Professional Documents
Culture Documents
đề cương k11 03 hs
đề cương k11 03 hs
đề cương k11 03 hs
A. B.
C. D.
Câu 2. Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D.
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ ?
A. B. C. D.
Câu 5. Gọi M, m lần lượt là Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
Tính :
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số của hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
. D. .
C.
Câu 9. Phương trình có họ nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Phương trình lượng giác: có nghiệm là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Hỏi trên đoạn , phương trình có tất cả bao
nhiêu nghiệm
A.4034 B.4035 C.641 D.642
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. B. C. D.
Câu 16. Nghiệm lớn nhất của phương trình trong đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
. D. .
C.
Câu 18. Một họ nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Phương trình lượng giác có nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. Vô nghiệm.
A. , . B. , .
C. , . D. , .
. B. . C. . D. .
A.
Câu 25. Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
. D. .
C.
Câu 26. Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. .
C. . D. .
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có nghiệm.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Một tổ công nhân có người. Cần chọn người, một người làm tổ trưởng,
một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
.
Số cách sắp xếp học sinh vào một bàn dài có chỗ ngồi là:
A. . B. . C. . D. .
Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ
số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Với năm chữ số có thể lập được bao nhiêu số có chữ số đôi một khác
nhau và chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
B. Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành điểm thì .
D. Nếu phép tịnh tiến theo vectơ biến 2 điểm và thành 2 điểm và thì
là hình bình hành.
Trong mặt phẳng tọa độ , phép tính tiến theo vectơ biến điểm thành điểm
Tọa độ của là
A. . B. . C. . D. .
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , phép tịnh tiến theo véc
A. . B. . C. . D. .
nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
theo véctơ .
A. . B. . C. . D. .
qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình:
A. B. .
C. . D. .
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm toạ độ điểm E sao cho B là ảnh
của E qua phép quay tâm O góc quay .
A. B. C. D.
Trong mặt phẳng , cho đường thẳng . Hãy viết phương trình đường
thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm , góc quay .
A. . B. . C. . D. .
Nếu phép vị tự tỉ số biến hai điểm , lần lượt thành hai điểm và thì
A. và . B. và .
C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
cho điểm . Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm nào trong các
điểm sau?
A. . B. . C. . D. .
Trong mặt
phẳng tọa độ , cho đường tròn . Tìm ảnh của đường tròn qua phép
vị tự tâm tỉ số .
A. . B. .
C. . D. .
Trong mặt
phẳng tọa độ cho điểm và điểm . là ảnh của B qua phép đồng dạng hợp
thành bởi phép quay tâm góc và phép vị tự tâm tỉ số có tọa độ là:
A. B. C. D.
. Gọi là ảnh của đường tròn qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
, tỉ số và phép tịnh tiến theo vectơ . Tính bán kính của đường tròn .
A. . B. . C. . D. .