Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

25/11/2021

Hệ thống TK ngoại biên

Hệ TK bản thể Hệ TKTV (hệ TKTĐ)

THUỐC KÍCH THÍCH GIAO CẢM Hệ TK Hệ TK


(CƯỜNG GIAO CẢM) PHÓ GIAO CẢM GIAO CẢM

Tác động Tác động lan


GV: Ths.Bs. Lê Kim Khánh
LBM Dược lý- Dược lâm sàng
chọn lọc tỏa
Cơ xương
Cơ trơn, tuyến
& cơ tim

Nguồn: www.pharmamotion.com

Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể

Liệt kê được các thuốc trong 2 nhóm thuốc tác động kích thích trực tiếp và gián
1 tiếp hệ thần kinh giao cảm

2 Trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng dược lý, và tác dụng không mong
muốn, chỉ định, chống chỉ định của từng nhóm thuốc

3 Phân tích việc ứng dụng tác dụng dược lý vào các chỉ định trên lâm sàng

Lippincott's Illustrated Reviews Pharmacology, 4th Ed., 2009


25/11/2021

Cơ tia mống mắt


Hệ TK Giao Cảm CÁC THỤ THỂ HỆ GIAO CẢM
Tuyến dưới lưỡi, dưới hàm,
Mang tai THỤ HIỆN DIỆN ĐÁP ỨNG KHI KÍCH THÍCH GIAO CẢM
THỂ
Nút SA & AV, α1 -Cơ trơn mạch máu -Co mạch
ht His-Purkinje, cơ tim -Cơ trơn đường niệu -Co cơ vòng bàng quang
Cơ dựng lông
-Cơ tia mống mắt -Co cơ tia  giãn đồng tử
Tuyến mồ hôi -Gan -Ly giải glycogen,  tân tạo đường
Tuyến khí phế quản
α2 -Tận cùng TK giao cảm -Giảm phóng thích NE
-Cơ trơn mạch máu -Co mạch
Dạ dày -Tế bào  tụy đảo -Giảm tiết insulin
1 -Tim - nhịp,  tốc độ dẫn truyền A-V,  SCBCT
Thận
Mạch máu -Tb cận cầu thận - tiết Renin
2 -Cơ trơn: các tuyến, cơ trơn mạch -Giãn cơ trơn
Ruột non máu/ cơ vân + các tạng
-Cơ xương - Tái hấp thu K+ vào cơ
Hạch cạnh cột sống -Gan -Ly giải glycogen,  tân tạo đường (# α1)
Bàng quang, niệu đạo
Hạch trước cột sống
Nguồn: www.pharmamotion.com

SINH TỔNG HỢP NE THUỐC KÍCH THÍCH HỆ GIAO CẢM

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPINEPHRIN
2. NOREPINEPHRIN
3. DOPAMIN
4. ISOPROTERENOL
5. PHENYLEPHEDRIN
6. CLONIDIN

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM


1. EPHEDRIN
2. AMPHETAMIN
25/11/2021

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
1. EPINEPHRIN (Adrenalin) 1. EPINEPHRIN (Adrenalin )

Cơ chế: hoạt hóa tất cả thụ thể hệ giao Các cơ quan khác: Chỉ định: Chống chỉ định:
cảm  Hô hấp: giãn cơ trơn khí phế  Chống dị ứng (co mạch, ức chế giải – Tăng huyết áp
quản phóng histamin + leukotrien/tb mast, β) – Cường giáp
Tác dụng
 Tiêu hóa: giãn cơ trơn tiêu hóa  Điều trị hen Tác dụng phụ:
Hệ thống tim mạch:
 Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ  Các tình trạng tụt huyết áp, shock – Lo âu, hồi hộp (kích thích
-Mạch: vòng BQ  bí tiểu TKTW)
phản vệ
Liều cao gây co mạch ngoại biên (1) Chuyển hóa: – Loạn nhịp tim
 Ngừng tim đột ngột (tiêm tĩnh mạch
Liều thấp(<0,1g/kg)  giãn (mm cơ,  Tăng phân hủy Glycogen (1,  2) Dạng trình bày:
trung tâm hoặc truyền tĩnh mạch nhỏ
gan,  2)
 Giảm tiết Insulin (2) giọt) Ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin
-Tim: Kích thích  1 gây  nhịp tim,  SCBCT,
  đường huyết  Phối hợp với thuốc tê  kéo dài thời hydrochlorid
HA
 HAmax, HAmin  nhẹ gian tác dụng thuốc tê Sử dụng: IM, IV, SC

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
1. EPINEPHRIN (Adrenalin ) 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin)

Dược động học: Tác dụng Dược động học:


-Hấp thu: tốt qua đường tiêm và tại chỗ, không -Tác động  và 1 # Epinephrin  Giống Epinephrin
dùng bằng đường uống (bị phân hủy bởi men nhưng ít tác động 2  gây co  Lưu ý: gây co mạch mạnh nên
MAO, COMT ở hệ tiêu hóa và ở gan)
mạch mạnh   huyết áp dễ gây hoại tử tại chỗ tiêm 
-Đào thải: qua thận nên tiêm truyền nhỏ giọt tĩnh
IM -Tác động trên chuyển hóa mạch
-t1/2: ngắn, vài phút
đường ít hơn E
Dạng trình bày: ống 1ml=1mg
Chỉ định: nâng huyết áp
25/11/2021

↑nhịp + SCBCT Phản xạ nhịp chậm CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN

• Dược động học: t ½ ngắn


• Chỉ định:
– Tất cả các trường hợp shock, riêng shock do giảm thể tích phải bù đầy đủ thể tích trước khi
dùng Dopamin
– Suy tim ứ huyết
• Chống chỉ định:
– Tránh dùng chung các thuốc IMAO, hoặc phải giảm liều.
– Quá liều: biểu hiện của cường giao cảm (buồn nôn, ói mửa, loạn nhịp tim, tăng huyết áp) 
ngưng thuốc hoặc giảm liều
HA max tăng, • Dạng trình bày: ống 200mg/5ml
HA min tăng
 Sự đề kháng HA max tăng,
↑ Sự đề kháng ngoại biên
ngoại biên HA min giảm

EPINEPHRIN NOREPINEPHRIN

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN: DOBUTAMIN (Dobutrex)
• Ctrúc # Dopamin, t/đ trực tiếp thụ thể • Dược động học:
Tác dụng: đáp ứng khác nhau phụ
• Tác động dược lý: – T1/2= 2 phút
thuộc vào liều
–  lực co bóp cơ tim (β1), ít ảnh hưởng – Đạt nồng độ ổn định sau 10 phút
 Liều thấp: tác dụng Rc- lực đề kháng ngoại biên (TTM)
Dopaminergic (D1) gây giãn mạch – Liều: 2.5- 10 g/kg/phút
–  nhịp tim do tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ
thận   lượng máu đến thận,  thất (yếu) • Chỉ định:
độ lọc cầu thận Thụ thể
• Tác dụng phụ: – Suy tim mất bù sau phẫu thuật tim
 Liều trung bình: tác động 1   –  nhịp tim + HA (tốc độ truyền quá – Suy tim ứ huyết
sức co bóp cơ tim nhanh) – Nhồi máu cơ tim cấp
 Liều cao: kích thích  gây co Tác dụng –  tốc độ đáp ứng thất/rung nhĩ, ngoại
mạch tâm thu thất ()
 lưu lượng máu Kích thích tim Co mạch –  kích thước ổ nhồi máu ( nhu cầu sử
dụng oxy)
25/11/2021

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM Khởi phát td
CHẤT CHỦ VẬN  2 GÂY GIÃN CƠ Tg tác dụng
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) TRƠN KHÍ PHẾ QUẢN

• Cơ chế tác dụng: kích thích giao • Dược động học:


cảm (kích thích Rc , ít tác động trên Chủ yếu bị phá hủy bởi men COMT, ít
RC ) bị ảnh hưởng bởi men MAO  td dài
• Tác dụng dược lý: hơn Epinephrin và Norepinephrin
-Rc  1:  sức co bóp cơ tim,  nhịp • Chỉ định:
tim (> Epinephrin) – Kích thích tim trong những trường
-Rc  2 : Giãn mạch, và giãn hầu hết hợp: rối loạn nhịp chậm, block tim,
các cơ trơn (kể cả cơ trơn khí phế dự kiến đặt máy tạo nhịp, xoắn
quản) đỉnh
– Hen, shock: thay thế bằng những
thuốc cường giao cảm khác

21

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM


4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) Giãn phế
quản

• Các biệt dược khác: ♣ Dẫn xuất của Isoproterenol (chọn lọc  2)
Isoprenalin – Metaproterenol (Alupent®) Giãn mạch
Novodrin – Terbutalin (Brethine®, Bricanyl®)
Aleudrin – Albuterol (Salbutamol): Ventolin® So sánh tác dụng:
• Dạng trình bày: – Pirbuterol (Maxair®) ISOPROTERENOL
và DOPAMIN
viên 10-20mg – Formoterol
ống 1ml=0,5mg (Isoprenalin) – Salmeterol Tăng CO

Dạng phun – Bitolterol mesylat (Tornalate®)


 SỬ DỤNG LIỀU CAO, TD CHỌN LỌC SẼ MẤT
Tăng
• Độc tính lượng máu
– Hồi hộp đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, nhức đầu, đỏ bừng (thường gặp) đến thận
– Rối loạn nhịp và thiếu máu cơ tim/ bệnh động mạch vành tiềm ẩn
25/11/2021

CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO
CẢM CẢM
5. PHENYLEPHEDRIN 6. CLONIDIN
• Cơ chế và tác dụng dược lý: • Cơ chế: Kích thích chọn lọc  trung
-Kích thích chọn lọc 1 ương gây giảm tiết NE  hạ huyết
-Gây co mạch, tăng huyết áp áp
SO SÁNH TÍNH HOẠT HÓA THỤ THỂ • Dược động học:
• Chỉ định:
-Hấp thu tốt qua đường uống
-Chống xung huyết trên mũi
-Đào thải qua thận
-Giãn đồng tử
-t1/2 = 6 - 24 giờ
♣ Các dẫn xuất khác: • Chỉ định: Cao huyết áp
• Naphazolin • Tác dụng phụ: Khô miệng, an thần
• Xylometazolin

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN


SO SÁNH TÁC DỤNG CƯỜNG GIAO CẢM

Rối loạn nhịp

Nhức đầu
HA

Đề Tăng động
kháng
ngoại
biên

Mất ngủ

Buồn nôn
Goodman &Gilman (2018), 18th edition, p.195

Run vẩy
26
25/11/2021

TÓM TẮT TÓM TẮT


TÍNH CHỌN LỌC TƯƠNG ĐỐI CỦA CHẤT CHỦ VẬN TRÊN Rc TÍNH CHẤT CÁC CHẤT CƯỜNG GIAO CẢM

• EPINEPHRIN: 1= 2, 1= 2 • Norepinephrin (Noradrenalin) gây co mạch mạnh hơn Epinephrin (Adrenalin)
• NOREPINEPHRIN: 1= 2, 1>>> 2 • Dopamin tác động phụ thuộc liều sd:
• DOPAMIN: D1    – Liều thấp: gây lợi tiểu
– Liều trung bình: tăng co cơ tim tăng HA
– DOBUTAMIN: tác động trực tiếp thụ thể beta
• Các dẫn xuất Isoproterenol (chất chủ vận β2) gây giãn cơ trơn (khí phế quản, tử
• ISOPROTERENOL: 1= 2 >>>>  cung…)
– Chủ vận  2 • Phenylephedrin gây co mạch (chống dị ứng)
• PHENYLEPHEDRIN: 1> 2>>>> 
• CLONIDIN: 2> 1>>>> 

29

ỨNG DỤNG ĐIỀU TRỊ

THUỐC TÁC ĐỘNG THỤ THỂ CHỈ ĐỊNH


-Cơn hen cấp tính
Epinephrin Tất cả thụ thể (α, β) -Shock, shock phản vệ
-Phối hợp thuốc tê/gây tê tại chỗ

NorEpinephrin Thụ thể (α, β1) Shock


-Shock
Dopamin Dopaminergic/thận, α1, β1
-Suy tim ứ huyết

Isoproterenol β1, β2 Kích thích tim

Chủ vận β 2 β2 Hen phế quản, co thắt cơ trơn KPQ

Dị ứng mũi
Phenylephedrin α1
Gây giãn đồng tử
Clonidin α2 trung ương Tăng huyết áp

30
25/11/2021

THUỐC KÍCH THÍCH GIAO CẢM GIÁN TIẾP CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM
2. AMPHETAMIN
• Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm  gián tiếp làm tăng NE Cơ chế: giống Ephedrin
• Ngoài ra Ephedrin + Amphetamin: t/đ trực tiếp vào thụ thể giao cảm
Tác dụng:
 Xếp vào nhóm tác động hỗn hợp
• Gây hưng phấn, giảm mệt mỏi, tăng thành tích thi đấu (> Ephedrin)
• Tác dụng cường giao cảm yếu hơn Ephedrin
• Giảm ăn ngon do giảm thu nhận thức ăn (tác dụng ở vùng dưới đồi) giảm béo phì

Tác dụng phụ:


• Buồn nôn, choáng váng, đánh trống ngực
• Suy nhược tinh thần

• Một số dẫn xuất của Amphetamin (Metamphetamin, dimethoxyamphetamin…)


kích thích thần kinh trung ương rất mạnh, gây loạn thần đều xếp vào chất ma túy.

THUỐC KÍCH THÍCH GIAO CẢM GIÁN TIẾP


1. EPHEDRIN
Tác dụng dược lý: Dược động học:
• Kích thích TKTƯ, gây khoan khoái, bớt mệt • Không bị men MAO và men COMT phá hủy
nên bị chuyển hóa chậm
mỏi,  buồn ngủ • Thải trừ chậm
• Tác dụng hiệp đồng với thuốc kích thích
TKTƯ, đối kháng với thuốc mê và thuốc ngủ Chỉ định:
(Vd: Cortidasmyl gồm có Phenobarbital • Xung huyết mũi
+Ephedrin+ Prednison) • Dị ứng tai mũi họng
• Kích thích trung tâm hô hấp và vận mạch ở Tác dụng phụ:
hành não • Tăng huyết áp
• Kích thích receptor  1, gây tăng chức năng • Loạn nhịp tim
tuần hoàn • Khó ngủ

• PSEUDOEPHEDRIN

You might also like