Ham Buoi2,3

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

Hàm if

ok
STT Họ và tên Toán Văn Anh Điểm bình quân Hạnh kiểm
1 Học sinh 1 8 8 5 7.00 Khá
2 Học sinh 2 8 7 7 7.33 Tốt
3 Học sinh 3 10 6 10 8.67 Trung bình
4 Học sinh 4 7 6 9 7.33 Khá
5 Học sinh 5 6 6 8 6.67 Khá
6 Học sinh 6 10 10 5 8.33 Tốt
7 Học sinh 7 5 7 7 6.33 Tốt
8 Học sinh 8 10 8 7 8.33 Tốt
9 Học sinh 9 5 7 9 7.00 Tốt
10 Học sinh 10 8 6 9 7.67 Yếu

Yêu cầu Tính điểm bình quân


Xếp loại học lực của học sinh theo Bảng 2
Xác định học sinh có được lên lớp không
Thêm biểu tượng vui/buồn nếu lên lớp và học lại
Đánh dấu cả dòng đối với các trường hợp bị Trượt

Giới thiệu iferror


>=6.5 lên lớp
<6.5 học lại
Học lực Lên lớp Biểu tượng Điểm bình quân = (Toán + Văn + Anh)/3
khá lên lớp J
khá lên lớp J Bảng 1
giỏi lên lớp J Điển bình quân trên 6.5
Điều kiện lên lớp:
khá lên lớp J Hạnh kiểm: Khá, Tốt
trung bình lên lớp J Bảng 2: Xếp loại
giỏi lên lớp J Điểm bình quân Học lực
trung bình học lại L 0 Trung bình
giỏi lên lớp J 7 Khá
khá lên lớp J 8 Giỏi
khá lên lớp J
Window "." để lấy emoji
Lên lớp J
Học lại L
6.5

Chi tiết
Điểm bình quân <7
7<= Điểm bình quân <8
Điểm bình quân >=8
HÀM VLOOKUP - HLOOKUP
\ Cú pháp VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
lookup_value: Giá trị dùng để dò tìm
table_array: Bảng giá trị dò, nên để ở dạng địa chỉ Tuyệt đối (có dấu $ phía trước bằng cách nhấn F
col_index_num: Thứ tự của cột cần lấy dữ liệu trên bảng giá trị dò.
range_lookup: Phạm vi tìm kiếm, TRUE (1) là dò tìm gần chính xác, FALSE (0) dò tìm chính xác

STT Họ và tên Điểm bình quân Hạnh kiểm Học lực


1 Học sinh 1 7.00 Khá Khá
2 Học sinh 2 7.33 Tốt Khá
3 Học sinh 3 8.67 Trung bình Giỏi
4 Học sinh 4 7.33 Khá Khá
5 Học sinh 1 6.67 Khá Trung bình
6 Học sinh 6 8.33 Tốt Giỏi
7 Học sinh 7 6.33 Tốt Trung bình
8 Học sinh 8 8.33 Tốt Giỏi
9 Học sinh 9 7.00 Tốt Khá
10 Học sinh 10 7.67 Yếu Khá
học sinh 11 Trung bình

STT Mặt hàng Giá tiền Ngày xuất


1 Iphone 20,000,000 20200501
2 Samsung 18,000,000 20190405
3 Oppo 15,000,000
4 Galaxy 20,000,000 20180101
5 Nokia 15,000,000 20190608
6 Ipad 50,000,000

Mặt hàng Iphone Samsung Oppo Galaxy


Giá tiền 20,000,000 18,000,000 15,000,000 20,000,000
1. Tìm kiếm chính xác
2. Tìm kiếm gần đúng
3. Tìm kiếm mờ
dấu $ phía trước bằng cách nhấn F4) 4. Vlookup+ data validation
5. Giá trị table array thay đổi (insert table)
xác, FALSE (0) dò tìm chính xác 6. if error

Điểm bình quân Học lực Chi tiết


0 Trung bình Điểm bình quân <7
7 Khá 7<= Điểm bình quân <8
8 Giỏi Điểm bình quân >=8

Thông tin STT Họ và tên Điểm bình quân


Họ và tên Học sinh 1 1 Học sinh 1 7.00
Điểm bình quân 7 2 Học sinh 5
Hạnh kiểm Khá 3 Học sinh 10 7.67
Học lực

Mặt hàng Giá tiền Ngày xuất


Ipad 50,000,000 0

Mặt hàng Giá tiền Ngày xuất


Iphone 20,000,000 20200501
Xiaomi - 0 iferror
Ipad 50,000,000
sam 18,000,000 20190405 vlookup(lookupvalue&"*") -->tìm mờ
Nokia Ipad
15,000,000 50,000,000
Học sinh 1 7
Học sinh 2 7
Học sinh 3 9
Học sinh 4 7
Học sinh 5 #N/A
Học sinh 6 8
HÀM COUNT, COUNT IF, COUNTIFS, SUM, SUMIF, SUMIFS
Cú pháp =COUNT([giá trị 1],[giá trị 2]…) =sum(số 1, số 2…)
=COUNTIF(vùng,chỉ tiêu) =sumif(vùng, chỉ tiêu, vùng tính tổng)
=countifs([vùng chỉ tiêu 1, giá trị 1], [vùng chỉ tiêu 2, giá trị 2]) =sumifs(vùng tính tổng, vùng chỉ tiêu 1, c

Năm vào công


STT Tên nhân viên ty Giới tính Mức lương (trđ) Thâm niên
1 NV1 2018 Nam 39 5
2 NV2 2015 Nữ 41 8
3 NV3 2005 Nữ 41 18
4 NV4 2016 Nữ 49 7
5 NV5 2002 Nam 18 21
6 NV6 2003 Nữ 18 20
7 NV7 2005 Nam 38 18
8 NV8 2009 Nam 42 14
9 NV9 2018 Nữ 21 5
10 NV10 2010 Nữ 49 13

1. Đếm số nhân viên Tổng nhân viên 10


Nam 4 thâm niên <10
Nữ 6 thâm niên >=10

2. Tính tổng thu nhập Tổng thu nhập 356


Nam 137
Nữ 219

3. Tính tổng thu nhập Giới tính Thâm niên Số lượng Tổng thu nhập
theo độ tuổi Nữ < 5 năm 0 0
Nữ <10 năm 111
Nữ >=10 năm 108
SUMIF, SUMIFS
số 1, số 2…)
f(vùng, chỉ tiêu, vùng tính tổng)
fs(vùng tính tổng, vùng chỉ tiêu 1, chỉ tiêu 1…)

4
6
HÀM MATCH
Cú pháp MATCH(giá trị cần tìm vị trí, vùng chứa giá trị này, [ 1/0/-1])
giá trị cần tìm vị trí (tham số bắt buộc): là giá trị bạn muốn tìm vị trí tương đối trong mảng
vùng chứa giá trị này (tham số bắt buộc): vùng muốn tìm giá trị
[ 1 trong 3 số : 1 hoặc 0 hoặc -1] (Tham số không bắt buộc): định nghĩa cách tìm kiếm

STT Mặt hàng Giá tiền Ngày xuất Số IMEI


1 Iphone 20,000,000 20200501 111111111
2 Samsung 18,000,000 20190405 111111112
3 Oppo 15,000,000 111111173
4 Galaxy 20,000,000 20180101 7333333333
5 Nokia 15,000,000 20190608 9888888888
6 Ipad 50,000,000 8999999
SAMSUNG 30,000,000 722222222

Mặt hàng Iphone Samsung Oppo


Giá tiền 20,000,000 18,000,000 15,000,000
Ngày xuất 20200501 20190405 6/5/2020
match
Mặt hàng Ngày xuất 3 vlookup
Oppo 6/5/2020 kết hợp
Galaxy
CH
i trong mảng

2
Mặt hàng Giá tiền 2
Oppo 15,000,000
Galaxy 20,000,000

tìm mờ
Mặt hàng vị trí
Nok &"*"

Kết hợp với hàm vlookup


Mặt hàng Giá tiền Số IMEI
Iphone

match vlookup kết hợp


Mặt hàng Iphone
Giá tiền
Số IMEI
HÀM INDEX
Dư nợ (trđ) Dư nợ (trđ) Số ngày
STT Mã KH Tên KH Chi nhánh
1/1/2020 31/5/2020 quá hạn

1 KH1 Khách hàng 1 CN1 522 348 16


2 KH2 Khách hàng 2 CN2 891 594 134
3 KH3 Khách hàng 3 CN3 287 191 99
4 KH4 Khách hàng 4 CN1 755 503 49
5 KH5 Khách hàng 5 CN2 1,347 898 86
6 KH6 Khách hàng 6 CN3 1,362 908 43
7 KH7 Khách hàng 7 CN1 774 516 16
8 KH8 Khách hàng 8 CN2 1,422 948 102
9 KH9 Khách hàng 9 CN3 177 118 38
10 KH10 Khách hàng 10 CN3 858 572 160
8,394 5,596

Index vs vlookup
Mã KH Tên KH Tên KH Mã KH
KH1 vlookup Khách hàng 1

Dư nợ (trđ)
1/1/2020
Dư nợ (trđ)
31/5/2020

Bài tập ví dụ
Bảng 1 Câu 1:
Doanh thu Hoàn Kiếm Tây Hồ Chi nhánh Hoàn Kiếm
Q1 475 445 Quý Q4
Q2 476 449 Doanh thu? 188
Q3 468 499 DT cả năm 1607
Q4 188 461
Bảng 2
Chi phí Hoàn Kiếm Tây Hồ Câu 2 Tây Hồ
Q1 214 195 Doanh thu 1854
Q2 299 264 Chi phí 813
Q3 57 239 Lợi nhuận 1041
Q4 204 115

Bảng
Doanh thu 1
Chi phí 2
INDEX
Tên KH KH4
Dư nợ (trđ)
1/1/2020 4

Mảng 1: A9:G11
Mảng 2: A13:G18
Row 3
Column 4
area 2
Dư nợ KH

dòng 5
cột 2
CONDITIONAL FORMATTING
Các tab sẵn có trong thẻ Conditional Formatting
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước B1: chọn ô hoặc dòng/cột muốn bôi vàng
1 NV1 7.00 6.00 B2: vào conditional formatting/Chọn các định dạng sẵn
2 NV2 7.33 6.50
3 NV3 8.67 9.00
4 NV4 7.33 7.33
5 NV5 6.67 6.67
6 NV6 8.33 8.00

Đổi màu 1 ô
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước B1: chọn ô hoặc dòng/cột muốn bôi vàng
1 NV1 7.00 6.00 B2: vào conditional formatting/New rules/Use formular
2 NV2 7.33 6.50 B3: Đặt điều kiện & chọn kiểu màu
3 NV3 8.67 9.00
4 NV4 7.33 7.33
5 NV5 6.67 6.67
6 NV6 8.33 8.00

Đổi màu 1 dòng


STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước B1: chọn toàn bộ vùng muốn tạo CF
1 NV1 7.00 6.00 B2: vào conditional formatting/New rules/Use formular
2 NV2 7.33 6.50 B3: Đặt điều kiện & chọn kiểu màu
3 NV3 8.67 9.00 Lưu ý: đặt tham chiếu $
4 NV4 7.33 7.33
5 NV5 6.67 6.67
6 NV6 8.33 8.00

Đổi màu 1 dòng B1: Lấy các biểu tượng trong Insert/Symbol/Wingding3
STT NVBH DS kỳ này DS kỳ trước Ç
1 NV1 7.00 6.00 Ç È
2 NV2 7.33 6.50 Ç Æ
3 NV3 8.67 9.00 È B2: Đặt hàm if
4 NV4 7.33 7.33 Æ B3: Dùng conditional formatting để đổi màu cho từng k
5 NV5 6.67 6.67 Æ
6 NV6 8.33 8.00 Ç
cột muốn bôi vàng
rmatting/Chọn các định dạng sẵn có trong excel

cột muốn bôi vàng


rmatting/New rules/Use formular to determine which cells to format
họn kiểu màu

g muốn tạo CF
rmatting/New rules/Use formular to determine which cells to format
họn kiểu màu

g trong Insert/Symbol/Wingding3

formatting để đổi màu cho từng kiểu biểu tượng

You might also like