Professional Documents
Culture Documents
Dược lý CTUMP thuốc giao cảm
Dược lý CTUMP thuốc giao cảm
Nguồn: www.pharmamotion.com
Liệt kê được các thuốc trong 2 nhóm thuốc tác động kích thích trực tiếp và gián
1 tiếp hệ thần kinh giao cảm
2 Trình bày được cơ chế tác dụng, tác dụng dược lý, và tác dụng không mong
muốn, chỉ định, chống chỉ định của từng nhóm thuốc
3 Phân tích việc ứng dụng tác dụng dược lý vào các chỉ định trên lâm sàng
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
1. EPINEPHRIN (Adrenalin) 1. EPINEPHRIN (Adrenalin )
Cơ chế: hoạt hóa tất cả thụ thể hệ giao Các cơ quan khác: Chỉ định: Chống chỉ định:
cảm Hô hấp: giãn cơ trơn khí phế Chống dị ứng (co mạch, ức chế giải – Tăng huyết áp
quản phóng histamin + leukotrien/tb mast, β) – Cường giáp
Tác dụng
Tiêu hóa: giãn cơ trơn tiêu hóa Điều trị hen Tác dụng phụ:
Hệ thống tim mạch:
Tiết niệu: giãn cơ bài niệu, co cơ Các tình trạng tụt huyết áp, shock – Lo âu, hồi hộp (kích thích
-Mạch: vòng BQ bí tiểu TKTW)
phản vệ
Liều cao gây co mạch ngoại biên (1) Chuyển hóa: – Loạn nhịp tim
Ngừng tim đột ngột (tiêm tĩnh mạch
Liều thấp(<0,1g/kg) giãn (mm cơ, Tăng phân hủy Glycogen (1, 2) Dạng trình bày:
trung tâm hoặc truyền tĩnh mạch nhỏ
gan, 2)
Giảm tiết Insulin (2) giọt) Ống tiêm 1ml=1mg Adrenalin
-Tim: Kích thích 1 gây nhịp tim, SCBCT,
đường huyết Phối hợp với thuốc tê kéo dài thời hydrochlorid
HA
HAmax, HAmin nhẹ gian tác dụng thuốc tê Sử dụng: IM, IV, SC
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
1. EPINEPHRIN (Adrenalin ) 2. NOREPINEPHRIN (Noradrenalin)
↑nhịp + SCBCT Phản xạ nhịp chậm CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN
EPINEPHRIN NOREPINEPHRIN
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM
3. DOPAMIN: DOBUTAMIN (Dobutrex)
• Ctrúc # Dopamin, t/đ trực tiếp thụ thể • Dược động học:
Tác dụng: đáp ứng khác nhau phụ
• Tác động dược lý: – T1/2= 2 phút
thuộc vào liều
– lực co bóp cơ tim (β1), ít ảnh hưởng – Đạt nồng độ ổn định sau 10 phút
Liều thấp: tác dụng Rc- lực đề kháng ngoại biên (TTM)
Dopaminergic (D1) gây giãn mạch – Liều: 2.5- 10 g/kg/phút
– nhịp tim do tăng tốc độ dẫn truyền nhĩ
thận lượng máu đến thận, thất (yếu) • Chỉ định:
độ lọc cầu thận Thụ thể
• Tác dụng phụ: – Suy tim mất bù sau phẫu thuật tim
Liều trung bình: tác động 1 – nhịp tim + HA (tốc độ truyền quá – Suy tim ứ huyết
sức co bóp cơ tim nhanh) – Nhồi máu cơ tim cấp
Liều cao: kích thích gây co Tác dụng – tốc độ đáp ứng thất/rung nhĩ, ngoại
mạch tâm thu thất ()
lưu lượng máu Kích thích tim Co mạch – kích thước ổ nhồi máu ( nhu cầu sử
dụng oxy)
25/11/2021
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CẢM Khởi phát td
CHẤT CHỦ VẬN 2 GÂY GIÃN CƠ Tg tác dụng
4. ISOPROTERENOL: (Isuprel®) TRƠN KHÍ PHẾ QUẢN
21
• Các biệt dược khác: ♣ Dẫn xuất của Isoproterenol (chọn lọc 2)
Isoprenalin – Metaproterenol (Alupent®) Giãn mạch
Novodrin – Terbutalin (Brethine®, Bricanyl®)
Aleudrin – Albuterol (Salbutamol): Ventolin® So sánh tác dụng:
• Dạng trình bày: – Pirbuterol (Maxair®) ISOPROTERENOL
và DOPAMIN
viên 10-20mg – Formoterol
ống 1ml=0,5mg (Isoprenalin) – Salmeterol Tăng CO
CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO CÁC THUỐC KÍCH THÍCH TRỰC TIẾP HỆ GIAO
CẢM CẢM
5. PHENYLEPHEDRIN 6. CLONIDIN
• Cơ chế và tác dụng dược lý: • Cơ chế: Kích thích chọn lọc trung
-Kích thích chọn lọc 1 ương gây giảm tiết NE hạ huyết
-Gây co mạch, tăng huyết áp áp
SO SÁNH TÍNH HOẠT HÓA THỤ THỂ • Dược động học:
• Chỉ định:
-Hấp thu tốt qua đường uống
-Chống xung huyết trên mũi
-Đào thải qua thận
-Giãn đồng tử
-t1/2 = 6 - 24 giờ
♣ Các dẫn xuất khác: • Chỉ định: Cao huyết áp
• Naphazolin • Tác dụng phụ: Khô miệng, an thần
• Xylometazolin
Nhức đầu
HA
Đề Tăng động
kháng
ngoại
biên
Mất ngủ
Buồn nôn
Goodman &Gilman (2018), 18th edition, p.195
Run vẩy
26
25/11/2021
• EPINEPHRIN: 1= 2, 1= 2 • Norepinephrin (Noradrenalin) gây co mạch mạnh hơn Epinephrin (Adrenalin)
• NOREPINEPHRIN: 1= 2, 1>>> 2 • Dopamin tác động phụ thuộc liều sd:
• DOPAMIN: D1 – Liều thấp: gây lợi tiểu
– Liều trung bình: tăng co cơ tim tăng HA
– DOBUTAMIN: tác động trực tiếp thụ thể beta
• Các dẫn xuất Isoproterenol (chất chủ vận β2) gây giãn cơ trơn (khí phế quản, tử
• ISOPROTERENOL: 1= 2 >>>> cung…)
– Chủ vận 2 • Phenylephedrin gây co mạch (chống dị ứng)
• PHENYLEPHEDRIN: 1> 2>>>>
• CLONIDIN: 2> 1>>>>
29
Dị ứng mũi
Phenylephedrin α1
Gây giãn đồng tử
Clonidin α2 trung ương Tăng huyết áp
30
25/11/2021
THUỐC KÍCH THÍCH GIAO CẢM GIÁN TIẾP CÁC THUỐC KÍCH THÍCH GIÁN TIẾP HỆ GIAO CẢM
2. AMPHETAMIN
• Kích thích tận cùng thần kinh giao cảm gián tiếp làm tăng NE Cơ chế: giống Ephedrin
• Ngoài ra Ephedrin + Amphetamin: t/đ trực tiếp vào thụ thể giao cảm
Tác dụng:
Xếp vào nhóm tác động hỗn hợp
• Gây hưng phấn, giảm mệt mỏi, tăng thành tích thi đấu (> Ephedrin)
• Tác dụng cường giao cảm yếu hơn Ephedrin
• Giảm ăn ngon do giảm thu nhận thức ăn (tác dụng ở vùng dưới đồi) giảm béo phì
• PSEUDOEPHEDRIN