Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

BÀI TẬP TUẦN 3- LỚP 6C

Câu 1. Tìm số dư khi chia các số sau cho 2


a. 𝐴 = (4𝑛 + 6𝑛 + 8𝑛 + 10𝑛 ) − (3𝑛 + 5𝑛 + 7𝑛 + 9𝑛 )
b. 𝐵 = 2003𝑛 + 2004𝑛 + 2005𝑛
Câu 2. Tính giá trị của các biểu thức
46 .34 .95 212 .14.125 723 .542
a. 𝐴 = b. c.
612 355 .6 1084

Câu 3. So sánh hai luỹ thừa


a. 5217 𝑣à 11972 b. 540 𝑣à 62010
c. 321 𝑣à 231 d. 202303 𝑣à 303202
99
Câu 4. Tìm 2 chữ số tận cùng của các luỹ thừa: 2100 ; 71991 ; 9999
Câu 5. Tìm x biết
a. 5𝑥+1 + 5𝑥−1 + 5𝑥−2 = 155 b. 32 < 2𝑥 < 128
Câu 6. Chứng minh rằng các số sau chia hết cho 10
𝑎. 𝐴 = 481𝑛 + 19991999 b. 𝐵 = 162001 − 82000
Câu 7. Chứng minh rằng
a. (76 + 75 − 74 ) ⋮ 11 b. (106 − 57 ) ⋮ 57
c. (817 − 279 − 913 ) ⋮ 45 d. (3𝑛+2 − 2𝑛+2 + 3𝑛 − 2𝑛 ) ⋮ 10 𝑣ớ𝑖 𝑛 ∈ ℕ∗
e. (5 + 52 + 53 + ⋯ + 52004 ) ⋮ lần lượt 6; 31; 156
Câu 8.
̅̅̅̅̅ + ̅̅̅̅̅
a. Cho (𝑎𝑏𝑐 𝑑𝑒𝑓 ) ⋮ 37. Chứng minh rằng ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑎𝑏𝑐𝑑𝑒𝑓 ⋮ 37
b. Tìm chữ số a biết ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
20𝑎20𝑎20𝑎 ⋮ 7
Câu 9. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n
a. (𝑛 + 10)(𝑛 + 15) ⋮ 2
b. 𝑛2 chia 4 chỉ có thể dư 0 hoặc 1

You might also like