TS247 DT BTVN Thuc Gia Dinh Co Video Chua Va LG Chi Tiet 61575 1631497758

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

THI ONLINE: THỨC GIẢ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ: THỨC GIẢ ĐỊNH


MÔN TIẾNG ANH - LỚP 12
BIÊN SOẠN: CÔ GIÁO HOÀNG XUÂN

MỤC TIÊU
- Ghi nhớ được những cấu trúc Thức giả định hay gặp trong các đề thi để áp dụng nhanh và chính xác.

ID – e1503: Give the correct form of verbs in the bracket.


Question 1. He suggested that I ready by eight o'clock. (to be)
Question 2. We request that she the window. (to open)
Question 3. They recommended that he to Bermuda. (to fly)
Question 4. The request that we ready to leave at six is a nuisance. (to be)
Question 5. The recommendation that she a holiday was carried
out. (to take)
Question 6. It is necessary that you able to come with us. (to be)
Question 7. I wish it (not rain) heavily last Sunday.
Question 8. It is important that he everything he can. (to
learn)
Question 9. The demand that she the report has been carried
out. (to complete)
Question 10. I wish I (know) something about computers.
Question 11. It’s high time the children (prepare) their lesson. They are watching TV now.
Question 12. If only it (be) warm and sunny today. I’m fed up with snow and cold.
Question 13. Everybody was exhausted. It looked as if they (work) hard.
Question 14. I’d rather my teacher (give) fewer compositions tonight.
Question 15. My neighbors always treat us as if we (be) their servants.
ID – e1504: Choose the best answer:
Question 16. It’s important that he to take her medicine twice a day
A. remember B. remembering C. to remember D. remembered
Question 17. I suggest that John the directions carefully before assembling the bicycle.
He doesn’t want the wheels to fall off while he is riding down a hill.
A. reading B. to read C. D. have read
Question 18. Mrs. Mary demanded that the heater immediately. Her apartment was freezing.
A. repaired B. be repaired C. repair D. repairing
Question 19. It’s vital that the United States on improving its public education system. What we do
now will affect our country for generations to come.
A. focuses B. focus C. focusing D. to focus
Question 20. The monk insisted that the tourists the temple until they had removed their shoes.
A. not entering B. not to enter C. not enter D. entered
Question 21. I am not going to sit here and let her insult me. I demand that she immediately for what she
just said.
A. apologize B. apologizing C. to apologize D. apologized
Question 22. Tom asked that we her graduation ceremony next week.

1
A. attended B. to attend C. attend D. attending
Question 23. Was it really necessary that I there watching you the entire time you were rehearsing
for the play? It was really boring watching you repeat the scenes over and over again.
A. sits B. am sitting C. be sitting D. to sit
Question 24. It is important to remember that Henry very differently from you. She may not agree to the
changes you have made in the organization of the company.
A. think B. to think C. thinks D. thinking
Question 25. It’s a little difficult to find the restaurant. I propose that we all together so that nobody gets
lost along the way.
A. is driving B. drive C. to drive D. driven
Question 26. I can’t stand him. He always talks as though he everything.
A. knew B. knows C. has know D. had known
Question 27. The law requires that everyone his car checked at least once a month.
A. has B. have C. had D. will have
Question 28. My suggestion is that the sick boy to hospital as soon as possible.
A. is taken B. must be taken C. be taken D. has to be taken
ID – e1505: Rewrite the sentences without changing the meaning:
Question 29. He appears to be running away from your fierce dog.
=> It looks__________________________________________
Question 30. I would love to be rich and famous.
=> If only__________________________________________
Question 31. I’d love to be in a secluded beach in Mexico.
=> I wish__________________________________________
Question 32. I really think you ought to acquire a few manners.
=> It’s high time__________________________________________
Question 33. I’m really sorry I didn’t invite her to the party.
=> I really wish I...... ... ... ... ... ... ... ... ... ... .....
Question 34. Would you mind not smoking here?
=> I’d rather__________________________________________
Question 35. Please don’t say things like that.
=> I wish__________________________________________

----THE END----

2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
BẢNG ĐÁP ÁN

1. be 8. learn 15. were 22. C


2. open 9. complete 16. A 23. C
3. fly 10. knew 17. C 24. C
4. be 11. prepared 18. B 25. B
5. take 12. were 19. B 26. A
6. be 13. had been working 20. C 27. B
7. hasn’t rained 14. gave 21. A 28. C

29. It looks as if he is running away from your fierce dog.


30. If only I were rich and famous.
31. I wish I were in a secluded beach in Mexico
32. It’s high time you acquired a few manners.
33. I really wish I had invited her to the party.
34. I’d rather you didn’t smoke here
35. I wish you wouldn’t say things like that.

Question 1.
Giải thích:
Cấu trúc : S1 + suggest + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Anh ấy khuyên rằng tôi nên sẵn sàng trước 8 giờ.
Đáp án: be
Question 2.
Giải thích:
Cấu trúc: S1 + request + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Chúng tôi yêu cầu cô ấy mở cửa sổ
Đáp án: open
Question 3.
Giải thích:
Cấu trúc: S1 + recommended + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Họ gợi ý anh ấy bay đến Bemuda.
Đáp án: fly
Question 4.
Giải thích:
Cấu trúc: request + that + S + (not) V
Tạm dịch: Yêu cầu mà chúng tôi nên rời đi lúc 6 giờ là một điều phiền toái.
Đáp án: be
Question 5.
Giải thích:
Cấu trúc: recommend + that + S + (not) V

3
Tạm dịch: Một sự đề cử thành công rằng cô ấy nhận được một kỳ nghỉ.
Đáp án: take
Question 6.
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adjective + that + subject + verb [in simple form]
Tạm dịch: Điều cần thiết là bạn nên đi cùng chúng tôi.
Đáp án: be
Question 7.
Giải thích:
Cấu trúc câu thể hiện sự nuối tiếc trong quá khứ với "wish"
Wish (that) + subject + past perfect
Tạm dịch: Tôi ước trời đã không mưa nặng hạt hôm Chủ nhật trước.
Đáp án: hadn't rained
Question 8.
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adjective + that + subject + verb [in simple form]
Tạm dịch: Điều quan trọng là anh ấy học mọi thứ anh ấy có thể.
Đáp án: learn
Question 9.
Giải thích:
Cấu trúc: demand + that + S + (not) V
Tạm dịch: Đề nghị rằng cô ấy nên kết thúc hoàn toàn báo cáo.
Đáp án: complete
Question 10.
Giải thích:
Cấu trúc câu thể hiện sự nuối tiếc ở hiện tại (không có thật):
wish (that) + S + past tense
Tạm dịch: Ước gì tôi biết thứ gì đó về máy tính.
Đáp án: knew
Question 11.
Giải thích:
Cấu trúc: It is high time + S + V_ed
Tạm dịch: Đã đến lúc bọn trẻ chuẩn bị học bài. Bây giờ chúng đang xem TV.
Đáp án: prepared
Question 12.
Giải thích:
Cấu trúc Diễn tả hành động không có thật ở hiện tại:
If only + simple past
Tạm dịch: Giá như hôm nay trời nắng và ấm. Tôi chán với thời tiết lạnh và có tuyết.
Đáp án: were
Question 13.
Giải thích:
Cấu trúc câu diễn tả hành động có thật ở quá khứ:
As if / as though + had been + Ving.
Tạm dịch: Mọi người đều kiệt sức. Có vẻ như họ đã làm việc vất vả.
Đáp án: had been working

4
Question 14.
Giải thích:
Cấu trúc diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại:
S1 + would rather than + S2 + verb [in simple past tense]…
Tạm dịch: Tôi muốn giáo viên của tôi tối nay cho ít bài tập hơn.
Đáp án: gave
Question 15.
Giải thích:
Cấu trúc diễn tả hành động không có thật ở hiện tại:
As if/ as though + simple past
Tạm dịch: Những người hàng xóm của chúng tôi luôn đối xử với chúng tôi như thể chúng tôi là đầy tớ của họ.
Đáp án: were
Question 16.
Giải thích:
Cấu trúc: It's + adj + that + S + V
Tạm dịch: Việc anh ấy nhớ uống thuốc 2 lần một ngày là rất quan trọng.
Đáp án: A
Question 17.
Giải thích:
Cấu trúc khuyên ai làm gì: S1 + suggest (order, recommend …) + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Tôi khuyên John đọc các hướng dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp ráp xe đạp. Anh ấy không muốn
các bánh xe hỏng trong khi đang xuống đồi.
Đáp án: C
Question 18.
Giải thích:
Cấu trúc yêu cầu thứ gì đó phải được làm gì (bị động): S1 + suggest (order, recommend …) + that + S2 + be
Ved
Chủ ngữ là "the heater" nên chia động từ thể bị động.
Tạm dịch: Bà Mary yêu cầu lò sưởi phải được sửa ngay lập tức. Căn hộ của bà ấy đang bị đóng băng.
Đáp án: B
Question 19.
Giải thích:
Cấu trúc: It's + adj + that + S + V
Tạm dịch: Việc Mỹ tập trung vào phát triển hệ thống giáo dục công là rất cần thiết, cái mà chúng ta làm ngày
hôm nay sẽ ảnh hưởng tới các thế hệ tương lai của đất nước chúng ta.
Đáp án: B
Question 20.
Giải thích:
Cấu trúc Kiên quyết điều gì: S1 + insisted + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Nhà sư kiên quyết rằng các vị khách du lịch không được bước vào ngôi đền cho đến khi họ đã cởi bỏ
giày của họ.
Đáp án: C
Question 21.
Giải thích:
Cấu trúc Yêu cầu ai làm gì: S1 + demand + that + S2 + (not) V

5
Tạm dịch: Tôi sẽ ngồi đây và để cô ta lăng mạ tôi. Tôi yêu cầu cô ta phải xin lỗi tôi ngay lập tức về những gì cô
ta đã nói.
Đáp án: A
Question 22.
Giải thích:
Cấu trúc Yêu cầu ai/mời làm gì: S1 + asked + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Tom đã mời chúng tôi tới tham dự lễ tốt nghiệp của cô ấy vào tuần tới.
Đáp án: C
Question 23.
Giải thích:
Mệnh đề giả định biểu thị tiếp diễn với tính từ "necessary":
it's + adj + that + S2 + be + Ving.
Tạm dịch: Việc tớ đang ngồi đây xem bạn tập kịch có cần thiết không? Thật sự buồn chán khi xem bạn diễn đi
diễn lại các cảnh.
Đáp án: C
Question 24.
Giải thích:
Câu giả định với tính từ '' important'' loại bỏ '' that'' nên động từ sau chủ ngữ hai phải chia theo chủ ngữ chính
trong câu, mà chủ ngữ chính trong câu là ngôi thứ 3 số ít nên động từ không thể chia dạng nguyên thể.
Cấu trúc: It's + important + to V+ that + S + V (V chia theo chủ ngữ)
Tạm dịch: Việc Henry suy nghĩ rất khác bạn là điều quan trọng cần phải nhớ. Cô ấy có thể không đồng ý với
những thay đổi mà bạn đã thực hiện ở cơ cấu của công ty.
Đáp án: C
Question 25.
Giải thích:
Cấu trúc Đề xuất làm gì: S1 + propose + that + S2 + (not) V
Tạm dịch: Có một chút khó khăn để tìm ra nhà hàng. Tôi đề xuất tất cả chúng ta lái xe cùng nhau để không ai bị
lạc đường cả.
Đáp án: B
Question 26.
Giải thích:
Cấu trúc: as if / as though + simple past: diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại.
Tạm dịch: Tôi không thể đứng cùng anh ấy. Anh ấy luôn nói nhiều như thể anh ấy biết mọi thứ.
Đáp án: A
Question 27.
Giải thích:
Cấu trúc: S1 + requires + that + S2 + V
Tạm dịch:
Luật yêu cầu mọi người phải kiểm tra ô tô mỗi tháng một lần.
Đáp án: B
Question 28.
Giải thích:
Cấu trúc giả định bị động: S1 + V + that + S2 + be Ved
Tạm dịch: Đề nghị của tôi là cậu bé bị bệnh được đưa đến bệnh viện càng sớm càng tốt.
Đáp án: C
Question 29.

6
Giải thích:
Cấu trúc câu diễn tả hành động có thật:
As if / as though + present tense
Tạm dịch:
Anh ấy dường như đang chạy trốn khỏi con chó hung dữ của bạn.
=> Có vẻ như anh ấy đang chạy trốn khỏi con chó hung dữ của bạn.
Đáp án: It looks as if he is running away from your fierce dog.
Question 30.
Giải thích:
Cấu trúc câu diễn tả hành động không có thật ở hiện tại:
If only + simple past
Tạm dịch:
Tôi rất muốn trở nên giàu có và nổi tiếng.
=> Tôi hy vọng tôi giàu có và nổi tiếng.
Đáp án: If only I were rich and famous.
Question 31.
Giải thích:
Cấu trúc câu thể hiện sự nuối tiếc trong hiện tại, điều không có thật.
wish + (that) + S + past tense
Tạm dịch:
Tôi thích được ở một bãi biển hẻo lánh ở Mexico.
=> Tôi ước mình ở một bãi biển hẻo lánh ở Mexico.
Đáp án: I wish I were in a secluded beach in Mexico.
Question 32.
Giải thích:
Cấu trúc Đã đến lúc – giả định thời gian đến trễ một chút.:
It's high time + S + simple past.
Tạm dịch:
Tôi thực sự nghĩ rằng bạn nên tạo một vài tác phong.
=> Đã đến lúc bạn nên tạo cho mình một vài tác phong.
Đáp án: It’s high time you acquired a few manners.
Question 33.
Giải thích:
Cấu trúc Thể hiện sự tiếc nuối trong quá khứ:
Wish (that) + S + past perfect.
Tạm dịch:
Tôi thực sự xin lỗi vì tôi đã không mời cô ấy đến buổi tiệc.
=> Tôi thực sự mong muốn rằng tôi đã mời cô ấy đến buổi tiệc.
Đáp án: I really wish I had invited her to the party.
Question 34.
Giải thích:
Cấu trúc Giả định diễn tả sự việc đối lập với thực tế ở hiện tại:
S1 + would rather (that) + S2 + [Verb in simple past tense]
Tạm dịch:
Bạn có phiền khi tôi hút thuốc ở đây không?
=> Tôi ước gì bạn không hút thuốc ở đây.

7
Đáp án: I’d rather you didn’t smoke here.
Question 35.
Giải thích:
Cấu trúc câu Phàn nàn hoặc muốn thay đổi tình huống hiện tại.
S1 + wish (that) + S2 + would (not) + do ST
Tạm dịch:
Làm ơn đừng nói những lời như vậy.
=> Tôi mong bạn không nói những điều như vậy.
Đáp án: I wish you wouldn’t say things like that.

You might also like