Professional Documents
Culture Documents
TNTV2 Vòng 2
TNTV2 Vòng 2
TNTV2 Vòng 2
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa.
Hi sinh Bé Má Lớn Ba
Lung linh Bố Mẹ Heo To
Lợn Ngã Té Qua đời Nhác
Dũng cảm Long lanh Gan dạ Lười Nhỏ
Bài 2. Nối các ô chứa từ hoặc phéo tính phù hợp vào giỏ chủ đề
Con vật Đồ vật Người
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa.
Hi sinh Bé Má Lớn Ba
Lung linh Bố Mẹ Heo To
Lợn Ngã Té Qua đời Nhác
Dũng cảm Long lanh Gan dạ Lười Nhỏ
Hi sinh = qua đời; lung linh = long lanh; dũng cảm = gan dạ
Lợn = heo; bé = nhỏ; bố = ba; ngã = té; má = mẹ
Lớn = to; lười = nhác.
Bài 2. Nối các ô chứa từ hoặc phéo tính phù hợp vào giỏ chủ đề
phượng vĩ cảnh sát sách vở ổi kĩ sư
bàn ghế ngựa vằn học sinh đom đóm châu chấu
táo ti vi nhà khoa học
Con vật Đồ vật Người
Học sinh; cảnh sát; kĩ
Ngựa vằn; đom đóm; Bàn ghế; ti vi; sách sư;
châu chấu vở Nhà khoa học
Bài 2. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
Bài 2. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô theo thứ tự để được câu đúng.
Câu 1. Một/hán / hạn / trời/ năm,
……………………………..
Câu 2. / . / rất/ nhiên/ ngạc/ Lan
……………………………………
Câu 3. nở/Bông/ rỡ./ hoa/ rực
……………………………………
Câu 4. Cây / đến/ đa/ gió/ gọi
……………………………………
Câu 5. đồng/ chờ/ gặt/ hái/ Cánh
……………………………………
Câu 6. ? / qua/ hôm/ đâu/ rồi/ Ngày
……………………………………
Câu 7. Ao/s/ b/ ăng
…………………………………………
Câu 8. Ngẫm/ nằm/ nghĩ/ . / Trống
……………………………………
Câu 9. Ngõ/ Chuồn/ chuồn/ bay/ đầy
……………………………………
Câu 10. Iên/ nh/ ạc/ ng
……………………………………
Bài 2. Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa.
Lo sợ To Thầy thuốc Thích hợp Vì
Lo lắng Xe lửa Gìn giữ Mồm Lớn
Cuối cùng Kết thúc Do Bác sĩ Đạp
Bảo vệ Giẫm Tàu hỏa Miệng Phù hợp
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. Nối từng ô chữ bên phải với ô chữ bên trái để được câu đúng.
Bài 2. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới
Câu 3. Đọc đoạn thơ sau và cho biết khung cảnh sân trường giờ ra chơi như thế nào?
"Mỗi giờ ra chơi
Sân trường nhộn nhịp
Hồng hào gương mặt
Bạn nào cũng xinh."
(Theo Nguyễn Trọng Hoàn)
a. Sân trường vắng lặng. b. Sân trường nhộn nhịp.
c. Sân trường không có ai. d. Sân trường lặng im.
Câu 4. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
a. ghắn sức b. ghế gỗ c. gắn bó d. ghi nhớ
Câu 5. Từ nào sau đây chỉ hoạt động?
a. ấm áp b. ông bà c. đồng lúa d. chào hỏi
câu 6. Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm?
a. quả bưởi b. buổi đêm c. thức dậy d. huyền ảo
Câu 7. Đọc đoạn thơ sau và cho biết bạn nhỏ có cảm nhận như thế nào về lời nói của cô
giáo?
"Lời cô ngọt ngào
Thấm từng trang sách
Ngày không đến lớp
Thấy nhớ nhớ ghê!"
(Theo Nguyễn Trọng Hoàn)
a. Lời nói của cô ngọt ngào. b. Lời nói của cô ấm áp.
c. Lời nói của cô vang to. d. Lời nói của cô nhẹ nhàng.
Câu 8. Câu nào sau đây là câu giới thiệu?
a. Bầu trời mùa thu rất trong và xanh.
b. Cái áo mới của bạn Thu rất đẹp.
c. Bác của em là cảnh sát.
d. Con cá vàng đang bơi lội trong bể.
Bài 2. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, ở hàng giữa với hàng dưới