Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 17

ĐỀ ÔN TẬP THI THPT 2022

Thời gian làm bài: 90ph


Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r là
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6, thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Nghiệm phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Biết và khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là


A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Mô đun của số phức liên bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của
mặt cầu đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh
, vuông góc với mặt phẳng đáy, (Minh họa
hình vẽ). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. . B. .
C. . D. .

Câu 18. Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  
f x 0 0 0
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục, thiết diện
thu được là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  
f x 0 0

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; Trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân số của Việt Nam là là 93.671.600 (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 0,81% không thay đổi, năm 2035 dân
số Việt Nam là bao nhiêu người (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi
cạnh , và (Hình minh họa). Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng
A. . B. .

C. . D. .

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng

A. 0. B. 1. C. . D. .
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D. .

Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng phần gạch sọc tính bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho và . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm và đi qua . Phương
trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình nón có chiều cao bằng . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, thiết
diện thu được là tam giác đều có diện tích bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã

cho đồng biến trên ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số . Tính

A. . B.1. C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên . Biết là một nguyên hàm của hàm số . Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 40. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để chọn
được số có tổng các chữ số là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho và hai đường thẳng và

. Đường thẳng d qua M và cắt d1, d2 có vec tơ chỉ phương là ,


tính a + b
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hàm số f  x  , biết , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho khối chóp có đáy là hình thang cạnh ,
, và vuông góc với mặt phẳng
đáy (Hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A. . B. .

C. . D. .

Câu 44. Cho số phức z1, z2 thỏa và . Giá trị nhỏ nhất cùa là :
A.0. B. 2. C. 7. D. 17.
Câu 45. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên sao cho . Khi

đó tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho phương trình ( m là tham số thực). Tìm tất cả giá trị
của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt trên doạn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm số . Đồ thị cho như hình bên.
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào
dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

--------HẾT-------
HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn là 6 + 8 = 14. Chọn A.
Câu 2. Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Theo định nghĩa cấp số nhân thì . Chọn A.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Theo công thức tính diện tích xung quanh thì . Chọn C.
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Ta quan sát có dấu + và so sánh đáp án thì . Chọn D.
Câu 5. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6, thể tích khối lập phương đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Theo công thức thể tích khối lập phương thì . Chọn A.
Câu 6. Nghiệm phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Phương trình . Chọn B.

Câu 7. Biết và khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Áp dụng tính chất của tích phân, ta có . Chọn B.


Câu 8. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Ta quan sát bảng biến thiên và giá trị ta có . Chọn D.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong hình vẽ bên?

A. . B. C. . . D. .
Hướng dẫn
Ta quan đồ thị đã cho là hàm bậc 4, có a < 0. Chọn A.
Câu 10. Cho là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Áp dụng công thức khử số mũ, ta có . Chọn C.
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Ta theo định nghĩa nguyên hàm, lấy đạo hàm trong đáp án để so sánh.. Chọn A.
Câu 12. Mô đun của số phức liên bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Ta theo công thức tính mô đun, ta có . Chọn C.
Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Ta có hình chiếu của trên mp(Oxy) là . Chọn B.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của
mặt cầu đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Mặt cầu có tâm . Chọn D.
Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Mặt phẳng có véc tơ pháp tuyến . Chọn D.

Câu 16. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. D. .
Hướng dẫn
Đường thẳng đi qua điểm . Chọn A.

Câu 17. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh
, vuông góc với mặt phẳng đáy, (Minh họa
hình vẽ). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. . B. .
C. . D. .

Hướng dẫn
Tính độ dài đường chéo hình vuông . Vì AC là hình chiếu của SC trên đáy

nên . Chọn B.

Câu 18. Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  
f x 0 0 0
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Dựa vào số lần đổi dấu của   ta suy ra hàm số có ba cực trị. Chọn D.
f  x
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Tính đạo hàm , suy ra có ba nghiệm

Tính ba giá trị suy ra hàm số có . Chọn C.


Câu 20. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Biến đổi . Chọn D.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Do 5 > 1 nên suy ra . Chọn A.
Câu 22. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng đi qua trục, thiết diện
thu được là hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Do thiết diện là hình vuông nên chiều cao bằng 6. Vậy ta có diện tích xung quanh là:
. Chọn B.
Câu 23. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  
f x 0 0

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Từ , kết hợp bảng biến thiên suy ra PT có 3 nghiệm.
Chọn C.
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Biến đổi nên chọn A.
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; Trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân số của Việt Nam là là 93.671.600 (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bản Thống kê, Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 0,81% không thay đổi, năm 2035 dân
số Việt Nam là bao nhiêu người (Kết quả làm tròn đến hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Hướng dẫn
Tính số năm để thay vào công thức, ta có n = 2035 - 2017 = 18. Suy ra số dân cần tính là:
nên chọn B.

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi
cạnh , và (Hình minh họa). Thể tích của
lăng trụ đã cho bằng
A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn
Gọi O là giao điểm 2 đường chéo, xét tam giác vuông AOB ta có

Từ đó thể tích cần tìm là . Chọn A.

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng

A. 0. B. 1. C. . D. .
Hướng dẫn
Với x khác 1 thì có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng x = -1.
Vậy Chọn C.

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ


bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B.
C. D. .

Hướng dẫn
Từ đồ thị hàm bậc ba suy ra a < 0. Cho x = 0 thì y = d < 0.
Vậy Chọn D.

Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng phần gạch sọc tính bằng

A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn

Trên đoạn [-1; 2] thì g(x) nằm trên f(x) suy ra .

Vậy Chọn A.

Câu 30. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Dễ dàng tính được nên có phần ảo bằng 2.
Vậy Chọn C.

Câu 31. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức có toạ độ là
A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Dễ dàng tính được nên có điểm biểu diễn P(-3; 4).
Vậy Chọn A.

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho và . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Nhân phá ngoặc ta có .
Vậy Chọn B.

Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm và đi qua . Phương
trình là:
A. . B. .
C. . D. .

Hướng dẫn
Loại các đáp án C và D vì sai tâm I. Thử tọa độ M vào đáp án A thỏa mãn.
Vậy Chọn A.

Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

có phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Loại các đáp án B và D vì sai véc tơ pháp tuyến . Thử tọa độ M vào đáp án A không
thỏa mãn. Vậy Chọn C.

Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn
Ta chỉ việc tính véc tơ . Vậy Chọn B.

Câu 36. Cho hình nón có chiều cao bằng . Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh, thiết
diện thu được là tam giác đều có diện tích bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

+ Ta có cạnh a tam giác đều cũng bằng dây cung và bằng đường sinh: .

+ Suy ra . Vậy . Chọn A.

Câu 37. Cho hàm số (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã

cho đồng biến trên ?


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
+ Trước hết theo yêu cầu bài toán ta phải có .

+ Tiếp theo

Kết hợp ta có . Chọn D.

Câu 38. Cho hàm số . Tính

A. . B.1. C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên . Biết là một nguyên hàm của hàm số . Họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .

Hướng dẫn

Nguyên hàm từng phần: Đặt . (Chú ý )

.
Hay ta có . Chọn C.

Câu 40. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để chọn
được số có tổng các chữ số là một số chẵn bằng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ .
+ Chọn a khác 0 nên có 9 cách chọn;
+ Hai chữ số b và c còn lại là
Suy ra .
Để có tổng a + b + c chẵn thì ta xét các tập và xét các trường
hợp:
Th1 : 3 chẵn => a 0 , 4 cách, b, c thuộc N thì có => có số;
Th2 : 1 chẵn x , 2 lẻ : y,z
+ Nếu x = 0 có 2 chọn {b, c} 2 lẻ thuộc P thì có cách ; => số
+ Nếu x0 có 4 chọn x và 3 cách chon vị trí x {a,b,c} 2 le thuộc P thì có cách;
số

Vậy và Chọn A.

Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho và hai đường thẳng và

. Đường thẳng d qua M và cắt d1, d2 có vec tơ chỉ phương là ,


tính a + b
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hàm số f  x  , biết , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Biến đổi nên hàm số có dạng

Khi đó . Chọn B (Nhập máy).


Câu 43. Cho khối chóp có đáy là hình thang cạnh ,
, và vuông góc với mặt phẳng
đáy (Hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
A. . B. .

C. . D. .

Hướng dẫn
Dễ thấy DM // BC nên DM // mp(SBC) nên d(DM, SB) = d(DM, (SBC)) = d(M, (SBC)).
Dễ thấy A, D, C, B đều thuộc đường tròn tâm M bán kính bằng a, có AB là đường kính, nên

. Suy ra .

Mặt khác ta có . Suy ra .

Vậy . Chọn A.

Câu 44. Cho số phức z1, z2 thỏa và . Giá trị nhỏ nhất cùa là :
A.0. B. 2. C. 7. D. 17.

Câu 45. Cho hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn

+ Đặt . Cần tính .

+ Mặt khác . Vậy Chọn B.

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên sao cho . Khi

đó tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn

Ký hiệu (1). Từ giả thiết ta có: (2).

Xét

Mặt khac xét

Chọn B.

Câu 47. Cho phương trình ( m là tham số thực). Tìm tất cả giá trị
của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt trên doạn là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Đặt
. Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn YCBT thì
. Chọn C.

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn

Từ bảng xét dấu suy ra đổi dấu 7 lần nên có 7 cực trị. Chọn C.

Câu 49. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn
Đặt ta có phương trình với hàm số
đồng biến trên suy ra .
Suy ra . Do mỗi y cho ta một x và y nguyên nên có 4 giá trị. Chọn D.

Câu 50. Cho hàm số . Đồ thị cho như hình bên.


Hàm số nghịch biến trong khoảng
nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .
Hướng dẫn
Đặt ta có . Đường thẳng đi qua

các điểm (-2; 1) và (4; -2) trên đồ thị do đó trên (-2; 0) hay ta có:

, mà như thế g(x) nghịch biến trên .

Chọn A.
--------HẾT-------

You might also like