Professional Documents
Culture Documents
Ham Buoi2,3
Ham Buoi2,3
Ham Buoi2,3
ok
STT Họ và tên Toán Văn Anh Điểm bình quân Hạnh kiểm
1 Học sinh 1 8 8 5 7.00 Khá
2 Học sinh 2 8 7 7 7.33 Tốt
3 Học sinh 3 10 6 10 8.67 Trung bình
4 Học sinh 4 7 6 9 7.33 Khá
5 Học sinh 5 6 6 8 6.67 Khá
6 Học sinh 6 10 10 5 8.33 Tốt
7 Học sinh 7 5 7 7 6.33 Tốt
8 Học sinh 8 10 8 7 8.33 Tốt
9 Học sinh 9 5 7 9 7.00 Tốt
10 Học sinh 10 8 6 9 7.67 Yếu
Chi tiết
Điểm bình quân <7
7<= Điểm bình quân <8
Điểm bình quân >=8
HÀM VLOOKUP - HLOOKUP
\ Cú pháp VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
lookup_value: Giá trị dùng để dò tìm
table_array: Bảng giá trị dò, nên để ở dạng địa chỉ Tuyệt đối (có dấu $ phía trước bằng cách nhấn F
col_index_num: Thứ tự của cột cần lấy dữ liệu trên bảng giá trị dò.
range_lookup: Phạm vi tìm kiếm, TRUE (1) là dò tìm gần chính xác, FALSE (0) dò tìm chính xác
3. Tính tổng thu nhập Giới tính Thâm niên Số lượng Tổng thu nhập
theo độ tuổi Nữ < 5 năm 0 0
Nữ <10 năm 111
Nữ >=10 năm 108
SUMIF, SUMIFS
số 1, số 2…)
f(vùng, chỉ tiêu, vùng tính tổng)
fs(vùng tính tổng, vùng chỉ tiêu 1, chỉ tiêu 1…)
4
6
HÀM MATCH
Cú pháp MATCH(giá trị cần tìm vị trí, vùng chứa giá trị này, [ 1/0/-1])
giá trị cần tìm vị trí (tham số bắt buộc): là giá trị bạn muốn tìm vị trí tương đối trong mảng
vùng chứa giá trị này (tham số bắt buộc): vùng muốn tìm giá trị
[ 1 trong 3 số : 1 hoặc 0 hoặc -1] (Tham số không bắt buộc): định nghĩa cách tìm kiếm
2
Mặt hàng Giá tiền 2
Oppo 15,000,000
Galaxy 20,000,000
tìm mờ
Mặt hàng vị trí
Nok &"*"
Index vs vlookup
Mã KH Tên KH Tên KH Mã KH
KH1 vlookup Khách hàng 1
Dư nợ (trđ)
1/1/2020
Dư nợ (trđ)
31/5/2020
Bài tập ví dụ
Bảng 1 Câu 1:
Doanh thu Hoàn Kiếm Tây Hồ Chi nhánh Hoàn Kiếm
Q1 475 445 Quý Q4
Q2 476 449 Doanh thu? 188
Q3 468 499 DT cả năm 1607
Q4 188 461
Bảng 2
Chi phí Hoàn Kiếm Tây Hồ Câu 2 Tây Hồ
Q1 214 195 Doanh thu 1854
Q2 299 264 Chi phí 813
Q3 57 239 Lợi nhuận 1041
Q4 204 115
Bảng
Doanh thu 1
Chi phí 2
INDEX
Tên KH KH4
Dư nợ (trđ)
1/1/2020 4
Mảng 1: A9:G11
Mảng 2: A13:G18
Row 3
Column 4
area 2
Dư nợ KH
dòng 5
cột 2
CONDITIONAL FORMATTING
Các tab sẵn có trong thẻ Conditional Formatting
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước B1: chọn ô hoặc dòng/cột muốn bôi vàng
1 NV1 7.00 6.00 B2: vào conditional formatting/Chọn các định dạng sẵn
2 NV2 7.33 6.50
3 NV3 8.67 9.00
4 NV4 7.33 7.33
5 NV5 6.67 6.67
6 NV6 8.33 8.00
Đổi màu 1 ô
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước B1: chọn ô hoặc dòng/cột muốn bôi vàng
1 NV1 7.00 6.00 B2: vào conditional formatting/New rules/Use formular
2 NV2 7.33 6.50 B3: Đặt điều kiện & chọn kiểu màu
3 NV3 8.67 9.00
4 NV4 7.33 7.33
5 NV5 6.67 6.67
6 NV6 8.33 8.00
Đổi màu 1 dòng B1: Lấy các biểu tượng trong Insert/Symbol/Wingding3
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước Ç
1 NV1 7.00 6.00 Ç È
2 NV2 7.33 6.50 Ç Æ
3 NV3 8.67 9.00 È B2: Đặt hàm if
4 NV4 7.33 7.33 Æ B3: Dùng conditional formatting để đổi màu cho từng k
5 NV5 6.67 6.67 Æ
6 NV6 8.33 8.00 Ç
cột muốn bôi vàng
rmatting/Chọn các định dạng sẵn có trong excel
g muốn tạo CF
rmatting/New rules/Use formular to determine which cells to format
họn kiểu màu
g trong Insert/Symbol/Wingding3