Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

HẢI DƯƠNG Năm học: 2023 -2024


ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi môn: Toán 12
(Đề có 7 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh: ....................................

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x –∞ -2 3 +∞
f x + 0 – 0 +
4 +∞
f  x
–∞ 2

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D.

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
x –∞ -1 0 1 +∞
f x – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực
trị?
A. 3. B. 2. C. . D. 4.

Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của


hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai
đường tiệm cận.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho biểu thức , với . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho và là các số thực dương, khác . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 18: Biết . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Phương trình có hai nghiệm phân biệt là và . Tổng


bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Gọi là tập nghiệm của phương trình trên . Tổng các
phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Thể tích của khối tứ diện có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng , ,
. Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam gác vuông tại và
. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và .


Gọi là điểm nằm trên cạnh . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Thể tích khối nón có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và chiều cao là . Thể tích của khối
nón có đỉnh và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành
một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vuông. Gọi và là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn và . Biết

và khoảng cách giữa và bằng . Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên , đồ thị hàm số được cho như hình vẽ dưới
đây.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số bậc bốn có . Biết đồ thị hàm số được cho như hình
dưới đây

Xét hàm số . Đặt là số điểm cực đại và là số điểm cực tiểu của
hàm số . Tính giá trị biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số , . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Biết Tổng bình phương các giá trị
của thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.


Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm
thuộc khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho thỏa mãn . Giá trị


của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo
thành hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể
tích lớn nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn . Giá trị
biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hình lập phương . Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh và

sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành 2

phần có thể tích là và , trong đó . Tính tỷ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hình chóp có vuông góc với đáy, , , . Gọi ,

lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và , góc giữa và bằng
. Thể tích khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .

-------------------- HẾT --------------------


HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
x –∞ -2 3 +∞
f x + 0 – 0 +
4 +∞
f  x
–∞ 2

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số đồng biến trên các khoảng và


Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A

Trong các đáp án, chỉ có hàm số có đạo hàm luôn dương với mọi . Do đó chỉ

có đồng biến trên

Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Lời giải
Chọn A

Hàm trùng phương có hệ số của nhân với hệ số của bằng một số dương thì hàm số đó chỉ

có một cực trị tại . Hệ số của âm nên là cực đại. Do đó hàm số nghịch biến trên

khoảng

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số có giá trị cực đại bằng 4

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
x –∞ -1 0 1 +∞
f x – 0 + 0 – 0 +
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào BBT hàm số đã cho có 2 cực tiểu và 1 cực đại.

Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có ba điểm cực
trị?
A. 3. B. 2. C. . D. 4.
Lời giải
Chọn A

Để hàm số có 3 cực trị . Có 3 giá trị nguyên của thoả mãn

Câu 7: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của


hàm số đã cho là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
trong đó và là các nghiệm bội chẵn. Do đó hàm số đã cho có
2 cực trị.

Câu 8: Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số đồng biến, do đó giá trị lớn nhất trên đoạn bằng , giá trị nhỏ nhất trên đoạn

bằng . Tổng .

Câu 9: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là tại

Câu 10: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên được cho dưới đây.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang

Câu 12: Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có đúng hai
đường tiệm cận.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang . Muốn có đúng hai đường tiệm cận thì hoặc
. Do đó tổng các giả trị của bằng 1.
Câu 13: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Nhận dạng đồ thị đã cho là hàm bậc 3 và có hệ số của âm.

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: đồ thị nhánh ngoài cùng của hàm số hướng đi xuống nên hệ số .

Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm nằm bên dưới trục hoành nên khi
.

Câu 15: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho biểu thức , với . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 17: Cho và là các số thực dương, khác . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn A

Áp dụng công thức

Câu 18: Biết . Tính theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số: .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số xác định khi:

Vậy .

Câu 21: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Hàm số mũ với nghịch biến trên .

Ta có nên hàm số nghịch biến trên .

Câu 22: Phương trình có nghiệm là:


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Vậy tập nghiệm của phương trình là .


Câu 23: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 24: Phương trình có hai nghiệm phân biệt là và . Tổng


bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Suy ra .

Câu 25: Gọi là tập nghiệm của phương trình trên . Tổng các
phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: .

+) .
+) .
Vậy tổng các nghiệm của là: .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có do đó tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Bất phương trình


Câu 28: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Khối bát diện đều là loại


Câu 29: Tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hình chóp ngũ giác có 6 mặt và 10 cạnh.

Câu 30: Thể tích của khối tứ diện có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thể tích tứ diện được tính bằng:

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là hình vuông có cạnh bằng , ,

. Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam gác vuông tại và
. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và .


Gọi là điểm nằm trên cạnh . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

Câu 34: Thể tích khối nón có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và chiều cao là . Thể tích của khối
nón có đỉnh và đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác là .

Thể tích của khối nón là .

Câu 36: Khi quay hình chữ nhật xung quanh cạnh thì đường gấp khúc tạo thành
một hình trụ. Bán kính hình trụ được tạo thành bằng độ dài đoạn thẳng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 37: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh Diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Giả sử thiết diện qua trục là hình vuông thì: .

Nên .

Câu 38: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và , thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vuông. Gọi và là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn và . Biết

và khoảng cách giữa và bằng . Bán kính đáy của hình trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông nên .

Dựng đường sinh của hình trụ. Gọi là trung điểm , mà

nên .

Ta có .
Từ giả thiết suy ra .

Có vuông tại nên .

Lại có vuông tại nên

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên , đồ thị hàm số được cho như hình vẽ dưới
đây.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: . Suy ra

f  3  x  :
Ta có bảng xét dấu của
đồng biến trên khoảng .
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số

Câu 40: Cho hàm số bậc bốn có . Biết đồ thị hàm số được cho như hình
dưới đây

Xét hàm số . Đặt là số điểm cực đại và là số điểm cực tiểu của

hàm số . Tính giá trị biểu thức .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét hàm số , suy ra .

Đặt . Khi đó

Ta có . Suy ra
Ta có bảng biến thiên của hàm số là
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 3 cực tiểu và 2 cực đại. Do đó

Câu 41: Cho hàm số , . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Biết Tổng bình phương các giá trị
của thoả mãn yêu cầu đề bài bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có: .

Mà: nên

Theo giả thiết:

Câu 42: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có ,

Dựa vào đồ thị hàm số, suy ra hàm số có hai điểm cực trị là và , do đó
.

Đồ thị hàm số đi qua điểm nên . Do đó .

Câu 43: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm

thuộc khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Phương trình có nghiệm thuộc khoảng khi và chỉ khi đồ thị hàm số

và đường thẳng có điểm chung với hoành độ thuộc khoảng .


Ta có đường thẳng luôn qua nên yêu cầu bài toán tương đương

quay trong miền giữa hai đường thẳng , với ,


không tính .

Vậy .

Câu 44: Cho thỏa mãn . Giá trị


của

bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Nên

Mặt khác:

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:

Do đó .

Câu 45: Cho một miếng tôn có diện tích . Người ta dùng miếng tôn hình tròn để tạo
thành hình nón có diện tích toàn phần đúng bằng diện tích miếng tôn. Khi đó khối nón có thể
tích lớn nhất được tạo thành sẽ có bán kính hình tròn đáy bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có diện tích miếng tôn là .

Diện tích toàn phần của hình nón là: .


Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có: .
Thể tích khối nón là:

. Dấu bằng xảy ra khi , vậy đạt GTLN khi


.

Câu 46: Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Do .

Đặt

Giá trị nhỏ nhất của là .

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xét hàm số , ta có

Nên đồng biến trên , khi đó:

Để có nghiệm có nghiệm.

Xét hàm số . Ta có
Bảng biến thiên

Để . Mà là số nguyên và nên

Câu 48: Biết bất phương trình có tập nghiệm là đoạn . Giá trị
biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện .

Đặt
Ta có
Suy ra tập nghiệm là .

Câu 49: Cho hình lập phương . Gọi là các điểm lần lượt thuộc các cạnh và

sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương thành 2

phần có thể tích là và , trong đó . Tính tỷ số .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Thiết diện của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng là ngũ giác

Ta có

Tương tự
Ta lại có , tương tự

Câu 50: Cho hình chóp có vuông góc với đáy, , , . Gọi ,

lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và , góc giữa và bằng
. Thể tích khối chóp bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
S

M A
C

I
B

+) Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp , là điểm đối xứng với qua (hình vẽ).

Khi đó là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác

( là bán kính đường tròn ngoại tiếp ).

+) Ta có: (vì )

. Từ giả thiết suy ra

Tương tự .

Từ giả thiết suy ra . Từ và suy ra .

+) Ta có
+) Xét có:
.

+) Xét tam giác vuông có .

+) Ta có (đvdt).

Vậy (đvtt).

You might also like