Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

REMINDER – CLASS TA5

Book: Sách giáo khoa Tiếng anh lớp 5


Teacher: Ms. Arina
Class: TA5

UNIT 9: WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO ?


LESSON 2
Pronunciation/ Meaning/
No. New words/ Từ mới Parts of speech/ Từ loại
Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 roar /rɔːr/ Verb ( Động từ) gầm, rống(sư tử)
2 quiet /ˈkwaɪ.ət/ Adjective (Tính từ) yên lặng
3 slow /sləʊ/ Adjective (Tính từ) chậm chạp
4 quick /kwɪk/ Adjective (Tính từ) nhanh
5 park /pɑːk/ Noun ( Danh từ) công viên

SENTENCES

Để hỏi những con vật đã làm gì trong sở thú, ta dùng mẫu câu:

A: What did the (pythons/ pandas…)do when you were there ?


Những con (trăn/ gấu trúc) đã làm gì khi bạn ở đó?
B: They + ( moved quietly/ ate slowly … )
Chúng+ (đã di chuyển lặng lẽ/ đã ăn chậm…)
E.g. A: What did the lions do when you were there? (Những con sư tử đã làm gì khi
bạn ở đó?)

B: They roared loudly. (Chúng đã gầm lên ầm ĩ.)

HOMEWORK

• Learn vocabulary & sentences by heart. (Học thuộc lòng từ vựng và mẫu câu)
• Write each vocabulary ten times in your notebook. (Viết mỗi từ vựng 10 lần vào vở)
• Write two examples for each sentence. (Viết 2 ví dụ cho mỗi mẫu câu)

You might also like