Professional Documents
Culture Documents
Bài 8- Bệnh nguyên bào nuôi thai kỳ
Bài 8- Bệnh nguyên bào nuôi thai kỳ
Đề 2- Y44EFGHT+34AB- HK3
Câu 28: Theo tổ chức y tế Thế Gới tân sinh nguyên bào nuôi bao gồm những bệnh
sau, CHỌN CÂU SAI:
A. Ung thư nguyên bào nuôi
B. Thai trứng
Nhóm HT YC 45
Đề 1- Y43- HK3
Câu 59: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Não
D. Phổi
Câu 60: Yếu tố nguy cơ của thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Thiếu đạm, thiêý caroten
B. Tuổi <20
C. Bất thường NST
D. Bệnh di truyền
Câu 61: Đặc điểm của thai trứng bán phần:
A. Bên canh các túi trứng còn có mô nhau thai bình thường, hoặc có cả 2 phôi
B. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần
Câu 62: Nguồn gốc của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong thai trứng là do:
A. Sự bất thươngvề nhiễm sắc thể
B. Gia tăng Follicle- stimulating Hormon
Nhóm HT YC 45
A. Nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, sót nhau, ung thư nguyên bào nuôi
B. Nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, ung thư nguyên bào nuôi, sót nhau
C. Ung thư nguyên bào nuôi, sót nhau, nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung
D. Sót nhau, nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, ung thư nguyên bào nuôi
Câu 5: Nội dung theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng:
A. Triệu chứng ra máu âm đạo
B. Sự co hồi tử cung
C. Sự nhỏ lại của nang hoàng tuyến
D. Tất cả đúng
Câu 6: Khi nói về bệnh nguyên bào nuôi:
A. Những tổn thương nguyên bào nuôi lành tính gồm bệnh nguyên bào nuôi nơi nhau
bám (placental side nodule) và phản ứng quá mức của bánh nhau (exaggerated
placental reaction)
B. Về phương diện mô học, thai trứng căn bản không là bệnh của nguyên bào nuôi,
do sự tăng sinh của các hợp bào và lớp trong lá nuôi của gai nhau.
C. Thai trứng toàn phần còn gọi là thai trứng cổ điển, hầu hêt gai nhau biến thành
những túi nước trong suốt, còn có thể thấy mô thai bình thường hay ít nhất là 1 túi
ối.
D. Chẩn đoán thai trứng nguy cơ cao khi β hCG <100.000 mUI/ml huyết thanh và <
1.000.000 UI/ml nước tiểu.
A. Bênh cạnh các túi trứng còn có mô nhau thai bình thường hoặc có cả phôi thai
B. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần
Câu 59: Về mặt giải phẫu bệnh, yếu tố nào sau đây KHÔNG tìm thấy khi đọc vi thể
của thai trứng toàn phần:
A. Sự thoái hoá nước và phủ mô đệm gai nhau
B. Không có mạch máu trong gai nhau thoái hoá
C. Tế bào nuôi tăng sinh ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
D. Không có mô thai và màng ối
Câu 60: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
A. Nghén nặng và kéo dài
B. Tử cung to hơn so với tuổi thai
C. Định lượng β- HCG huyết thanh > 100.000 mUI/ml.
D. Thấy nang trứng tống xuất qua lỗ cổ tử cung.
Câu 61: Mục đích của việc phân loại thai trứng nguy cơ cao là để:
E. Chuyển tuyến
F. Hút nạo nếu muốn duy trì khả năng sinh sản
G. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con và lớn tuổi.
H. Dùng hoá chất dự phòng
Đề 2- Y42-HK3
Câu 36: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
E. Âm đạo
F. Não
G. Phổi
H. Buồng trứng
Đề 2- Y44QRTV- HK1
Câu 15: Thai trứng toàn phần là:
A. Toàn bộ gai nhau phát triển thành túi trứng
B. Các mô trứng thì chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến
D. Sự thụ tinh của 1 trứng bình thường và 2 tinh trùng
Nhóm HT YC 45
Câu 16: Mục tiêu hàng đầu của việc theo dõi sau hút nạo thai trứng là:
A. Phát hiện sớm sót nhauE
B. Phát hiện sớm thai trứng tái phát.
C. Sợ bệnh nhân có thai lại
D. Nhằm phát hiện sớm biến chứng ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 17: Biện pháp tránh thai nào KHÔNG sử dụng cho đến khi nồng độ HCG âm
tính:
A. Viên tránh thai kết hợp
B. Bao cao su
C. Dụng cụ tử cung
D. Thuốc tiêm tránh thai
Đề 2- Y4?-HK1
Câu 36: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
I. Âm đạo
J. Não
K. Phổi
L. Buồng trứng
Đề 1- Y40- HK1
Câu 1: Nói về nang hoàng tuyến, CHỌN CÂU SAI:
A. Ở một hoặc 2 bên buồng trứng
B. Do buồng trứng bị ảnh hương bởi hormon progesteron
C. Có nhiều thuỳ, vỏ nang mỏng và trơn láng
D. Đường kính từ vài cm đến > 10cm
Câu 11: Thai trứng nguy cơ cao là thai trứng có một trong các dấu hiệu sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi >40 hoặc <20
B. Tiền sử bị thai trứng
C. Có triệu trứng cường giáp
D. Β hCG sau khi hút trứng < 100.000 mUI/ml huyết thanh
Câu 40: Nói về thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Là bệnh của nguyên bào nuôi
Nhóm HT YC 45