Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 Cảm ứng điện từ
Chương 5 Cảm ứng điện từ
A B C D
Câu 50: Hìnhvẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa
vòng dây kín:
Icư Icư
v v
A. S N
v B. S N C. S N D. v S N
Icư
Icư= 0
Câu 51: Hìnhvẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc
ra xa nam châm:
v v v v
Icư Icư
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Icư=0
Câu 52: 0
Câu 53: Hìnhvẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa
vòng dây kín:
Icư Icư
v v v v
A. N S B. N S C. N S D. N S
Icư
Icư= 0
Câu 54: Hìnhvẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc
ra xa nam châm:
v v v v
Icư Icư
A. N S B. N S C. N S D. N S
Icư Icư= 0
Câu 55: Hình vẽ nào xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng
dây đặt trên bàn:
N N S S
S S N N
A. v B. v C. v D. v
Icư = 0
Icư Icư Icư
Câu 56: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng
tại tâm vòng dây ở trên bàn thì bị đổ:
N N S v S
v v v
S N N Icư = 0
A. S B. C. D.
Icư Icư Icư
Câu 57: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch
chuyển, với v1 = v2:
v2 v2 v2 v2
Icư Icư
v1 v1 v1
v1
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Icư= 0
Câu 58: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch
chuyển, với v1 > v2:
v2 v2 v2 v2
Icư Icư
v1 v1 v1
v1
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Icư= 0
Câu 59: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch
chuyển, với v1 < v2: v2
v2 v2 v2
Icư Icư
v1 v1 v1
v1
A. S N B. S N C. S N D. S N
Icư
Câu 60: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch
chuyển:
v2 = v1 v2 > v1 v2 < v1 v2 > v1
Icư = 0 Icư
v1 v1 v1
v1
A. N S B. N S C. N S D. N S
Icư
Icư
Câu 61: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng
rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc:
N N S S
S S N N
A. v B. v C. v D. v
Icư = 0
Icư Icư Icư
v v v v
Câu 62: Xácđịnh chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho
nam châm rơi N
thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ: S
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng
hồ. v
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng
hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 63: Xácđịnh chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam
châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng
hồ. S N
v
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 65: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc ⃗
v
trong từ trường đều:
v B
v v
D. v
A. B B. B C. B
Icư Icư Icư Icư = 0
Câu 66: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:
B giảm
I1 R tăng
I1
v B. v C. Icư A D. Icư
A. Icư
Icư
vòng dây cố định
Câu 67: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng:
A Icư A Icư
Icư Icư=0
C. A D. A
A. B.
Câu 68: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác:
A. đẩy nhau.
B. hút nhau. v
S N
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.
D. không tương tác.
Câu 69: Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 như hình vẽ thì chúng:
A. đẩy nhau.
I1
B. hút nhau. v
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau.
D. không tương tác.
v
Câu 70: Tương tác giữa khung dây và ống dây ở hình vẽ bên khi cho khung dây dịch A
chuyển ra xa ống dây là:
A. đẩy nhau.
B. hút nhau.
C. Ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau.
D. không tương tác.
Câu 71: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt I
sát dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong M N
khung dây có dòng điện cảm ứng:
A. khung quay quanh cạnh MQ. Q P
B. khung quay quanh cạnh MN.
C. khung quay quanh cạnh PQ.
D. khung quay quanh cạnh NP.
Câu 72: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ O
I
đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi M N
nào thì trong khung dây không có dòng điện cảm ứng:
A. tịnh tiến khung theo phương song song với dòng điện thẳng I. Q P
B. dịch chuyển khung dây ra xa dòng điện thẳng I. O’
C. dịch chuyển khung dây lại gần dòng điện thẳng I.
D. quay khung dây quanh trục OO’.
Dạng 2. Từ thông qua một mạch kín
Câu 73: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây,
từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây khi đó là Φ. Nếu tăng độ lớn của cảm ứng từ lên hai lần (giữ
nguyên phương chiều) và quay mặt phẳng khung dây quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây một góc 300
thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây là
A. Φ B. 4Φ C. 2Φ D. 0,5Φ
⃗
B
Câu 74: Một vòng dây phẳng có bán kính 2(cm) đặt trong từ trường đều B=1/(20π) T, hợp mặt phẳng khung
dây góc 300. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây có độ lớn bằng
A. 10-5(Wb) B. 10-3√ 3 (Wb) C. 10-3(Wb) D. 10-5√ 3 (Wb)
Câu 75: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt
phẳng vòng dây làm thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4Wb B. 3.10-5 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb
Câu 76: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích
giới hạn bởi khung dây.
A. 8,66.10-4 Wb B. 5.10-4 Wb C. 4,5.10-5 Wb D. 2,5.10-5 Wb
2
Câu 77: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,4(T). Từ thông qua diện tích S có giá trị Φ=-0,08 (Wb). Góc hợp bởi ⃗B và mặt phẳng khung dây là
0 0 0
A. 120 B. 90 C. 60 D. 1500
Câu 78: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua
hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
Câu 79: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 8.10-4 T. Từ thông qua
hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véc - tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó bằng bao
nhiêu?
A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900.
2
Câu 80: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2(T). Góc hợp bởi ⃗ B và mặt phẳng khung dây bằng 600. Từ thông qua khung dây có giá trị bằng
khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 94: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm
ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 2.10-7Wb B. 3.10-7Wb C. 4 .10-7Wb D. 5.10-7Wb
2
Câu 95: Một khung dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện
tích giới hạn bởi khung dây.
A. 2.10-5Wb B. 8,7.10-4Wb C. 4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 96: Một khung dây có diện tích 5 cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ
B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị
bằng bao nhiêu?
A. 0,2T B. 0,3T C. 0,4T D. 0,1T
2
Câu 97: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường
cảm ứng từ một góc 300. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị
A. B = 3.10-2 T B. B = 4.10-2 T C. B = 5.10-2 T D. B = 6.10-2 T
Câu 98: Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5 cm và 4 cm. Khung đặt trong từ trường đều B
= 3.10-3 T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 600 quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông
qua khung bằng bao nhiêu?
A. 2.10-5Wb B. -60.10-6 Wb C. -4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 99: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm được đặt trong từ trường đều, B = 0,01 T. Đường sức từ vuông
góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông
bằng bao nhiêu?
A. 2.10-5Wb B. -25.10-6 Wb C. -4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
Câu 100: Một khung dây dẫn tròn có 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50 cm2, đặt trong một từ trường đều
B = 0,2 T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 450. Từ ví trí nói trên, người ta quay cho
mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời gian 0,02 s. Độ biến thiên từ thông bằng bao nhiêu?
A. -2.10-5Wb B. 7,07.10-3 Wb C. -4.10-5Wb D. 5.10-5Wb
CHỦ ĐỀ 2. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
Câu 1: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? Suất điện động cảm ứng trong một mạch
A. Có thể tồn tại mà không sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch đó
B. Chỉ xuất hiện khi có từ thông qua mạch
C. Tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
D. Chỉ xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch
Câu 3: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.
Câu 4: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc
với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu
A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ.
B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ
D. Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường.
Câu 5: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 6: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A. ec=|Δφ/ Δt| B. ec=|Δφ. Δt| C. ec=|Δt/ Δφ| D. ec=-|Δφ/ Δt|
Câu 7: Đại lượng |Δφ/ Δt| được gọi là
A. tốc độ biến thiên của từ thông B. lượng từ thông đi qua diện tích S
C. suất điện động cảm ứng D. độ biến thiên của từ thông
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín được xác định nhờ định luật Fa-ra-đây về cảm ứng
điện từ.
B. Kết hợp giữa định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ và định luật Len-xơ giúp ta xác định đuuợc độ lớn của
suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm ứng.
C. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Len-xơ.
D. Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch điện kín được xác định nhờ định luật Jun—Len-xơ.
Câu 9: Một nam châm thẳng có từ trường hướng vào lòng ống dây. Trường hợp nào dưới đây suất điện động
trong ống dây lớn nhất?
A. Nam châm tiến lại gần ống dây với tốc độ v
B. Ống dây tiến lại gần nam châm với tốc độ v
C. Nam châm và ống dây tiến ra xa với tốc độ v
D. Nam châm và ống dây tiến lại gần nhau với tốc độ v
Câu 10: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây. B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện.
B. cảm ứng điện từ.
C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
Câu 12: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.
Câu 13: Ở gần nơi sét đánh người ta thấy có cầu chì bị chảy; đôi khi những máy đo điện nhạy cũng bị cháy. Sở
dĩ như vậy là vì
A. dòng điện trong sét có cường độ mạnh, tạo ra từ trường mạnh biến thiên rất nhanh gây ra dòng điện cảm ứng
mạnh ở các mạch điện gần đó.
B. dòng điện trong sét có cường độ mạnh, tạo ra từ trường mạnh biến thiên rất chậm gây ra dòng điện tự cảm ở
các mạch điện gần đó.
C. tia sét phóng tia lửa làm cháy mạch.
D. dòng điện trong sét có cường độ mạnh chạy vào mạch điện làm cháy mạch
Câu 14: Một thanh dẫn điện không nối thành mạch kín chuyển động
A. trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động
cảm ứng.
Câu 15: Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay. C. 1/2 vòng quay. D. 1/4 vòng quay.
Câu 16: Khung dây dẫn phẳug ABCD nằm trong mặt phẳng hình vẽ, trong từ trường
đều vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ
trường. Khung chuyển động thẳng đều dọc theo hai đường thắng song song x’x, y’y
trong mặt phẳng hình vẽ. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi khung
đang chuyển động
A. ở ngoài vùng MNPQ.
B. ở trong vùng MNPQ.
C. từ ngoài vào trong vùng MNPQ.
D. đến gần vùng MNPQ.
Câu 17: Cho thanh dẫn điện MN đặt nằm ngang trên hai thanh ray dẫn điện x'x, y'y như trên hình vẽ. Hai thanh
ray đủ dài được đặt trong từ trường đều đủ rộng, hướng vuông góc với mặt phẳng chứa
hai thanh. Lúc đầu thanh MN đứng yên. Tác dụng lên thanh MN lực F không đổi hướng
về bên trái (phía x’y’) làm cho MN chuyển động. Giả thiết điện trở của thanh MN và
hai thanh ray rất nhỏ, ma sát giữa MN và hai thanh ray rất nhỏ thì thanh chuyển động
thẳng nhanh dần
A. rồi chuyển động thẳng đều.
B. rồi chậm dần rồi dừng lại.
C. rồi chậm dần rồi chuyển động thẳng đề u.
D. mãi mãi.
Câu 18: Đặt cố định một ống dây có lõi sắt nằm ngang nối với acquy qua khoá k đang mở
(hình vẽ). Để một vòng nhôm nhẹ, kín, linh động ở gàn đầu ống dây. Đóng nhanh khoá k
thì vòng nhôm
A. sẽ bị đẩy ra xa ống dây.
B. sẽ bị hút lại gần ống dây.
C. vẫn đứng yên.
D. dao động xung quanh vị trí cân bằng.
Dạng 1. Suất điện động cảm ứng. Định luật Faraday
Câu 19: Dây dẫn thứ nhất có chiều dài L được quấn thành một vòng sau đó thả một nam châm rơi vào vòng dây.
Dây dẫn thứ hai cùng bản chất có chiều dài 2L được quấn thành 2 vòng sau đó cũng thả nam châm rơi như trên.
So sánh cường độ dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp thấy:
A. I1 = 2I2 B. I2 = 2I1 C. I1 = I2 = 0 D. I1 = I2 ≠ 0
Câu 20: Một khung dây dẫn diện tích S đặt vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Nếu
trong 2s cảm ứng từ giảm đi một nửa thì suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn là:
A. ec=BS B. ec=BS/2 C. ec=BS/4 D. ec=2BS
Câu 21: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều nhưng biến đổi theo thời gian, các đường sức từ nằm
trong mặt phẳng của khung. Trong 0,1 s đầu cảm ứng từ tăng từ 10-5 T đến 2.10-5 T; 0,1 s tiếp theo cảm ứng từ
tăng từ 2.10-5 T đến 5.10-5 T. Gọi e1 và e2 là suất điện động cảm ứng trong khung dây ở giai đoạn 1 và giai đoạn
2 thì
A. e1 = 2e2. B. e1 = 3e2. C. e1 = 4 e2. D. e1 = e2.
Câu 22: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống
còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).
Câu 23: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua
vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24V.
Câu 24: Một vòng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thông qua
vòng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn:
A. 0,2V B. 8V C. 2V D. 0,8V
Câu 25: Một vòng dây dẫn hình vuông, cạnh a = 10 cm, đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s, cho độ lớn của cảm ứng từ tăng đều từ 0 đến 0,5 T.
Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây.
A. 100 (V). B. 0,1 (V). C. l,5 (V). D. 0,15 (V).
Câu 26: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến
1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).
Câu 27: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm
đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong
khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V). B. 0,2 (mV). C. 4.10-4 (V). D. 4 (mV).
2
Câu 28: Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm ) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 (T) trong khoảng thời gian 0,4
(s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là:
A. 1,5.10-2 (mV). B. 1,5.10-5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (́V).
Câu 29: Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ
làm thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều
đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ
trường biến đổi.
A. 200 (µV). B. 180 (µV). C. 160 (µV). D. 80 (µV).
2
Câu 30: Một khung dây dẫn hỉnh chữ nhật có diện tích 200 cm , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ
của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian Δt = 0,04 s đến vị trí vuông góc
với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 5 mV. B. 12 mV. C. 3.6V. D. 4,8 V.
Câu 31: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các
đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng
của khung dây trong thời gian đó là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
Câu 32: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ
vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất
điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 33: Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định. Trong
thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100
mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là
A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV.
2
Câu 34: Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm ) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều
đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10-3 (V).
Câu 35: Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm2) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10-3 (T). Người ta cho từ trường giảm
đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 1,5 (mV). B. 15 (mV). C. 15 (V). D. 150 (V).
2
Câu 36: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300cm . Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B
= 0,2T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Δt = 0,5s trục của
nó vuông góc với các đường sức từ thì độ lớn suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là:
A. 0,6V B. 1,2V C. 3,6V D. 4,8V
Câu 37: Một khung dây có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt
phẳng của khung. Diện tích mặt phẳng giới hạn bởi mỗi vòng là 2dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ
0,5T đến 0,2T. Trong thời gian 0,1s độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 60V B. 80V C. 160V D. 50V
Câu 38: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ
B=2.10-4T, góc giữa và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600. Làm cho từ trường giảm đều về 0
trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện động cảm ứng sinh ra trong khung dây là
A. 2.10-2V B. 2.10-4V C. 2V D. 2.10-6V
Câu 39: Khi từ rường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng xuất hiện trên
mỗi vòng dây là 0,02mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là
A. 2mV B. 0,2mV C. 20mV D. 2V
Câu 40: Một khung dây hình vuông có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vuông
góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động
cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó là
A. 0,04 mV. B. 0,5 mV. C. 1 mV. D. 8 V.
Câu 41: Khung dây dẫn tròn có diện tích 60cm2, đặt trong từ trường đều. Góc giữa và mặt phẳng khung dây là
300. Trong thời gian 0,01s từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây
có độ lớn là 0,6V. Khung dây gồm
A. 173 vòng B. 1732 vòng C. 100 vòng D. 1000 vòng
2
Câu 42: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2(T). Góc hợp bởi ⃗ B và mặt phẳng khung dây bằng 600. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm về 0 trong thời
gian 0,1(s). Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc=0,035V B. ξc=0,02V C. ξc=0,35V D. ξc=0,2V
Câu 43: Một vòng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong Thời gian đó suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V B. 0,48V C. 2,4.10-3V D. 0,24V
Câu 44: Cho một khung dây tròn đường kính 20cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,01T. Lúc đầu mặt
khung vuông góc với đường sức từ. Cho khung quay đến vị trí mặt phẳng khung song song với đường sức từ.
Thời gian quay là 10-3s. Trong thời gian quay, độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là
A. 0,314V B. 3,14V C. 0,314mV D. 3,14mV
Câu 45: Khung dây có tiết diện 30cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,1T. Mặt phẳng khung dây vuông góc với
đường cảm ứng từ. Trong các trường hợp nào suất điện động cảm ứng trong mạch bằng nhau: (I) quay khung
dây trong 0,2s để mặt phẳng khung song song với đường cảm ứng từ; (II) giảm từ thông xuống còn một nửa
trong 0,2s; (III)tăng từ thông lên gấp đôi trong 0,2s; (IV)tăng từ thông lên gấp ba trong 0,3s:
A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (I) và (III). D. (III) và (IV).
Câu 46: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vuông góc với mặt
phẳng khung. Quay khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động
trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV B. 250mV C. 2,5mV D. 0,25mV
Câu 47: Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sức từ. Tính
suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng dây giảm từ 100cm xuống 60cm trong
0,5s:
A. 300V B. 30V C. 3V D. 0,3V
Câu 48: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T, véc tơ cảm
ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong 0,25s thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vòng dây:
A. 1,28V B. 12,8V C. 3,2V D. 32V
Câu 49: Một khung dây dẫn tròn, phang, bán kính 0,10 m gồm 50 vòng được đặt trong từ trường đều. Cảm ứng
từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 600. Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,05 T. Trong khoảng 0,05 s, nếu
cảm ứng từ tăng đều lên gấp đôi thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e1, còn nếu cảm ứng từ giảm
đều đến không thì độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung là e2. Khi đó, (e1 + e2) bằng
A. 3,36 (V). B. 2,56 (V). C. 2,72 (V). D. 1,36 (V).
Câu 50: Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt
phẳng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời
gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A. 6 V. B. 60 V. C. 3V. D. 30 V.
Câu 51: Một ốn dây diện tích S = 100cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ trường đều
có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2T/s. Tính điện tích của
tụ điện:
A. 0,2 µC B. 0,4 µC C. 0,1 µC D. 0,5 µC
Câu 52: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t)=0,4t (Wb). Tính độ lớn
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc=0,16V B. ξc=0,2V C. ξc=0,064V D. ξc=0,4V
Câu 53: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t)=1-0,25t (Wb). Tính độ
lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc=0,25V B. ξc=3V C. ξc=0,75V D. ξc=0,1V
Câu 54: Một mạch điện có dòng điện chạy qua biến đổi theo thời gian biểu diễn như đồ
thị hình vẽ bên. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến i(A) 1s
là e1, từ 1s đến 3s là e2 thì:
A. e1 = e2/2 1 t(s)
B. e1 = 2e2 0 1 3
C. e1 = 3e2
D. e1 = e2
Câu 55: Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300, cho
biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động
cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0 V.
B. S√ 3 /2 V
C. S/2 V.
D. S V.
Câu 56: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ.
Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là: Φ(Wb)
1,2
A. trong khoảng thời gian 0 đến 0,2s: ξ = 3V.
B. trong khoảng thời gian 0,1 đến 0,2s: ξ = 6V. 0,6
C. trong khoảng thời gian 0,2 đến 0,3s: ξ = 9V. t(s)
D. trong khoảng thời gian 0 đến 0,3s: ξ = 4V. 0 0,2 0,3
Câu 57: Một khung dây cứng phẳng diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ
trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ B(T)
biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện 2,4.10-3
Câu 79: Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự
cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt: R 1C
A. Itc từ A đến B; I2 từ B đến C. A B
B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B.
C. Itc từ B đến A; I2 từ B đến C. 2
D. Itc từ B đến A; I2 từ C đến B. K
E
R 1
Câu 80: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án sai. Khi đóng khóa K thì:
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. L
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay. 2
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ. E
K
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
Câu 81: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiện tượng tự cảm phát sinh khi mạch điện có hiện tượng nào sau đây:
A. Đóng khóa K. C
B. Ngắt khóa K. E
L
C. Đóng khóa K và di chuyển con chạy.
K
D. cả A, B, và C.
Câu 82: Hình vẽ bên khi K, ngắt dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M. M R Q
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q. E
L
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M.
N K P
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q.
Câu 83: Hình vẽ bên khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và qua R lần lượt R
M Q
có chiều:
L E
A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M.
B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q. N K P
C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M.
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q.
Câu 84: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500
(cm3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong
ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ
sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 (s) là:
A. 0 (V). B. 0,251 (V).
C. 100 (V). D. 1000 (V).
Câu 85: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống dây có thể tích 500 (cm3). Ống dây được mắc
vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình 5.35.
Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05 (s) về sau là:
A. 0 (V). B. 5 (V).
C. 10 (V). D. 100 (V).
Câu 86: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm2, và
được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian như i(A)
đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất điện động
tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên: 5 t(s)
A. 2π.10-2V
0 0,05
B. 8π.10-2V
C. 6π.10-2V
D. 5π.10-2V
Câu 87: Cho dòng điện chạy vào ống dây có độ tự cảm L = 0,015 H.
Hình vẽ biểu thị chiều (chiều dương) dòng điện i trong ống dây ở thời
điểm t = 0. Sau đó dòng điện biến thiên theo thời gian như đồ thị trên
hình. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của suất điện động tự
cảm trong ống dây là hình
A B C D
Câu 28: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng bốn lần và chiều dài tăng hai lần thì độ tự cảm
A. tăng tám lần. B. tăng bốn lần. C. giảm hai lần. D. giảm bấn lần.
Câu 29: Trường hợp nào sẽ có dòng điện Phu-cô:
A. Đoạn dây dẫn có dòng điện đang chuyển động cắt ngang các đường cảm ứng từ.
B. Một khối thép đặt trong lòng của một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua.
C. Một khối đồng dao động gần một nam châm thẳng.
D. Một khối đồng nằm bên trong nam châm hình chữ U.
Câu 30: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t )=1−0 , 25 t (Wb ) . Tính
độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A.
ξ c =0 , 25V B.
ξ c =3V C.
ξ c =0 ,75 V D.
ξ c =1V
Đề kiểm tra 45 phút số 12 kì 2 (Chương V, THPT Phan Đăng Lưu – Tp Hồ Chí Minh 2016)
Câu 1: Một ống dây dài hình trụ dài 62,8 cm, quấn 1000 vịng, mỗi vòng có diện tích S = 50 cm2. Cường độ
dòng điện qua ống là I = 4 A. Tính từ thông qua ống dây.
A. 0,01 Wb B. 4.10-5 Wb C. 10-5 Wb D. 0,04 Wb
Câu 2: Thiết bị nào sau đây ứng dụng dòng điện Phucô (Dòng điện xoáy)
A. Bếp từ. B. Bếp điện. C. Bàn là. D. Nồi cơm điện.
Câu 3: Một vòng dây phẳng có bán kính 2(cm) đặt trong từ trường đều B=1/(20π) T, ⃗
B hợp mặt phẳng khung
o
dây góc 30 . Từ thông qua mặt phẳng vòng dây có độ lớn bằng
A. 10-5(Wb) B. 10-3√ 3 (Wb) C. 10-3(Wb) D. 10-5√ 3 (Wb)
Câu 4: Một khung dây phẳng được đặt trong mặt phẳng hình vẽ, các đường sức của từ trường đều có phương
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, hướng từ trong ra ngoài. Cho khung dây quay nửa vòng quanh một trục thẳng
đứng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Nếu quan sát từ phía ngoài thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có
chiều
A. Ngược chiều kim đồng hồ. B. Ngược chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều.
C. Theo chiều kim đồng hồ. D. Theo chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều.
Câu 5: Một vòng dây tròn đặt trong từ trường đều B = 0,3 T. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung.
Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính giảm từ 100 cm xuống còn
40 cm trong thời gian 0,5 s.
A. 1,58 V B. 0,167 V C. 6,78 V D. 0,396 V
Câu 6: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t) = 0,4t (Wb). Tính độ lớn
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc = 0,16V B. ξc = 0,2V C. ξc = 0,064V D. ξc = 0,4V
Câu 7: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t) = 1-0,25t (Wb). Tính độ
lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc = 0,25V B. ξc = 0,3V C. ξc = 0,75V D. ξc = 1V
Câu 8: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,4(T). Từ thông qua diện tích S có giá trị Φ = -0,08 (Wb). Góc hợp bởi ⃗
B và mặt phẳng khung dây là
o o o
A. 120 B. 30 C. 90 D. 150o
Câu 9: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2(T). Góc hợp bởi ⃗
B và mặt phẳng khung dây bằng 60o. Từ thông qua khung dây có giá trị bằng
A. 0,02 √3(Wb) B. ±0 , 02( Wb ) C. 0 , 02( Wb) D. ±0,02 √3(Wb)
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
A. Hiện tượng tự cảm xảy ra do mạch điện chuyển đọng trong từ trường.
B. Hiện tượng tự cảm xảy ra do sự thay đổi dòng điện của chính mạch đó.
C. Hiện tượng tự cảm không tuân theo định luật Faraday.
D. Hiện tượng tự cảm không tuân theo định luật Lentz.
Câu 11: Khung dây phẳng đặt trong mặt phẳng hình vẽ, các đường sức của từ trường đều có phương vuông góc
với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trong ra. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong khung khi giảm độ
lớn cảm ứng từ của từ trường.
A. Ngược chiều kim đồng hồ.
B. Ban đều theo chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều.
C. Ban đầu ngược chiều kim đồng hồ, sau đó đổi chiều.
D. Theo chiều kim đồng hồ.
Câu 12: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều có các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung
dây, từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây khi đó là Φ. Nếu tăng độ lớn của cảm ứng từ lên hai lần (giữ
nguyên phương chiều) và quay mặt phẳng khung dây quanh trục nằm trong mặt phẳng khung dây một góc 30o
thì từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây là
A. Φ B. 4Φ C. 2Φ D. 0,5Φ
Câu 13: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,2(T). Góc hợp bởi ⃗ B và mặt phẳng khung dây bằng 60o. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm về 0 trong thời
gian 0,1(s). Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc = 0,035V B. ξc = 0,02V C. ξc = 0,35V D. ξc = 0,2V
Câu 14: Đối với một cuộn dây, hệ số tự cảm sẽ tăng khi:
A. Tăng tiết diện của ống, giữ nguyên các yếu tố khác.
B. Tăng số vòng dây, giữ nguyên các yếu tố khác.
C. Tăng từ thông, giảm cường độ dòng điện.
D. Tăng độ từ thẩm trong ống, giữ nguyên các yếu tố khác.
Câu 15: Ống dây dẫn hình trụ có đường kính tiết diện ngang là 10 cm, gồm 500 vòng, đặt trong từ trường đều
song song với trục ống dây. Cho độ lớn B thay đổi từ 3 T đến 5 T trong thời gian 0,1 s. Độ lớn suất điện động
cảm ứng trung bình xuất hiện trong ống dây là
A. 314 V B. 196 V C. 78,5 V D. 157 V
Câu 16: Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.
B. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín.
C. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên.
D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên.
Câu 17: Cho cuộn dây có độ tự cảm L = 20 mH. Dòng điện qua cuộn dây tăng từ giá trị I đến 1,5 A trong thời
gian 0,02 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây là 1 V. Tính I.
A. 0,5 A B. 2,5 A C. 0,499 A D. Cả A và B.
Câu 18: Chọn phát biểu sai:
A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb. B. Từ thông là đại lượng vô hướng.
C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0. D. Từ thông là đại lượng vectơ.
Câu 19: Đặt một khung dây có diệ tích S vào từ trường đều có cảm ứng từ ⃗
B sao cho vectơ pháp tuyến ⃗
n của
khung dây hợp với ⃗ B góc α . Từ thông qua diện tích S được xác định theo biểu thức
A. Φ=BSsinα B. Φ=Bcosα/S C. Φ=BScosα D. Φ=Bsinα/S
Câu 20: Một khung dây phẳng được đặt trong mặt phẳng hình vẽ, các đường sức của từ trường đều có phương
vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trong ra. Trong trường hợp nào sau đây trong khung dây xuất
hiện dòng điện cảm ứng?
A. Khung dây chuyển động theo phương thẳng đứng trong mặt phẳng hình vẽ.
B. Khung dây chuyển động theo phương ngang trong mặt phẳng hình vẽ.
C. Khung dây quay quanh trục nằm trong mặt phẳng hình vẽ. D. Khung dây quay quanh trục vuông góc
với mặt phẳng hình vẽ.
Câu 21: Từ thông qua diện tích S đặt trong từ trường đều là dương khi góc hợp bởi đường sức từ và pháp tuyến
đối với S
A. là góc tù B. là góc nhọn C. bằng π D. bằng π/2
Câu 22: Đối với một cuộn dây, hệ số tự cảm phụ thuộc vào:
A. cảm ứng từ trong lòng cuộn dây. B. cấu tạo của cuộn dây.
C. cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. từ thông qua cuộn dây.
Câu 23: Dòng điện chạy qua một cuộn dây có độ tự cảm 0,5(H) biến thiên theo thời gian theo phương trình:
i=10-2t (A). Suất điện động tự cảm xuất hiện trên cuộn dây có độ lớn bằng
A. 2(V) B. 1(V) C. 8(V) D. 9(V)
Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng điện Fucô?
A. Nấu chảy lim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên.
B. Phanh điện từ trong ôtô hạng nặng.
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Đèn hình trong tivi.
Câu 25: Một khung dây hình vuông có cạnh bằng 5(cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10-4(T).
⃗ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là
Từ thông qua mặt phẳng khung dây bằng 10-6(Wb). Góc hợp bởi B
A. 30o B. 0o C. 90o D. 60o
Câu 26: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t) = 0,05t (Wb). Tính
cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung. Biết điện trở của khung dây bằng 0,5Ω
A. 0,025(A) B. 2,5(mA) C. 1(A) D. 0,1(A)
Câu 27: Nếu tăng số vòng dây lên hai lần, nhưng giảm chiều dài của ống dây đi hai lần thì hệ số tự cảm:
A. Tăng bốn lần. B. Tăng tám lần. C. Giảm hai lần. D. Không thay đổi.
Câu 28: Một khung dây phẳng được đặt trong mặt phẳng hình vẽ, các đường sức của từ trường đều ⃗ B có
phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khi tăng độ lớn cảm ứng từ của từ trường thì trong khung dây xuất
hiện dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ. Vectơ cảm ứng từ ⃗ B có chiều
A. Hướng từ trong ra ngoài.
B. Ban đầu hướng từ ngoài vào trong, sau đó đổi chiều.
C. Hướng từ ngoài vào trong.
D. Ban đầu hướng từ trong ra ngoài, sau đó đổi chiều.
Câu 29: Sự xuất hiện dịng điện Fu-cô là có hại trong dụng cụ nào sau đây?
A. Phanh điện từ. B. Công-tơ điện.
C. La bàn có vỏ bằng kim loại. D. Máy bơm nước.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng CƯĐT trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là
hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng chính là suất điện động tự cảm.
Đề kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chương IV, V, THPT Lê Hồng Phong – Đà Nẵng 2016)
Câu 1: Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên trong
ống dây có độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 320 B. 418 C. 250 D. 497
Câu 2: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v0 =
2.105 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 6,4.10-14 (N) B. 6,4.10-15 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 3,2.10-14 (N)
Câu 3: Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f=/q/vB B. f=/q/vBcosα C. f=/q/vBtanα D. f=/q/vB sinα
Câu 4: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T). Đường kính của
dòng điện đó là:
A. 26 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 10 (cm)
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có
A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. B. các đặc điểm bao gồm cả phương án C và D.
C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. D. các đường sức song song và cách đều nhau.
Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 0,1
(A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,4 (V). B. 0,1 (V). C. 0,3 (V). D. 0,2 (V).
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
B. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển
động của khối kl đó.
C. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối
vật dẫn nóng lên.
D. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường
biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp thuyến với các đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó
có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 1,2 (T). C. 1,0 (T). D. 0,8 (T).
Câu 10: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì tâm vòng dây có cảm ứng từ 0,4µT. Nếu dòng điện giảm 5
A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là
A. 0,6µT. B. 0,2µT. C. 0,3µT. D. 0,5µT.
Câu 11: Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược
chiều với chiều của đường sức từ. Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. B. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng
điện.
Câu 12: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ
trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. nằm ngang hướng từ phải sang trái. B. thẳng đứng hướng từ trên xuống. I
C. thẳng đứng hướng từ dưới lên. D. nằm ngang hướng từ trái sang
⃗B
phải.
Câu 13: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự
cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H). B. 6,28.10-2 (H). C. 2,51.10-2 (mH). D. 2,51 (mH).
Câu 14: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì
A. BM = 2BN B. BM = BN/2 C. BM = 4BN D. BM = BN/4
Câu 15: Lực Lorenxơ là lực từ
A. tác dụng lên dòng điện.
B. do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
C. tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
D. tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
Câu 16: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm chuyển động.
C. nam châm đứng yên. D. các điện tích đứng yên.
Câu 17: Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 5,2.10-7 (Wb). B. 6.10-7 (Wb). C. 3.10-3 (Wb). D. 3.10-7 (Wb).
Câu 18: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc
với đường sứC. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn
là
A. 2 mA. B. 0,2 A. C. 2 A. D. 20 mA.
Câu 19: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi.
Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 2. B. 8. C. 1. D. 4.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra
gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 21: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Henry(H). B. Tesla (T). C. Vôn (V). D. Vêbe (Wb).
-4
Câu 22: Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10 T. Từ thông qua hình vuông
đó bằng 10-6 WB. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. α = 900. B. α = 600. C. α = 00. D. α = 300.
Câu 23: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
t
ec ec ec
e c .t t t
B.
A. C. D.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
C. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 25: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có
độ lớn là:
2 .10-5 (T) B. 1.10-5 (T) 3 .10-5 (T) D. 2.10-5 (T)
A. C.
Câu 26: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ
lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-6(T) C. 4.10-7(T) D. 2.10-6(T)
Câu 27: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì
lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đó
A. tăng thêm 4,5 A. B. giảm bớt 4,5 A. C. tăng thêm 6 A. D. giảm bớt 6 A.
Câu 28: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại
chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại
tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10-5 (T) B. 6,6.10-5 (T) C. 5,5.10-5 (T) D. 4,5.10-5 (T)
Câu 29: Đơn vị của từ thông là:
A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
Câu 30: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng
chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây thì có giá trị
A. 0. B. 10-7I/a. C. 10-7I/4a. D. 10-7I/ 2a.
Đề kiểm tra 45 phút số 14 kì 2 (Chương IV, V, THPT Lê Hồng Phong – Hải Phòng 2017)
Câu 1: Một hạt α có vận tốc không đang kể được tăng tốc bởi 1 hiệu điện thế U = 106V, sau khi tăng tốc chùm
hạt bay vào từ trường đều B = 1,8T. Phương bay của hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Hỏi vận tốc của hạt
α khi nó bắt đầu rơi vào từ trường đều. Biết: mα = 6, 67.10-27kg, q = 3,2.10-19C
A. 0,96 m/s B. 96 m/s C. 9,8 m/s D. Một giá trị khác.
Câu 2: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường
cảm ứng từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8 .106 m/s, f1=2.10-6N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc
v2=4,5.109cm/s thì f2=?
A. 0,5.10-5N B. 5.10-4N C. 5.10-3N D. 5.10-5N.
Câu 3: Electron chuyển động thẳng đều trong 1 từ trường đồng nhất và không đổi.Trường đó phải là:
A. Từ trường, trong trường hợp electron chuyển động vuông góc với đường cảm ứng từ. B. Trường hấp dẫn.
C. Từ trường, trong trường hợp electron chuyển động dọc theo đường cảm ứng từ. D. Điện trường.
Câu 4: Bên trong ống dây dẫn, từ trường:
A. Bằng 0. B. là đều.
C. tăng theo khoảng cách tính từ trục ống. D. giảm theo khoảng cách tính từ trục ống.
Câu 5: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực từ lên:
A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ. C. Điện tích không chuyển động.
B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ. D. Điện tích chuyển động.
Câu 6: Khi 1 lõi sắt từ được luồn vào trong ống dây dãn điện. Cảm ứng từ trong ống dây:
A. Bị giảm nhẹ chút. B. Tăng nhẹ chút ít. C. Bị giảm mạnh. D. Tăng mạnh.
Câu 7: Khi 1 lõi sắt nhiễm từ bị đốt nóng, thì từ trường của nó:
A. Trở nên yếu hơn. B. Đổi chiều.
C. Trở nên mạnh hơn. D. Không thay đổi.
Câu 8: Một electron chuyển động trong chân không, rơi vào trong từ trường đồng nhất theo phương vuông góc
với đường cảm ứng từ. Trong trường hợp này e chuyển động theo quỹ đạo:
A. Thẳng. B. Parabol. C. Xoắn ốc. D. Tròn.
Câu 9: Khi electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với cảm ứng từ B thì:
A. Chuyển động của e tiếp tục không bị thay đổi. C. Gía trị vận tốc của e bị thay đổi.
D. Năng lượng của e bị thay đổi. B. Hướng chuyển động của e bị thay đổ.
Câu 10: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau t = 0,5 s trục
của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 V.
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. lực điện do điện trường tác dụng lên hạt mang điện.
B. cảm ứng điện từ.
C. lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện.
Câu 12: Một hạt tích điện chuyển động thẳng đều vối vận tốc là v tối gặp từ trường đều và điện trường đều,
cảm ứng từ B vuông góc với khung. Tính E để quỹ đạo của hạt là đường thẳng trong từ trường. Cho biết
v=5.108cm/s, B=2.10-4T
A. 2.103V/m B. 103V/m C. 105V/m D. Một giá trị khác.
Câu 13: Cảm ứng từ bên trong ống dây không phụ thuộc vào:
A. Bản chất của môi trường bên trong ống dây. C. Đường kính ống dây.
D. Dòng điện chạy trong ống. B. Chiều dài ống dây.
Câu 14: Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện tăng nhanh. B. dòng điện có giá trị nhỏ.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện không đổi.
Câu 15: Một khung dây tròn có bán kính R, dòng điện cường độ I đi qua. Cảm ứng từ tại tâm O của khung:
A. B=4 π .10-7.I/R B. B=2 π .10-7.I/R C. B=2.10-7.I.R D. Gía trị khác.
Câu 16: Lực từ tác dụng lên 1 điện tích chuyển động trong từ trường đều:
A. Không phụ thuộc vào vecto vận tốc. B. Hướng vuông góc với vecto vận tốc.
C. Tỷ lệ nghịch với điện tích. D. Không Hướng theo chiều từ trường.
Câu 17: Hai dây dẫn dài song song nằm cố định trong mặt phẳng P cách nhau d=16 cm. Dòng điện qua 2 dây
cùng chiều cùng cường độ I=10A. Cảm ứng từ tại những điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều 2 dây dẫn có
giá trị:
A. 2,5.10-5T B. 2.10-5T C. 5.10-5T D. 0
Câu 18: Một phần tử điện tích đi vào 1 vùng từ trường đều. Lực Lorenxo tác dụng lên nó:
A. Làm tăng động năng bất kể dấu điện tích.
B. Làm tăng động năng của nó nếu nó mang điện tích dương, giảm động năng nếu nó mang điện tích âm.
C. Không ảnh hưởng đến động năng của nó.
D. Theo chiều chuyển động của véctơ vận tốc.
Câu 19: Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây
giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ
hai là:
A. L. B. 2L. C. L/2. D. 4L.
Câu 20: Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm N = 100 vòng, mỗi vòng có bán kính R = 10cm, mỗi mét dài của
dây dẫn có điện trở R0 = 0,5. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt
phẳng các vòng dây và có độ lớn B = 10-2T giảm đều đến 0 trong thời gian t = 10-2s. Cường độ dòng điện xuất
hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là
A. 0,1A. B. 0,2A. C. 10A. D. 20A.
Câu 21: Chọn hệ thức đúng. Đơn vị của hệ số tự cảm L trong hệ SI là Henry, kí hiệu H. Ta có:
A. 1 H = 1Wb/1A. B. 1 H = 1Wb.1A. C. 1 H = 1A/1Wb. D. 1 H =1A2/1Wb.
Câu 22: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2H khi cường độ dòng điện
biến thiên với tốc độ 400A/s là:
A. 10V. B. 400V. C. 800V. D. 80V.
2
Câu 23: Một cuộn dây 400 vòng, điện trở 4, diện tích mỗi vòng 30cm . Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua
mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1 T/s. B. 0,5 T/s. C. 2 T/s. D. 4 T/s.
Câu 24: Chọn hệ thức đúng.
A. 1 Wb = 1T/1m B. 1 Wb =1T/1m2 C. 1 Wb = 1T. 1m D. 1 Wb = 1T. 1m2
Câu 25: Biểu thức nào sau đây dùng tính độ tự cảm của một mạch điện:
A. L=B/i. B. L = B.i C. L = .i. D. L=Φ/i.
Câu 26: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H. Cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10A trong
khoảng thời gian là 0,2s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5V. B. 1V. C. 5V. D. 10V.
Câu 27: Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện
cường độ 4 A. Từ thông qua ống dây là
A. 512.10-5 Wb. B. 512.10-6 Wb. C. 256.10-5 Wb. D. 256.10-6 Wb.
Câu 28: Trong hình vẽ, hình tròn tâm O đường kính a biểu diễn miền trong đó có từ trường đều có vectơ cảm
ứng vuông góc với hình tròn. Từ thông qua khung dây hình vuông cạnh a có độ lớn nào?
2
A. B.a . B. .B.a2. O
C. B.a2/4. D. .Ba2/4.
Câu 29: Một cuộn dây phẳng có 100 vòng R = 0,1m. Cuộn dây đặt trong từ trường đều và
vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ của từ trường tăng đều từ giá trị 0,2T lên gấp đôi trong thời
gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng eC trong cuộn dây có độ lớn:
A. 0,628V. B. 6,28V. C. 1,256V. D. Một giá trị khác.
Câu 30: Một vòng dây kín phẳng đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau: 1. diện tích S giới hạn bởi vòng
dây; 2. cảm ứng từ của từ trường; 3. khối lượng của vòng dây; 4. góc hợp bởi mặt phẳng vòng dây và đường
cảm ứng từ. Từ thông gởi qua diện tích S phụ thuộc vào:
A. 1 và 2 C. 1, 2 và 3. B. 1 và 3 D. 1, 2 và 4.