Professional Documents
Culture Documents
On Tap Sinh Hoc 9 Chki
On Tap Sinh Hoc 9 Chki
On Tap Sinh Hoc 9 Chki
Câu 31. Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ cao nhất
thuộc về kiểu hình
A. hạt vàng, vỏ nhăn. B. hạt vàng, vỏ trơn. C. hạt xanh, vỏ trơn. D. hạt xanh, vỏ nhăn.
Câu 32. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
A. nuclêic. B. axit amin. C. axit nuclêic. D. axit photphoric.
Câu 33. Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất
thuộc về kiểu hình
A. hạt vàng, vỏ trơn. B. hạt vàng, vỏ nhăn. C. hạt xanh, vỏ nhăn. D. hạt xanh, vỏ trơn.
Câu 34. Qua quá trình nguyên phân, bộ NST ở tế bào con được tạo ra từ tế bào mẹ (2n) có đặc điểm
gì?
A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép
B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn
C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn
D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép
Câu 35. Gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T thì số liên kết hiđrô trong
gen sẽ
A. giảm 1. B. giảm 2. C. tăng 1. D. tăng 2.
Câu 36. Số lượng NST trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài phản ánh
A. tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. B. mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
C. mức độ tiến hoá của loài. D. số lượng gen của mỗi loài.
Câu 37. Quan sát hình và xác định tế bào đang ở kì nào của giảm phân1?
A. Cuối B. Sau. C. Giữa. D. Đầu.
Câu 38. Một loài thực vật có số lượng NST 2n = 14. Số thể một nhiễm có thể phát sinh ở loài này?
A. 7. B. 14. C. 21. D. 28.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. Nêu cấu tạo hóa học của phân tử ADN?
- ADN là một axit nuclêic, được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- Phân tử ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn, có thể dài tới hàng trăm µm, khối lượng lớn
đạt đến hàng triệu, hàng chục triệu đvC.
- ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân.
- Đơn phân của ADN là nuclêôtit gồm 4 loại: ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và guanin (G).
Câu 2. Cấu tạo hóa học của phân tử ARN
- ARN là một axit ribônuclêic. Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N và P.
- Phân tử ARN thuộc loại đại phân tử nhưng có kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.
- ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân.
- Đơn phân của ARN là ribônuclêôtit gồm 4 loại: ađênin (A), uraxin (U), xitôzin (X) và guanin
(G).
Câu 3. Phân biệt đột biến và thường biến
Thường biến Đột biến
- Là những biến đổi kiểu hình và không biến - Là những biến đổi ADN, NST từ đó
dẫn đến biến đổi kiểu hình.
đổi trong vật chất di truyền (ADN và NST). - Do tác động của môi trường ngoài
- Do tác động trực tiếp của môi trường sống. hay rối loạn trao đổi chất ở tế bào và cơ
- Diễn ra đồng loạt, có định hướng, tương ứng thể.
với các điều kiện ngoại cảnh. - Biến đổi riêng rẽ, từng cá thể, gián
- Không di truyền được. đoạn, vô hướng.
- Có lợi. - Di truyền cho thế hệ sau.
- Không là nguồn nguyên liệu cho quá trình - Đa số có hại, có khi có lợi.
chọn lọc tự nhiên và chọn giống. - Là nguồn nguyên liệu cho quá trình
chọn lọc tự nhiên và chọn giống.
- Thay đổi liên quan đến 1 hay 1 số cặp nào đó: - Thay đổi liên quan đến toàn bộ bộ NST của
2n + 1 , 2n - 1 , 2n - 2 , 2n + 2 , ... loài, tế bào có số NST là bội số n: 2n, 3n, 4n,
5n, ...
- Có thể gặp ở mọi sinh vật (con người, động vật - Thường không thấy ở sinh vật bậc cao, chủ yếu
và thực vật). được ứng dụng và phổ biến ở thực vật.
- Gây biến đổi kiểu hình ở một số bộ phận, gây ra - Thực vật đa bội có cơ quan sinh dưỡng to, sinh
các bệnh hiểm nghèo. trưởng mạnh, chống chịu tốt.
Bài tập: Ở cà chua, quả đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với quả vàng.
a. P: quả đỏ x quả vàng. Hãy xác định kết quả về kiểu gen, kiểu hình của con lai F1.
b. Nếu F1 thu được toàn của đỏ. Cho F1 tự thụ F2 sẽ có kết quả như thế nào? Biện luận và viết SĐL
từ P đến F2?
c. Do đột biến làm cho F2 xuất hiện kiểu gen AAa. Hãy viết sơ đồ lai từ F1 F2 để xác định cơ
chế hình thành kiểu gen đó.
d. Do đột biến làm cho F2 xuất hiện kiểu gen Aaa. Hãy viết sơ đồ lai từ F1 F2 để xác định cơ chế
hình thành kiểu gen đó.