Professional Documents
Culture Documents
8 Carbohydrate Analysis
8 Carbohydrate Analysis
8 Carbohydrate Analysis
2
Definition & classification
Definition:
Cm(H2O)n
CxHyOz
Classification:
Digestible carbohydrates: Starch
(C → monosaccharides)
Nondigestible polysaccharides: fiber
3
Classification
Loại Nguồn gốc – công Monomer
Carbohydrate dụng
Monsaccharide
D - Glucose Có trong mật ong, trái
(Dextrose) cây, syrup, sản phẩm
thủy phân của đường
sucrose…
Disaccharides
Sucrose Có trong mật ong, trái D-Glucose
cây, tế bào rau quả,… &D-
Fructose
Lactose Có trong sữa & các sản D-Glucose
phẩm từ sữa & D-
Galactose
Maltose Có trong malt và các loại D-Glucose
syrup, maltodetrin,..
5
6
Classification
Oligosaccharides (U3-U10)
Maltooligosaccharide Maltodextrin, glucose D-Glucose
syrup &D-Fructose
Raffinose Chiếm tỷ lệ thấp trong D-Glucose ,
đậu D-Fructose
&
D-Galactose
Stachyose Chiếm tỷ lệ thấp trong D-Glucose ,
đậu D-Fructose
&
D-Galactose
Polysaccharides (90%: U30-U60000)
Tinh bột Có nhiều trong ngũ D-Glucose
cốc,.. 7
Classification
Hợp chất keo
Carboxylmethyl Phụ gia thực phẩm
-cellulose (CMC)
Carragenan Phụ gia thực phẩm
Gellan Phụ gia thực phẩm
Gum arabic Phụ gia thực phẩm
Pectin Phụ gia thực phẩm
Polymer thành tế bào
Pectin (tan)
Cellulose
Hemi-cellulose
8
Carbohydrate Contents in Foods
Loại thực phẩm Phần trăm (%)
Ngũ cốc-Bánh mì
Ngũ cốc 80,4
Bánh mì 50,6
Sữa & các sản phẩm từ sữa
Kem 28,2
Sữa lỏng 4,7
Yagurt 7,0
9
Carbohydrate Contents in Foods
Loại thực phẩm Phần trăm (%)
Trái cây – Rau quả
Nho 17,2
Táo 13,8
Carrot 9,6
Cà chua 4,2
Thịt - Cá
Cá phi lê 17,0
Thị bò 4,0
Thịt gà 0,0
10
Importance of
Carbohydrate analysis
1. Quản lý chất lượng sản phẩm hoặc trong
nghiên cứu: Kiểm tra độ chính xác của
thành phần nguyên liệu hoặc thành phần
một chất phân tích nào đó (β-glucan).
- Nghiền
13
Trích ly đường từ nguyên liệu
- Nguyên liệu Không chứa nhiều tinh bột,
inulin (trái cây, rau) → trích ly với nước nóng
nhiều lần
- Nguyên liệu giàu protein (thịt, đậu) → Kết tủa
protein bằng tricloacetic 10%, sau đó trung
hòa bằng NaOH 5% → lấy dịch lọc chứa
đường
- Nguyên liệu giàu tinh bột ( khoai, sắn) →
Trích ly đường bằng cồn 70-80 độ
- Nguyên liệu giàu acid hữu cơ ( cà chua,
dứa...) → cần trung hòa acid hữu cơ bằng
NaOH 5%, vì acid hữu cơ có thể thủy phân
Sucrose thành đường khử.
14
Methods of Carbohydrate analysis
1. Định lượng mono & oligosaccharides:
17
Methods of Carbohydrate analysis
Định lượng mono & oligosaccharides:
- Total Carbohydrate: Phenol-Sulfuric Acid Method;
19
+/ These products then condense with
themselves and other products to produce
brown and black substances.
22
Methods of Carbohydrate analysis
1. Định lượng mono & oligosaccharides:
PP Munson–Walker
24
Reducing sugars
Reducing sugars are those mono- and
oligosaccharides that contain a free
carbonyl (aldehydo or keto) group and,
therefore, can act as reducing agents.
25
Đường khử
Đường có chứa nhóm chức aldehydo
(CHO) có khả năng cho electron
Đường có chứa nhóm chức keto (CO)
trong môi trường kiềm cũng có tính khử.
Các oligosaccharide và Polysaccharide dễ
dàng bị thủy phân tạo ra các
monosaccharide.
26
2.1. Somogyi–Nelson method
- Nguyên tắc: đường khử khử Cu2+ thành
Cu+, Cu+ tạo phức có màu (blue) với hỗn
hợp ammonium molybdate (NH4)6Mo7O24
& sodium arsenate Na2HAsO7 và màu hỗn
hợp này được xác định bằng cách đo A ở
bước sóng 520 nm
27
- Tiến hành (Procedure):
1. A solution of copper(II) sulfate and an alkaline buffer
are added by pipettes to a solution of reducing sugars(s)
and a water blank.
32
Methods of Carbohydrate analysis
1. Định lượng mono & oligosaccharides:
37
sugars must be converted into
volatile derivatives
Methods of Carbohydrate analysis
Định lượng mono & oligosaccharides:
- Total Carbohydrate: Phenol-Sulfuric Acid Method;
Enzymic methods
Enzymic Methods
(Định lượng tinh bột)
- Nguyên tắc: thủy phân hoàn toàn tinh bột
thành glucose, sau đó xác định hàm lượng
glucose bằng phương pháp enzyme. Glucose
(sau thủy phân) sẽ phản ứng với oxidase-
peroxidase tạo thành hợp chất có màu và được
đo độ hấp thu.
- Hóa chất: α-amylase, Glucoamylase, glucose
oxidase-peroxidase
59
Colorless compound
leuco dye
spectrophotometrically
Enzymic Methods
- Tiến hành:
▪ Bổ sung amylase chịu nhiệt, lắc đều & đun nóng
▪ Sau 5 phút, giàm nhiệt độ mẫu về 50oC, bổ sung
đệm sodium acetac 4,5 và glucoamylase; hỗn
hợp được ủ ở 50oC
▪ Pha loãng mẫu, bổ sung oxidase-peroxidase
▪ Đo độ hấp thu
62
65
Methods of Carbohydrate analysis
Định lượng mono & oligosaccharides:
- Total Carbohydrate: Phenol-Sulfuric Acid Method;
68
Định lượng chất xơ
- Enzymes: α-amylase, protease, glucoamylase
- Tiến hành:
▪ Loại bỏ chất béo (trích ly)
▪ Nung nóng hỗn hợp đến 95 – 100oC, bổ sung
enzyme amylase.
▪ Làm nguội hỗn hợp về 60oC, bổ sung protease và ủ
trong 35 phút.
▪ Chỉnh pH về 4.1 – 4.8, bổ sung glucoamylase và ủ
ở 60oC trong 30 phút
70
Định lượng chất xơ
- Tiến hành:
▪ Bổ sung cồn 95%, phần kết tủa được thu nhận và
rửa nhiều lần với cồn, aceton. Sau đó đem sấy và
cân khối lượng.
▪ Trong phần kết tủa có lẫn protein và tro nên cần
xác định protein và tro trong mẫu rồi trừ ra.
71
THANKS FOR LISTENING
72
73