Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

VỀ ĐÍCH 2022 – ĐỀ NAP 9,5+

ĐỀ SỐ: 03 (Thứ 5, ng|y 3/3/2022)


Biên soạn: Nguyễn Anh Phong
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
NAP 41: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường l|:
A. Be. B. K. C. Ba. D. Na.
NAP 42: Chất n|o sau đ}y không dùng để l|m mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
NAP 43: Trong c{c kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất l|
A. Al. B. Fe. C. K. D. Ag.
NAP 44: Kim loại n|o sau đ}y có thể điều chế được bằng phương ph{p điện ph}n dung dịch?
A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu.
NAP 45: Kim loại n|o sau đ}y t{c dụng với Cl2 v| HCl tạo ra cùng một muối?
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
NAP 46: Oxit n|o sau đ}y không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. FeO.
NAP 47: Th|nh phần chính của đ{ vôi l|
A. CaSO4. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaCO3.
NAP 48: Hidrocacbon n|o sau đ}y cùng đồng đẳng với benzen?
A. Toluen. B. Stiren. C. Isopren. D. Axetilen.
NAP 49: Kim loại n|o sau đ}y dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
NAP 50: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch n|o sau đ}y?
A. Cu(NO3)2. B. HCl. C. NaOH. D. H2SO4 đặc, nguội.
NAP 51: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit l|
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3.
NAP 52: Dung dịch n|o sau đ}y phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 thì xuất hiện kết trắng, đồng
thời sủi bọt khí?
A. Na2SO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. KHSO4
NAP 53: Thủy ph}n ho|n to|n tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol v| sản
phẩm n|o sau đ}y?
A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa.
NAP 54: Khi thủy ph}n ho|n to|n tinh bột hoặc xenlulozo trong môi trường axit, thu được sản
phẩm l|
A. Fructozo. B. Glucozo. C. Saccarozo. D. Axitgluconic.
NAP 55: Hợp chất n|o dưới đ}y thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5NH2. B. HCOONH4. D. H2NCH2COOH.
NAP 56: Dung dịch n|o sau đ}y không l|m đổi m|u quí tím?
A. CH3CH(NH2)COOH. B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH(COOH)2. D. HOOCCH2(NH2)COOH.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 1
NAP 57: Polime n|o sau đ}y có nguồn gốc từ xenlulozo?
A. Tơ tằm. B. Tơ axetat. C. Tơ nitron. D. Poli(vinylclorua).
NAP 58: Ph}n l}n có t{c dụng l|m cho c|nh l{ khỏe, hạt chắc. quả hoặc củ to,<.Bón ph}n l}n cho
c}y trồng l{ cung cấp cho c}y nguyên tố dinh dưỡng n|o sau đ}y?
A. Lưu huỳnh. B. Photpho. C. Nito. D. Kali.
NAP 59: Mưa axit l|m mùa m|ng thất thu v| ph{ hủy c{c công trình xậy dựng, c{c tượng đ|i l|m
bằng đ{ cẩm thạch, đ{ vôi,< Hai khí n|o sau đ}y đều l| nguyên nh}n g}y ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
NAP 60: Benzyl axetat l| este có mùi thơm của hoa nh|i. Công thức cấu tạo thu gọn của benzyl
axetat là
A. CH3COOCH2C6H5. B. C2H5COOCH2C6H5.
C. C2H5COOC6H5. D. CH3COOC6H5.
NAP 61: Hòa tan Fe3O4 v|o dung dịch H2SO4 ( loãng, dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
không phản ứng với chất n|o sau đ}y?
A. KMnO4. B. NaOH. C. CaCO3. D. MgCl2.
NAP 62: Cho các monome sau: stiren, vinyl axetat, metyl metacrylat, propilen, benzen. Số monome
có thể tham gia phản ứng trùng hợp l|
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
NAP 63: Hòa tan hết 2,24 gam kim loại Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V ml khí H2.
Gi{ trị của V l|
A. 840. B. 896. C. 672. D. 560.
NAP 64: Cho từ từ 2,74 gam Ba v|o 20 dung dịch H2SO4 4,9% , sau khi kết thúc phản ứng thu được
m gam kết tủa, dung dịch X v| khí Y. Nồng độ phần trăm của chất tan trong X l|
A. 20,50%. B. 7,52%. C. 15,04%. D. 8,39%.
NAP 65: Đun nóng hỗn hợp gồm NH2CH2COOH và NH2CH2CONHCH(CH3)COOCH3 với dung
dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng ho|n to|n, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối v| 1 ancol. B. 2 muối v| 2 ancol.
C. 1 muối v| 2 ancol. D. 2 muối v| 1 ancol.
NAP 66: Để nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước, người ta có thể dung thuốc thử n|o
sau đ}y?
A. Giấy đo pH. B. Giấm. C. Nước vôi trong. D. Dung dịch AgNO3, NH3,t°.
NAP 67: Phản ứng n|o sau đ}y chứng minh hợp chất sắt(III) có tính oxi hóa?
t
A. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O. B. FeCl3 + 3AgNO3 
 Fe(NO3)3 + 3AgCl.
C. 2FeCl3 + Cu 
 2FeCl2 + CuCl2. D. Fe2O3 + 6HNO3 
 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
NAP 68: Hỗn hợp n|o sau đ}y có thể tan ho|n to|n trong nước?
A. CaC2 và Al2O3 B. Ba và NaHSO3 C. CaO và Na3PO4 D. AgNO3 và BaO
NAP 69: Đốt ch{y ho|n to|n 23,1 gam hỗn hợp gồm glucozo, sacarozo v| xenlulozo cần vừa đủ
17,92 lít O2. Hấp thụ ho|n to|n sản phẩm ch{y v|o dung dịch Ca(OH)2, thu được dung dịch X có
khối lượng giảm 1,3 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Để l|m kết tủa hết ion Ca2+ trong X cần
dùng tối thiểu V ml dung dịch KOH 0,5M. Gi{ trị của V l|
A. 300. B. 600. C. 400. D. 800.

2 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công


NAP 70: Cho c{c chất sau: Phenol, anilin, buta‒1,3‒đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit
metacrylic. Số chất t{c dụng được với nước brôm ở điều kiện thường l|
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
NAP 71: Hỗn hợp E gồm axit stearic, axit oleic v| một triglixerit (trong đó tỉ lệ mol hai axit béo lần
lượt l| 3:5). Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,86 mol O 2 thu được 2,01 mol CO2.
Mặt kh{c, m gam hỗn hợp E l|m mất m|u vừa đủ 11,2 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn
hợp E phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol v| dung dịch chứa 2 muối.
Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp E l|
A. 8,80. B. 9,48. C. 9,86. D. 8,86.
NAP 72: Tiến h|nh c{c thí nghiệm sau:
(1) Cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2. (2) Cho dd NH3 đến dư v|o dd AlCl3.
(3) Sục khí CO2, tới dư v|o dd NaAlO2. (4) Cho dd AgNO3 vào dd MgCl2.
(5) Sục khí H2S v|o dung dịch FeCl2. (6) Cho Mg v|o dung dịch FeCl3 dư.
(7) Cho dd NaOH v|o nước cứng vĩnh cửu. (8) Cho Cu và Fe3O4 tỉ lệ mol 1:1 v|o HCl dư.
Sau khi c{c phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
NAP 73: Cho các phát biểu sau
(a) Saccarozơ l| nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tr{ng gương, tr{ng ruột phích.
(b) Dầu ăn v| mỡ bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H, O.
(c) Protein trong lòng trắng trứng được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm.
(e) Cao su buna có tính đ|n hồi v| độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên.
(f) Etyl axetat l| chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(g) Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH l| đipeptit.
Số lượng ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
NAP 74: Cho 3,44 gam hỗn hợp E chứa ba hiđrocacbon mạch hở gồm X (x mol), Y (y mol) và Z (z
mol). Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z đều thu được 0,08 mol CO2. Hiđro hóa
hoàn toàn 3,44 gam T cần dùng 0,12 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Biết rằng MX < MY < MZ. Phần trăm khối
lượng của Y trong E là?
A. 30,23%. B. 22,67%. C. 40,07%. D. 24,42%
NAP 75: Cho c{c sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3 (2) 2X1 + H2SO4 
 Na2SO4 + 2X4
t

o
(3) 2X2 + H2SO4 
 Na2SO4 + 2X5 (4) X3 + CuO  X6 + Cu + H2O
t

Biết X (C5H8O4) chứa hai chức este; ph}n tử X3 và X5 cùng số nguyên tử cacbon. Có bao nhiêu phát
biểu đúng trong c{c ph{t biểu dưới đ}y
(a) Ở điều kiện thường, X1, X2, X3 đều l| chất lỏng.
(b) Tổng số nguyên tử oxi trong X4 và X5 là 5.
(c) Chất X6 bị oxi hóa bởi H2/Ni, to thu được X3.
(d) Ở nhiệt độ thường, X3 hòa tan Cu(OH)2 thu được dung dịch xanh lam.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công | 3
NAP 76: Tiến h|nh thí nghiệm theo c{c bước sau:
Bước 1: Cho v|o ba ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2%
Bước 2: Cho tiếp v|o ba ống nghiệm, mỗi ống 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 3: Tiếp tục nhỏ v|o ống thứ nhất 3 – 4 giọt etanol, v|o ống thứ hai 3 – 4 giọt glixerol, v|o ống
thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm. Cho c{c ph{t biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2
(b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH
(c) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ ba: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức đồng glucozơ
Cu(C6H10O6)2
(d) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 1 v| thứ 2 kết tủa đều bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng (II) glixerat)
Số ph{t biểu đúng l|
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
NAP 77: Dẫn 0,45 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được V lít
hỗn hợp Y (ở đktc) gồm CO, H2 và CO2. Hấp thu hoàn toàn V lít Y vào 400 ml dung dịch chứa KOH
0,4M và K2CO3 0,6M sau khi các phản ứng xảy ra ho|n to|n, thu được dung dịch Z có chứa 56,56
gam chất tan. Giá trị của V là
A. 13,888. B. 12,096. C. 12,992. D. 15,232
NAP 78: Hỗn hợp E gồm amin X (CnHm+1N), amin Y (CnHm+2N2), ancol Z (CnHm+2O), ancol T
(CnHm+4O2) v| hiđrocacbon Q (CnHm), c{c chất đều mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 0,23 mol E cần
dùng vừa đủ 1,29 mol O2 thu được H2O, CO2 và 0,05 mol. Mặt kh{c, cho 5,66 gam E v|o dung dịch
nước Br2 dư thấy có a mol Br2 phản ứng. Biết phần trăm khối lượng của oxi trong E bằng 16,02%, số
mol CO2 nhỏ hơn 0,97. Gi{ trị của a gần nhất với:
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,08. D. 0,15.
NAP 79: Hỗn hợp E gồm c{c este đều thuần chức: X (đơn chức); Y (hai chức, mạch hở); Z (ba chức,
mạch hở). Đốt ch{y ho|n to|n m gam E bằng cần dùng 3,615 mol O2 vừa đủ thu được 2,13 mol H2O.
Mặt kh{c, thủy ph}n lượng E trên bằng KOH vừa đủ thu được (m + 20,16) gam hỗn hợp T gồm 3
muối v| hỗn hợp N gồm 2 ancol no, có cùng số nguyên tử C (tỷ lệ mol l| 29 : 7). Cho to|n bộ hỗn
hợp N v|o bình đựng Na dư thì thấy bình đựng tăng thêm 22,29 gam. Đốt ch{y ho|n to|n N thu
được 1,44 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este Z trong E gần nhất:
A. 32%. B. 29%. C. 22%. D. 26%.
NAP 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch 0,12 mol HNO3
và 0,52 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và
1,344 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí không m|u, trong đó có một khi hóa nâu. Tỉ khối của Z so với
H2 bằng 59/3. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v|o Y, thu được (7m – 4,54) gam kết tủa. Lấy kết tủa nung
ngo|i không khí đến khối lượng không đổi, thu được (6m + 9,96 gam) chất rắn. Phần trăm khối
lượng của đơn chất Fe trong hỗn hợp X là
A. 23,35%. B. 26,94%. C. 33,79%. D. 29,18%.
----------------- HẾT -----------------

4 | Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công

You might also like