Chuong 2-Phan 4-Tien Luong

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

Chương 2: KẾ TOÁN MUA HÀNG

2.4 QUY TRÌNH KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG
O7.1. Xác định được sự kiện kinh tế phát sinh liên quan đến chu trình kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương.
Câu 1: Tiền lương trả cho người lao động thực hiện chức năng sản xuất, chế biến
bao gồm:
a. Lao động tham gia trực tiếp và gián tiếp vào quá trình sản xuất, chế tạo sản
phẩm;
b. Lao động tham gia trực tiếp và gián tiếp vào thực hiện các dịch vụ như công
nhân trực tiếp sản xuất, nhân viên phân xưởng, ...
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Đáp án: c – dễ
Câu 2: Tiền lương trả cho người lao động thực hiện chức năng bán hàng là:
a. Những lao động tham gia hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
như nhân viên bán hàng, tiếp thị, nghiên cứu thị trường, quảng cáo,
marketing, ...
b. những lao động tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào quá trình sản xuất, chế
tạo sản phẩm hay thực hiện các dịch vụ như công nhân trực tiếp sản xuất,
nhân viên phân xưởng, ...
c. những lao động tham gia hoạt động quản trị kinh doanh và quản lý hành
chính của Doanh nghiệp (nhiên viên quản lý kinh tế, nhân viên quản lý hành
chính, ...)
d. Không có đáp án nào đúng
Đáp án: a – dễ
Câu 3: Tiền lương trả cho những lao động tham gia hoạt động quản trị kinh doanh
và quản lý hành chính của doanh nghiệp (nhiên viên quản lý kinh tế, nhân viên
quản lý hành chính,...) được gọi là:
a. Lương trả cho Lao động thực hiện chức năng sản xuất, chế biến
b. Lương trả cho Lao động thực hiện chức năng bán hàng
c. Lương trả cho Lao động thực hiện chức năng quản lý
d. Cả ba câu đều đúng
Đáp án: c
Câu 4: Thành phần của quỹ lương trong doanh nghiệp bao gồm:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian làm việc thực tế (Tiền
lương theo thời gian, tiền lương theo sản phẩm và tiền lương khoán).
b) Tiền lương trả cho người lao động sản xuất ra sản phẩm hỏng trong phạm vi
chế độ quy định.
c) Tiền ăn trưa, ăn ca.
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 5: Tiền lương chính doanh nghiệp trả cho người lao động gồm:
a) Tiền lương trả theo cấp bậc,
b) Phụ cấp trách nhiệm,
c) Phụ cấp khu vực, ...
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 6: Tiền lương phụ là:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian người lao động thực hiện
nhiệm vụ khác ngoài nhiệm vụ chính
b) Tiền lương doanh nghiệp trả cho người lao động trong thời gian người lao
động thực hiện nhiệm vụ chính của họ
c) Tiền lương doanh nghiệp trả cho người lao động trong thời gian người lao
động thực hiện nhiệm vụ chính của họ và nhiệm vụ ngoài nhiệm vụ chính
d) Tiền lương doanh nghiệp trả cho người lao động trong thời gian người lao
động thực hiện nhiệm vụ của họ
Đáp án: a – dễ
Câu 7: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương gồm:
a) Kinh phí công đoàn
b) Bảo hiểm xã hội
c) Bảo hiểm y tế
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 8: Công thức tính lương theo hình thức trả lương theo thời gian giản đơn là:
a) Mức lương tháng theo chế độ = Mức lương tối thiểu x (Hệ số lương + Hệ số
phụ cấp)
b) Tiền lương thực tế phải trả theo thời gian = Mức lương ngày theo chế độ x
Số ngày công làm việc thực tế trong tháng.
c) Cả hai câu đều đúng
d) Cả hai câu đều sai
Đáp án: c – dễ
Câu 9: Nhược điểm của hình thức trả lương theo thời gian giản đơn là:
a) Mang tính chất bình quân theo lương,
b) Chưa quan tâm đến kết quả lao động,
c) Không khuyến khích tăng năng suất lao động,
d) Tất cả các câu trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 10: Hình thức trả lương theo thời gian có thưởng là:
a) Lương thời gian có thưởng là tiền lương đã trả cho người lao động căn cứ
vào mức lương thời gian làm việc kết hợp với chế độ tiền thưởng như:
Thưởng tiết kiệm thời gian lao động, thưởng tiết kiệm nguyên vật liệu,
thưởng tăng năng suất lao động ,...
b) Lương thời gian có thưởng là tiền lương đã trả cho người lao động căn cứ
vào mức lương thời gian làm việc
c) Lương trả cho người lao động căn cứ vào số lượng
d) Lương tả cho người lao động căn cứ vào số lượng kết hợp với chế độ thưởng
trong sản xuất
Đáp án: a – dễ
Câu 11: Thành phần của quỹ lương bao gồm:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian làm việc thực tế
b) Các loại phụ cấp thường xuyên
c) Các khoản tiền thưởng có tính chất thường xuyên
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 12: Thành phần của quỹ lương bao gồm:
a) Tiền lương theo thời gian
b) Tiền lương theo sản phẩm
c) Tiền lương khoán
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 13: Thành phần của quỹ lương bao gồm:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian đi học
b) Phụ cấp làm thêm giờ
c) Các khoản tiền thưởng có tính chất thường xuyên
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 14: Thành phần của quỹ lương không bao gồm:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian đi học
b) Phụ cấp làm thêm giờ
c) Tiền lương khoán
d) Các khoản tiền thưởng không thường xuyên
Đáp án: d – trung bình
Câu 15: Thành phần của quỹ lương không bao gồm:
a) Tiền lương theo sản phẩm
b) Phụ cấp trách nhiệm
c) Tiền ăn trưa
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 16: Thành phần của quỹ lương không bao gồm:
a) Tiền lương theo thời gian
b) Phụ cấp dạy nghề
c) Tiền ăn ca
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 17: Thành phần của quỹ lương không bao gồm:
a) Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian nghỉ phép
b) Tiền hỗ trợ phương tiện đi lại
c) Tiền đồng phục
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 18: Tiền lương phụ không bao gồm:
a) Tiền lương nghỉ phép
b) Tiền lương nghỉ tết
c) Tiền lương nghỉ vì ngừng sản xuất
d) Phụ cấp khu vực
Đáp án: a – trung bình
Câu 19: Tiền lương chính không bao gồm:
a) Tiền lương trả theo cấp bậc
b) Phụ cấp trách nhiệm
c) Phụ cấp thâm niên
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 20: Tiền lương phụ không bao gồm:
a) Tiền lương nghỉ phép
b) Tiền lương nghỉ tết
c) Tiền lương nghỉ vì ngừng sản xuất
d) Không có đáp án nào đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 21: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương doanh nghiệp được
phép đưa vào chi phí sản xuất kinh doanh là bao nhiêu:
a) 23,5%
b) 24%
c) 25%
d) 26%
Câu 22: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương do người lao động tự
đóng là bao nhiêu:
a) 10%
b) 10,5%
c) 11%
d) 11,5%
Câu 23: Theo quy định hiện hành, khoản bảo hiểm xã hội doanh nghiệp được phép
đưa vào chi phí sản xuất kinh doanh là bao nhiêu:
a) 16%
b) 16,5%
c) 17,5%
d) 18%
Câu 24: Theo quy định hiện hành, khoản bảo hiểm y tế doanh nghiệp được phép
đưa vào chi phí sản xuất kinh doanh là bao nhiêu:
a) 1%
b) 2%
c) 3%
d) 4%
Câu 25: Theo quy định hiện hành, khoản thất nghiệp doanh nghiệp được phép đưa
vào chi phí sản xuất kinh doanh là bao nhiêu:
a) 0%
b) 1%
c) 2%
d) 3%
O7.2 Mô tả được chu trình kế cho toán tiền lương và các khoản trích theo lương
Câu 26: Quy trình kế toán tiền lương bắt đầu từ:
a. Bảng chấm công
b. Bản xác nhận công việc hoàn thành
c. Bản xác nhận sản phẩm hoàn thành
d. Cả ba câu đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 27: Quy trình kế toán lương bao gồm:
a. Bảng chấm công => Xác nhận bảng chấm công => Lập bảng lương => Phê
duyệt bảng lương => Thanh toán => Lưu trữ
b. Bảng chấm công => Lập bảng lương => Phê duyệt bảng lương => Thanh
toán => Lưu trữ
c. Bảng chấm công => Xác nhận bảng chấm công => Lập bảng lương =>
Thanh toán => Lưu trữ
d. Bảng chấm công => Lập bảng lương => Thanh toán => Lưu trữ
Đáp án: a – trung bình
Câu 28: Công việc chấm công, xác nhận công việc, sản phẩm hoàn thành trong
doanh nghiệp do cá nhân nào phụ trách:
a. Trưởng bộ phận
b. Kế toán
c. Giám đốc
d. Nhân viên
Đáp án: a – dễ
Câu 29: Nhân viên kế toán nào trong doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi sổ và lưu trữ
các chứng từ liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương:
a. Kế toán tiền lương
b. Kế toán tổng hợp
c. Kế toán thanh toán
d. Kế toán tài sản cố định
Đáp án: a – dễ
Câu 30: Cho quy trình kế toán tiền lương tại doanh nghiệp ABC “Bảng chấm công
=> “…”=> Lập bảng lương => Phê duyệt bảng lương => Thanh toán => Lưu trữ”;
cần phải thêm gì trong dấu “…”
a. Bảng chấm công được xác nhận
b. Bảng thanh toán lương
c. Bản xác nhận công việc hoàn thành
d. Bản xác nhận sản phẩm hoàn thành
Đáp án: a – trung bình
Câu 31: Cho quy trình kế toán tiền lương tại công ty Mama “… => Xác nhận bảng
chấm công => Lập bảng lương => Phê duyệt bảng lương => Thanh toán => Lưu
trữ”, cần thêm gì trong dấu “…”:
a. Bảng chấm công
b. Bản xác nhận công việc hoàn thành
c. Bản xác nhận khối lượng hoàn thành
d. Cả ba đáp án đều đúng
Đáp án: d – trung bình
Câu 32: Cho quy trình kế toán tiền lương tại công ty Mạnh Hải “ Bản xác nhận
công việc hoàn thành => “…” => Lập bảng lương => Phê duyệt bảng lương =>
Thanh toán => Lưu trữ”, cần thêm gì trong dấu “…”:
a. Bản xác nhận công việc hoàn thành được duyệt
b. Bảng chấm công
c. Bản xác nhận khối lượng hoàn thành
d. Không cần điền dữ liệu
Đáp án: a – trung bình
Câu 33: Cho quy trình kế toán tiền lương tại công ty Long Hải “ Bản xác nhận khối
lượng hoàn thành => “…” => Lập bảng lương => Phê duyệt bảng lương => Thanh
toán => Lưu trữ”, cần thêm gì trong dấu “…”:
a. Bản xác nhận khối lượng hoàn thành được duyệt
b. Bảng chấm công
c. Bản xác nhận khối lượng hoàn thành
d. Không cần điền dữ liệu
Đáp án: a – trung bình
Câu 34: Cho quy trình kế toán tiền lương tại công ty Long Hải “ Bản xác nhận khối
lượng hoàn thành => Bản xác nhận khối lượng hoàn thành được duyệt => Lập
bảng lương => “…” => Thanh toán => Lưu trữ”, cần thêm gì trong dấu “…”:
a. Bảng lương được duyệt
b. Bảng thanh toán sản phẩm hoàn thành
c. Bảng thanh toán lương
d. Bảng xác nhận thanh toán công việc hoàn thành
Đáp án: a – trung bình
O8.1 Vận dụng được chế độ chứng từ, sổ sách, báo cáo trong tổ chức kế toán tiền
lương và các khoản trích theo lương tại một doanh nghiệp cụ thể
Câu 35: Đối tượng kế toán “Phải trả công nhân viên” đầu tháng 03/201x có số dư
nghĩa là:
a) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho công nhân viên
trong doanh nghiệp
b) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho nhân viên văn
phòng
c) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho công nhân trực tiếp
sản xuất sản phẩm
d) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho nhân viên bán hàng
Đáp án: a – trung bình
Câu 36: Đối tượng kế toán “Phải trả người lao động khác” đầu tháng 03/201x có số
dư nghĩa là:
a) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho người lao động
không phải là lao động chính trong doanh nghiệp
b) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho nhân viên văn
phòng
c) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho công nhân trực tiếp
sản xuất sản phẩm
d) Doanh nghiệp chưa thanh toán lương tháng 03/201x cho nhân viên bán hàng
Đáp án: a – trung bình
Câu 37: Cuối tháng 04/201x, căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương của công nhân
trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế toán phản ánh:
a) Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Chi phí sản xuất chung
Có TK Lương phải trả
Đáp án: a – dễ
Câu 38: Cuối tháng 04/201x, căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương của nhân viên
phân xưởng, kế toán phản ánh:
a) Nợ TK Chi phí nhân công sản xuất
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Chi phí sản xuất chung
Có TK Lương phải trả
Đáp án: d – dễ
Câu 39: Cuối tháng 04/201x, căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương của nhân viên bộ
phận bán hàng, kế toán phản ánh:
a) Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Chi phí sản xuất chung
Có TK Lương phải trả
Đáp án: b – dễ
Câu 40: Cuối tháng 04/201x, căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương của nhân viên
văn phòng, kế toán phản ánh lương phải trả:
a) Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Chi phí bán hàng
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Chi phí sản xuất chung
Có TK Lương phải trả
Đáp án: c – trung bình
Câu 41: Khi xác định số tiền thưởng phải trả công nhân viên trích từ quỹ khen
thưởng, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Quỹ khen thưởng
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Quỹ phúc lợi
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Quỹ thưởng ban quản lý
Có TK Lương phải trả
Đáp án: a – dễ
Câu 42: Khi sử dụng qũy để thưởng ban quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Quỹ khen thưởng
Có TK Lương phải trả
b) Nợ TK Quỹ phúc lợi
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
Có TK Lương phải trả
d) Nợ TK Quỹ thưởng ban quản lý
Có TK Lương phải trả
Đáp án: d – dễ

Câu 43: Chứng từ sử dụng trong kế toán tiền lương bao gồm:
a) Bảng chấm công
b) Phiếu giao nhận sản phẩm
c) Bảng thanh toán tiền lương
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 44: Chứng từ sử dụng trong kế toán tiền lương bao gồm:
a) Phiếu báo làm thêm giờ
b) Hợp đồng giao khoán
c) Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: d – dễ
Câu 45: Chứng từ sử dụng trong kế toán tiền lương không bao gồm:
a) Bảng chấm công
b) Hợp đồng giao khoán
c) Phiếu giao nhận công việc hoàn thành
d) Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
Đáp án: d – trung bình
Câu 46: Chứng từ sử dụng trong kế toán tiền lương không bao gồm:
a) Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
b) Phiếu báo làm thêm giờ
c) Phiếu giao nhận sản phẩm
d) Bảng kiểm kê quỹ
Đáp án: d – trung bình
Câu 47: Chứng từ nào sau đây không sử dụng trong kế toán tiền lương:
a) Giấy đi đường
b) Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
c) Bảng thanh toán tiền thưởng
d) Biên bản giao nhận tài sản cố định
Đáp án: a – trung bình
Câu 48: Khoản tạm ứng thừa về việc mua nguyên vật liệu nhân viên A không nộp
cho thủ quỹ, cuối tháng kế toán tiến hành trừ lương ghi:
a) Nợ TK Lương phải trả A
Có TK Tạm ứng
b) Nợ TK Lương phải trả A
Có TK Khoản phải thu A
c) Nợ TK Lương phải trả A
Có TK Khoản phải trả A
d) Nợ TK Lương phải trả A
Có TK Khoản ký quỹ A
Đáp án: a – dễ
Câu 49: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí hoạt động
sản xuất kinh doanh; kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kin doanh
Có TK Phải trả khác
b) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kin doanh
Có TK Lương phải trả
c) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kin doanh
Có TK Kinh phí công đoàn
d) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kin doanh
Có TK Bảo hiểm xã hội
Đáp án: a – dễ
Câu 50: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định hiện hành để khấu trừ vào lương của
người lao động; kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Phải trả khác
b) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm xã hội
c) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: a – dễ
Câu 51: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHXH theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm xã hội
b) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Kinh phí công đoàn
c) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: a – dễ
Câu 52: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHYT theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm xã hội
b) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Kinh phí công đoàn
c) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: c – dễ
Câu 53: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHTN theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm xã hội
b) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Kinh phí công đoàn
c) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: d – dễ
Câu 54: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm xã hội
b) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Kinh phí công đoàn
c) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: b – dễ
Câu 55: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHXH theo tỷ lệ quy định hiện hành để khấu trừ vào lương của người lao động; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Kinh phí công đoàn
b) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm xã hội
c) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: b – dễ
Câu 56: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHYT theo tỷ lệ quy định hiện hành để khấu trừ vào lương của người lao động; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Kinh phí công đoàn
b) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm xã hội
c) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: c – dễ
Câu 57: Căn cứ vào tiền lương thực tế phải trả CNV, kế toán tiến hành trích quỹ
BHTN theo tỷ lệ quy định hiện hành để khấu trừ vào lương của người lao động; kế
toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Kinh phí công đoàn
b) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm xã hội
c) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm y tế
d) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Bảo hiểm thất nghiệp
Đáp án: d – dễ
Câu 58: Đơn vị nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan quản lý, kế toán ghi
nhận:
a) Nợ TK Phải trả khác
Có TK Tiền
b) Nợ TK Lương phải trả
Có TK Tiền
c) Nợ TK Chi phí phải trả
Có TK Tiền
d) Nợ TK Chi phí khác
Có TK Tiền
Đáp án: a – dễ
Câu 59: Đơn vị nộp BHXH cho cơ quan quản lý cấp trên, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Kinh phí công đoàn
Có TK Tiền
b) Nợ TK Bảo hiểm xã hội
Có TK Tiền
c) Nợ TK Bảo hiểm y tế
Có TK Tiền
d) Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp
Có TK Tiền
Đáp án: b – dễ
Câu 60: Đơn vị nộp BHYT cho cơ quan quản lý cấp trên, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Kinh phí công đoàn
Có TK Tiền
b) Nợ TK Bảo hiểm xã hội
Có TK Tiền
c) Nợ TK Bảo hiểm y tế
Có TK Tiền
d) Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp
Có TK Tiền
Đáp án: c – dễ
Câu 61: Đơn vị nộp BHTN cho cơ quan quản lý cấp trên, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Kinh phí công đoàn
Có TK Tiền
b) Nợ TK Bảo hiểm xã hội
Có TK Tiền
c) Nợ TK Bảo hiểm y tế
Có TK Tiền
d) Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp
Có TK Tiền
Đáp án: d – dễ
Câu 62: Đơn vị nộp KPCĐ cho cơ quan quản lý cấp trên, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Kinh phí công đoàn
Có TK Tiền
b) Nợ TK Bảo hiểm xã hội
Có TK Tiền
c) Nợ TK Bảo hiểm y tế
Có TK Tiền
d) Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp
Có TK Tiền

Đáp án: a – dễ
Câu 63: Đơn vị chi các khoản KPCĐ tại đơn vị, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Kinh phí công đoàn
Có TK Tiền
b) Nợ TK Bảo hiểm xã hội
Có TK Tiền
c) Nợ TK Bảo hiểm y tế
Có TK Tiền
d) Nợ TK Bảo hiểm thất nghiệp
Có TK Tiền

Đáp án: a – dễ
Câu 64: Ngày 20/03, doanh nghiệp chi tiền mặt ứng lương kỳ 1 cho công nhân
viên, số tiền 150.000.000đ; kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả: 150.000.000đ
Có TK Tiền: 150.000.000đ
b) Nợ TK Tạm ứng: 150.000.000đ
Có TK Tiền: 150.000.000đ
c) Nợ TK Ký quỹ: 150.000.000đ
Có TK Tiền: 150.000.000đ
d) Nợ TK Nhận ký quỹ: 150.000.000đ
Có TK Tiền: 150.000.000đ
Đáp án: a – vận dụng
Câu 65: Cuối tháng, kế toán tính lương phải trả cho người lao động: 54.000.000đ,
trong đó:
- Lương công nhân trực tiếp sản xuất: 30.000.000đ
- Lương nhân viên quản lý phân xưởng: 6.000.000đ
- Lương nhân viên bán hàng: 8.000.000đ
- Lương nhân viên QLDN: 10.000.000đ
Kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp: 30.000.000đ
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 6.000.000đ
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000.000đ
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 10.000.000đ
Có TK Lương phải trả: 54.000.000đ
b) Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu: 30.000.000đ
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 6.000.000đ
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000.000đ
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 10.000.000đ
Có TK Lương phải trả: 54.000.000đ
c) Nợ TK Chi phí nhân công trực tiếp: 30.000.000đ
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 6.000.000đ
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000.000đ
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 10.000.000đ
Có TK Phải trả khác: 54.000.000đ
d) Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu: 30.000.000đ
Nợ TK Chi phí sản xuất chung: 6.000.000đ
Nợ TK Chi phí bán hàng: 8.000.000đ
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp: 10.000.000đ
Có TK Phải trả khác: 54.000.000đ

Đáp án: a – vận dụng


câu này dài quá
Câu 66: Kế toán thực hiện khấu trừ vào lương thuế thu nhập cá nhân của người lao
động 8.000.000đ, kế toán ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả: 8.000.000đ
Có TK Thuế thu nhập cá nhân: 8.000.000đ
b) Nợ TK Lương phải trả: 8.000.000đ
Có TK Thuế thu nhập doanh nghiệp: 8.000.000đ
c) Nợ TK Lương phải trả: 8.000.000đ
Có TK Thuế tài nguyên: 8.000.000đ
d) Nợ TK Lương phải trả: 8.000.000đ
Có TK Thuế GTGT: 8.000.000đ
Đáp án: a – vận dụng
Câu 67: Ngày 05/03/201x, nhân viên A tạm ứng thừa 1.000.000đ nhưng chưa nộp
cho thủ quỹ. Cuối tháng, kế toán tiến hành trừ lương nhân viên A và ghi nhận:
a) Nợ TK Lương phải trả (A): 1.000.000đ
Có TK Tạm ứng (A): 1.000.000đ
b) Nợ TK Phải trả khác (A): 1.000.000đ
Có TK Tạm ứng (A): 1.000.000đ
c) Nợ TK Tạm ứng(A): 1.000.000đ
Có TK Lương phải trả (A): 1.000.000đ
d) Nợ TK Tạm ứng (A): 1.000.000đ
Có TK Phải trả khác (A): 1.000.000đ
Đáp án: a – vận dụng
Câu 68: Ngày 05/03/201x, nhân viên C tạm ứng thừa 2.000.000đ về việc mua
nguyên vật liệu nhưng chưa nộp cho thủ quỹ. Kế toán tiến hành trừ lương nhân
viên C và ghi nhận vào số sách kế toán. Theo bạn, kế toán đã căn cứ vào chứng từ
nào để ghi sổ:
a) Giấy đề nghị tạm ứng
b) Phiếu chi
c) Hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu, phiếu nhập kho nguyên vật liệu, bảng
thanh toán tạm ứng
d) Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: c – vận dụng
Câu 69: Ngày 05/03/201x, nhân viên X tạm ứng thừa 500.000đ về việc mua
nguyên vật liệu và nhân viên này đã nộp tiền thừa cho thủ quỹ. Kế toán ghi nhận
vào số sách kế toán. Theo bạn, kế toán đã căn cứ vào chứng từ nào để ghi sổ:
a) Giấy đề nghị tạm ứng, phiếu chi
b) Hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu, phiếu nhập kho nguyên vật liệu, bảng
thanh toán tạm ứng
c) Hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu, phiếu nhập kho nguyên vật liệu, bảng
thanh toán tạm ứng, phiếu thu
d) Giấy đề nghị tạm ứng, hóa đơn GTGT mua nguyên vật liệu, phiếu nhập kho
nguyên vật liệu, bảng thanh toán tạm ứng, phiếu thu
Đáp án: c – vận dụng
Câu 70: Ngày 25/11/201x, nhân viên B tạm ứng tiền để đi mua hàng hóa nhập kho.
Theo bạn, nhân viên này cần làm chứng từ nào sau đây:
a) Giấy đề nghị tạm ứng
b) Phiếu chi
c) Hóa đơn GTGT, phiếu nhập kho
d) Bảng thanh toán tạm ứng
Đáp án: a – vận dụng
Câu 71: Ngày 05/01/201x, nhân viên H tạm ứng lương đợt 1, số tiền 5.000.000đ.
Vậy kế toán cần thu thập chứng từ nào:
a) Giấy đề nghị tạm ứng
b) Phiếu chi
c) Cả hai đáp án trên đều đúng
d) Cả hai đáp án trên đều sai
Đáp án: c – vận dụng
Câu 72: Ngày 15/05/201x, nhân viên H tạm ứng lương đợt 1, số tiền 8.000.000đ.
Vậy kế toán sử dụng chứng từ nào để ghi sổ:
a) Giấy đề nghị tạm ứng
b) Phiếu chi
c) Bảng chấm công
d) Bảng thanh toán lương
Đáp án: b – vận dụng

O8.2 Vận dụng chu trình kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong
thực tế
(chứng từ => sổ sách => BCTC)
Câu 73: Ngày 10/12/201x, kế toán công ty ABC chi tiền tạm ứng lương đợt 1 cho
nhân viên bộ phận bán hàng, số tiền 50.000.000 đồng theo phiếu chi số 00457.
Theo bạn, căn cứ vào phiếu chi số 00457 kế toán công ty ABC sẽ ghi vào sổ kế
toán nào sau đây:
a) Sổ nhật ký chung, sổ cái tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt
b) Sổ nhật ký chung, sổ quỹ tiền mặt
c) Sổ cái tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt
d) Sổ cái tiền mặt
Đáp án: a – vận dụng
Câu 74: Ngày 20/01/201x, theo bảng thanh toán tạm ứng: nhân viên A mua nguyên
vật liệu chính (C) và nguyên vật liệu phụ (P) với số lượng và đơn giá lần lượt là
1.000 kg x 10.000 đ/kg, 500 kg x 4.000 đ/kg; thuế GTGT 10%. Số tiền tạm ứng
thừa kế toán sẽ trừ lương vào cuối tháng 01, số tiền 1.500.000 đồng. Theo bạn,
nghiệp vụ này có thể phát sinh chứng từ nào sau đây:
a) Phiếu nhập kho, bảng thanh toán tạm ứng
b) Phiếu nhập kho
c) Bảng thanh toán tiền tạm ứng
d) Phiếu nhập kho, bảng thanh toán tạm ứng, phiếu thu
Đáp án: a – vận dụng
Câu 75: Ngày 20/01/201x, theo bảng thanh toán tạm ứng: nhân viên A mua nguyên
vật liệu chính (C) và nguyên vật liệu phụ (P) với số lượng và đơn giá lần lượt là
1.000 kg x 10.000 đ/kg, 500 kg x 4.000 đ/kg; thuế GTGT 10%. Số tiền tạm ứng
thừa kế toán sẽ trừ lương vào cuối tháng 01, số tiền 1.500.000 đồng. Theo bạn, kế
toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ này vào sổ kế toán nào:
a) Sổ chi tiết nguyên vật liệu chính, phụ; sổ thanh toán tạm ứng; sổ cái nguyên
vật liệu
b) Sổ chi tiết vật liệu chính, phụ; sổ cái nguyên nguyên vật liệu
c) Sổ chi tiết nguyên vật liệu chính, phụ; sổ thanh toán tạm ứng; sổ cái nguyên
vật liệu; sổ cái lương phải trả
d) Sổ chi tiết vật liệu chính, phụ; sổ cái nguyên nguyên vật liệu; sổ cái lương
phải trả
Đáp án: a – vận dụng
Câu 76: Ngày 31/01/201x, kế toán thanh toán lương cho nhân viên bộ phận quản
lý: 50.000.000 đồng, bộ phận bán hàng: 120.000.000 đồng bằng chuyển khoản (đã
nhận được giấy báo có của ngân hàng). Theo bạn, kế toán sẽ căn cứ vào chứng từ
kế toán để ghi nhận nghiệp vụ kinh kế này:
a) Giấy báo có của ngân hàng
b) Phiếu tính lương
c) Bảng chấm công
d) Phiếu chi tiền gửi vào tài khoản ngân hàng
Đáp án: a – vận dụng
Câu 77: Ngày 31/01/201x, kế toán thanh toán lương cho nhân viên bộ phận quản
lý: 50.000.000 đồng, bộ phận bán hàng: 120.000.000 đồng bằng chuyển khoản (đã
nhận được giấy báo có của ngân hàng). Theo bạn, kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ
kinh tế này vào sổ kế toán nào:
a) Sổ tiền gửi ngân hàng, sổ cái lương phải trả
b) Sổ tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết tiền lương từng bộ phận, sổ cái lương phải
trả
c) Sổ tiền gửi ngân hàng
d) Sổ tiền gửi ngân hàng, sổ chi tiết tiền lương từng bộ phận
Đáp án: a – vận dụng
Câu 78: Ngày 05/05/201x, nhân viên B thuộc phòng kế toán tạm ứng lương đợt 1,
số tiền 5.000.000 đồng. Theo bạn, nhân viên này phải cần những chứng từ nào:
a) Giấy đề nghị tạm ứng được duyệt
b) Giấy đề nghị tạm ứng được duyệt, phiếu chi
c) Phiếu chi
d) Giấy đề nghị tạm ứng
Đáp án: a – vận dụng
Câu 79: Ngày 31/07/201x, tại công ty X số dư trên tài khoản phải trả công nhân
viên (TK 334) có dư bên có, số tiền 20.000.000 đồng; điều này có nghĩa là:
a) Công ty X chưa thanh toán lương tháng 07/201x cho công nhân viên, số tiền
20.000.000 đồng
b) Công ty X đã thanh toán lương tháng 07/201x cho công nhân viên, số tiền
20.000.000 đồng
c) Công ty X phải thu công nhân viên tháng 07/201x, số tiền 20.000.000 đồng
d) Công nhân viên đã tạm ứng của công ty X trong tháng 07/201x, số tiền
20.000.000 đồng
Đáp án: a
Câu 80: Ngày 31/12/201x, tại công ty X số dư trên tài khoản phải trả công nhân
viên (TK 334) có dư bên có, số tiền 30.000.000 đồng; điều này có nghĩa là:
a) Sổ cái phải trả công nhân viên cuối tháng 12/201x có số dư có 30.000.000
đồng
b) Sổ cái phải trả công nhân viên cuối tháng 12/201x có số dư nợ 30.000.000
đồng
c) Sổ cái phải thu công nhân viên cuối tháng 12/201x có số dư có 30.000.000
đồng
d) Sổ cái phải thu công nhân viên cuối tháng 12/201x có số dư nợ 30.000.000
đồng
Đáp án: a – vận dụng
Câu 81: Ngày 30/09/201x, tại công ty X số dư trên tài khoản phải trả công nhân
viên (TK 3383) có dư bên có, số tiền 10.000.000 đồng; điều này có nghĩa là:
a) Công ty X chưa nộp bảo hiểm xã hội tháng 09/201x, số tiền 10.000.000
đồng
b) Công ty X đã nộp bảo hiểm xã hội tháng 09/201x, số tiền 10.000.000 đồng
c) Công ty X chưa nộp bảo hiểm y tế tháng 09/201x, số tiền 10.000.000 đồng
d) Công ty X đã nộp bảo hiểm y tế tháng 09/201x, số tiền 10.000.000 đồng
Đáp án: a – vận dụng
Câu 82: Cuối năm, tại công ty X có số dư bên có phải trả công nhân viên
50.000.000 đồng. Theo bạn, kế toán công ty X sẽ trình bày khoản phải trả công
nhân viên như thế nào trên bảng cân đối kế toán:
a) Số cuối năm: Nợ phải trả/ Phải trả công nhân viên, số tiền 50.000.000 đồng
b) Số đầu năm: Nợ phải trả/ Phải trả công nhân viên, số tiền 50.000.000 đồng
c) Số cuối năm: Nợ phải thu/ Phải thu công nhân viên, số tiền 50.000.000 đồng
d) Số đầu năm: Nợ phải thu/ Phải thu công nhân viên, số tiền 50.000.000 đồng
Đáp án: a – vận dụng

You might also like