Professional Documents
Culture Documents
Tiết Niệu Bổ Sung ThS. LIÊNTest Cho Y4 Phần Tiết Niệu
Tiết Niệu Bổ Sung ThS. LIÊNTest Cho Y4 Phần Tiết Niệu
XXDSTC1 A
Thì tỷ lệ nam mắc nhiều hơn nữ:
A. Đúng.
A
1. B. Sai
XXDSTC1.1
Lứa tuổi hay măc bệnh sỏi nhất là: Trẻ
em
B
A. Đúng.
B. Sai
2.
XXDSTC1.2
Độ tuổi 20-30 hay mắc nhất:
A. Đúng. B
3. B. Sai.
XXDSTC1.3
Độ tuổi 30 -40 thường mắc nhất:
A. Đúng. A
4. B. Sai.
XXDSTC1.4
Sỏi tiết niệu
XXDSTC7
Đa phần là do rối loạn chuyển hóa
nhân Purin: B
A. Đúng.
5. B. Sai.
XXDSTC7.1
Thành phần sỏi đa phần là chất hữu cơ.
A. Đúng.
6. B. Sai
XXDSTC7.2
Thành phần chứa chủ yếu là chất vô
cơ. A
A. Đúng.
7. B. Sai.
XXDSTC7.3
8. XXDSTC7.4 Sỏi tiết niệu có tới 85% là sỏi Calxi
oxalat và Phosphat Calci.
B
A. Đúng.
B. Sai
Sỏi thận
XXDSTC2
Sỏi đài bể thận chiếm tỉ lệ 50% sỏi tiết
niệu. B
A. Đúng.
9. B. Sai.
XXDSTC2.1
Sỏi đài bể thận chiếm tỉ lệ 50% sỏi tiết
niệu. B
C. Đúng.
D.
10. E. Sai.
XXDSTC2.2
Sỏi san hô thường có kích thước 2,5
cm. B
A. Đúng.
11. B. Sai
XXDSTC2.3
Sỏi san hô có hình lục lăng do lấp kín
đài bể thận.
B
A. Đúng.
12. B. Sai.
XXDSTC2.4
Sỏi thận
XXDSTC8
Sỏi san hô thường có kích thước lớn
hơn 3cm. A
A. Đúng.
13. B. Sai.
XXDSTC8.1
Chụp xạ hình thận sử dụng đồng vị
Cobal 60.
B
A. Đúng.
14. B. Sai.
XXDSTC8.2
15. XXDSTC8.3 Techneti 90 là động vị phóng xạ
thường sử dụng để chụp xạ hình thận
nhằm đánh giá chức năng thận.
A
A. Đúng.
B. Sai
XXMCQ22
Chỉ định điều trị sỏi bể thận có kích thước ≥ 3
cm tại bệnh viện tuyến huyện bằng phương
pháp: C
A. Tán sỏi nội soi ngược dòng.
B. Tán sỏi qua da ( PCNL)
C. Mổ mở.
61. D. Tán sỏi ngoài cơ thể.
XXMCQ23
Ưu tiên chỉ định điều trị sỏi bể thận có kích
thước ≥ 3 cm tại bệnh viện tuyến Trung Ương
bằng phương pháp: B
A. Mổ mở.
B. Tán sỏi qua da ( PCNL)
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Phẫu thuật nội soi ngoài phúc mạc lấy
sỏi.
62.
XXMCQ24
Thế hệ đầu khi tán sỏi ngoài cơ thể,bệnh nhân
cần ngâm mình trong:
A. Nước không dẫn điện nhiệt, không A
bốc hơi.
B. Nước nóng 40 độ C.
C. Nước khoáng nhiều Ca và Mg.
D. Dung dịch Glucose 5%.
63.
XXMCQ25
Hiện nay tán sỏi ngoài cơ thể,bệnh nhân cần
ngâm mình trong:
A. Bồn sục. D
B. Nước muối sinh lý.
C. Nước khoáng.
D. Không cần ngâm dung dịch gì.
64.
XXMCQ26
Tán sỏi qua da cần:
A. Tạo 1 đường hầm trực tiếp qua da sau
thắt lưng vào đài bể thận.
B. Tạo 1 đường hầm trực tiếp qua da sau A.
thắt lưng vào niệu quản 1/3 trên.
C. Đặt đường hầm ngược dòng qua niệu
đạo- bàng quang – niệu quản lên bể
thận.
D. Mổ mở, mở nhu mô thận và đặt dụng
65. cụ vào bể thận để tán.
XXMCQ27
Tán sỏi qua da cần sử dụng:
a. Màn hình XQ để định hướng đường
vào đài bể thận.
C
b. Siêu âm để định hướng đường vào đài
bể thận.
c. Kết hợp XQ và siêu âm để định hướng
đường vào bể thận và kiểm soát sót
sỏi thận là tốt nhất.
d. Kìm sinh thiết để lấy nhu mô thận.
66.
XXMCQ28
Chỉ định mổ mở lấy sỏi thận khi:
A. Sỏi san hô nhiều góc cạnh, có biến
chứng. D
B. Sỏi đài bể thận có biến chứng: Đái
máu, ứ mủ.
C. Sỏi đài bể thận có ứ nước, suy thận.
67. D. A, B, C đều đúng.
XXMCQ29
Sỏi niệu quản được hình thành chủ yếu di:
A. Tại chỗ.
B. Di chuyển từ bàng quang đi lên. D
C. Can xi hóa từa thành niệu quản.
68. D. Từ đài bể thận rơi xuống
XXMCQ30
Sỏi niệu quản gây thường gây ra cơn đau quặn
thận điển hình có triệu chứng:
A. Đau thắt lưng dữ dội. D
B. Lan truyền từ sau ra trước.
C. Hướng đau từ trên xuống dưới.
69. D. Cả A, B và C
XXMCQ31
Sỏi niệu quản di chuyển từ thận xuống dưới
hay dừng lại tại:
A. Dưới khúc nối bể thận niệu quản. B
B. Đoạn thành bàng quang.
C. Cách bể thận 5cm.
70. D. Dưới chỗ bắt chéo động mạch chậu.
XXMCQ32
Sỏi niệu quản gây biến chứng sớm:
A. Tổn thương niêm mạc niệu quản.
B. Xơ hẹp niệu quản. A
71. C. Ung thư niệu quản.
D. Thủng thành niệu quản.
XXMCQ33
Sỏi niệu quản gây đái máu toàn bãi vì:
A. Gây hoại tử ống thận.
B. Rách niêm mạc niệu quản. B
C. Gây ứ mủ thận.
D. Thủng niệu quản.
72.
XXMCQ34
Ứ mủ thận do sỏi niệu quản vì:
A. Mất hiện tượng rửa trôi do giảm lưu
lượng nước tiểu. A
B. Trào ngược nước tiểu từ bàng quang
lên niệu quản.
73. C. Vãng khuẩn tại máu đến thận.
D. Tổn thương thành niệu quản.
XXMCQ35
Sỏi niệu quản. gây suy thận cấp khi:
A. Thận đối bên phì đại. D
B. Thận đối bên bị teo.
C. Thận đối bên bị tắc nghẽn do sỏi.
74. D. B và C đều đúng.
XXMCQ36
Chẩn đoán hình ảnh thường dùng để chấn
đoán sỏi niệu quản ở bệnh viện huyện là:
A. XQ hệ tiết niệu không chuẩn bị
C
B. Siêu âm ổ bụng.
75. C. A và B
D. CT Scanner.
XXMCQ37
Hình ảnh sỏi niệu quản trên phim XQ hệ tiết
niệu không chuẩn bị:
A. Hình cản quang trên đường đi của A
niệu quản.
B. Hình cản quang phía sau cột sống.
C. Hình cản quang trong khớp mu.
D. Hình cản quang ở tiểu khung, di
76. chuyển trên phim thẳng và nghiêng.
XXMCQ38
77. XXMCQ39 Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng để chẩn
đoán sỏi niệu quản là:
A. Tiêm thuốc cản quang vào đường tĩnh C
mạch.
B. Uống Barid.
C. Qua nội soi đặt ống thông vào niệu
quản rồi tiêm thuốc cản quang ống
thông khi chụp.
D. Đặt ống thông niệu đạo bàng quang
rồi bơm thuốc.
Chỉ định tán sỏi ngoài cơ thể đối với sỏi đài bể A
thận.
A. Sỏi dưới 2 cm.
B. Sỏi 2 - 3 cm
C. Sỏi thận trên 3 cm.
D. Sỏi thận dưới 2 cm, thận không bài
tiết trên phim chụp UIV.
104 XXMCQ70
Chỉ định điều trị đối với sỏi đài bể thận gây ứ D
mủ thận là:
A. Điều trị nội khoa.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể.
C. Tán sỏi qua da.
105 XXMCQ71 D. Điều trị phẫu thuật
Chỉ định điều trị phẫu thuật sỏi đài bể thận là: A
A. Sỏi đài bể thận có biến chứng chảy
máu, ứ nước, ứ mủ.
B. Sỏi đài bể thận 2 bên.
C. Còn sỏi sau tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Sỏi đài bể thận kích thước 2,5cm
106 XXMCQ72
107 XXMCQ73 Triệu chứng cơ năng điển hình của sỏi niệu B
quản đang di chuyển là:
A. Đau tức vùng thắt lưng âm ỉ.
B. Đau vùng thắt lưng từng cơn dữ dội lan ra
trước xuống vùng bẹn bìu.
C. Trướng bụng và nôn.
D. Đái máu toàn bãi nhẹ và thoáng qua.
Chỉ định phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy B
sỏi khi:
A. Sỏi niệu quản sát bàng quang.
B. Sỏi niệu quản sát bể thận.
C. Sỏi niệu quản kết hợp sỏi thận.
D. Sỏi niệu quản trước khớp cùng
chậu.
122 XXMCQ86
Chỉ định điều trị vô niệu do sỏi niệu quản tắc B
nghẽn là:
A. Chạy thận nhân tạo.
B. Mổ mở lấy sỏi + dẫn lưu thận.
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Tán sỏi nội soi niệu quản.
123 XXMCQ87
Biến chứng của sỏi đài bể thận 1
không điều trị là:
XXDSTC6
Viêm đài bể thận, viêm thận kẽ, viêm hẹp cổ A
đài.
A.Đúng
124 B.Sai
XXDSTC6.1
Ứ nước thận. A
A.Đúng
125 B.Sai
XXDSTC6.2
Ứ mủ thận, áp xe thận A
A.Đúng
XXDSTC9
Vị trí sỏi niệu quản. A
A.Đúng
XXIMCQ4
Khi chấn thương thận độ IV ( AAST – 200i) bệnh nhân
có các biểu hiện lâm sàng sau:
A. Đau vùng thắt lưng và chướng bụng. D
B. Đái máu sau chấn thương.
C. Chán ăn,
D. A và B
XXIMCQ5
Bệnh nhân bị chấn thương thận có thể xuất hiện
A. Shock do giảm khối lượng tuần hoàn.
B. Shock do đau. D
C. Shock do suy tim.
D. A và B.
XXIMCQ6
Khối máu tụ vùng hố thăt lưng do vỡ thận chứa:
A. Máu.
B. Nước tiểu. C
C. Đa phần là máu, còn lại là nước tiểu.
D. Dịch tụy.
XXIMCQ7
Cần mô tả vết bầm tím, xây sát da vùng hố thăt lưng
trong: A
A. Bệnh án.
B. Bệnh án điều dưỡng.
C. Sổ tay lâm sàng.
D. Tờ theo dõi cấp cứu.
XXIMCQ8
Siêu âm ổ bụng trong chấn thương thận có thể thấy:
A. Hình ảnh đụng dập nhu mô thận.
B. Các đường vỡ thận. D
C. Hình ảnh máu cục di chuyển trong bể thận.
D. Cả A, B, C
XXIMCQ9
Siêu âm thận trong chấn thương thận với mục đích:
A. Đánh giá hình dạng, kích thước thận.
B. Phát hiện các tổn thương dập vỡ nhu mô. C
C. A và B.
D. Đánh giá chức năng thận.
XXIMCQ10
Mức độ thương tổn chấn thương thận được phân loại C CD_D
theo :
A. Phân loại 4 độ của CHATELAIN (1982).
B. Phân loại 4 độ của MOORE (1989).
C. Phân loại 5 độ của Mc ANNICH (1999).
D. Cả 3 phân loại trên.
214 XXIMCQ11
215 XXIMCQ12 Thương tổn thường gặp nhất trong chấn thương thận là: A
A. Đụng giập thận.
B. Giập thận nặng.
C. Vỡ thận.
D. Tổn thương cuống thận.
Chấn thương từ vùng vỏ lan vào vùng tuỷ thận là độ mấy B
theo phân loại cuả Mc ANNICH (1999):
A. Độ II.
B. Độ III.
C. Độ IV.
216 XXIMCQ13 D. Độ V.
Triệu chứng cơ năng điển hình của chấn thương thận là: D
A. Đau vùng thắt lưng bên chấn thương.
B. Trướng bụng, đầy hơi.
C. Buồn nôn, nôn.
Giá trị chẩn đoán cuả chụp UIV trong chấn thương thận là D CD_D
:
A. Thấy hình ảnh thuốc cản quang đọng lại trong một
vùng nhu mô thận.
B. Thấy thuốc cản quang tràn ra xung quanh ổ thận.
C. Thận không ngấm thuốc.
D. Tất cả các ý trên.
222 XXIMCQ19
Phương pháp chẩn đoán hình ảnh có giá trị nhất trong D
chấn thương thận là:
A. Chụp UIV nhỏ giọt tĩnh mạch.
B. Siêu âm.
C. Chụp động mạch thận.
XXIDSTC7 Theo phân loại chấn thương thận cuả Mc.ANNICH thì:
Có thoát nước tiểu và rách đài bể thận là độ IV. A
A.Đúng
234 XXIDSTC7.1 B.Sai
Có tổn thương động mạch, tĩnh mạch thận, bể thận niệu A 0
quản là độ V.
A.Đúng
235 XXIDSTC7.2 B.Sai
Tổn thương nhu mô thận nhẹ, nông, không vỡ bao thận là
độ II. B
A. Đúng.
XXIDSTC7.3 B. Sai.
Thương tổn dập vỡ vùng vỏ thận sâu < 1cm, chưa sâu vào
vùng tủy và đường bài tiết là độ I. B
A. Đúng.
XXIDSTC7.4 B. Sai.
4 mức độ tổn thương thận do chấn thương theo phân 1
246 XXIDSTC10 Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau: 1
Chụp UIV cho thấy hình ảnh thoát thuốc cản quang ra A
ngoài đường bài tiết.
A.Đúng
247 XXIDSTC10.1 B.Sai
Chụp UIV cho phép phát hiện được thương tổn mạch máu B
thận
A.Đúng
248 XXIDSTC10.2 B.Sai
249 XXIDSTC10.3 Siêu âm cho phép đánh giá được chức năng thận chấn B
thương
A.Đúng
B.Sai
Siêu âm Doppler màu có thể đánh giá được sự cấp máu A 0
cho thận và tình trạng tắc mạch thận
A.Đúng
250 XXIDSTC10.4 B.Sai
251 XXIDSTC11 Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau: 1
Chỉ định mổ cấp cứu trong tất cả các trường hợp chấn B
thương thận có sốc.
A.Đúng
252 XXIDSTC11.1 B.Sai
Chỉ định mổ cấp cứu khi chấn thương thận kèm theo A
thương tổn phối hợp các tạng khác trong ổ bụng
A.Đúng
253 XXIDSTC11.2 B.Sai
Chỉ động mổ sớm khi đái máu không giãn.. B
A.Đúng
254 XXIDSTC11.3 B.Sai
Chỉ định mổ sớm khi khối máu tụ vùng thắt lưng tăng lên A 0
kèm theo sốc mất máu.
A.Đúng
255 XXIDSTC11.4 B.Sai
CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO
2 TIẾT 40 CÂU TEST
XXIIMCQ1 Niệu đạo trước
Chia làm các phần:
A. Di động và cố định.
D
B. 3 phần.
C. 4 phần.
D. Di động và cố định đối với niệu đạo nam giới
XXIIMCQ1.1
Chấn thương do:
D
A. Ngã ngồi trên nền cứng.
B. Trượt ngã trên cầu thang.
C. Trượt ngã ngồi trên mạn thuyền.
D. A và C
XXIIMCQ1.2
XXIIMCQ1.3 Đứt hoàn toàn
A. Vật xốp bị đứt ngang. D
271 XXIIDSTC1 Chấn thương niệu đạo sau là tổn thương cuả: 1
Niệu đạo tuyến tiền liệt. A
A.Đúng
272 XXIIDSTC1.1 B.Sai
Niệu đạo màng. A
A.Đúng
273 XXIIDSTC1.2 B.Sai
Niệu đạo hành. B
A.Đúng
274 XXIIDSTC1.3 B.Sai
Niệu đạo tầng sinh môn. B 0
A.Đúng
275 XXIIDSTC1.4 B.Sai
276 XXIIDSTC2 Chọn câu đúng hoặc sai trong các câu sau 1
Vỡ xương chậu ở nữ gây đứt niệu đạo sát cổ bàng quang. A
A.Đúng
277 XXIIDSTC2.1 B.Sai
Rách âm đạo là biến chứng nặng cuả vỡ xương chậu ở nữ. A
A.Đúng
278 XXIIDSTC2.2 B.Sai
Rò niệu đạo - âm đạo là di chứng sau vỡ xương chậu ở nữ. A
A.Đúng
279 XXIIDSTC2.3 B.Sai
Không gặp tổn thương trực tràng trong vỡ xương chậu ở B 0
nữ.
A.Đúng
280 XXIIDSTC2.4 B.Sai
Biến chứng và di chứng thường gặp của chấn thương 1
niệu đạo sau là :
281 XXIIDSTC3
Viêm tấy nước tiểu sau phúc mạc, rò nước tiểu tầng sinh A
môn.
A.Đúng
282 XXIIDSTC3.1 B.Sai
Chít hẹp niệu đạo. A
A.Đúng
283 XXIIDSTC3.2 B.Sai
Rò niệu đạo trực tràng A
A.Đúng
284 XXIIDSTC3.3 B.Sai
Bất lực tạm thời hay vĩnh viễn. A 0
A.Đúng
285 XXIIDSTC3.4 B.Sai
XXIIIDSTC1.4
XXIIIDSTC2 Chấn thương bàng quang
XXIIIDSTC2.1 Gặp tới 5% trong đa chấn thương.
S
A. Đúng.
B. Sai.
XXIIIDSTC3.2
XXIIIDSTC3.3 Phim bụng không chuẩn bị thấy hình ảnh mức nước hơi
B
đơn độc trong ổ bụng.
A. Đúng.
B. Sai.
Phim bụng không chuẩn bị thấy hình ảnh liệt ruột cơ năng,
có thức ăn trong ổ bụng.
B
A. Đúng.
B. Sai.
XXIIIDSTC3.4
XXIIIDSTC4 Siêu âm trong chấn thương bàng quang:
Hình ảnh mất liên tục thành bàng quang.
A
A. Đúng.
B. Sai.
XXIIIDSTC4.1
Bơm dung dịch nước muối sinh lý vào bàng quang qua
sond niệu đạo khi siêu âm thấy hình ảnh: Có dòng chảy
A
vào ổ bụng.
A. Đúng.
B. Sai.
XXIIIDSTC4.2
Bơm dung dịch nước muối sinh lý vào bàng quang qua
sond niệu đạo khi siêu âm thấy hình ảnh: Bàng quang
B
căng to không giảm kích thước đi kẹp sond niệu đạo.
A. Đúng.
B. Sai.
XXIIIDSTC4.3
Dấu hiệu lâm sàng điển hình của vỡ bàng quang trong C
phúc mạc là:
A. Đau bụng vùng dưới rốn.
B. Bụng chướng, ấn đau khắp bụng.
C. Bệnh nhân không có cảm giác buồn đi tiểu, và
không đi tiểu được.
D. Thăm trực tràng túi cùng Douglas căng, đau.
299 XXIIIMCQ4
Dấu hiệu lâm sàng điển hình của vỡ bàng quang ngoài D
phúc mạc là:
A. Đau vùng khung chậu và bụng vùng dưới rốn.
B. Thăm trực tràng túi cùng Douglas căng, không
đau.
C. Khám không thấy cầu bàng quang, có khối dịch
trên xương mu.
D. Bệnh nhân có cảm giác buồn đi tiểu nhưng chỉ
rặn ra được ít nước tiểu lẫn máu.
300 XXIIIMCQ5
Phương pháp cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn C
đoán vỡ bàng quang là:
A. Siêu âm ổ bụng.
B. X quang khung chậu.
C. Chụp bàng quang có thuốc cản quang.
D. Chụp UIV.
301 XXIIIMCQ6
302 XXIIIMCQ7 Nguyên tắc chính điều trị vỡ bàng quang ngoài phúc mạc: C
A. Hồi sức chống sốc.
B. Đặt và dẫn lưu xông niệu đạo.
C. Mổ khâu vỡ bàng quang và dẫn lưu.
D. Cố định xương chậu gãy.
Khi vỡ bàng quang trong phúc mạc, đặt xông niệu đạo sẽ C
thấy:
A. Không đặt được.
B. Đặt được dễ, ra nhiều nước tiểu trong.
C. Đặt được dễ, ra ít nước tiểu có máu.