Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bảng 3.

1 Thang đo chính sách giá: (CSG)


Kí hiệu Tên biến quan sát Nguồn
CSG 1 Giá thầu phân theo từng hạng mục rõ ràng, Cao Minh Trí, Trần Ngọc
thuận lợi tính toán chi phí thay đổi. Tri Nhân (2016)
CSG 2 Đơn giá thầu là hợp lý so với mặt bằng chung Cao Minh Trí, Trần Ngọc
của giá thị trường. Tri Nhân (2016))
CSG 3 Tổng giá thầu là phù hợp với ngân sách đề ra Cao Minh Trí, Trần Ngọc
của dự án xây dựng. Tri Nhân (2016)
CSG 4 Điều khoản và điều kiện thanh toán linh động. Cao Minh Trí, Trần Ngọc
Tri Nhân (2016)

Bảng 3.2 Thang đo chất lượng dịch vụ( CLDV):


Kí hiệu Tên biến quan sát Nguồn
CLDV1 Phối hợp với công trường kiểm soát công trình Ting & Cho, 2008;
Suraraksa và cộng sự,
trước cũng như sau cung cấp.
2019; Alone, 2021;
Rahmiati và cộng sự, 2021)
CLDV2 Cung cấp đa dạng các loại công trình khác Ting & Cho, 2008;
Suraraksa và cộng sự,
nhau.
2019; Alone, 2021;
Rahmiati và cộng sự, 2021)
CLDV3 Quy trình hoàn tất hồ sơ, thanh toán nhanh Ting & Cho, 2008;
Suraraksa và cộng sự,
chóng thuận tiện.
2019; Alone, 2021;
Rahmiati và cộng sự, 2021)
CLDV4 Xử lý nhanh chóng các khiếu nại kịp thời. Ting & Cho, 2008;
Suraraksa và cộng sự,
2019; Alone, 2021;
Rahmiati và cộng sự, 2021)

Bảng 3.3 Thang đo kinh nghiệm ( KN):


Kí hiệu Tên biến quan sát Nguồn
KN1 Nhà thầu đã có kinh nghiệm thực hiện trong các Cao Minh Trí, Trần Ngọc
loại công trình tương tự. Tri Nhân (2016)
KN2 Nhà thầu đã thực hiện số lượng công trình lớn. Cao Minh Trí, Trần Ngọc
Tri Nhân (2016))
KN3 Nhà thầu đã từng thi công các công trình có quy Cao Minh Trí, Trần Ngọc
mô tương đương.. Tri Nhân (2016)
KN4 Nhà thầu đã từng thi công tại nhiều địa điểm có Cao Minh Trí, Trần Ngọc
điều kiện khác nhau. Tri Nhân (2016)

Bảng 3.4 Thang đo chất lượng: (CL)


Kí hiệu Tên biến quan sát Nguồn
CL 1 Nhà thầu đảm bảo thực hiện công việc đúng Cao Minh Trí, Trần Ngọc
quy trình kỹ thuật đề ra. Tri Nhân (2016)

CL 2 Nhà thầu có Chứng nhận đảm bảo Quy trình Cao Minh Trí, Trần Ngọc
chất lượng kỹ thuật. Tri Nhân (2016))

CL 3 Nội dung báo cáo công trình của nhà thầu tuân Cao Minh Trí, Trần Ngọc
theo Tiêu chuẩn Xây dựng hiện hành. Tri Nhân (2016)

CL 4 Thiết bị và máy móc của nhà thầu có tem kiểm Cao Minh Trí, Trần Ngọc
định chất lượng. Tri Nhân (2016)

Bảng 3.5 Thang đo thời gian : (TG)


Kí hiệu Tên biến quan sát Nguồn
TG 1 Nhà thầu thi công với tiến độ nhanh hơn các Cao Minh Trí, Trần Ngọc
nhà thầu khác. Tri Nhân (2016)
TG 2 Nhà thầu thữ hiện tiến độ phù hợp với quy Cao Minh Trí, Trần Ngọc
trình đề ra. Tri Nhân (2016))
TG 3 Tiến độ thi công phù hợp với kệ hoạch xây Cao Minh Trí, Trần Ngọc
dựng. Tri Nhân (2016)

You might also like