1)2 + 0 (x − 1)2


Câu 11. Tìm tất cả tiệm cận của hàm f (x) = x2 ln x + 1 .


x
 1  1  1 
A x = 0, y = x − B x = −1, y = x − C y =x− D x = −1
2 2 2

Trang 1/4- Mã đề thi 3010


Câu 12. Người ta cần xây 1 hồ nuôi cá (không có nắp) hình trụ tròn xoay thể tích 1000m3 . Xác định chiều cao của
hồ để tiết kiệm nguyên liệu nhất.

10 3 2 10 20 
A √3
m B √3
m C √3
m . D 10m
π π π
q
Câu 13. Đồ thị hàm f = 3 x4 −1 − x có:
x
 
A 1 TCĐ, 1 TCN, không có TCX B 3 TCĐ, 1 TCN, không có TCX
 
C 1 TCĐ, 1 TCN, 1 TCX D 3 TCĐ, 1 TCX, không có TCN
a
Câu 14. 2x − 1
Tìm a hữu hạn để giới hạn sau KHÔNG CÓ DẠNG VÔ ĐỊNHL = lim 2 .
x→+∞ x a + 1
  
A a>0 B a<0 C Không tồn tại D ∀a
 
Câu 15. cos x
Cho f (x) là hàm khả vi tại mọi x và g(x) = x2 − 2 f . Biết f 0 (1) = 3, tính g 0 (0).

x+1
   
A g 0 (0) = 6. B g 0 (0) = −6. C g 0 (0) = 3. D g 0 (0) = −2.

Câu 16. n
n + 2n
Tính giới hạn lim √ n

n→∞ n + 1−1  
A +∞. B 2. C 1. D Các câu khác sai.
Câu 17. Tìm cực trị của hàm f (x) = |x − 2| (2x + 1) .
 
A fcd = 0, không có cực tiểu B fcd = 0, fct = −3
  25
C fct = 0, không có cực đại. D fct = 0, fcd =
8
Câu 18. Cho hàm số f (x) = cot πx + arccos 2x , tìm khẳng định đúng:
 
A Hàm xác định ∀x ∈ R B Các câu khác sai
 
C Hàm xác định ∀x ∈ R\ {0} D Hàm xác định ∀x 6= k(k ∈ Z)
Câu 19. Cho y = x.f (ln x), tính y”:
f 0 (ln x) + f ”(ln x) (1 + ln x)f 0 (ln x) − f ”(ln x) f 0 (ln x) + f ”(ln x)
A B C
x2 x ln x x
f 0 (ln x) + f ”(ln x)
D
x ln x

Câu 20. Khi x → 0, sắp xếp các VCB sau theo thứ tự tăng dần: α(x) = 1 + 2x − ex , β(x) = ln(1 + x) − x ,
1 + x2

3

5
3 5 9 1
γ(x) = x + 2x − x− 5x 1  
A α(x), γ(x), β(x) B α(x), β(x), γ(x) C γ(x), α(x), β(x), D Không sắp xếp được
Câu 21. Tìm khai triển Maclaurint của hàm f (x) = (2x − 3) cos(x − x2 ) đến bậc 3 với phần dư Peano.
 3  3
A f (x) = −3 + 2x + x2 + 4x3 + 0(x3 ) B f (x) = −3 + 2x + x2 − 4x3 + 0(x3 )
2 2
 7 3 2  7
C f (x) = −3 + x + x − 4x + 0(x ) 3 3 D f (x) = −3 + x − x2 − 3x3 + 0(x3 )
2 2√ 2
2 b
Câu 22. Tìm a, b để α(x) = x 1 + 2x + ln(1 + x ) − sin x ∼ a.x khi x → 0.
 1  1  5 
A a = ,b = 3 B a = − ,b = 3 C a = − ,b = 3 D Không tồn tại
6 3 6
3
Câu 23. Người ta cần sản xuất vỏ hộp sữa tươi thể tích 180cm với chiều dài đáy hộp gấp rưỡi chiều rộng. Xác định
chiều cao của hộp để tiết kiệm nguyên liệu nhất.
 10  12 4 
A √ 3
cm B √ 3
cm C √ 3
cm . D Các câu khác SAI
10 10 10
Câu 24. Tính giới hạn L = lim (x − a)sin(x−a) .
 x→a+ 
 
A e B +∞ C 0 D 1
2 3 2x2 ). Vi phân của f tại x =
Cho f (x) = x sinh(x −
Câu 25. 2 là 
A df (2) = −4dx. B df (2) = 4dx. C df (2) = 16dx. D df (2) = 18dx.
Trang 2/4- Mã đề thi 3010
Câu 26. Tìm miền giá trị của hàm f 0 (x) biết f (x) = arccos(x2 − 1).
   √ √   √ √  
A (−2; 2) B − 2; 2 C − 2; 2 . D [−2; 2]
Câu 27. Đa thức nào sau đây xấp xỉ với hàm y = √ x + 1 trong lân cận của x0 = −1 với sai số nhỏ nhất?
3 − 2x − x2
x + 1 (x + 1)3 x + 1 (x + 1)3 3
A + B + + (x + 1)5
2 16 2 16 256
x + 1 (x + 1)3 3 1 x x2
C + − (x + 1)5 D (x + 1)(1 + +
2 16 256 3 3 3
Câu 28. Tìm các ( tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = −2 :
ax2 + 4x, x ≤ −2,
f (x) =
sinh (x + 2) + 2bx, x > −2.
 1 5  1 5  2 5  1 7
A a = − ,b = . B a = ,b = . C a = ,b = . D a = − ,b = .
2 2 2 2 3 3 3 3
1
Câu 29. Cho x = arctan t, y = ln(1 + t2 ), tính y”(x):
2
  1  t 
A 1+t 2 B C D 1
1+t 2 1+t 2

Câu 30. Tính f (10) (0) với hàm f (x) = (x2 − x)e2+3x .
 1 3  1 1
A f (10) (0) = 38 .e2 .( − ) B f (10) (0) = 38 .e2 .( − )10!
8! 9! 8! 9!
 1 3  1 3
C f (10) 8
(0) = 3 .( − )10! D f (10) 8 2
(0) = 3 .e .( − )10!
8! 9! 8! 9!
Câu 31. Tìm GTLN, GTNN của hàm y = arctan x + 1 trên đoạn [0, 2]
 2x − 1 
π π
A fmax = , fmin = − B fmax = 1, fmin = −1
 4 4  π π
C Các câu khác SAI. D fmax = , fmin = −
2 2 √
Câu 32. Khi x → +∞, sắp xếp các VCL sau theo thứ tự giảm dần: A(x) = x3 − ln3 x, B(x) = 3 x5 + 2x − 3 − x2 ,
x 2
C(x) = 2 − x   
A C(x), A(x), B(x) B α(x), β(x), γ(x) C α(x), β(x), γ(x) D Không sắp xếp được

Câu 33. Khai triển Maclaurint hàm f (x) = 1 − x2 đến bậc 5 với phần dư Peano
 1 1  1 1
A 1 − x2 + x4 + 0(x5 ) B 1 + x2 − x4 + 0(x5 )
2 8 2 8
 1 1 4  1 1
2
C 1 − x − x + 0(x ) 5 D 1 − x − x4 + 0(x4 )
2
2 8 2 8
Câu 34. x3
Khi x → 0, tìm các hằng số a, b để đẳng thức a sin x + b arctan x = + o(x3 ) đúng.
2
   
A Không tồn tại a, b B a=b=3 C a = 3, b = −3 D a = −3, b = 3

Câu 35. ex − 1 + ax2 − sin x
Tìm tất cả a ∈ R sao cho lim 6= 0.
 x→0
 cos x − 1  
A a>0 B a 6= 1. C a>1 D a 6= 0
x
Câu 36. xe 2
Tính giới hạn L = lim .
x→∞ x + ex
 1  
A L=0 B C L=1 D L=∞
2
Câu 37. Khai triển Taylor hàm f (x) = 1 đến bậc 3 tại x = 1 với phần dư Peano
0
 x2
A 1 − 2(x − 1) + (x − 1) − 2(x − 1) + 0((x − 1)3 )
2 3

B 1 − 2(x − 1) + 3(x − 1)2 − 4(x − 1)3 + 0((x − 1)3 )

C 1 − 2(x − 1) + 3(x − 1)2 + 4(x − 1)3 + 0((x − 1)3 )

D 1 − 2(x − 1) + 3(x − 1)2 − 2(x − 1)3 + 0((x − 1)3 )
Trang 3/4- Mã đề thi 3010
Câu 38. 1 + x3
Khai triển Maclaurint hàm f (x) = ln đến bậc 5 với phần dư Peano
1 + x2
 1  1
A x2 + x3 + x4 + 0(x)5 ) B −x2 + x3 + x4 + 0(x5 )
2 2
 1 4  1 4
2 3
C x − x + x + 0(x ) 5 D x − x − x + 0(x5 )
2 3
2 2
Câu 39. Cho hàm y = 1 + sin x, x ∈ − π , π . Tính x0 (y)
 
2 2
 1  1  1  1
A p B p . C p D p
1 − (y − 1)2 (y − 1)2 − 1 1 − y2 y2 − 1
2
Câu 40. Cho f (x) = x2 − 4 ex −4x+5 . Tính f 000 (2).

   
A f 000 (2) = 4e B f 000 (2) = 6e C Đáp số khác D f 000 (2) = 24e

Tìm a, b ∈ R để hàm số f (x)


Câu 41. 
= ax4 + bx3 + 6x2 + 1 
đạt cực trị tại điểm M (1, 2) 
A a = 3, b = −8 B Không tồn tại a, b C a = −3, b = 8 D ∀a, b ∈ R
Câu 42. Số tiệm cận của đồ thị hàm số: f = x(arctan x1 − sin x2 ) là
   
A 2 B 3 C 1 D Các câu khác sai
Câu 43. x2 eax
Tìm a để đường cong f (x) = − . không có điểm uốn.
2 a
   
A a<0 B a>0 C a 6= 0 . D Không tồn tại a
2
Câu 44. ex − 1
Cho f (x) = √ . Tìm đẳng thức SAI
1 + 2x3
    1
A f 000 (0) = 0 B f (5) (0) = 0. C f 0 (0) = 0 D f (4) (0)
2
Câu 45. Khai triển Maclaurint hàm y = 1
đến x3 . Tìm kết quả đúng:
1 + x cos x
 x3  x3
A y = 1 − x + x2 − + o(x3 ) B y = 1 + x + x2 − + o(x3 )
2 2
 x3  x3
C y =1−x− x2 − + o(x3 ) D y =1−x+ x2 + + o(x3 )
2 2
Câu 46. √  x1
1 + ax − 1
Tìm tất cả các giá trị của a để lim = 0.
x→0+ x
   
A a=2 B a≥2 C a≤2 D a<2
Câu 47. 1 + x2
Tính đạo hàm cấp 12 của hàm f (x) = tại x0 = 0.
  1 − x2  
A 12! B −2.12! C 2.12 D Các câu khác SAI
1
Câu 48. Khi x → +∞, vô cùng lớn α(x) = (x + x2 )e x − x2 tương đương với hàm nào dưới đây?
   
A x + x2 . B 2x. C −x2 . D x − x2 .

Trang 4/4- Mã đề thi 3010


Mã đề thi 3010 ĐÁP ÁN

     
Câu 1. B Câu 9. C Câu 17. B Câu 25. C Câu 33. C Câu 41. B
     
Câu 2. A . Câu 10. D Câu 18. B Câu 26. B Câu 34. C Câu 42. C
     
Câu 3. C Câu 11. C Câu 19. A Câu 27. B Câu 35. D Câu 43. A
     
Câu 4. C Câu 12. B Câu 20. A Câu 28. A Câu 36. A Câu 44. C
     
Câu 5. B Câu 13. A Câu 21. B Câu 29. D Câu 37. D Câu 45. A
     
Câu 6. C Câu 14. D Câu 22. B Câu 30. D Câu 38. B Câu 46. D
     
Câu 7. D Câu 15. A Câu 23. B Câu 31. D Câu 39. C Câu 47. A
     
Câu 8. D Câu 16. A . Câu 24. D Câu 32. A Câu 40. D Câu 48. B

Trang 1/4- Mã đề thi 3010

You might also like