Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

 A, B xung khắc :

TỔNG HỢP CÔNG THỨC XÁC SUẤT Sơ đồ cây.

VÀ THỐNG KÊ P  A  B  P  A  P B

CHƯƠNG 1 CÁC CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT


 A, B bấ t kỳ.
I. Quan hệ giữa các biến cố
P  A  B  P  A  P  B   P  AB
A.B  C xả y ra khi A và B đồ ng thờ i xả y ra.
P  A  B  C   P  A  P  B   P C 
A  B  D xảy ra khi A hoặ c B xảy ra.  P  AB   P BC   P CA
A;B là hai biến cố xung khắ c khi A.B   A1 ; A2 ; A3 : Hệ đầy đủ p1  p2  p3  1
 P  ABC 
;

A, A : là hai biến cố đố i củ a nhau khi A.A   và  Cô ng thứ c xác suất đầy đủ  Xá c suấ t A1 : xá c suấ t cổ điển.
A A   Hệ biến cố đầy đủ P  A1 
II. Công thức tính xác suất  Xá c suấ t A1 và B : cô ng thứ c nhân.
A1; A2;...; An là hệ biến cố đầy đủ:
A P  A1B   P  A1  P  B | A1 
 Cô ng thứ c xác suấ t cổ điển : P  A   A .A   i; j  1,n  Xá c suấ t B trên điều kiện A xả y ra : xá c suất
 1
 i j
.
 Cô ng thứ c xá c suấ t có điều kiện : điều kiện.
 A1  A2  ...  An  
P  AB P B | A1 
 Cô ng thứ c xác suất đầy đủ  Xá c suấ t B : xá c suấ t đầ y đủ .
P  A| B   P B  Vớ i A ; A ;...; A  là hệ biến cố đầy đủ : P  B    P 3 A  P B | A 
1 2 n
i i
i 1

 Cô ng thứ c nhân xác suất: P  B   P  A1  P  B | A1   P  A2  P B | A2   ...   Xá c suấ t A1 trên điều kiện B xả y ra : Định lý
 A, B độ c lậ p P  An P B | An  Bayes.
:  Định lý bayes PA |B  P  A1  P  B | A1 

 
P  A| B  P A| B  P  A 1 3

A ; A ;...; A  là hệ biến cố đầy đủ P  Ai P B | Ai 


P  AB  P  A  P B 1 2 n i 1

 A, B phụ thuộ c
: P  AB  P  A  P  B| A  P  B  P  A| B P  Ai  P B | Ai  P  Ai  P B | Ai 
P  A | B  
i
P B 
 Cô ng thứ c cộ ng
xác suất
n

P  A P B | A 
j1
j j
CHƯƠNG 2 BIẾN NGẪU NHIÊN
I. Biến ngẫu nhiên rời rạc II. Biến ngẫu nhiên liên tục 5.Giá trị tin chắc nhất 5. Giá trị tin chắc nhất
1. Bảng phân phối xác suất 1. Hàm mật độ xác suất Mod  X   xi  f  xi   Max f  xi  Mod  X   x0  f  x0   Max f  x 
Bảng phân phối xác suất của biến Hà m mậ t độ xá c suấ t củ a biến ngẫ u i 1;
 n xℝ

ngẫu nhiên X nhiên X 6. Trung vị 6. Trung vị


X x1 x2 … xn f  x  là hàm mật độ khi MedX  xi   P  X  xi   0,5 MedX  x0  P  X  x0   0,5

P f  x1  f  x2  … f  xn   f  x   0 x ℝ  P X  x   0,5 x0

  f  x dx  0,5
i

Trong đó f  xi   P  X  xi   pi và 
 Hàm mật độ và hàm phân phối
n
  f  x dx  1
 f xi   1
i1
 F  x  P  X  x
2. Xác suất 2.Xác suất 0 x  x1
 0 x 
b p x xx
P a  X  b   f x  i P a  X  b   f  x dx 1 1 2
 x
F  x   f t dt x
a xi b
a F  x   p1  p2 x2  x  x3 
... 
3. Kỳ vọng 3. Kỳ vọng ...  1 x
Kỳ vọng biến ngẫu nhiên X : Kỳ vọ ng hà m biến ngẫ nhiên X :  
n 
1 xn  x
E  X    xi f  xi  E  X    xf  x dx
i 1 
P  a  x  b  F b  F a
Kỳ vọng hàm biến ngẫu nhiên
n
Kỳ vọ ng hà m biến ngẫ u nhiên F ' x  f  x


E  g X    g  x i  f  x i  E  g  X    g  x  f  x dx
i1 
Tính chất kỳ vọng
E C   C ; E  X Y   E  X   E Y  ; E CX   CE  X  với C là hằng số.
E  XY   E  X E Y  khi X;Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập.
4. Phương sai
Var  X   E  X  EX   2

 X   EX 
2
Var  X   E 2

    x2 f  x 
n 
Với E X 2
i 1
i i     x f  x dx
Vớ i E X 2 2


Tính chất phương sai
Var C   0 ; Var  X   0 với mọi biến ngẫu nhiên X .
Var CX   C2Var  X 
Var  X  Y   Var  X   Var Y  khi X;Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập
CHƯƠNG 3: CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI THÔNG DỤNG Phân phối chuẩn đơn giản
Phân phối siêu bội Phân Phối nhị thức Phân phối Poisson Y ~ N0;1 EY  0 ; VarY  1 ;
Miêu tả Miêu tả Miêu tả ModY  0
Cho mộ t tậ p gồ m N phầ n tử , Thự c hiện phép thử trong đó chỉ Phâ n phố i nhị thứ c khi số lầ n thự c
trong đó có NA phầ n tử loạ i A, từ quan tâ m biến cố A xả y ra hay hiện n lớ n và xá c suấ t xả y ra biến
khô ng xả y ra. Vớ i xá c suấ t xả y ra cố A lạ i nhỏ . 𝜑 (𝑥)
tậ p nà y chọ n ra n phầ n tử ngẫ u
biến cố A là p . Thự c hiện phép X : biến ngẫ u nhiên chỉ số lầ n A
nhiên. thà nh cô ng
X : biến ngẫ u nhiên chỉ số phầ n thử lặ p lạ i n độ c lậ p vớ i nhau.
tử loạ i A có trong n phầ n X : biến ngẫ u nhiên chỉ số lầ n X ~ P ( λ)
biến cố A thà nh cô ng. 0 𝑥
tử X ~ H N;NA;n 2

X ~ B (n, p) a
1 e 2 dt
t
N P 0  t  a   a  
Đặ t p = A ; q = 1 — p Đặ t q = 1 — p 0 2
N
Đặc trưng số Đặc trưng số Đặc trưng số
  x  : Hàm Lapace
Bả ng phâ n phố i xá c suất Bả ng phâ n phố i xá c suất Bả ng phâ n phố i xá c suất    0,5 ;    0,5
X … k … X 0 … k … n X 0 … k … 
P … pk … P p0 … pk … pn P p0 … pk … 0
  x     x 
Phân phối chuẩn tổng quát
P  X  k   Ckpkqnk e 
 k
X ~ N   ; 
NA NkNA nk
PX k C C PX  k  EX   ; VarX  
2 2
n
k! ModX  
CNn
𝑎−𝜇
EX = np EX = np EX = λ
N—n 𝜑( )
VarX = npq 𝜎
VarX = npq VarX  
N—1
Mod X = k thỏ a vớ i Mod X = k thỏ a vớ i Mod X = k thỏ a
(n + 1)(N A
+ M = np — q thì λ —1≤ k ≤ λ
𝜇 𝑎
a x  
1) thì M ≤k ≤M+1 a 1 
2

M=
P    X  a    
2

N +2 e 2 dx
M —1≤k ≤M      2
b a
Pp siêu bội xấp xỉ pp nhị thức Pp Nhị thức Xấp xỉ pp Poisson P a  X  b   
Nếu N lớ n và n rấ t nhỏ so vớ i Nếu n lớ n và p có giá trị rấ t gần    
     
N (n < 5%.N ) 0 hoặc 1  p  0,1 p  0,9 X ~ pp Nhị thức xấp xỉ pp chuẩn
Nếu n lớ n và p khô ng quá gầ n 0 và 1
X ~ H (N ;N ;n ) xấ p xỉ bằng B (n; p) xấ p xỉ bằ ng X ~
0,1  p  0,9 thì X ~ Bn;p
A

NA xấp xỉ bằng
X ~ B (n; p) vớ i p = P (λ) vớ i λ = np
X ~ Nnp;npq và
N
 b  np  a  np 
P a  X  b   
 npq   npq 
   
CHƯƠNG 4 : THỐNG KÊ MÔ TẢ
X x1 x2 … xk X X1MIN  X1MAX X2  X 2MAX … XkMIN  X k MAX Các quy luật phân phối liên tục
MIN
Phân phối chuẩn
X x1 x2 … xk
n n1 n2 … nk n1 n2 nk
n …

n k
(1) Trung bình cộ ng.
x i n x
i i (2) Trung bình cộ ng có trọ ng số . x … 0.05 0.06 …
1 X  i1 ; 2 X  ki1 ; 3 X  n x1x2...xn (3) Trung bình nhân … … … … …
1 1.8 … 0.4678 0.4686 …
n
n
i 1
i (X liên tụ c : x  X X ) 1.9 … 0.4744 0.4750 …
i
2 iMIN iMAX … … … … …
ni XMo Min : cậ n dướ i tổ chứ a Mod.
Mi  ; Tổ chứ c Mod là tổ có M lới n nhất. P  X  1, 96  0, 475
hi
hMo : chiều dà i tổ chứ a Mod. Phân phối Student
M Mo  MMo1
ModX  X h
 M Mo1    M Mo  M  MMo ; MMo1 ; MMo1 : mậ t độ tổ chứ a Mod, tổ
Mo Min Mo
 
M Mo Mo1
trướ c và sau tổ chứ a Mod.
Tổ chứ a trung vị là tổ chứ a ½ tổ ng lượ ng quan sát. XMe Min : Cận dướ i tổ chứ a trung vị. hMe : chiều
hMe  S 
Me  X   S
dà i tổ chứ a trung vị, nMe : tầ n số tổ chứ trung
nMe  2
Me Min Me 1 
 n α … 0,02 0,025 …
S : tổ ng số lượ ng quan sá t.
… … … … …
SMe1 : tổ ng tầ n số tấ t cả cá c tổ cho tớ i tổ trướ c tổ 9 … 2,398 2,262 …
chứ trung vị. 10 … 2,359 2,228 …
n
Độ lệch tuyệt đố i trung bình … … … … …
 x X i P  X  2, 228  0, 025 ; n  10
d i 1
Phân phối Chi bình phương
n
n n
1 1 (1) Phương sai mẫ u chưa hiệu chỉnh.
n x  X i ;  2  S 2   x i X 
2
S  
2 2
1 (2) Phương sai mẫ u hiệu chỉnh.
i1
n 1 i1
S
.100%
Hệ số biến thiên V 
X
Phân phối mẫu Giả sử mẫ u X
1; ;...; X lấy từ tổ ng thể có quy luậ t phân phố i chuẩn X ~ N   ;    . Trong
X2 n n α … 0,95 0,05 …
mộ t tổ ng thể quan sá t tỷ lệ phầ n tử loạ i A xá c suấ t chọ n đượ c phầ n tử loạ i A trong tổ ng thể là p . … … … … …
 9 … 3,325 16,919 …
 X ~ N ;  2 
 X  ~ N 0;1 n  1  S 2 ~2 X 10 … 3,940 18,307 …
n~T
n1
 n  
  … … … … …
 n  2 n1
S
 p1  p 
 f ~ N  p;  P  X  18, 307  0, 05 ; n  10
 n 
DÙNG MÁY TÍNH CASIO TÍNH TOÁN QUY LUẬT PHÂN PHỐI.
Chương 5 : ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ THỐNG KÊ
Ước lượng
Tham số điểm Trường hợp Độ chính xác ước lượng 2 phía Độ chính xác ước lượng 1 phía Khoảng ước lượng
 
  : đã biết z z
X  /2
Sn

Sn
Hai phía  X   ; X    Một
 : chưa biết z z
n  30  /2 
phía trái  X   ;  Một phía
n n
 : chưa biết S S phải ; X   
  t  /2
n1
  t n1

n  30 2 n2 2 n2
   
z  z 
1  2 X1  X2 1 ;2 : đã biết 1 2

1 2
 /2 n n
n12 n22 1
2 22
S S S S
1 ;2 : chưa biết z 1
 2 z

1
 2 Hai phía X  X   ; X  X    Một phía
1 2 1 2
n1 ;n2  30 n n
trái  X  X   ; Một phía phải ;
 /2
n1 n2 1 2
2 2 2 2 1 2
S S S S
 t 1 2
n n 2
 t n n 2
X X  
 
1 2 
1 ;2 : chưa biết  /2
n1 n2
n n
1 2
1 2

n1 ;n2  30 n  1  S 2  n  1  S 2 n  1  S 2  n  1  S 2
2 1 1 2 2
S2 1 1 2 2
S 
n1  n2  2 n1  n2  2
Hai phía  f   ; f   
p f f 1  f  f 1  f  Mộ t phía trái  f  ;
z  /2 z 
n n
Một phía phải ; f 
Hai phía  f1  f2  ; f1  f2   
f1 1  f1  n2 1  f2  f1 1  f1  n2 1  f2 
p1  p2 f1  f2 z  /2  z 
n1  n2 Một phía trái  f1  f2  ;
n1 n2
Một phía phải ; f1  f2   
 n n
  n
  n

 X      X     X    X   
2 2 2 2

 i i   i   i 
S  : đã biết  i1 ;  1 phía trái  ; i1  1 phía phải
2  i 1 2,n ; i 1 2,n    
2,n
   1
2,n

   /2  1 /2 
     
  n  1  S 2  n  1 S 2   n  1S 2   n  1  S 2 
 : chưa biết ; 2,n1 ; 1 phía trái ; 1 phía phải
  2,n1  1 /2    2,n1
   2,n1
1 
  /2
Chương 6 : KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT THỐNG KÊ
Trường hợp Trị thống kê Đối thiết Kết luận Miền bác bỏ kiểm định hai phía
H0 :   0
 : đã biết X  0 H1 :   0 Bá c bỏ H  z  z ;tn1 Theo phâ n phố i chuẩn Theo phâ n phố i Student
z n ~ N 0;1 0  /2  /2

 : chưa biết X  0 H1 :   0 Bá c bỏ H  z  z ; tn1
z n ~ N 0;1 0  
n  30 S
 : chưa biết X  0 H1 :   0 Bá c bỏ H0  z  z ;
z n ~ Tn1
n  30 S
t
n1

H0 : 1  2
1 ;2 : đã biết X1  X2 H1 : 1  2 Bác bỏ H0  z  z/2 ; Theo phâ n phố i Chuẩn Theo phâ n phố i Student
z ~ N 0;1
 2 1  22 n1 n2 2
t /2

n1 n2
1 ;2 : chưa X  X2 H1 : 1  2 Bá c bỏ H0  z  z ;
z 1 ~ N 0;1
biết
S21 2S2 tn1 n2 2
n1 ;n2  30 
n1 n2
1  2 : X1  X2 H1 : 1  2 Bá c bỏ H0  z  z ;
chưa biết z
  ~ Tn1 n2 2
1 1 tn1 n2 2
n1 ;n2  30 S 2  
 1 n2 
n
Vớ i phương sai chung 2 mẫu:
n  1  S 2  n  1  S 2
S2 1 1 2 2

n1  n2  2
H0 : p  p0
H1 : p  p0 Bá c bỏ H0  z  z/2

f  p0 H1 : p  p0 Bá c bỏ H0  z  z
z p0 1  p0  n
H1 : p  p0 Bá c bỏ H0  z  z

H0 : p1  p2
H1 : p1  p2 Bá c bỏ H0  z  z/2
 f1  f2 
z 1 1
f 1  f  
 
n1 n2 
n1 f1 + n2 f2 H1 : p1  p2 Bá c bỏ H0  z  z
Vớ i f = : tỷ lệ
n1 + n2 H1 : p1  p2 Bá c bỏ H0  z  z
phầ n tử loạ i A chung củ a hai
mẫu

H :  
2 2
0 0
n
H :  
2 2
 : đã biết Bá c bỏ
  xi   
2
1 0
   n ; n1
 i 1
H0    n ; n1
1 /2 1 /2

 2
0
   
 /2  /2
n
H :   Bá c bỏ H     ; 
2 2 n n1
 : chưa biết

2
x  
i
1 0 0  

  i 1
 20
H :   Bá c bỏ H     ;
2 2 n n1
1 0 0 1 

H0 : X ;Y độ c lậ p vớ i nhau.
 k m n2  H1 : X ;Y Bá c bỏ H0 
G  n 
ij
1 phụ thuộ c
 i 1 j 1 p .q  k1m1
 i j  G 
pi : tổ ng dò ng i.
q j : tổ ng cộ t j.
Chương 7: TƯƠNG QUAN - MÔ HÌNH HỒI QUY
Vớ i bộ dữ liệu (Xi ;Yi ) , trong đó X là biến độ c lậ p và Y là biến phụ thuộ c, mô hình hồ i quy tổ ng thể (PRF ) : E (Y | Xi ) = β1 + β2Xi .
Cá c đạ i lượ ng tổ ng tích chéo Bảng ANOVA.
2 2
S XY = Σ XY — nXY ; SXX = Σ Xi — nX ; YY
S = ΣY i — nY 2 2 Bậc
Tổng bình phương Cách tính Ý nghĩa
i i
tự
Hệ số tương quan giữ a 2 biến X;Y . do
1 n TSS = Σ (Y —Y ) Sự biến độ ng củ a biến phụ thuộ c do
(n — 1)
2

Cov (X;Y ) Σ XiYi — X.Y TSS = SYY tất cả các yếu tố.
ρ (X;Y ) = ( 
)
i
= n i=1
RSS = Σ Y —Y
VarX.VarY 1l n 2 2h 1 l n 2h Sự biến độ ng củ a biến phụ thuộ c do
(n — 2)
2

n Σ X i
— nX ı Σ
ı n i=1
Y 2
i
— nY ı
ı
i i
RSS = TSS — ESS các yếu tố ngoài mô hình.
i =1

( )
2
 2 Sự biến độ ng củ a biến phụ thuộ c do
SXY ESS = Σ Y —Y ESS = 2β S ( 1)
ρ (X;Y ) = r =  1 các yếu tố trong mô hình hồi quy. 2

S .S Phương sai củ a phần dư : σ = RSS ; vớ i phương sai củ a sai số ngẫ u nhiên : σ2  σ
XX YY
n—2
Vớ i ρXY ≤ 1 trong đó ESS RSS
Hệ số phù hợ p : R2 = =1—
ρXY  (—0, 2; 0, 2) : X;Y khô ng có tương quan tuyến tính TSS TSS
ρXY  —1;—0, 8): X;Y tương quan tuyến tính nghịch biến mạnh  Σ
2
X 2
L
Phương sai củ a hệ sồ hồ i quy : 
1
()
Var β = nS i σ
;Se β

( )
= Var β

( )
ρXY  (0, 8;1 : X;Y tương quan tuyến tính đồ ng biến mạnh
 (
 
2 ( )
1 2
XX
i i
.
Var β = σ
SXX
t
     Cấ u trú c bả ng ANOVA (EXCEL)
Hàm hồi quy mẫu (đơn biến) : Y = β + β x ; β ; β thỏa
1 2 i 1 2

Σ(Y — β — βX )  MIN và từ đó β


 
2

; β thỏa hệ
i 1 2 i 1 2

 (n)β + (Σ X )β = (ΣY )
1 i 2 i

 ( (Σ X )β + (Σ X )β = (Σ XY ) 2
t i 1 i 2 i i
 
Trong đó β : gọ i là hệ số chặn và β gọ i là hệ số gó c
1 2

Cô ng thứ c tính hệ số hồ i quy


n

 ΣX Y — nXY  
= SXY và Hệ số chặn β = Y — β X
i i
Hệ số gó c β = i =1

2 n 1 2
S XX
ΣX
2
2
i
— nX
i =1

Ý nghĩa hệ số hồ i quy đơn.


  E Y | X  0 : khi biến độ c lậ p tiến về 0 thì trung bình củ a biến
1

phụ thuộ c phản ánh bở i giá trị 1 .


dE Y | X 
 
2
: khi biến độ c lậ p thay đổ i 1 lượ ng dX thì trung
dX
bình biến phụ thuộ c thay đổ i 1 lượ ng là 2dX .
PHỤ LỤC BẤM MÁY CASIO.

Cách bấm máy tính cho phần thống kê (máy 570) Cách bấm máy tính cho phần thống kê (máy 580)
Bước 1. Và o chế độ thố ng kê; tạ o bả ng có tầ n số hoặ c khô ng tầ n số . Bước 1. Và o chế độ thố ng kê; tạ o bả ng có tầ n số hoặ c khô ng tầ n số .
qwR4, trong đó qwR3, trong đó :
: Bả ng số liệu có tầ n số . : Bả ng số liệu có tầ n số .
2: Bả ng số liệu khô ng tầ n số . 2: Bả ng số liệu khô ng tầ n
Bước 2. Chọ n loạ i thố ng kê: số . Bước 2. Chọ n loạ i thố ng
 Nếu là bà i toá n ướ c lượ ng và kiểm định chọ n: w3 kê:
X n Hoặc X  Nếu là bà i toá n ướ c lượ ng và kiểm định chọ n: w6
… … … X n Hoặc X
Sau khi nhậ p dữ liệu xong bấ m , để xuấ t cá c đạ i lượ ng thố ng kê mô tả chọ n … … …
q 4, trong đó Sau khi nhậ p dữ liệu xong bấ m và chọ n
 Trung bình mẫ u q 42 T2 Đọ c bả ng kết quả thố ng kê mô tả :
 độ lệch chuẩ n mẫ u hiệu chỉnh q 44
 Nếu là bà i toá n tương quan hồ i quy (mô hình hồ i quy đơn biến dạ ng tuyến
 Nếu là bà i toá n tương quan hồ i quy (mô hình hồ i quy đơn biến dạ ng tuyến tính) chọ n : w62
tính) chọ n : w32 Hoặc X Y X Y n
Hoặc X Y X Y n … … … … …
… … … … …  Tính tổ ng củ a cá c đạ i lượ ng giữ a xi ;yi : T2
 Tính hệ số hồ i quy : T3
 Tính tổ ng củ a cá c đạ i lượ ng giữ a xi ;yi : q 3, trong
đó :
 Đưa ra cá c đặ c trưng củ a dữ liệu xi ;yi : q 4
 Đưa ra giá trị củ a hệ số mô hình hồ i quy: q
Trong đó ,1: β1 ; 2 : β2 và 3 : ρ
Chương 8 : CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO 2. Dự bá o bằ ng tố c độ phá t triển bình quân
1
Chuỗ i thờ i gian ti ;Yi  ;i  1, n  Yn  n1

1. Trung bình chuỗ i thờ i gian: Tố c độ phá t triển bình quâ n t   


1 1 n  Y1 
Chuỗ i thờ i kỳ: Y 
n
Y1  Y2  ...  Yn  
n
Yi
i1

1 1 1 
Chuỗ i thờ i điểm cá ch đều: Y  Y  Y  Y  ...  Y  Y
 1 2 3 n1 n
n 1 2 2 
k

Chuỗ i thờ i điểm khô ng cá ch đều: Y 


Y n i i Dự báo Yn L  Yn . t  L
i1 k 
n i
3. Dự bá o bằ ng hà m ngoạ i suy xu thế dạ ng tuyến tính
i1
    
2. Cá c đặ c trưng biến độ ng củ a chuỗ i thờ i gian: Hàm hồi quy mẫu (đơn biến): Y = β + β t ; β ; β thỏa
1 2 i 1 2
Lượ ng tă ng giả m tuyệt đố i (đơn vị : là đơn vị lượ ng biến)
Σ(Y — β — β t )
 
2
 
 MIN và từ đó β ; β thỏa hệ
Liên hoàn: i  Yi  Yi1 Định gố c : i  Yi  Y1 i 1 2 i 1 2

Tố c độ phá t triển (đơn vị : %)  (n)β + (Σt )β = (ΣY )


Yi Yi ( 1
; Trong đó i 2 i
β và β gọ i là hệ số hồ i quy
Liên hoà n: t  100% Định gố c: T  100% (Σt )β + ( Σ t ) β = (Σt Y ) 2 1 2

i i

t i 1 i 2 i i
Yi1 Y1 n

Tố c độ tă ng giả m (đơn vị : %)  ΣX Y — nXY


 
= SXY và Hệ số chặn β = Y — β X
i i
Hệ số gó c β = i =1
Liên hoàn: Định gố c:
Yi  Yi 1 Yi  Y1 2 n 1 2
S XX
ΣX
2

a 100%  t 100% A 100%  T 100%


2
i
— nX
i =1
i i i i
Yi1 Y1
Lượ ng tă ng giả m tuyệt đố i ứ ng vớ i 1% tố c độ tă ng giả m (đơn vị củ a lượ ng
Yi1
biến) g 
i
100
Mô hình dự báo đơn giản
Y
1. Dự bá o bằ ng lượ ng tă ng giả m tuyệt đố1i bình Yquân
Lượ ng tăng giảm tuyệt đố i bình quân     nn 1 
n 1 i1
i
n 1

Dự báo : Y  Y   .L
nL n

You might also like