Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Nhóm HT YC 45

BÀI 8- BỆNH NGUYÊN BÀO NUÔI THAI KÌ


Đề 2- Y46- HK2
Câu 1: Cô X 19 tuổi, mang thai lần đầu, tuổi thai 12 tuần tính từ ngày đầu của kỳ
kinh cuối, nghén nhiều, ra huyết âm đạo và thấy bụng to nhanh, siêu âm cho hình
ảnh tử cung ngã sau, DAP 69mm; lòng tử cung có khối hồi âm hỗn hợp, tăng sinh
mạch máu, lỗ chỗ hình tuyết rơi. Túi cùng sau không dịch, hai phần phụ không u.
Chẩn đoán thích hợp nhât cho cô X:
A. Thai không tiến triển
B. Thai trứng bán phần
C. Thai trứng toàn phần
D. Doạ sẩy thai bình thường
Câu 11: Tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao, CHỌN CÂU SAI:
A. Tiền sử bị thai trứng
B. Có triệu chứng cường giáp
C. Có nhiễm đọc thai nghén
D. Thuyên tắc ối
Câu 12: Kỹ thuật hút nạo trứng trong thai trứng, chọn câu đúng nhất:
A. Hút trứng+truyền oxytocin trong và sau khi hút trứng+kháng sinh+gởi giải phẫu
bệnh
B. Hút trứng+ kháng sinh+ truyền oxytocin sau khi hút trứng+gởi giải phẫu bệnh
C. Truyền oxytocin+ hút trứng+kháng sinh+gởi giải phẫu bệnh
D. Hút trứng+truyền oxytocin +kháng sinh+không gởi giải phẫu bệnh
Câu 64: Dấu hiệu tử cung lớn hưn tuổi thai trong thai trứng, cần phân biệt với,
CHỌN CẤU SAI:
A. U xơ tử cung to
B. Thai luu
C. Đa ối
D. Thai to

Đề 2- Y44EFGHT+34AB- HK3
Câu 28: Theo tổ chức y tế Thế Gới tân sinh nguyên bào nuôi bao gồm những bệnh
sau, CHỌN CÂU SAI:
A. Ung thư nguyên bào nuôi
B. Thai trứng
Nhóm HT YC 45

C. Thai trứng xâm nhập


D. U nguyên bào nuôi nơi nhau bám
Câu 37: Phân loại bệnh Nguyên Bào Nuôi Thai Kỳ theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới,
CHỌN CÂU SAI:
A. Thai trứng
B. Nhũng tổn thương nguyên bào nuôi lành tính
C. Polyp nhau
D. Tân sinh nguyên bào nuôi
Câu 43: Điều nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ dẫn đến thai trứng:
A. Sanh nhiều
B. Tiền sử sẩy thai tự nhiên
C. Chế độ ăn thừa caroten và chất béo động vật
D. Phụ nữ >40 tuổi

Đề 1- Y43- HK3
Câu 59: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
A. Buồng trứng
B. Âm đạo
C. Não
D. Phổi
Câu 60: Yếu tố nguy cơ của thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Thiếu đạm, thiêý caroten
B. Tuổi <20
C. Bất thường NST
D. Bệnh di truyền
Câu 61: Đặc điểm của thai trứng bán phần:
A. Bên canh các túi trứng còn có mô nhau thai bình thường, hoặc có cả 2 phôi
B. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần
Câu 62: Nguồn gốc của sự xuất hiện nang hoàng tuyến trong thai trứng là do:
A. Sự bất thươngvề nhiễm sắc thể
B. Gia tăng Follicle- stimulating Hormon
Nhóm HT YC 45

C. Gia tăng Lutein- Hormon


D. Tăng Chorionie gonadotropin
Câu 63: Triệu trứng lâm sàng của thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Trễ kinh
B. Rong huyết
C. Nghén nặng
D. Tăng cân nhanh
Câu 64: Tiêu chuẩn chẩn đoán thai trứng có nguy cơ cao, CHỌN CÂU SAI:
A. Tuổi mẹ > 40
B. Nang hoàng tuyến to >6cm
C. β hCG >100.000 mUI/ml
D. Thai kỳ trước là thai lưu

Đề 1- Y43- HK1 trắng


Câu 1: Mục đích của việc phân loại thai trứng nguy cơ cao là để:
A. Chuyển tuyến
B. Hút nạo nếu muốn duy trì khả năng sinh sản
C. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con và lớn tuổi.
D. Dùng hoá chất dự phòng
Câu 2: Kỹ thuật hút nạo trứng trong thai trứng, chọn câu đúng nhất:
E. Hút trứng+truyền oxytocin trong và sau khi hút trứng+kháng sinh+gởi giải phẫu
bệnh
F. Hút trứng+ kháng sinh+ truyền oxytocin sau khi hút trứng+gởi giải phẫu bệnh
G. Truyền oxytocin+ hút trứng+kháng sinh+gởi giải phẫu bệnh
H. Hút trứng+truyền oxytocin +kháng sinh+không gởi giải phẫu bệnh
Câu 3: Sau khi hút nạo thai trứng, trên lâm sàng và cận lâm sàng bệnh nhân không
có biểu hiện di căn xa, hướng điều trị tiếp theo là:
A. Theo dõi β hCG
B. Cát tử cung
C. Đơn hoá trị
D. Không cần điều trị tiếp
Câu 4: Sau hút nạo thai trứng, bệnh nhân vẫn còn ra huyết âm đạo kéo dài, theo
bạn nguyên nhân nào sau đây có thể xảy ra, theo thứ tự từ nhẹ đến nặng:
Nhóm HT YC 45

A. Nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, sót nhau, ung thư nguyên bào nuôi
B. Nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, ung thư nguyên bào nuôi, sót nhau
C. Ung thư nguyên bào nuôi, sót nhau, nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung
D. Sót nhau, nhiễm trùng nội tâm mạc, thủng tử cung, ung thư nguyên bào nuôi
Câu 5: Nội dung theo dõi lâm sàng sau hút nạo thai trứng:
A. Triệu chứng ra máu âm đạo
B. Sự co hồi tử cung
C. Sự nhỏ lại của nang hoàng tuyến
D. Tất cả đúng
Câu 6: Khi nói về bệnh nguyên bào nuôi:
A. Những tổn thương nguyên bào nuôi lành tính gồm bệnh nguyên bào nuôi nơi nhau
bám (placental side nodule) và phản ứng quá mức của bánh nhau (exaggerated
placental reaction)
B. Về phương diện mô học, thai trứng căn bản không là bệnh của nguyên bào nuôi,
do sự tăng sinh của các hợp bào và lớp trong lá nuôi của gai nhau.
C. Thai trứng toàn phần còn gọi là thai trứng cổ điển, hầu hêt gai nhau biến thành
những túi nước trong suốt, còn có thể thấy mô thai bình thường hay ít nhất là 1 túi
ối.
D. Chẩn đoán thai trứng nguy cơ cao khi β hCG <100.000 mUI/ml huyết thanh và <
1.000.000 UI/ml nước tiểu.

Đề 1- Y43- HK1 xanh


Câu 56: Phân loại bệnh Nguyên Bào Nuôi Thai Kỳ theo Tổ Chức Y Tế Thế Giới,
CHỌN CẤU SAI:
A. Những tổn thương nguyên bào nuôi lành tính
B. Thai trứng
C. Tăng sinh nguyên bào nuôi
D. Polyp nhau
Câu 57: Điều nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ dẫn đến thai trứng:
E. Phụ nữ >40 tuổi
F. Tiền sử sẩy thai tự nhiên
G. Đẻ nhiều
H. Chế độ ăn thừa caroten và chất béo động vật
Câu 58: Trong thai trứng bán phần là:
Nhóm HT YC 45

A. Bênh cạnh các túi trứng còn có mô nhau thai bình thường hoặc có cả phôi thai
B. Các mô trứng chỉ chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến.
D. Nguy cơ cao hơn thai trứng toàn phần
Câu 59: Về mặt giải phẫu bệnh, yếu tố nào sau đây KHÔNG tìm thấy khi đọc vi thể
của thai trứng toàn phần:
A. Sự thoái hoá nước và phủ mô đệm gai nhau
B. Không có mạch máu trong gai nhau thoái hoá
C. Tế bào nuôi tăng sinh ít hơn, khu trú và ít dị dạng.
D. Không có mô thai và màng ối
Câu 60: Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có giá trị chẩn đoán chắc chắn thai trứng:
A. Nghén nặng và kéo dài
B. Tử cung to hơn so với tuổi thai
C. Định lượng β- HCG huyết thanh > 100.000 mUI/ml.
D. Thấy nang trứng tống xuất qua lỗ cổ tử cung.
Câu 61: Mục đích của việc phân loại thai trứng nguy cơ cao là để:
E. Chuyển tuyến
F. Hút nạo nếu muốn duy trì khả năng sinh sản
G. Cắt tử cung nếu bệnh nhân đủ con và lớn tuổi.
H. Dùng hoá chất dự phòng

Đề 2- Y42-HK3
Câu 36: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
E. Âm đạo
F. Não
G. Phổi
H. Buồng trứng
Đề 2- Y44QRTV- HK1
Câu 15: Thai trứng toàn phần là:
A. Toàn bộ gai nhau phát triển thành túi trứng
B. Các mô trứng thì chiếm một phần buồng tử cung
C. Luôn luôn có nang hoàng tuyến
D. Sự thụ tinh của 1 trứng bình thường và 2 tinh trùng
Nhóm HT YC 45

Câu 16: Mục tiêu hàng đầu của việc theo dõi sau hút nạo thai trứng là:
A. Phát hiện sớm sót nhauE
B. Phát hiện sớm thai trứng tái phát.
C. Sợ bệnh nhân có thai lại
D. Nhằm phát hiện sớm biến chứng ung thư nguyên bào nuôi.
Câu 17: Biện pháp tránh thai nào KHÔNG sử dụng cho đến khi nồng độ HCG âm
tính:
A. Viên tránh thai kết hợp
B. Bao cao su
C. Dụng cụ tử cung
D. Thuốc tiêm tránh thai

Đề 2- Y4?-HK1
Câu 36: Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào nuôi theo thực tế Việt Nam:
I. Âm đạo
J. Não
K. Phổi
L. Buồng trứng

Đề 1- Y40- HK1
Câu 1: Nói về nang hoàng tuyến, CHỌN CÂU SAI:
A. Ở một hoặc 2 bên buồng trứng
B. Do buồng trứng bị ảnh hương bởi hormon progesteron
C. Có nhiều thuỳ, vỏ nang mỏng và trơn láng
D. Đường kính từ vài cm đến > 10cm
Câu 11: Thai trứng nguy cơ cao là thai trứng có một trong các dấu hiệu sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Tuổi >40 hoặc <20
B. Tiền sử bị thai trứng
C. Có triệu trứng cường giáp
D. Β hCG sau khi hút trứng < 100.000 mUI/ml huyết thanh
Câu 40: Nói về thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Là bệnh của nguyên bào nuôi
Nhóm HT YC 45

B. Có 2 đạng: thai trứng bán phần và thai trứng toàn phần


C. Có thể có nang hoàn thể to
D. Đa số là lành tính
Câu 41: Triệu chứng của thai trứng có thể, CHỌN CÂU SAI:
A. Rong huyết
B. Bề cao tử cung lớn hơn tuổi thai
C. Có thể có triệu chứng suy giáp
D. Không sờ được phần thai
Câu 70: Nói về thai trứng, CHỌN CÂU SAI:
A. Có nhiều phương pháp điều trị
B. Theo dõi tiến triển của thai trứng dưah và β hCG
C. Viên tránh thai kết hợp không được dùng ngừa thai sau khi hút nạo
D. Có thể tiến triển xấu thành thai trứng xâm nhập.

You might also like