Professional Documents
Culture Documents
GIAO TRINH CNXHKH-trang-5
GIAO TRINH CNXHKH-trang-5
1
. á v P .Ăngg n To n t p . TQ . 983 t p 19, tr. 47.
2
V.I.Lênin, Toàn tập, Nxb. Tiến b t ơv . 977 t p 39, tr. 309-310.
3
Từ i n Ch ng ng sản khoa học, Nxb S th t, Hà N i, 1986, tr. 55.
57
TG) mà v n chiế oạt ƣợc mọi thành quả c a chế ấ ”1.
V n d ng và phát tri n qu n i m c . á v P .Ăngg n trong i u i n
m i, sau cách mạng t áng ƣ i, V.I.Lênin khẳng ịn : “v i s gi p c a giai cấp
vô sản á nƣ c tiên tiến á nƣ c lạc h u có th tiến t i chế xô - viết, và qua
những gi i oạn phát tri n nhất ịnh, tiến t i ch ng ng sản không phải trải qua giai
oạn phát tri n tƣ ản ch ng i u t o ng on ƣ ng rút ng n - T ”2.
Quán tri t và v n d ng, phát tri n sáng tạo những lý c a ch ng á - Lênin,
trong th i ại ngay nay, th i ại quá từ ch ng tƣ ản lên ch ng i trên
phạm vi toàn thế gi i, chúng ta có th khẳng ịnh: V i lợi thế c a th i ại, trong b i
cảnh toàn cầu hóa và cách mạng công nghi p 4. á nƣ c lạc h u, sau khi giành
ƣợc chính quy n ƣ i s n ạo c ảng C ng sản có th tiến thẳng lên ch
ng i ch ng qua chế tƣ ản ch ng .
2.2. ặ m thời kỳ quá ộ lên chủ ĩ x ội
Th c chất c a th i kỳ quá lên ch ng i là th i ỳ ải iến á ạng
từ i ti n tƣ ản ng v tƣ ản ng s ng i i ng . X
i t i ỳ quá i s n n n i u t n ƣ v mọi p ƣơng i n
kinh tế ạo c, tinh thần c a ch ng tƣ ản và những yếu t m i mang tính chất
xã h i ch ng a ch ng i i p át sin ƣ p ải là ch ng i
p át tri n trên ơ sở n n .
V n i dung, th i kỳ quá lên ch ng i là th i kỳ cải tạo cách mạng sâu s c, tri t
xã h i tƣ ản ch ng trên tất cả các n v c, kinh tế, chính trị văn i, xây d ng từng
ƣ ơ sở v t chất- kỹ thu t v i s ng tinh thần c a ch ng i. t i kỳ lâu dài, gian
kh b t ầu từ khi giai cấp công nhân và nhân ân o ng gi n ƣợc chính quy n ến khi xây d ng
thành công ch ng i. Có th khái quát những ặ i ơ ản c a th i kỳ quá lên ch
ng i n ƣ s u:
- Trê lĩ vực kinh tế
Th i kỳ quá từ ch ng tƣ ản lên ch ng i, v p ƣơng i n kinh tế,
tất yếu t n tại n n kinh tế nhi u thành phần trong t n p ần i l p. c pt i
ặ trƣng n V. . ênin o r ng: “V y thì danh từ quá ng g ? V n d ng
vào kinh tế, có phải n ng trong ế hi n nay có những thành phần, những
b ph n, những mảnh c a cả ch ng tƣ ản l n ch ng i không? Bất c ai
ũng t ừa nh n là có. Song không phải mỗi ngƣ i thừa nh n i m ấ u su ng
các thành phần c a kết cấu kinh tế- xã h i khác nhau hi n có ở g n n ƣt ế
3
nào?. Mà tất cả then ch t c a vấn lại chính là ở ” . Tƣơng ng v i nƣ c Nga, V.I
1
. á v P .Ăngg n To n t p . TQ . 983 t p. 22, tr. 636.
2
V.I. Lênin, Toàn tập, Nxb. Tiến b t ơv . 977 t p. 41, tr. 295.
3
V.I. Lênin, Toàn tập, Nxb. Tiến b t ơv . 978 t p. 36, tr. 362.
58
Lênin cho r ng th i kỳ quá t n tại 5 thành phần kinh tế: Kinh tế gi trƣởng; kinh tế
hàng hóa nh ; kinh tế tƣ ản; kinh tế tƣ ản n nƣ c; kinh tế xã h i ch ng .
- Trê lĩ vực chính trị
Th i kỳ quá từ ch ng tƣ ản lên ch ng i v p ƣơng i n chính
trị, là vi c thiết l p tăng ƣ ng chuyên chính vô sản mà th c chất c a nó là vi c giai
cấp công nhân n m và s d ng quy n l n nƣ c trấn áp giai cấp tƣ sản, tiến hành
xây d ng m t xã h i không giai cấp. â s th ng trị v chính trị c a giai cấp công
nhân v i ch năng t c hi n dân ch i v i nhân dân, t ch c xây d ng và bảo v
chế m i, chuyên chính v i những phần t t ịch, ch ng lại nhân dân; là tiếp t c
cu ấu tranh giai cấp giữa giai cấp vô sản iến th ng n ƣng ƣ p ải to n
th ng v i giai cấp tƣ sản t ất bại n ƣng ƣ p ải thất bại hoàn toàn. Cu ấu
tranh diễn r trong i u ki n m i- giai cấp ng n ân trở thành giai cấp cầm quy n,
v i n i dung m i- xây d ng toàn di n xã h i m i, trọng tâm là xây d ng n nƣ c có
tính kinh tế, và hình th c m i- ơ ản là hòa bình t ch c xây d ng.
- Trê lĩ vự tư tưở - vă ó
Th i kỳ quá từ ch ng tƣ ản lên ch ng i còn t n tại nhi u tƣ
tƣởng khác nhau, ch yếu tƣ tƣởng vô sản v tƣ tƣởng tƣ sản. Giai cấp công nhân
t ng qu i ti n phong c n ảng C ng sản từng ƣ c xây d ng văn v
sản, n n văn oá i xã h i ch ng tiếp thu giá trị văn ân t c và tinh hoa
văn n ân oại, bảo ả áp ng nhu cầu văn - tinh thần ng ng tăng a
nhân dân.
- Trê lĩ vực xã hội
Do kết cấu c a n n kinh tế nhi u thành phần qui ịnh nên trong th i kỳ quá
còn t n tại nhi u giai cấp, tầng l p và s khác bi t giữa các giai cấp tầng l p xã h i,
các giai cấp, tầng l p vừa hợp tác, vừ ấu tranh v i nhau. Trong xã h i c a th i kỳ
quá còn t n tại s khác bi t giữa nông thôn, thành thị, giữ o ng trí óc và lao
ng chân tay. Bởi v y, th i kỳ quá từ ch ng tƣ ản lên ch ng i, v
p ƣơng i n xã h i là th i kỳ ấu tranh giai cấp ng áp ất ng, xóa b t nạn
xã h i và những t n ƣ a xã h i ũ lại, thiết l p công b ng xã h i trên ơ sở th c
hi n nguyên t c phân ph i t o o ng là ch ạo.
3. Quá lên chủ ghĩa xã h i ở Việt Nam
3.1. Quá ộ lê ủ ĩ x ộ qu ế ộ tư ả ủ ĩ
Vi t tiến ên ng i trong i u i n vừ t u n ợi vừ ăn
n n n ững ặ trƣng ơ ản:
- Xuất p át từ t iv n t u ị n p ong iến ƣợng sản uất
rất t ấp. ất nƣ trải qu iến tr n á i t o in i ut p ỷ u quả ại òn
59
nặng n . ững t n ƣ t ân p ong iến òn n i u. á t ế t ị t ƣ ng
u ên t á p á oại ế i ng v n n p ân t n ân ân t .
- u á ạng o ọ v ng ng i n ại ng iễn r ạn ẽ u n
t tất ả á nƣ ở á n u. n sản uất v t ất v i s ng i ng
trong quá tr n qu tế oá sâu s ản ƣởng n t i n ịp p át tri n ị s v
u s ng á ân t . ững u t ế vừ tạo t i ơ p át tri n n n o á nƣ
vừ ặt r n ững t á t g g t.
-T i ại ng n v n t i ại quá từ ng tƣ ản ên ng
i o ế i ng ở iên X v ng Âu s p . á nƣ v i ế
iv tr n p át tri n á n u ng t n tại vừ ợp tá vừ ấu tr n
ạn tr n g g t v ợi qu gi ân t . u ấu tr n n ân ân á nƣ
v o n p ân t ân p át tri n v tiến i gặp n i u
ăn t á t song t o qu u t tiến oá ị s o i ngƣ i n ất ịn sẽ tiến
t i ng i.
Quá lên ch ng i b qua chế tƣ ản ch ng s l a chọn duy
nhất ng o ọc, phản án ng qui u t phát tri n khách quan c a cách mạng Vi t
Nam trong th i ại ng n . ƣơng n nă 93 a ảng rõ: Sau khi hoàn
thành cách mạng dân t c, dân ch nhân dân, sẽ tiến lên ch ng i. â s l a
chọn d t oát v ng n c ảng áp ng ngu n vọng thiết tha c a dân t c,
nhân dân, phản ánh xu thế phát tri n c a th i ại, phù hợp v i qu n i m khoa học,
cách mạng và sáng tạo c a ch ng á - Lênin.
Quá lên ch ng i b qua chế tƣ ản ch ng n ƣ ại i X
ảng ng sản Vi t á ịn : on ƣ ng i ên nƣ t s p át tri n
quá ên ng i qu ế tƣ ản ng t qu vi á p
vị tr t ng trị qu n sản uất v iến tr t ƣợng tầng tƣ ản ng n ƣng
tiếp t u ế t ừ n ững t n t u n ân oại ạt ƣợ ƣ i ế tƣ ản
ng ặ i tv o ọ v ng ng p át tri n n n ƣợng sản uất â
ng n n in tế i n ại.
â tƣ tƣởng i p ản án n n t i tƣ u i ảng t v on
ƣ ng i ên ng i qu ế tƣ ản ng . Tƣ tƣởng n ần
ƣợ i u ầ v i n ững n i ung s u â :
T ứ ất quá ên ng i qu ế tƣ ản ng on
ƣ ng á ạng tất ếu á qu n on ƣ ng â ng ất nƣ trong t i ỳ quá
ên ng i ở nƣ t .
T ứ quá ên ng i qu ế tƣ ản ng t
qu vi á p vị tr t ng trị qu n sản uất v iến tr t ƣợng tầng tƣ ản
ng . i u ng trong t i ỳ quá òn n i u n t sở ữu n i u
60
t n p ần in tế song sở ữu tƣ n ân tƣ ản ng v t n p ần in tế tƣ
n ân tƣ ản tƣ ản ng ng iế v i trò ạo; t i ỳ quá òn n i u
n t p ân p i ngo i p ân p i t o o ng v n ạo òn p ân p i t o
ng g p v qu p ợi i; t i ỳ quá v n òn qu n tv ị
t song qu n t tƣ ản ng ng giữ v i trò t ng trị.
T ứ quá ên ng i qu ế tƣ ản ng òi i
p ải tiếp t u ế t ừ n ững t n t u n ân oại ạt ƣợ ƣ i ng tƣ
ản ặ i t n ững t n t u v o ọ v ng ng t n t u v quản
p át tri n i quản p át tri n i ặ i t â ng n n in tế i n ại
p át tri n n n ƣợng sản uất.
Thứ tư quá lên ch ng i b qua chế tƣ ản ch ng tạo ra s
biến i v chất c a xã h i trên tất cả á n v c, là s nghi p rất ăn p c
tạp, lâu dài v i nhi u chặng ƣ ng, nhi u hình th c t ch c kinh tế, xã h i có tính chất
quá òi i phái có quyết tâm chính trị cao và khát vọng l n c to n ảng, toàn dân.
3.2. Những đ c trưng của chủ nghĩa xã hội và phương hư ng xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam hiện nay
3.2.1.Nh ặ trư ản chất của ủ ĩ x ộ tN
V n d ng sáng tạo và phát tri n ch ng á - ênin v o i u ki n c th c a
Vi t Nam, t ng kết th c tiễn quá trình cách mạng Vi t Nam, nhất qu ơn 3 nă
i m i, nh n th c c ảng và nhân dân dân ta v ch ng i v on ƣ ng i
lên ch ng i ngày càng sáng r . ại h i IV (1976), nh n th c c ảng ta v
ch ng i v on ƣ ng phát tri n c a cách mạng nƣ c ta m i dừng ở m
ịn ƣ ng: Trên ơ sở p ƣơng ƣ ng ng n ng th c tế cho câu trả l i.
ến ại h i VII, nh n th c c ảng C ng sản Vi t Nam v ch ng i và con
ƣ ng i ên ng sáng t ơn ng dừng ở nh n th ịn ƣ ng ịnh
tính mà từng ƣ ạt t i tr n n n ịn ƣợng. ƣơng n â ng ất
nƣ c trong th i kỳ quá lên ch ng i (1991), á ịnh mô hình ch ng
1
xã h i ở nƣ c ta v i sáu ặ trƣng . ến ại h i X trên ơ sở t ng kết 5 nă i
m i, nh n th c c ảng ta v ch ng i v on ƣ ng i ên ng i
ƣ c phát tri n m i. ƣơng n â ng ất nƣ c trong th i kỳ quá lên ch
ng i (b sung, phát tri n nă p át tri n mô hình ch ng i
Vi t Nam v i tá ặ trƣng trong ặ trƣng v m c tiêu, bản chất, n i dung
1
o n ân ân o ng làm ch ; 2) Có m t n n kinh tế phát tri n cao d a trên l c ƣợng san
xuất hi n ai và chế công hữu v các tƣ li u san xuất ch yếu; 3) Có n n văn tiên tiến
ản s c dân t c; 4) Con ngƣ i ƣợc giải phóng kh i áp b c, bóc l t, bất công, làm theo năng l c,
ƣởng theo lao ng, có cu c s ng ấm no, t o ạn p i u ki n phát tri n toàn di n cá nhân;
5) Các dân t c trong nƣ c bình ẳng, o n kết và giúp l n n u ng tiến b ; 6) Có quan h hữu
nghị và hợp tác v i nhân dân tất ả á nƣ c trên thế gi i”.
61
c a xã h i xã h i ch ng n ân ân t â ng :
Một là: ân gi u nƣ ạn ân ng ng văn in .
Hai là: o n ân ân .
Ba là: n n in tế p át tri n o trên ƣợng sản uất i n ại v
qu n sản uất tiến p ợp.
Bố là: n n văn tiên tiến ản s ân t .
Năm là: on ngƣ i u s ng ấ no t o ạn p i u i n p át
tri n to n i n.
Sáu là: á ân t trong ng ng Vi t n ẳng o n ết t n trọng
v gi p n u ng p át tri n.
Bả là: nƣ p áp qu n i ng n ân ân do nhân dân,
v n ân ân o ảng ng sản n ạo.
Tám là: qu n ữu ng ị v ợp tá v i á nƣ trên t ế gi i1.
3.2.2 P ươ ướng xây dựng chủ ĩ x ội ở Vi t Nam hi n nay
Trên ơ sở á ịnh rõ m tiêu ặ trƣng a ch ng i n ững nhi m
v c a s nghi p xây d ng ất nƣ c trong th i kỳ quá lên ch ng i ảng
t á ịnh tá p ƣơng ƣ ng ơ ản òi i to n ảng, toàn quân và toàn dân ta
cần nêu cao tinh thần cách mạng tiến công, ý chí t l c t ƣ ng, phát huy mọi ti m
năng v tr tu , t n d ng th i ơ vƣợt qua thách th c xây d ng ất nƣ t to ẹp ơn
ng o ng ơn.
ƣơng n â ng ất nƣ c trong th i quá lên ch ng i (1991) xác
ịn 7 p ƣơng ƣ ng ơ ản phản án on ƣ ng quá lên ch ng h i ở nƣ c
2
ta . ại h i X trong ƣơng n xây d ng ất nƣ c trong th i quá lên ch ng
1
http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/dai-hoi-dang/lan-thu-xi/cuong-
linh-xay-dung-dat-nuoc-trong-thoi-ky-qua-do-len-chu-nghia-xa-hoi-bo-sung-phat-trien-nam-2011-
1528
2
â ng nƣ i ng nƣ n ân ân o n ân ân v n ân ân ấ iên
in gi i ấp ng n ân v i gi i ấp n ng ân v tầng p tr t n n tảng o ảng ng sản
n ạo. T i n ầ qu n ân n ân ân giữ ng iê ỷ ƣơng i u ên n
v i ọi n ng â p ạ ợi T qu v n ân ân; p át tri n ƣợng sản uất
ng ng i p oá ất nƣ t o ƣ ng i n ại g n i n v i p át tri n t n n n ng ng i p to n i n
n i v trung tâ n từng ƣ â ng ơ sở v t ất - ỹ t u t ng i ng
ngừng nâng o năng suất o ng i v ải t i n i s ng n ân ân; 3 p ợp v i s p át tri n
ƣợng sản uất t iết p từng ƣ qu n sản uất i ng từ t ấp ến o v i s
ạng v n t sở ữu. P át tri n n n in tế ng oá n i u t n p ần t o ịn ƣ ng i
ng v n n t o ơ ế t ị trƣ ng s quản nƣ . in tế qu o n v in tế
t p t ng ng trở t n n n tảng n n in tế qu ân. T i nn i u n t p ân p i
ấ p ân p i t o ết quả o ng v i u quả in tế ếu;4 tiến n á ạng i
ng trên n v tƣ tƣởng v văn oá o t ế gi i quan Mác - ênin v tƣ tƣởng ạo
62
h i (B sung và phát tri n nă á ịnh 8 p ƣơng ƣ ng, phản án on ƣ ng
i ên ng i ở nƣ t :
Một là ẩ ạn ng ng i p oá i n ại oá ất nƣ g n v i p át tri n
in tế tri t ảo v t i ngu ên i trƣ ng.
Hai là, p át tri n n n in tế t ị trƣ ng ịn ƣ ng i ng .
Ba là, â ng n n văn oá tiên tiến ản s ân t ; â ng on
ngƣ i nâng o i s ng n ân ân t i n tiến v ng ng i.
Bố là ảo ả vững qu p òng v n nin qu gi tr t t n to n i.
Nă là t i n ƣ ng i i ngoại p t o n ữu ng ị ợp
tá v p át tri n; ng v t i n p qu tế.
Sáu là, â ng n n ân i ng t i n ại o n ết to n ân
t tăng ƣ ng v ở r ng ặt tr n ân t t ng n ất.
Bả là â ng nƣ p áp qu n i ng n ân ân o n ân
dân, vì nhân dân.
Tám là, â ng ảng trong sạ vững ạn .
Trong quá tr n t i n á p ƣơng ƣ ng ơ ản ảng êu ầu p ải ặ
i t trọng n vững v giải qu ết t t á i qu n n: qu n giữ i i
n ịn v p át tri n; giữ i i in tế v i i n trị; giữ in tế t ị trƣ ng
v ịn ƣ ng i ng ; giữ p át tri n ƣợng sản uất v â ng o n
t i n từng ƣ qu n sản uất i ng ; giữ tăng trƣởng in tế v p át
tri n văn oá t i n tiến v ng ng i; giữ â ng ng i
v ảo v T qu i ng ; giữ p t v i n p qu tế; giữ
ảng n ạo nƣ quản n ân ân ;... ng p iến i n o n
duy ý chí.
1
http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/ban-chap-hanh-trung-uong-dang/dai-hoi-dang/lan-thu-xii/bao-
cao-chinh-tri-cua-ban-chap-hanh-trung-uong-dang-khoa-xi-tai-dai-hoi-dai-bieu-toan-quoc-lan-thu-xii-
cua-dang-1600
64
(4) Xây d ng n n văn Vi t Nam tiên tiến ản s c dân t c, con
ngƣ i Vi t Nam phát tri n toàn di n áp ng yêu cầu phát tri n b n vững ất nƣ c và
bảo v vững ch c T qu c xã h i ch ng .
(5) Quản lý t t s phát tri n xã h i; bảo ảm an sinh xã h i, nâng cao phúc lợi
xã h i; th c hi n t t chính sách v i ngƣ i có công; nâng cao chất ƣợng ă s s c
khoẻ nhân dân, chất ƣợng dân s , chất ƣợng cu c s ng c a nhân dân; th c hi n t t
n sá o ng, vi c làm, thu nh p; xây d ng i trƣ ng s ng lành mạn văn
minh, an toàn.
(6) Khai thác, s d ng và quản lý hi u quả tài nguyên thiên nhiên; bảo v môi
trƣ ng; ch ng phòng, ch ng thiên tai, ng phó v i biến i khí h u.
(7) Kiên quyết iên tr ấu tranh bảo v vững ch c l p, ch quy n, th ng
nhất, toàn vẹn lãnh th c a T qu c, bảo v ảng nƣ c, nhân dân và chế xã
h i ch ng ; giữ vững an ninh chính trị, tr t t , an toàn xã h i. C ng c tăng ƣ ng
qu c phòng, an ninh. Xây d ng n n qu c phòng toàn dân, n n an ninh nhân dân vững
ch c; xây d ng l ƣợng vũ tr ng n ân ân á ạng, chính quy, tinh nhu , từng
ƣ c hi n ại ƣu tiên i n ại hóa m t s quân ch ng, binh ch ng, l ƣợng.
(8) Th c hi n ƣ ng l i i ngoại c l p, t ch p ƣơng ạng hóa,
ch ng và tích c c h i nh p qu c tế; giữ vững i trƣ ng hòa bình, n ịnh, tạo
i u ki n thu n lợi cho s nghi p xây d ng và bảo v T qu c; nâng cao vị thế, uy tín
c a Vi t Nam trong khu v c và trên thế gi i.
(9) Hoàn thi n, phát huy dân ch xã h i ch ng v qu n làm ch c a nhân
dân; không ngừng c ng c , phát huy s c mạnh c a kh i ại o n ết toàn dân t c;
tăng ƣ ng s ng thu n xã h i; tiếp t i m i n i ung v p ƣơng t c hoạt ng
c a Mặt tr n T qu v á o n t nhân dân.
(10) Tiếp t c hoàn thi n nƣ c pháp quy n xã h i ch ng â ng b
á n nƣ c tinh gọn, trong sạch, vững mạnh; hoàn thi n h th ng pháp lu t ẩy
mạnh cải cách hành chính, cải á tƣ p áp â ng i ngũ án , công ch c, viên
ch c có phẩm chất năng c áp ng yêu cầu, nhi m v ; phát huy dân ch tăng
ƣ ng trách nhi m, kỷ lu t, kỷ ƣơng; ẩy mạn ấu tranh phòng, ch ng t n ũng
lãng phí, quan liêu, t nạn xã h i và t i phạm.
(11) Xây d ng ảng trong sạch, vững mạn nâng o năng n ạo tăng
cƣ ng bản chất giai cấp công nhân và tính tiên phong, s c chiến ấu, phát huy truy n
th ng o n ết, th ng nhất c ảng; ngăn ặn ẩy lùi tình trạng suy thoái v tƣ
tƣởng chính trị ạo c, l i s ng, những bi u hi n "t diễn biến", "t chuy n hóa"
trong n i b . i m i mạnh mẽ công tác cán b , coi trọng công tác bảo v ảng, bảo
v chính trị n i b ; tăng ƣ ng và nâng cao chất ƣợng ng tá tƣ tƣởng, lý lu n, công
65
tác ki m tra, giám sát và công tác dân v n c ảng; tiếp t i m i p ƣơng t c
n ạo c ảng.
(12) Tiếp t c quán tri t và x lý t t các quan h l n: quan h giữ i m i, n
ịnh và phát tri n; giữ i m i kinh tế v i m i chính trị; giữa tuân theo các quy
lu t thị trƣ ng và bảo ả ịn ƣ ng xã h i ch ng ; giữa phát tri n l ƣợng sản
xuất và xây d ng, hoàn thi n từng ƣ c quan h sản xuất xã h i ch ng ; giữa Nhà
nƣ c và thị trƣ ng; giữ tăng trƣởng kinh tế và phát tri n văn t c hi n tiến b và
công b ng xã h i; giữa xây d ng ch ng i và bảo v T qu c xã h i ch ng ;
giữ c l p, t ch và h i nh p qu c tế; giữ ảng n ạo nƣ c quản lý, nhân
dân làm ch ;...
ại h i X ũng á ịnh 9 m i quan h l n cần nh n th c và giải quyết: Quan
h giữ i m i, n ịnh và phát tri n; giữ i m i kinh tế v i m i chính trị; giữa
tuân theo các quy lu t thị trƣ ng và bảo ả ịn ƣ ng xã h i ch ng ; giữa phát
tri n l ƣợng sản xuất và xây d ng, hoàn thi n từng ƣ c quan h sản xuất xã h i
ch ng ; giữ nƣ c và thị trƣ ng; giữ tăng trƣởng kinh tế và phát tri n văn
hóa, th c hi n tiến b và công b ng xã h i; giữa xây d ng ch ng i và bảo v
T qu c xã h i ch ng ; giữ c l p, t ch và h i nh p qu c tế; giữ ảng lãnh
ạo nƣ c quản lý, nhân dân làm ch .
67