Professional Documents
Culture Documents
Ma TR N C T KT G Cu I K 2 CS CH F KH I 11
Ma TR N C T KT G Cu I K 2 CS CH F KH I 11
Ma TR N C T KT G Cu I K 2 CS CH F KH I 11
1. Tổ chức dữ 2 2 1 20%
liệu trong (2.0
chương điểm)
trình
2. Viết
chương trình 15%
cho một số
1 1 1 (1.5
thuật toán sắp
điểm)
Chủ đề F: xếp, tìm kiếm
Giải quyết cơ bản
vấn đề với
sự trợ giúp 3. Đánh giá độ
1 20%
của máy phức tạp thời
5 3 1
tính gian thuật (2 điểm)
toán
4. Phương
pháp làm mịn 12.5%
dần trong thiết 3 2 (1.25
kế chương điểm)
trình
5. Thiết kế 12.5%
chương trình 3 2 (1.25
theo mô đun điểm)
Chủ đề G. 20,0%
1.Giới thiệu
Hướng 2 2
2 nghề Quản trị (2
nghiệp với
tin học cơ sở dữ liệu điểm)
Tổng 16 12 2 1
2
Số câu hỏi theo các mức độ
Nội dung Đơn vị nhận thức
T kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
T thức/kĩ thức/kĩ Vận
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng năng dụng
biết g hiểu dụng
cao
Nhận biết
- Biết được việc kiểm thử
giúp lập trình viên phát hiện
lỗi, làm tăng độ tin cậy của
chương trình nhưng chưa
chứng minh được tính đúng
của chương trình.
3. Đánh
giá độ Thông hiểu
5 3
phức tạp – Trình bày được sơ lược
(TN) (TN)
thời gian khái niệm độ phức tạp thời
thuật toán gian của thuật toán và phép
toán tích cực. Nêu được ví dụ
minh hoạ.
Vận dụng
– Vận dụng được những quy
tắc thực hành xác định độ phức
tạp thời gian của một số thuật
toán, chương trình đã biết.
Nhận biết
– Nhận biết được lợi ích của
phương pháp nêu trên: Hỗ trợ
làm việc đồng thời, dễ dàng
4. Phương bảo trì, phát triển chương trình
pháp làm và tái sử dụng các mô đun.
mịn dần 3 4
trong thiết Thông hiểu (TN) (TN)
kế chương - Giải thích được phương pháp
trình làm mịn dần trong lập trình.
Vận dụng
- Vận dụng được phương
pháp làm mịn dần trong lập
trình.
5. Thiết kế Thông hiểu 3 2
3
Số câu hỏi theo các mức độ
Nội dung Đơn vị nhận thức
T kiến kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng
T thức/kĩ thức/kĩ Vận
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận
năng năng dụng
biết g hiểu dụng
cao
Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong
đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi/bài tập ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi/bài tập tự luận; có thể kiểm tra,
đánh giá ở phòng thực hành hành tùy thuộc vào điều kiện về phòng máy của từng trường (ưu tiên thực
hành).
–Số điểm tính cho một câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm câu hỏi/bài tập tự luận, thực hành được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm trong ma trận.
5
BỘ CÂU HỎI MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NHÓM 9 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Tin học, Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
9
D. Thiết kế chung -> Thiết lập công việc xử lý dữ liệu -> Thiết lập công việc nhập dữ liệu -
> Thiết lập báo cáo đưa dữ liệu ra
Câu 21. (NB 6.5) Lợi ích của thiết kế chương trình theo Modul
A. Chương trình ngắn gọn, sáng sủa, dễ hiểu, dễ dàng bổ sung các modul mới
B. Chương trình dài, tường minh, dễ hiểu, dễ dàng bổ sung các modul mới
C. Chương trình ngắn gọn, sáng sủa, dễ hiểu, khó bổ sung các modul mới
D. Chương trình ngắn gọn, sáng sủa, dễ hiểu, không thay đổi hay chỉnh sửa được
Câu 22. (NB 6.5) Các modul của chương trình có quan hệ với nhau như thế nào
A. Đầu ra của modul trước là đầu vào của modul sau
B. Đầu ra của modul sau là đầu vào modul trước
C. Các modul độc lập với nhau
D. Đầu ra modul đầu tiên là đầu vào modul cuối cùng
Câu 23.(TH 6.5) Hàm Xuly() làm nhiệm vụ gì?
def Xuly(A):
t=0
for i in range(len(A)):
t = t + A[i]
return t
A. Tính tổng các số mảng A
B. Tìm số lượng phần tử mảng A
C. Tính tổng các phần tử chẵn trong mảng A
D. Tính tổng các phần tử lẻ trong mảng A
Câu 24.(TH 6.5) Modul sau thực hiện nhiệm vụ gì?
def Xuly(A):
kq = []
t=0
for i in range(len(A)):
t = t + A[i]
kq.append(t)
return kq
A. Đọc dữ liệu
B. Xử lý dữ liệu đã đọc
C. Xử lý dữ liệu
D. Ghi dữ liệu
Câu 25. (ND6.NB): Hoạt động quản trị CSDL tương ứng gồm những công việc nào dưới đây?
A. Cài đặt và cập nhật các hệ QTCSDL
10
B. Tạo lập và điều chỉnh CSDL
C. Đảm bảo tài nguyên cho các hoạt động CSDL
D. Cài đặt, cập nhật, tạo lập và đảm bảo tài nguyên cho hệ CSDL
Câu 26. (ND6.NB): Người quản trị CSDL cần có?
A. Tính cách tỉ mỉ
B. Cẩn thận, kiên nhẫn
C. Có kĩ năng phân tích
D. Kỹ năng phân tích, tính cẩn thận, kiên nhẫn và tỉ mỉ
Câu 27. (ND6.TH): Đâu là tên các địa chỉ cung cấp các dịch vụ đào tạo để cấp chứng chỉ về
CSDL?
A. Microsoft Certificated: Azure Data Fundamentals
B. IBM
C. Oracle
D. Gồm cả Microsoft Cerificated, TBM, Oracle
Câu 28. (ND6.TH): Ở bậc đại học, các chuyên ngành nào có liên quan nhiều đến nghề
QTCSDL
A. Các hệ thống thông tin
B. Công nghệ phần mềm
C. Công nghệ phần mềm và các hệ thống thông tin
D. Công nghệ thông tin
11
Hướng dẫn chấm tự luận:
- Viết được câu lệnh nhập số nguyên n: 0,25đ
- Viết được đoạn lệnh nhập dãy số nguyên gồm n phần tử: 0,75đ
- Viết được đoạn xử lý theo thuật toán duyệt tuần tự (TH n <= 10^3): 1,0đ
- Viết được đoạn xử lý theo thuật toán tối ưu_thuật toán đếm phân phối (10^3 < n <=
10^7): 1,0đ
Code tham khảo xử lý với n<=10^3:
n=int(input())
a=[]
for i in range(n):
x=int(input("nhap phan tu thu "+str(i+1)+":"))
a.append(x)
d=0
for i in range(n-1):
for j in range(i+1,n):
if a[i]==a[j]:
d=d+1
print(d)
Code tham khảo xử lý với 10^3<n<10^7:
N=int(1e7)
n=int(input(" Nhap so phan tu cua mang="))
d=[0]*(N+3)
a=[]
for i in range(n):
x=int(input("nhap phan tu thu "+str(i+1)+":"))
a.append(x)
d[x]=d[x]+1
kq=0
for i in d:
if i>=2:
kq=kq+i*(i-1)//2
print(kq)
12