ĐỀ 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

ĐỀ 2- CHỦ ĐỀ 3: MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP

Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì
A. dòng điện tức thời trong mạch bằng tổng các dòng điện tức thời qua các phần tử.
B. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời trên các phần tử.
C. điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp hiệu dụng trên các phần tử.
D. điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp cực đại trên các phần từ.
Câu 2: (CĐ 07) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L
và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R,
L và C . Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC B. uC trễ pha π so với uL.
C. uL sớm pha π/2 so với uC D. uR sớm pha π/2 so với uL.
Câu 3: (TN 17) Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để
đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.

Câu 4: (TN1 08) Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
RLC không phân nhánh xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
Câu 5: (ĐH 12) Đặt điện áp u = U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn
mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai
đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
u u u
A. i  u3 C B. i  1 C. i  2 . D. i  .
R L Z
Câu 6: (ĐH 08) Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Khi dòng
điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2 2
 1   1 
R 2   C  . R 2   C 
2 2
A. R 
2
 . B. R 
2
 . C. D.
 C   C 

Câu 7: (TN 12) Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. R2   2 L B. R 2   L2 C. R 2   2 L2 D. R 2   2 L2
Câu 8: (TN2 21) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng
và dung kháng của mạch lần lượt là Z L và Z C . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức
nào sau đây?
A. Z  R 2   Z L  Z C  . R 2   Z L  ZC  .
2
B. Z 
2
R 2   Z L  ZC  D. Z  R 2   Z L  Z C  .
2
C. Z 
2

Câu 9: (QG 17): Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t    (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z  I 2U . B. Z  IU . C. U  IZ . D. U  I 2 Z .

Câu 10: (TN2 07) Đặt một hiệu điện thế u  U 2 cos(t   ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
U U
A. I  B. I 
 1 
2
 1 
R 2   C  R  L 
 L   C 
U U
C. I  D. I 
2 2
 1   1 
R  L  2
  
C  
C 
R L
 
Câu 11: (ĐH 07) Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
Câu 12: (CĐ 12) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha
𝜋
so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 13: (TN 14) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch:

A. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
2

B. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
2
C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần.
D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
Câu 14: (CĐ 09) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15: (TN1 07) Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 sin t
thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
1
 L  C  L  C L 
A. tan   B. tan   C. tan   C D.
R R R
1
 L
tan    C
R
Câu 16: (TN2 07) Dòng điện đi qua đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp có biểu thức i  I m cos t . Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn cường độ dòng điện khi
1 1 1 1
A.  L  . B.   . C.  L  . D.  L  .
C LC C C
Câu 17: (CĐ 10) Đặt điện áp u=U0cos t có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi   thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: (CĐ 09) Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC
1
không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị thì
2 LC
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụđiện.
C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch.

Câu 19: (BT) Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm
1
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết   . Tổng trở của đoạn mạch
LC
này bằng
A. R . B. 3R. C. 0,5R. D. 2R.
Câu 20: (TN1 21) Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp. Gọi Z L , ZC lần
lượt là cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch. Điều kiện đề trong mạch có cộng hường điện là
A. Z L ZC  1 B. Z L  2ZC . C. Z L  ZC . D. ZL ZC  2 .

Câu 21: (QG 17) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn
mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 22: (ĐH 07) Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở
R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 23: (MH 17) Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi ω=ω0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2 1
A. 2 LC B. C. D. LC
LC LC
Câu 24: (CĐ 09) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của
f0 là
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
LC LC LC 2 LC
Câu 25: (MH 15) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có
cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện. B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch. D. tăng tần số dòng điện.
Câu 26: (TK 21) Đặt điện áp xoay chiều u=U√2cosωt (U>0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện khi đó

U U U U
A. I  B. I  C. I  D. I 
LC C R L
Câu 27: (QG 17) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. ω2LC = R. B. ω2LC = 1. C. ωLC = R. D. ωLC = 1.
Câu 28: (ĐH 12) Đặt điện áp u = U0cos2𝜋ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện
áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax
C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax
Câu 29: (ĐH 09) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω =
ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1 2 1 2
A. 12  . B. 1  2  . C. 12  . D. 1  2 
LC LC LC LC
Câu 30: (ĐH 12) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos𝜔t (U0 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi 𝜔 = 𝜔1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L
và Z1C . Khi 𝜔 =𝜔2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
Z1L Z1L Z1C Z1C
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
Z1C Z1C Z1L Z1L
Câu 31: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là
200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở
R của đoạn mạch là
A. 25  . B. 100 . C. 75 . D. 50 .

Câu 32: Mạch điện gồm điện trở R = 30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C Tổng trở của đoạn
mạch khi có dòng điện xoay chiều chạy qua là 50Ω. Dung kháng của tụ khi đó bằng
A. 50Ω B. 40Ω C. 20Ω D. 30Ω

Câu 33: Đặt điện áp u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của
mạch là 2 R 3 . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
A. trễ pha π/6. B. sớm pha π/6. C. sớm pha π/3. D. trễ pha π/6.

Câu 34: Đặt hiệu điện thế u  U0 sin t với , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80V , hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V
và hai đầu tụ điện là 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là
A. 100 V. B. 260 V. C. 140 V. D. 220 V.


Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì
 6

dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức i  2 cos 100t   A . Độ lệch pha của điện áp u so với dòng
 3
điện i bằng
A.. – π/6 B. π/3 C. π/6 D. π/2

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2cos100t  V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
2.104
trở R  50, cuộn cảm thuần L 
3
 H  và tụ điện C   F  có điện dung  F  . Cường độ dòng
  3
điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 2A . B. 2 2A . C. 1A . D. 2A .

Câu 37: Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm:điện trở R  80 Ω cuộn dây
1 103
thuần cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  F. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu
 4
thức u  U0 cos100t V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 100 Ω. B. 140 Ω. C. 80 Ω. D. 240 Ω.

Câu 38: (THPT Chuyên Long An - Lần 1 - Năm 2021) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R  20 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL  20.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
   
A. B. C. D.
2 6 4 2

Câu 39: Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  100  , cuộn thuần
1
cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết   . Tổng trở của đoạn mạch
LC
này bằng:
A. 200  . B. 100  . C. 150  . D. 50  .

Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
2000 100
L mH và tụ điện C  F mắc nối tiếp, một điện áp u  U0 cos t (  thay đổi được). Giá trị
 
của  xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?
A. 7024rad / s. B. 7 rad / s. C. 7.103 rad / s. D. 222rad / s.

Câu 41: Đặt điện áp u  200 2 cos100t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100
1 104
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
 2
cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 200V B. 100V C. 100 2V D. 200 2V

Câu 42: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4A; 3,6A; 1,2 Nếu
đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng

A. 0,96 B. 1,24 C. 1,44 D. 1,52

Câu 43: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
 
điện trong mạch có biểu thức u  220 2 cos 100t   (V) và i  2 2 cos 100t   (A). Hai phần
 3  6
tử của mạch điện là
A. R và R. B. C và L. C. C và R. D. R và L.

Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Điện áp hiệu dụng
hai đầu điện trở là
A. 80 2 V. B. 80 V. C. 40 V. D. 40 2 V.

Câu 45: Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  100 cos 100t  0, 25  V thì dòng điện trong mạch có biểu thức
i  2 cos 100t  Giá trị của R và L là
3 1
A. R  50, L  H. B. R  50, L  H.
 2

1 1
C. R  100, L  H. D. R  50, L  H.
2 
Câu 46: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai
 
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u  U 0 cos  100t   và
 6
 
i  I 0 cos  100t   . Mạch điện gồm
 4
A. Hai phần tử là R và L B. Hai phần tử là R và C
C. Hai phần tử là L và C D. Hai phần tử là R và C với R = ZC
 
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 100   V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì
 6
 
dòng điện trong mạch có biểu thức là i  2 cos 100t   A . Điện trở thuần của cuộn dây là
 12 
A. 100 Ω. B. 85 Ω. C. 60 Ω. D. 120 Ω.

103
Câu 48: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp với điện trở
10 3
R  100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch

pha so với u ở hai đầu mạch?
3
A. f  50 3Hz B. f  25Hz C. f  50Hz D. f  60Hz

2.104
Câu 49: Cho một đoạn mạch RC có R  50 , C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện


áp u  100 cos 100t   V . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
 4
A. 2 2A . B. 2 A. C. 2A. D. 1A.


Câu 50: Đặt điện áp u  120 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với
 3
điện trở thuần R  30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch
có biểu thức là
 
A. i  2 3 cos 100t   A. B. i  2 2 cos 100t   A.
 6  4

 
C. i  2 2 cos 100t   A. D. i  2 2 cos 100t   A.
 4  12 

Câu 51: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 60V và hai đầu tụ điện là 80V . Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu đoạn mạch này bằng:
A. 20V. B. 140 V. C. 70V. D. 100 V.

Câu 52: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2.cos(100t)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn thuần
1 104
cảm có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong
 2
đoạn mạch là
A. 2 A. B. 1,5 A. C. 0, 75 A. D. 22 A.

Câu 53: Mắc lần lượt từng phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi thì cường độ hiệu dụng của dòng
điện tương ứng là 0,25 A , 0,50 A , 0,20 A . Nếu mắc nối tiếp cả ba phần tử vào mạng điện xoay chiều nói
trên thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là:
A. 0,95 ( A ). B. 0,20 ( A ). C. 5,00 ( A ). D. 0,39 ( A ).
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp.
Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 240 V, giữa hai bản của tụ điện là 120 V. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở thuần là
A. 160 V. B. 120 V. C. 80 V. D. 200 V.

Câu 55: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100t    vào hai đầu đoạn mạch gồm:điện trở
0, 6 103
R  40 3 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung C  F mắc nối tiếp.
 2
Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
   
A.  . B. . C. . D. .
3 2 3 6
Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện
trở có R = 40  và tụ điện có dung kháng 40  . So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch
   
A. trễ pha B. sớm pha C. sớm pha D. trễ pha
2 2 4 4

 
Câu 57: Đặt điện áp u  120cos 100t + V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với
 3 
điện trở thuần R  30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch
có biểu thức là
   
A. i  2 2cos 100t + B. i  2 3cos 100t +
12  6 
A. A.
 

   
C. i  2 2 cos 100t   A. D. i  2 2cos 100t +  A.
 4   4

1
Câu 58: Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R  50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H và tụ

2.104
điện có điện dung C  F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay

chiều u  200 2 cos 100t  V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
3 
A. u C  200 cos 100t   V. B. u C  200 cos 100t   V.
 4   4

 3
C. u C  100 2 cos 100t   V. D. u C  100 2 cos 100t   V.
 4  4 

Câu 59: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung
2  
C  104 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t    A  . Biểu
  4
thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào?
   
A. u  80 2 cos 100t    V  B. u  80 2 cos 100t    V 
 2  4

   
C. u  80 2 cos 100t    V  D. u  80 2 cos 100t    V 
 2  4
Câu 60: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp
  2 1
u  200 2 cos 100t   V. Biết R  100  , L  H, C  mF. Biểu thức cường độ trong mạch là
 4  10
   
A. i  2 cos 100t   A. B. i  2 cos 100t   A.
 2  2 

C. i  2cos 100t  45, 8 A. D. i  1,32cos 100t  1, 9 A.

DẠNG 1: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU DIỄN PHỨC


1. Ứng dụng viết biểu thức.
 
Ví dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều u  200 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
 3
gồm tụ điện có dung kháng 50  , điện trở thuần 50  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100  .
Tính tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu đoạn mạch sơm hay trễ hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu
? Viết biểu thức dòng điện qua mạch ?

 
Ví dụ 2: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch theo đúng thứ
 3
tự gồm điện trở thuần R = 50  , tụ điện có điện dung C = 100/  ( F ) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 0,5/  (H) mắc nối tiếp.
a. Tính tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện bao nhiêu
?
b. Viết biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
c. Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa R và C
d. Viết biểu thức điện áp ở hai đầu chứa R và L

 
Ví dụ 3: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch theo đúng thứ
 3
tự gồm điện trở thuần R = 50  , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 25  và tụ điện có dung
 
kháng ZC = 10  . Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 2 cos 100t   (A) thì biểu thức hai
 6
đầu đoạn mạch là:
 5   
A. u  60 cos 100t   (V) B. u  30 2 cos 100t   (V)
 12   4
   5 
C. u  60cos 100t   (V) D. u  30 2 cos 100t   (V)
 4  12 
Ví dụ 4: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng 30
 , điện trở R = 30  và tụ điện C có dung kháng 60  . Dòng điện qua mạch có biểu thức
 
i  2 cos 100t   (A). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR.
 6
 5   5 
A. u LR  60 cos 100t   (V) B. u LR  60 2 cos 100t   (V)
 12   12 
   
C. u LR  60 2 cos 100t   (V) D. u LR  60 2 cos 100t   (V)
 3  3
Ví dụ 5: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos 100t  (V) vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 55  mắc nối tiếp với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 440(W). Biểu thức dòng điện
qua mạch là:
   
A. i  4 cos 100t   (A) B. i  2 2 cos 100t   (A)
 4  4
   
C. i  4 cos 100t   (A) D. i  2 2 cos 100t   (A)
 4  4
Ví dụ 6: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3() có độ tự cảm L = 1/  (H) nối tiếp
 
với tụ điện có điện dung 50/  ( F ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  200 2 cos 100t   (V).
 4
Biểu thức điện áp tức thời trên cuộn dây là:
   
A. u cd  200 2 cos 100t   (V) B. u cd  100 2 cos 100t   (V)
 12   6
   
C. u cd  200 2 cos 100t   (V) D. u cd  100 2 cos 100t   (V)
 6  12 
Ví dụ 7: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần (1) có độ tự cảm L1
= 0,1/  (H), điện trở thuần 40  và cuộn cảm thuần (2) có độ tự cảm L2 = 0,3/  (H). Điện áp hai đầu
đoạn mạch u  160 2 cos100t (V). Viết biểu thức dòng điện qua mạch và tính điện áp hiệu dụng U RL2
trên đoạn mạch chứa RL2 ?
 
A. i  2 2 cos 100t   (A) và U RL2  100 2(V)
 6
 
B. i  2 2 cos 100t   (A) và U RL2  60(V)
 4
 
C. i  4 cos 100t   (A) và U RL2  100(V)
 6
 
D. i  4 cos 100t   (A) và U RL2  100 2(V)
 4
Ví dụ 8: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuân R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện
dung C = 1/  (mF) mắc nối tiếp. Nếu biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện là
 3 
u C  50 2 cos 100t   (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là:
 4 
 3 
A. i  5 2 cos 100t   (A) B. i  5 2 cos 100t  (A)
 4 
   3 
C. i  5 2 cos 100t   (A) D. i  5cos 100t   (A)
 4  4 
Ví dụ 9: Một đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở 100  , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
100  và tụ điện có dung kháng 200  . Biết điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức
 
u C  100 cos 100t   (V), t đo bằng giây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch AB là:
 6
 11   11 
A. u  100 2 cos 100t   (V) B. u  100 2 cos 100t   (V)
 12   12 
   
C. u  50 cos 100t   (V) D. u  50 2 cos 100t   (V)
 12   12 
Ví dụ 10: Một đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp theo đúng thứ tự gồm điện trở 25 3  , cuộn dây
thuần cảm có cảm kháng 75  và tụ điện có dung kháng 100  . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch
 
chứa RL có biểu thức u RL  90 cos 100t   (V), t đo bằng giây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch
 6
AB là:
   
A. u  30 3 cos 100t   (V) B. u  30 2 cos 100t   (V)
 3  3
   
C. u  30 3 cos 100t   (V) D. u  30 2 cos 100t   (V)
 6  6
2. Ứng dụng để tìm hộp kín khi cho biết biểu thức dòng điện hoặc điện áp.
Ví dụ 1: Đặt một điện áp xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,6/  (H), điện trở
thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch
 
lần lượt là: u  240 2 cos 100t  (V) và i  4 2 cos 100t   (A). Giá trị của R và C lần lượt là:
 6
A. 30  và 1/3  (mF) B. 75  và 1/  (mF)

C. 150  và 1/3  (mF) D. 30  và 1/3  (mF)


Ví dụ 2: Một đoạn mạch xoay gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp kín X. Hộp kín X hoặc là tụ
điện hoặc cuộn cảm thuần hoặc điện trở thuần. Biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện
 
trong mạch lần lượt là: u  100 2 cos 100t  (V) và i  4 cos 100t   (A). Hộp kín X là:
 4
A. Điện trở thuần 50  B. Cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 25 
C. Tụ điện có dung kháng ZC = 50  B. Cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 
Ví dụ 3: Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử: tụ điện, điện trở thuần, cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp. Biết biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:
   
u  60cos 100t   (V) và i  2sin 100t   (A). Hỏi trong đoạn mạch có các phần tử nào. Tính
 2  6
dung kháng, cảm kháng hoặc điện trở tương ứng với mỗi phần tử đó. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn
mạch ?
A. R  15 3 ; ZL = 15  ; P = 30W B. R  15 ; ZC = 15 3  ; P = 30 3 W
C. R  15 3 ; ZC = 15  ; P = 30 3 W D. R  15 ; ZL = 15 3  ; P = 30W
Ví dụ 4: Đặt vào hai đầu hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều
   2 
u  100 cos 100t   (V) thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 cos 100t   (A). Nếu thay điện
 6  3 
 
áp trên bằng điện áp có biểu thức u  400 2 cos  200t   (V) thì cường độ dòng điện qua mạch
 3
 
i  5 2 cos  200t   (A). Hộp kín X có thể chứa:
 6
A. R = 25  ; L = 2,5/  (H); C = 10-4/  (F) B. L = 0,7/  (H); C = 10-3/12  (F)
C. L = 1,5/  (H); C = 1,5.10-4/  (F) D. R = 25  ; L = 5/12  (H)
Ví dụ 5: Điện áp hai đầu cuộn dây có dạng u  100 cos 100t  (V) và cường độ dòng điện qua mạch có
 
dạng i  2 cos 100t   (A). Điện trở thuần của cuộn dây là:
 3
A. 25 2 (  ) B. 25(  ) C. 50(  ) D. 125(  )
Ví dụ 6: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm
điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50  , đoạn MB là cuộn dây có điện trở
r và độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM  80cos100t
 7 
(V) và u MB  200 2 cos 100t   (V). Giá trị r và độ tự cảm lần lượt là:
 12 
A. r = 125  ; L = 0,69(H) B. r = 75  ; L = 0,69(H)
C. r = 125  ; L = 1,38(H) D. r = 176,8  ; L = 0,976(H)
Ví dụ 7 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện như hình vẽ. Khi đặt vào
hai đầu A, B một điện áp u AB  U 0 cos  t    (V) thì LC2  1 , U AN  25 2 V và U MB  50 2 V,
đồng thời uAN sớm pha π/3 so với uMB. Giá trị của U0 là ?
Ví dụ 8 : Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện như hình vẽ. Khi đặt vào
hai đầu A, B một điện áp u AB  U 0 cos  t    (V) thì LC2  3 , U AN  25 2 V và U MB  50 2 V,
đồng thời uAN sớm pha π/3 so với uMB. Giá trị của U0 là ?

DẠNG 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘ LỆCH PHA


a. Xác định các đại lượng khi biết hai đoạn mạch có điện áp cùng pha, vuông pha.

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. UAN = 150V, UMB = 200V, uAN
và uMB vuông pha với nhau, cường độ dòng điện tức thời trong mạch C R L
A B
có biểu thức i  I0cos100πt (A). Biết cuộn dây là thuần cảm. Hãy viết M N
biểu thức uAB.

Câu 3: Cho vào đoạn mạch hình bên một dòng điện xoay chiều có cường độ i  I0cos100πt (A). Khi đó

uMB và uAN vuông pha nhau, và biểu thức u MB  100 2cos 100πt  
π
 3  L,r = 0 R C
(V). Hãy viết biểu thức uAN và tìm hệ số công suất của đoạn mạch MN? M A B N
Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định
π
, có RLC ( L thuần cảm ) mắc nối tiếp. Biết : điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là  = so
6
với cường độ dòng điện hiệu qua mạch . Ở thời điểm t , điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC
là uLC = 100 3 V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 100 V .Biểu thức điện áp cực đại hai đầu
điện trở R là :
A. 200 V B. 173,2 V C. 321,5 V D. 316,2 V

Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch AB ổn định, có R, L, C (L thuần cảm)
mắc nối tiếp. Biết thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là uLC = 50 3 V và điện
áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 50 3 V; ở thời điểm t2 điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa
LC là uLC = 150V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là uR = 50V. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời
hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện tức thời ở thời điểm t1 là :
π π π π
A. B. C. D.
3 6 4 5

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL(t1) = – 30 3 V, uR(t1) = 40V. Tại thời điểm t2 các giá
trị tức thời uL(t2) = 60V, uC(t2) = – 120V, uR(t2) = 0V. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. 50V B. 100 V C. 60 V D. 50 3 V

b. Xác định các đại lượng khi biết hai đoạn mạch có điện áp lệch pha góc .

Câu 1: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 75  , cuộn cảm có độ tự cảm L = 5

H và tụ điện có điện dung C. Dòng điện xoay chiều qua mạch: i = 2 cos 100 π t (A). Độ lệch pha giữa
π
điện áp và cường độ dòng điện là . Tính C và viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên.
4

1
Câu 2: Cho đoạn mạch như hình vẽ: f = 50 Hz; L= H thì U MB trễ pha 900 so với U AB và U MN trễ

pha 1350 so với U AB . Tính điện trở R?
L C R
A B
A. R = 50 B. R  100 2  M N

C. R = 100 D. R  80 2 

Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp như hình vẽ, biết R =
R L C
100W; UR = 50V; UL = 50V;UC = 100V; f = 50Hz. A B
M N
a. Tính L, C?
b. Tính ZAB? UAB?

c. Tính uAN  uMB ? Dựa vào giản đồ tìm UAB.

Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL,
UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn

mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C). Hệ thức
2
nào dưới đây là đúng?

A. U 2  U 2R  U C2  U 2L . B. U C2  U 2R  U 2L  U 2 .

C. U 2L  U 2R  U C2  U 2 D. U 2R  U C2  U 2L  U 2

DẠNG 3 : QUAN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN ÁP HIỆU DỤNG


Phương pháp giải: Dùng các công thức:
Công thức tính U:
- Biết UL, UC, UR : U 2  U R2  (U L  U C ) 2 => U  (U L  U C ) 2  U R2
U0
- Biết u=U0 cos(t+u) hay : u  U 2 cos(t  u ) với U 
2
Công thức tính I:
I0
- Biết i=I0 cos(t+i) :Hay i  I 2 cos(t  i ) . với : I 
2
U U U U
- Biết U và Z hoặc UR và R hoặc UL và L hoặc UC và C: I   R  L  C
Z R Z L ZC

Ví dụ 1. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V,
hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 260V B. 140V C. 100V D. 20V

Ví dụ 2: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu
dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V

Ví dụ 3. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch là 200V, hai đầu L là 240V, hai bản tụ C là 120V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 200V B. 120V C. 160V D. 80V
Ví dụ 4: Cho mạch như hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế
có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). Hãy tìm số chỉ V3 biết rằng
mạch có tính dung kháng? V C
R L
A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V)

V1 V2 V3

Ví dụ 5: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm của cuộn dây có
thể thay đổi được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
cực đại thì điện áp này gấp bốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở khi đó gấp:
A. 4,25 lần. B. 2,5 lần. C. 4 lần. D. 4 2 lần.
Ví dụ 6: Cho đoạn mạch như hình vẽ, L thuần cảm,
   
u AB  200cos 100 t   (V) và i  I o cos 100 t   (A). Tìm số
 2  4
chỉ các vôn kế V1 và V2.
A. 200V B. 100V C. 200V và 100V D. 100V và 200V
Ví dụ 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện nối tiếp gồm R , cuộn cảm thuần L và tụ
C có điện dung C thay đổi khi C= C1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR =40V , UL
= 40V , UC= 70V . Khi C= C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2 V , địện áp hiệu dụng hai đầu
điện trở R bằng:
A. 25 2 V B. 25 3 V C. 25V D. 50V

Ví dụ 9: Cho mạch điện AB có hiệu điện thế không đổi gồm có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và
tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi U1, U2 , U3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L và C. Biết khi U1 =
100V, U2 = 200V, U3 = 100 V. Điều chỉnh R để U1 = 80V, lúc ấy U2 có giá trị
A. 233,2V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 50V.

You might also like