Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

Câu 1: Chức năng của tài chính là:


a. Phân phối lại
b. Phân phối và giám đốc
c. Giám đốc
d. Phân phối lần đầu
Câu 2: “ Tiền được sử dụng để đo lường và biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác" - đây là
chức năng gì của tiền tệ:
a. Chức năng phương tiện trao đổi
b. Chức năng thước đo giá trị
c. Chức năng phương tiện tích luỹ
d. Chức năng thanh toán
Câu 3: Chính sách tài chính bao gồm:
a. Huy động và sử dụng quỹ tiền tệ
b. Mục tiêu sử dụng quỹ tiền tệ
c. Huy động và sử dụng quỹ tiền tệ theo mục tiêu đề ra
d. Sử dụng quỹ tiền tệ theo mục tiêu đã đề ra
Câu 4: Người đứng ra thực hiện quá trình phân phối lại là:
a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Cơ quan chuyên trách
d. Người lao động
Câu 5: Điều kiện ra đời của tiền tệ:
a. Sự ra đời của hàng hoá và sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự phân công lao động xã hội
c. Sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Sự ra đời của hàng hoá và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Câu 6: Tài chính được hiểu là
a. Việc nắm giữ nhiều hay ít tiền
b. Một đối tượng giàu hay nghèo
c. Việc nắm giữ nhiều hay ít tài sản
d. Quan hệ kinh tế gắn liền với sự vận động của tiền
Câu 7: Tiền ghi sổ (bút tệ) có đặc điểm nào sau đây?
a. Là tiền vật chất; giá trị trao đổi tách rời giá trị nội tại
b. Là tiền vật chất; giá trị trao đổi phụ thuộc vào giá trị nội tại
c. Là tiền phi vật chất; không có giá trị nội tại
d. Là tiền phi vật chất; giá trị trao đổi phụ thuộc vào giá trị nội tại
Câu 8: Tiền tệ có các chức năng sau:
a. Thước đo giá trị - phương tiện trao đổi - phương tiện tích luỹ
b. Thước đo giá trị - phương tiện trao đổi - phương tiện thanh toán
c. Phương tiện thanh toán - phương tiện trao đổi - phương tiện tích luỹ
d. Thước đo giá trị - phương tiện thanh toán - phương tiện tích luỹ
Câu 9: Trong các sự lựa chọn sau đây, tiền nào là tiền thực
a. Vàng
b. Bạc
c. Vỏ sò
d. Vàng + Bạc
Câu 10: Dấu hiệu giá trị là hình thái tiền tệ
a. Lưu thông được là nhờ sự tín nhiệm, quy ước của xã hội
b. Lưu thông được là nhờ hệ thống công nghệ thông tin
c. Lưu thông được là nhờ giá trị tồn tại của nó
d. Lưu thông được nhờ IMF quy định
Câu 11: Tính đến thời điểm hiện tại, sự phát triển của các hình thái tiền tệ lần lượt là:
a. Hoá tệ, bút tệ, tiền điện tử, tín tệ
b. Tín tệ, hóa tệ, bút tệ, tiền điện tử
c. Tiền điện tử, bút tệ, tín tệ, hóa tệ
d. Hoá tệ, tín tệ, bút tệ, tiền điện tử
Câu 12: Ví dụ nào sau đây không phải là quan hệ tài chính
a. Nhà nước cấp phát, hỗ trợ vốn hoặc góp vốn cho doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp trả lương và trả công cho nhân viên
c. Doanh nghiệp dùng vốn để mua sắm các nguyên vật liệu
d. Doanh nghiệp thưởng quà Tết cho nhân viên
Câu 13: Nhờ vào chức năng…. của tài chính mà việc kiểm tra bằng đồng tiền được thực hiện
đối với quá trình vận động của các nguồn tài chính
a. Phân phối
b. Giám đốc
c. Quản lý
d. Kiểm soát
Câu 14: Các yếu tố để tín tệ được sử dụng là:
a. Sự tin tưởng của con người
b. Sự thừa nhận và bảo vệ của pháp luật
c. Sự phát triển của nhu cầu trao đổi hàng hoá
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: Loại tiền nào được sử dụng ở hầu hết các quốc gia hiện nay trên thế giới hiện nay?
a. Tiền giấy khả hoán
b. Tiền giấy bất khả hoán
c. Vàng
d. Tuỳ thuộc từng quốc gia
Câu 16: Phương tiện tiền tệ do pháp luật quy định ở Việt Nam là
a. Tiền giấy và bút tệ
b. Tiền đúc bằng kim loại và tiền giấy
c. Tiền giấu, tiền đúc bằng kim loại và bút tệ
d. Tiền giấy, tiền đúc bằng kim loại và bút tệ
Câu 17: Đối tượng nào được thụ hưởng thu nhập từ quá trình phân phối lần đầu:
a. Doanh nghiệp và người lao động
b. Nhà nước
c. Lực lượng khác ( công an, bộ đội, bác sĩ,...)
d. Tất cả các chủ thể trong xã hội
Câu 18: Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện trao đổi cần phải
a. Có đầy đủ giá trị nội tại
b. Không cần có đầy đủ giá trị nội tại
c. Tuỳ vào từng chế độ tiền tệ mà yêu cầu sẽ khác nhau
d. Tuỳ vào từng phương tiện tiền tệ mà yêu cầu sẽ khác nhau
Câu 19: Khả năng thoả mãn nhu cầu nhiều mặt của người sở hữu là thuộc tính gì của tiền tệ
● Giá trị
● Giá trị sử dụng
● Giá trị trao đổi
● Giá trị thanh toán

CHƯƠNG 2: TÀI CHÍNH CÔNG

1. Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về thu ngân sách nhà nước trong cân đối?

a. Chỉ bao gồm những khoản mà nhà nước không bị ràng buộc bởi trách nhiệm hoàn
trả trực tiếp cho đối tượng nộp

b. Mang tính pháp luật cao, được thể chế hóa bằng chính sách, chế độ pháp luật của
nhà nước

c. Ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng tồn tại và hoạt động hiệu quả của bộ máy chính
quyền

d. Hoàn toàn phụ thuộc vào ý chí của nhà nước mà không bị ảnh hưởng bởi các
yếu tố khác

2. Khi ngân sách đang trong trạng thái cân bằng hoặc bội chi, nếu giảm 1 đồng thuế, đồng
thời tăng 1 đồng chi tiêu công sẽ___

a. Làm tăng 1 đồng nợ của chính phủ

b. Làm tăng 2 đồng nợ của chính phủ

c. Không ảnh hưởng đến cân đối ngân sách nhà nước

d. Gây ra tình trạng thặng dư ngân sách

3. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc cân đối ngân sách nhà nước?

a.Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước dùng cho chi thường xuyên

b. Bội chi ngân sách nhà nước phải nhỏ hơn chi đầu tư phát triển

c. Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước chỉ được dùng cho chi đầu tư phát triển
d. Tổng số thu từ thuế, phí và lệ phí phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên

4. “Chi trả lương cho cán bộ, công chức nhà nước” là khoản chi thuộc ___

a. Chi đầu tư phát triển

b.Chi thường xuyên

c. Chi trả nợ

d. Chi hỗ trợ

5. Hoạt động nào sau đây thuộc chính sách tài khóa

a. Phát hành tiền cơ sở Thuộc chính sách tiền tệ do Ngân hàng nhà nước

b. Quy định lãi suất trần

c. Tăng lương cơ bản của công chức

d. Quy định biên độ giao dịch chứng khoán

6. Tài chính công được sử dụng như một công cụ của nhà nước để góp phần giải quyết các
vấn đề xã hội. Vai trò này được thể hiện như thế nào?

a. Nhà nước có các hình thức trợ giúp trực tiếp như chi trợ cấp xã hội, hình thức
trợ giá gián tiếp đối với các nhu yếu phẩm

b. Nhà nước có lộ trình cụ thể để tăng thu nhập cho người lao động trong khu vực
công

c. Nhà nước bắt buộc người dân tham gia bảo hiểm xã hội để tái phân phối thu nhập
giữa các tầng lớp dân cư

d. Nhà nước có các khoản thu đặc biệt để điều chỉnh một số hành vi của người dân

7. Vì sao thu ngân sách nhà nước mang tính pháp luật cao?

a. Vì nó đóng vai trò là nguồn tài chính ảnh hưởng trực tiếp và quan trọng nhất
đến khả năng tồn tại của bộ máy chính quyền

b. Vì nó góp phần nâng cao vị thế của quốc gia trong các quan hệ quốc tế song
phương và đa phương

c. Vì nó quan trọng hơn chi ngân sách nhà nước

d. Vì nó phụ thuộc vào rất nhiều các yếu tố khác nhau

8. Thông thường, dự toán thu NSNN trong năm tài khóa căn cứ vào yếu tố nào?
a. Mức dộ thâm hụt ngân sách nhà nước

b. Tổng thu nhập quốc dân(GDP)

c. Mức độ viện trợ của nước ngoài

d. Dự trữ ngoại hối quốc gia

9. Sự ra đời và tồn tại của ngân sách nhà nước gắn liền với sự ra đời và phát triển của ___

a. Nền kinh tế hàng hóa

b. Pháp luật

c. Nhà nước và nền kinh tế hàng hóa- tiền tệ

d. Quân đội và pháp luật

10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Ngân hàng Phát triển Việt Nam (VDB) là cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện
các nghiệp vụ tín dụng nhà nước

b.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam(BIDV) là cơ quan trực tiếp tổ chức thực
hiên các nghiệp vụ tín dụng nhà nước

c. Kho bạc nhà nước là cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện các nghiệp vụ tín dụng nhà
nước

d. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan trực tiếp tổ chức thực hiện các nghiệp
vụ tín dụng nhà nước

11. Bản chất của tài chính công là gì ?

a. Các quan hệ kinh tế dưới hình thái giá trị giữa nhà nước và các chủ thể trong
xã hội

b. Hoạt động thu thuế và chi tiêu công của nhà nước

c. Quá trình nhà nước thực hiện chức năng quản lý vĩ mô nền kinh tế

d. Quá trình nhà nước bảo vệ chính quyền và ổn định chính trị

12. Nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trạng thặng dư ngân sách nhà nước là gì ?

a. Nhà nước huy động nguồn lực quá mức cần thiết

b. Nhà nước không xây dựng được chương trình chi tiêu tương ứng với khả năng tạo
nguồn thu
c. Nền kinh tế đang rất thịnh vượng

d.Nhà nước sắp xếp thăng dư ngân sách cho những năm tiếp theo

13. Loại nợ nào sau đây không thuộc nợ công?

a. Nợ chính phủ

b. Nợ được chính phủ bảo lãnh

c. Nợ chính quyền địa phương

d. Nợ của doanh nghiệp nhà nước không được chính phủ bảo lãnh

14. Tài chính của các đơn vị sự nghiệp nhà nước tồn tại ở đơn vị nào sau đây?

a. Doanh nghiệp nhà nước

b. Ngân hàng thương mại nhà nước

c. Đại học công lập

d. Bệnh viện tư nhân

15. Khi đăng ký quyền sỡ hữu đối với xe máy, chủ sỡ hữu phải đóng một khoản tiền gọi là
“trước bạ”. Trong thu ngân sách nhà nước, khoản tiền này thuộc loại gì ?

a. Thuế

b. Phí

c. Lệ phí

d. Tiền phạt

16. Dự trữ quốc gia được tiến hành thông qua phương thức nào?

a. Chỉ dự trữ bằng hàng hóa

b. Chỉ dữ trữ bằng tiền

c. Dữ trữ bằng hàng hóa và bằng tiền

d. Hoặc là dự trữ bằng hàng hóa, hoặc là dữ trữ bằng tiền

17. Các nguồn tiền có thể tài trợ cho thâm hụt ngân sách không bao gồm nguồn nào sau đây?

a. Nguồn tiền vay từ ngân hàng trung ương


b. Nguồn tiền vay từ hệ thống ngân hàng thương mại

c. Nguồn tiền vay từ khu vực phi ngân hàng trong nước và vay từ nước ngoài

d. Nguồn dự trữ quốc gia

18. Giải pháp tài trợ cho thâm hụt ngân sách nhà nước nào sau đây sẽ có ảnh hưởng đến mức
cung tiền tệ?

a. Vay ngân hàng trung ương

b. Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu chính phủ và tín phiếu kho
bạc

c. Phát hành trái phiếu cho ngân hàng thương mại

d. Phát hành trái phiếu chính phủ cho hệ thống doanh nghiệp

CHƯƠNG 3: TÍN DỤNG

Câu 1: Thời hạn tín dụng trong hình thức tín dụng ngân hàng là:

A. Ngắn hạn và dài hạn


B. Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
C. Chỉ ngắn hạn
D. Chỉ dài hạn
Câu 2: Trái phiếu coupon là loại trái phiếu
A. Tiền lãi được trả định kỳ và vốn gốc được trả cuối kì
B. Tiền lãi trả trước và vốn gốc trả sau
C. Tiền lãi và vốn gốc được trả cuối kỳ
D. Tiền lãi và vốn gốc được chia đều ra trả
Câu 3: Đặc trưng của quan hệ tín dụng là
A. Làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu
B. Chỉ thay đổi tạm thời quyền sử dụng, không thay đổi quyền sở hữu
C. Chỉ thay đổi quyền sở hữu, không thay đổi quyền sử dụng
D. Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu
Câu 4: Giấy nợ ngắn hạn trong quan hệ tín dụng nhà nước là:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Chứng chỉ tiền gửi
C. Hối phiếu
D. Sổ tiết kiệm
Câu 5: Căn cứ vào phương pháp hoàn trả, trái phiếu nhà nước được chia thành các loại sau
A. Trái phiếu chiết khấu - trái phiếu coupon – trái phiếu tích lũy – trái phiếu trả lãi cuối
kỳ
B. Trái phiếu chiết khấu - trái phiếu coupon – trái phiếu trả lãi cuối kỳ
C. Trái phiếu trả lãi đầu kỳ - trái phiếu trả lãi định kỳ - trái phiếu tích lũy – trái phiếu trả
lãi cuối kỳ
D. Trái phiếu quốc nội và trái phiếu quốc tế
Câu 6: Nhược điểm của hình thức tín dụng thương mại so với các hình thức tín dụng khác là:
A. Thời hạn không đa dạng
B. Thời gian xử lý dài
C. Thủ tục phức tạp
D. Chủ thể đa dạng
Câu 7: Loại trái phiếu mà chính phủ Việt Nam phát hành sang Singapore có mệnh giá bằng
đồng đô la Mỹ (USD) được gọi là:
A. Trái phiếu nước ngoài
B. Trái phiếu euro
C. Trái phiếu đầu tư
D. Chưa xác định được vì chưa biết thời hạn trái phiếu
Câu 8: Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về tín dụng ngân hàng?
A. Tín dụng ra đời xuất phát từ nhu cầu đầu tư, chi tiêu và nhu cầu sinh lợi của các chủ
thể trong nền kinh tế
B. Tín dụng ra đời dựa trên đặc điểm chu chuyển vốn tiền tệ trong nền kinh tế
C. Chủ thể đi vay sẽ sử dụng vốn theo nhu cầu và không cần thông báo cho chủ thể
cho vay biết, chỉ cần đảm bảo hoàn trả đúng thời gian đã thỏa thuận
D. Chủ thể cho vay sẽ chỉ chuyển giao quyền sử dụng mà không chuyển giao quyền sở
hữu cho chủ thể đi vay
Câu 9: Loại trái phiếu mà chính phủ Việt Nam phát hành trong nước nhằm huy động vốn
bằng đồng đô la Mỹ (USD) được gọi là:
a. Trái phiếu quốc nội
b. Trái phiếu nước ngoài
c. Trái phiếu euro
d. Trái phiếu quốc tế
Câu 10: Giấy nợ trong quan hệ tín dụng thương mại sẽ do đối tượng nào ký phát?
a. Bên mua hàng
b. Bên bán hàng
c. Có thể là bên mua, cũng có thể là bên bán
d. Bên trung gian
Câu 11: Thương phiếu đích danh có đặc điểm nào sau đây?
a. Có thể chuyển nhượng thông qua hình thức ký hậu
b. Có thể chuyển nhượng thông qua hình thức ký hậu nhưng số lần chuyển nhượng bị
giới hạn
c. Không thể chuyển nhượng, người có tên trên thương phiếu là người thụ hưởng
duy nhất
d. Có thể chuyển nhượng bằng cách trao tay
Câu 12: Nhằm bù đắp thiếu hụt ngân sách nhà nước ngắn hạn, chính phủ sẽ phát hành:
a. Trái phiếu kho bạc
b. Tín phiếu kho bạc
c. Tùy vào mệnh giá sẽ phát hành trái phiếu kho bạc hoặc tín phiếu kho bạc
d. Trái phiếu đầu tư
Câu 13: Phương thức phân phối vốn tín dụng trong hình thức tín dụng nhà nước là:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Thông qua trung gian
D. Cả trực và gián tiếp

CHƯƠNG 4

You might also like