Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ NAP 9.5+ (Đề số 3) - Ngày 3.3.2022
ĐỀ NAP 9.5+ (Đề số 3) - Ngày 3.3.2022
o
(3) 2X2 + H2SO4
Na2SO4 + 2X5 (4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O
t
Biết X (C5H8O4) chứa hai chức este; ph}n tử X3 và X5 cùng số nguyên tử cacbon. Có bao nhiêu phát
biểu đúng trong c{c ph{t biểu dưới đ}y
(a) Ở điều kiện thường, X1, X2, X3 đều l| chất lỏng.
(b) Tổng số nguyên tử oxi trong X4 và X5 là 5.
(c) Chất X6 bị oxi hóa bởi H2/Ni, to thu được X3.
(d) Ở nhiệt độ thường, X3 hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch xanh lam.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 76: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2%
Bước 2: Cho tiếp v|o ba ống nghiệm, mỗi ống 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ v|o ống thứ nhất 3 – 4 giọt etanol, v|o ống thứ hai 3 – 4 giọt glixerol, v|o ống
thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2
(b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH
(c) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ ba: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức đồng glucozơ
Cu(C6H10O6)2
(d) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 1 v| thứ 2 kết tủa đều bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 77: Dẫn 0,45 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được V lít
hỗn hợp Y (ở đktc) gồm CO, H2 và CO2. Hấp thu hoàn toàn V lít Y vào 400 ml dung dịch chứa KOH
0,4M và K2CO3 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch Z có chứa 56,56
gam chất tan. Giá trị của V là
A. 13,888. B. 12,096. C. 12,992. D. 15,232
NAP 78: Hỗn hợp E gồm amin X (CnHm+1N), amin Y (CnHm+2N2), ancol Z (CnHm+2O), ancol T
(CnHm+4O2) v| hiđrocacbon Q (CnHm), c{c chất đều mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 0,23 mol E cần
dùng vừa đủ 1,29 mol O2 thu được H2O, CO2 và 0,05 mol. Mặt kh{c, cho 5,66 gam E v|o dung dịch
nước Br2 dư thấy có a mol Br2 phản ứng. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong E bằng 16,02%, số
mol CO2 nhỏ hơn 0,97. Gi{ trị của a gần nhất với:
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,08. D. 0,15.
NAP 79: Hỗn hợp E gồm c{c este đều thuần chức: X (đơn chức); Y (hai chức, mạch hở); Z (ba chức,
mạch hở). Đốt ch{y ho|n to|n m gam E bằng cần dùng 3,615 mol O2 vừa đủ thu được 2,13 mol H2O.
Mặt kh{c, thủy ph}n lượng E trên bằng KOH vừa đủ thu được (m + 20,16) gam hỗn hợp T gồm 3
muối v| hỗn hợp N gồm 2 ancol no, có cùng số nguyên tử C (tỷ lệ mol l| 29 : 7). Cho to|n bộ hỗn
hợp N v|o bình đựng Na dư thì thấy bình đựng tăng thêm 22,29 gam. Đốt ch{y ho|n to|n N thu
được 1,44 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este Z trong E gần nhất:
A. 32%. B. 29%. C. 22%. D. 26%.
NAP 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch 0,12 mol HNO3
và 0,52 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và
1,344 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí không m|u, trong đó có một khi hóa nâu. Tỉ khối của Z so với
H2 bằng 59/3. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o Y, thu được (7m – 4,54) gam kết tủa. Lấy kết tủa nung
ngo|i không khí đến khối lượng không đổi, thu được (6m + 9,96 gam) chất rắn. Phần trăm khối
lượng của đơn chất Fe trong hỗn hợp X là
A. 23,35%. B. 26,94%. C. 33,79%. D. 29,18%.
----------------- HẾT -----------------