MÔN: TIN HỌC 12 Mã đề 104 Thời gian làm bài: 45 phút
Hãy tô kín đáp án đúng vào các ô phía trên.
Câu 1. Trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu, ta có thể: A. Sửa đổi dữ liệu B. Nhập và sửa dữ liệu C. Xem, xóa và nhập dữ liệu D. Tất cả đều đúng Câu 2. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Nhập các điều kiện vào lưới QBE B. Liên kết giữa các bảng C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Thực hiện gộp nhóm Câu 3. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Reports C. Forms D. Queries Câu 4. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một báo cáo B. Một bảng C. Một mẫu hỏi D. Một biểu mẫu Câu 5. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Mẫu hỏi hoặc báo cáo B. Bảng hoặc mẫu hỏi C. Bảng hoặc báo cáo D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu Câu 6. “ /” là phép toán thuộc nhóm:
Mã đề 104 Trang 1/4
A. Không thuộc các nhóm trên B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Phép toán so sánh Câu 7. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng: A. Mẫu hỏi B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Bảng Câu 8. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu Câu 9. Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm: A. Tất cả đều đúng B. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường C. Thay đổi nội dung các tiêu đề D. Sử dụng phông chữ tiếng Việt Câu 10. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Biểu mẫu C. Thuật sĩ D. Trang dữ liệu Câu 11. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu C. Sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ Câu 12. Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán B. Tất cả đều đúng C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 13. “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán logic B. Phép toán so sánh C. Không thuộc các nhóm trên D. Phép toán số học Câu 14. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện: A. Tất cả đều đúng B. Nháy đúp lên tên biểu mẫu C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút D. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế Câu 15. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Tạo thêm các nút lệnh B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu C. Thêm một bản ghi mới D. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu Câu 16. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một từ 7 trở lên và điểm thi học kỳ từ 5 trở lên, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" B. [MOT_TIET] >= 7 AND [HOC_KY]>=5 C. [MOT_TIET] >= 7 OR [HOC_KY]>=5 D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 17. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác Mã đề 104 Trang 2/4 B. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo Câu 18. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Sửa cấu trúc bảng B. Xem, nhập và sửa dữ liệu C. Lập báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán Câu 19. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Câu hỏi B. Liệt kê C. Mẫu hỏi D. Trả lời Câu 20. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 hoặc điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 Câu 21. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ: A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu B. Bảng hoặc báo cáo C. Bảng hoặc mẫu hỏi D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo Câu 22. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một từ 7 trở lên và điểm thi học kỳ từ 5 trở lên, trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] >= 7 AND [HOC_KY]>=5 B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" C. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 D. [MOT_TIET] >= 7 OR [HOC_KY]>=5 Câu 23. “ >=” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán so sánh B. Không thuộc các nhóm trên C. Phép toán logic D. Phép toán số học Câu 24. Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như: A. Một mẫu hỏi B. Một bảng C. Một biểu mẫu D. Một báo cáo Câu 25. Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thuật sĩ B. Biểu mẫu C. Trang dữ liệu D. Thiết kế Câu 26. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Liệt kê B. Trả lời C. Câu hỏi D. Mẫu hỏi Câu 27. Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Liên kết giữa các bảng D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 28. Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu? A. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu B. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu C. Tạo thêm các nút lệnh D. Thêm một bản ghi mới Câu 29. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
Mã đề 104 Trang 3/4
C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. In dữ liệu Câu 30. Trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu, ta có thể: A. Xem, xóa và nhập dữ liệu B. Tất cả đều đúng C. Sửa đổi dữ liệu D. Nhập và sửa dữ liệu Câu 31. Mẫu hỏi thường được sử dụng để: A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán B. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác C. Tất cả đều đúng D. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước Câu 32. Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng: A. Mẫu hỏi B. Báo cáo C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 33. Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm: A. Tất cả đều đúng B. Thay đổi nội dung các tiêu đề C. Sử dụng phông chữ tiếng Việt D. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường Câu 34. “ /” là phép toán thuộc nhóm: A. Phép toán số học B. Phép toán so sánh C. Không thuộc các nhóm trên D. Phép toán logic Câu 35. Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Tables B. Reports C. Forms D. Queries Câu 36. Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện: A. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút C. Tất cả đều đúng D. Nháy đúp lên tên biểu mẫu Câu 37. Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra: A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo B. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo C. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác Câu 38. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho các trường tính toán B. Lập báo cáo C. Sửa cấu trúc bảng D. Xem, nhập và sửa dữ liệu Câu 39. Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 hoặc điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng: A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5 B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 C. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5" D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 Câu 40. Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: A. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu B. Sửa đổi thiết kế cũ C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ