Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Điện đại cương, Chương 3 Các loại máy điện

Câu 1 : Máy điện không đồng bộ làm việc ở chế độ máy phát ứng với giá trị nào của
hệ số trượt:
[<$>] - < s < 0
Câu 2 : Một máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay là n = 500 vòng/phút, tần số của
dòng điện máy phát là f = 50 Hz. Số cực từ của máy là:
[<$>] 12 n = 60.f/p
Câu 3 : Máy biến áp 220/24 V có thể thiết kế:
[<$>] Số vòng dây cuộn sơ cấp là 486 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là 53 vòng
Câu 4 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto dây quấn Pđm=250 kW; Uđm=
380 V; đấu hình sao; n1=1650 vg/ph; hệ số trượt sđm = 0.04. Tính tốc độ quay định
mức của động cơ.
[<$>] 1584 (vòng/phút) s = (n1 -n)/n1
Câu 5 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto dây quấn Pđm=350 kW; Uđm=
220 V; đấu hình sao; n1=2500 vg/ph; hệ số trượt sđm = 0.02. Tính tốc độ quay định
mức của động cơ.
[<$>] 2450 (vòng/phút)
Câu 6 : Tính tốc độ quay của máy phát điện đồng bộ có số đôi cực là p = 20, tần số
của sức điện động mà máy phát ra là f = 50 Hz.
[<$>] 150 vòng/phút n = 60.f/p
Câu 7 : Một máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay của rôto n = 3000 vg/ph, tần số
của điện áp phát ra f = 50 Hz. Tính số đôi cực của máy
[<$>] 1 n = 60.f/p
Câu 8 : Trong máy điện đồng bộ, tốc độ quay roto và tốc độ từ trường quay có đặc
điểm nào sau đây
[<$>] 𝑛 = 𝑛1
Câu 9 : Một máy biến áp một pha có công suất định mức 160 kVA, điện áp định
mức 22 kV/0,4 kV. Chọn câu đúng
[<$>] Sđm = 160 kVA; U1đm = 22 kV; U2đm = 0,4 kV
Câu 10 : Một máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay của roto là n = 1500 vòng/phút,
tần số f = 50 Hz, tính tốc độ từ trường quay
[<$>] 1500 vòng/phút
Câu 11 : Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo là 8 cực(4 cặp cực), biết tần số phát là
60 Hz thì tốc độ rotor của máy phát điện là
[<$>] 900 rpm n = 60.f/p
Câu 12 : Máy phát điện xoay chiều có tốc độ rotor là 600 rpm, biết tần số phát là 60
Hz thì số cực của máy phát điện là
[<$>] 12
Câu 13 : Máy biến áp 1 pha, 2 cuộn dây có điện áp và dòng điện danh định phía sơ
cấp tương ứng là 22kV và 21,0A. Biết điện áp danh định phía thứ cấp là 6kV, dòng
điện danh định phía thứ cấp là:
[<$>] 77,0A I2 = U1.I1/U2
Câu 14 : Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây có công suất danh định phía sơ cấp là
800kVA. Biết điện áp danh định phía thứ cấp là 6kV, dòng điện danh định phía thứ
cấp là:
[<$>] 77,0A I2 = S/(sqrt(3)*U2)
Câu 15 : Trên nhãn 1 máy phát điện đồng bộ 3pha có ghi: S = 150kVA; U = 380V.
Tính dòng điện định mức của máy phát:
[<$>] 0,23kA
Câu 16 : Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn (2p = 2) có tần số f = 50Hz. Tính tốc độ
quay của rotor máy phát đó:
[<$>] 3000(vòng/phút)
Câu 17 : Xác định thông số công suất tác dụng P, phản kháng Q và biểu kiến S của
máy phát điện biết máy phát cung cấp cho hộ tiêu thụ công suất = 1450 + j200 kVA
[<$>] P =1450kW; Q = 200kVAr; S = 1463,73kVA
Câu 18 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto dây quấn Pđm=250 kW; Uđm=
380 V; f = 50Hz; 2p=6; đấu hình sao có hệ số trượt sđm = 0.02. Tính tốc độ quay của
từ trường động cơ và tốc độ quay của rotor động cơ:
[<$>] 1000(vòng/phút); 980(vòng/phút)
Câu 19 : Một máy biến áp 3 pha có công suất định mức 125kVA, tần số 50Hz; điện
áp 22/0,4kV. Tính dòng điện định mức phía sơ cấp máy biến áp?
[<$>] 3,28A I1 = S/(sqrt(3)*U1)
Câu 20 : Máy phát điện đồng bộ cực ẩn thường có số cặp cực là?
[<$>] p=1.
Câu 21 : Một máy phát điện 1 pha, có thông số Sđm = 10,5kVA, Uđm = 230V. Tính
dòng điện định mức của máy phát.
[<$>] Iđm = 45,65A
Câu 22 : Một máy phát điện 1 pha, có thông số Sđm = 16kVA, cos = 0,8. Tính công
suất tác dụng của máy phát.
[<$>] 12,8kW
Câu 23 : Một máy phát điện đồng bộ cực lồi có tốc độ quay là n = 300 vòng/phút, tần
số của dòng điện máy phát là f = 50 Hz. Số cặp cực từ của máy là:
[<$>] 12
Câu 24 : Một máy phát điện đồng bộ cực ẩn có số đôi cực từ là p=1; tần số của dòng
điện máy phát là f = 50 Hz. Tốc độ quay của máy phát là:
[<$>] 3000 vòng/phút
Câu 25 : Một máy phát điện đồng bộ 3 pha phát công suất tác dụng là P = 25 MW;
hệ số công suất cos𝜑=0,9. Công suất phản kháng của máy phát đó phát ra là:
[<$>] 12,11 MVAr
Câu 26 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha; 4 cực làm việc với nguồn điện xoay
chiều tần số 50 Hz đang quay với tốc độ 1410 vòng/phút. Hệ số trượt của máy là:
[<$>] 0,06
Câu 27 : Một máy biến áp 1 pha có công suất Sđm = 60 kVA; điện áp U1đm/U2đm =
6000/400V. Dòng điện định mức của máy là:
[<$>] 10 A I1 = Sđm/U1
Câu 28 : Một máy biến áp 3 pha có công suất Sđm = 250 kVA; điện áp U1đm/U2đm =
10/0,4 kV. Dòng điện định mức phía sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp là:
[<$>] 14,43 A; 360,84 A I1 = Sđm/(sqrt(3)*U1) ; I2 = Sđm/(sqrt(3)*U2)
Câu 29 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất điện đầu vào động cơ
Pđ = 2400 W; hiệu suất động cơ là 𝜂=85%. Công suất cơ đưa ra trục động cơ (Pcơ) là:
[<$>] 2040 W
Câu 30 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có điện áp đầu vào là U = 0,4 kV;
dòng điện đầu vào động cơ là I = 12 A; hệ số công suất cos𝜑=0,85. Công suất điện
đầu vào động cơ (Pđ) là:
[<$>] 7,07 kW
Câu 31 : Máy biến áp một pha tần số 50 Hz, điện áp thứ cấp 110 V, tỉ số k = 2. Điện
áp sơ cấp là:
[<$>] 220V. k = U1/U2 = W2/W1
Câu 32 : Máy biến áp có tỉ số k = 5/1 và dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp là 15A. Bỏ
qua tổn hao trong các cuộn dây. Dòng điện cuộn sơ cấp là:
[<$>] 3A. k = I2/I1
Câu 33 : Khi máy phát điện đồng bộ làm việc, giá trị hiệu dụng của sức điện động
cảm ứng trong mỗi pha của dây quấn phần ứng là:
[<$>] E = 4,44.f.W.kdq.0.
Câu 34 : Một máy phát điện đồng bộ có số đôi cực là p = 20. Tần số của sức điện
động mà máy phát ra là f = 50 Hz. Tốc độ quay của máy phát là:
[<$>] 150 vg/ph
Câu 35 : Một máy phát điện đồng bộ có tốc độ quay của rôto n = 1000 vg/ph, tần số
của điện áp phát ra f = 50 Hz. Số cực từ của máy là:
[<$>] 6
Câu 36 : Máy điện đồng bộ có tốc độ quay là 1500 vg/ph. Máy điện hoạt động ở tần
số 50 Hz. Tính tốc độ quay của từ trường do stator tạo ra?
[<$>] 1500 vg/ph.
Câu 37 :Trong MĐ KĐB, xác định tốc độ quay của từ trường với thông số:
2p = 4; f = 60Hz
[<$>] n1= 1800 vòng/phút
Câu 38 : Một máy biến áp có dây quấn sơ cấp w1 = 800vòng, thứ cấp w2 = 400vòng.
Biết điện áp bên thứ cấp là U2 = 0,4kV. Tìm điện áp bên sơ cấp ?
[<$>] U1= 0,8kV U1/U2 = W1/W2 = k
Câu 39 : Cho MBA 3pha có U1đm/U2đm = 110/500kV, dòng điện qua cuộn dây sơ cấp
là I1 = 200A. Dòng điện qua cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
[<$>] I2 = 44A U1/U2 = I2/I1 = k
Câu 40 : Cho MBA có cuộn dây sơ cấp là W1 = 100 vòng được mắc vào nguồn xoay
chiều U1 = 400V. Khi đó hiệu điện thế bên thứ cấp để hở là U2 = 220V. Số vòng dây
của cuộn thứ cấp?
[<$>] W 2 = 55 vòng U1/U2 = W1/W2 = k
Câu 41 : Trong MĐ KĐB, xác đinh tốc độ quay của roto với thông số 2p = 4;
f = 50Hz; s = 0,08
[<$>] n= 1380 vòng/phút
Câu 42 : Máy phát điện đồng bộ: hãy chỉ ra công thức đúng xác định tần số của s.đ.đ
cảm ứng?
𝑝.𝑛
[<$>] f = 60
Câu 43 : Tại sao lại gọi là “động cơ không đồng bộ”?
[<$>] Tốc độ của roto n luôn luôn nhỏ hơn tốc độ từ trường quay n1 (n < n1).
Câu 44 : Trong máy biến áp: Công suất biểu kiến S có đơn vị là gì?
[<$>] VA
Câu 45 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay
chiều tần số 50 Hz, người ta đo được tốc độ quay của động cơ là 970 vg/ph hỏi khi đó
hệ số trượt s bằng bao nhiêu?
[<$>] 0,03
Câu 46 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 4 cực làm việc với nguồn điện xoay
chiều tần số 50Hz, người ta đo được tốc độ quay của động cơ là 1440 vg/ph hỏi khi
đó tốc độ từ trường quay là bao nhiêu?
[<$>] 1500 vg/ph
Câu 47 : Máy biến áp có cuộn dây sơ cấp W1 = 2500 vòng đặt vào điện áp U1=6 kV;
cuộn thứ cấp W2 = 150 vòng; giữa 2 đầu dây thứ cấp đặt 1 điện trở 10 Ω, bỏ qua dong
điện từ hóa. Xác định dòng điện I2 trên cuộn dây thứ cấp.
[<$>] 36 A U1/U2 = W1/W2 = k ; U2/R
Câu 48 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay
chiều tần số 50Hz; Tính tốc độ quay của máy khi hệ số trượt của máy là 0,02 ?
[<$>] 980 vòng/phút
Câu 49 : Máy biến áp ba pha có Sđm = 200 kVA; U1đm /U2đm =6000/400V. Tính
dòng điện thứ cấp định mức
[<$>] 288,67 A I2 = Sđm/(sqrt(3)*U2)
Câu 50 : Máy biến áp một pha có Sđm = 160 kVA; U1đm /U2đm =6000/400V. Tính
dòng điện sơ cấp định mức
[<$>] 26,66 A I1 = Sđm/U1
Câu 51 : Cho máy phát điện đồng bộ ba pha có 𝑆đ𝑚 = 75 𝑀𝑉𝐴, 𝑈đ𝑚 = 10 𝑘𝑉. Tính
dòng điện định mức của máy phát.
[<$>] 4,33 kA
Câu 52 : Máy biến áp 1 pha, 2 cuộn dây có điện áp và dòng điện danh định phía sơ
cấp tương ứng là 22kV và 21,0A. Biết điện áp danh định phía thứ cấp là 6kV, công
suất và dòng điện danh định phía thứ cấp tương ứng là:
[<$>] 462kVA và 77,0A Sđm = U1*I1 ; U1/U2 = I2/I1 = k
Câu 53 : Một máy phát điện 1 pha, có thông số Sđm = 16kVA, cos = 0,8. Tính
công suất tác dụng và công suất phản kháng của máy phát.
[<$>] 12,8kW và 9,6kVAr
Câu 54 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có điện áp đầu vào là U = 0,4 kV;
dòng điện đầu vào động cơ là I = 15 A; hệ số công suất cosφ=0,85; hiệu suất động cơ
là 𝜂=90%. Công suất tổn thất trong động cơ (ΔP) là:
[<$>] 883 W
Câu 55 : Một động cơ điện không đồng bộ 1 pha có điện áp đầu vào là U = 220 V; hệ
số công suất cosφ=0,8; hiệu suất động cơ là 𝜂=85%; tổn thất công suất trong động cơ
ΔP = 165W. Dòng điện đầu vào động cơ là:
[<$>] 6,25 A
Câu 56 : Một máy phát điện đồng bộ 3 pha có điện áp đầu ra là U = 10,5 kV; hệ số
công suất cosφ=0,85; hiệu suất máy phát là η=90%; công suất cơ đầu vào trục máy
phát là Pcơ = 40 MW. Dòng điện đầu ra máy phát là:
[<$>] 2,33 kA
Câu 57 : Một máy biến áp ba pha có điện áp định mức cuộn sơ cấp U1đm = 22 kV và
cuộn thứ cấp là U2đm = 0,4 kV. Dòng điện định mức thứ cấp là I2đm = 160 A. Bỏ qua
tổn thất trong máy biến áp; công suất định mức (Sđm) và dòng điện sơ cấp định mức
(I1đm) của máy là:
[<$>] 173205 VA; 4,55 A Sđm = U2*I2 ; U1/U2 = I2/I1 = k
Câu 58 : Một máy phát điện đồng bộ ba pha công suất công suất Sđm = 1600 kVA,
điện áp U = 380 V, cung cấp cho phụ tải công suất 1400 kW với cos = 0,86. Dòng
điện máy phát cung cấp cho phụ tải là?
[<$>] 2473 (A)
Câu 59 : Máy phát điện đồng bộ có 3 cặp cực, tính tốc độ quay của máy tại tần số 50
Hz?
[<$>] 1000 (vg/ph)
Câu 60 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 4 cực làm việc với nguồn điện xoay
chiều có tốc độ từ trường quay n1 = 1400 vg/ph, hệ số trượt của máy s = 0,02. Tính
tốc độ quay của động cơ n?
[<$>] 1372 (vg/ph)
Câu 61 : Động cơ điện không đồng bộ ba pha có từ thông chính  = 2,8.10-2 Wb, tần
số f = 50 Hz, số vòng dây stator W1 = 150 vòng và rotor là W2 = 100 vòng, hệ số dây
quấn stator kdq1 = 0,98 và rotor kdq2 = 0,96. Tính sức điện động cảm ứng trong dây
quấn stator?
[<$>] 913,75 (V)
Câu 62 : Một động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc, dây quấn stato đấu Y có:
Pđm = 15 kW, U1 = 380V, η = 88%, cosφ = 0,86. Dòng điện Iđm của động cơ bằng bao
nhiêu?
[<$>] 30,1 A
Câu 63 : Một máy phát điện đồng bộ ba pha đang phát công suất tác dụng P = 320
MW. Công suất phát toàn phần khi đó bằng S = 400 MVA. Hỏi công suất phản kháng
(Q) phát ra của máy khi đó bằng bao nhiêu:
[<$>] 240 MVAr
Câu 64 : Động cơ không đồng bộ 3pha có tốc độ của từ trường là n = 1500vòng/phút,
có số cặp cực từ p = 2. Khi đó tần số của dòng điện vào cuộn dây starto là bao nhiêu?
[<$>] f= 50Hz
Câu 65 : Để một máy phát điện đạt tần số 50Hz, với tốc độ quay của Rô to 3000
vòng/phút thì cần bao nhiêu cặp cực?
[<$>] 1
Câu 66 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 4 cực có tốc độ từ trường n1 =
1500 vòng/phút, tốc độ roto n = 1470 vòng/phút. Tính hệ số trượt của động cơ.
[<$>] 0,02
Câu 67 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha 6 cực làm việc trong lưới 380V,
50Hz. Roto của động cơ có tốc độ 950 vòng/ phút. Tính hệ số trượt của động cơ.
[<$>] 0,05
Câu 68 : Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha làm việc với nguồn điện xoay chiều
tần số 50 Hz đang quay với tốc độ 960 vòng/phút. Hệ số trượt của động cơ khi đó là
s = 0,04. Số cực từ của động cơ là:
[<$>] 6
Câu 69 : Một máy biến áp có: số vòng cuộn dây sơ cấp và thứ cấp W1 = 2400 (vòng),
W2 = 100 (vòng); điện áp phía thứ cấp U2 = 200 (V). Giữa hai đầu dây thứ cấp đặt
một điện trở 5 Ω, bỏ qua dòng điện từ hóa, xác định dòng điện trong cuộn sơ cấp I1?
[<$>] 1,67 (A) U1/U2 = W1/W2 ; I2 = U2/R ; U1/U2 = I2/I1 = k
Câu 70 : Một máy biến áp một pha có công suất định mức 180 kVA, điện áp định
mức 35 kV/0,4 kV. Dòng điện sơ cấp và thứ cấp định mức của máy biến áp bằng bao
nhiêu?
[<$>] I1đm = 5,14 (A); I2đm = 450 (A) Sđm = U1*I1 ; Sđm = U2*I2
Câu 71 : Một động cơ không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc, dây quấn stato đấu Y có:
Pđm=10 kW, U1=380V, η = 90%, cosφ = 0,87. Dòng điện đi vào mỗi pha If của động
cơ bằng bao nhiêu?
[<$>] 19,4 A
Câu 72 : Một máy phát điện đồng bộ khi chạy không tải phát ra sức điện động dây là
17,5 kV có tần số 50 Hz, dây quấn stato đấu hình sao, số vòng dây của dây quấn một
pha là 125 vg, hệ số dây quấn kdq = 0,8. Từ thông trong khe hở không khí dưới mỗi
cực từ là:
[<$>] 0,45 Wb

Điện đại cương, Chương 4 An toàn điện


Câu 1 : Hệ số dòng điện đi qua tim trong trường hợp dòng điện đi từ bàn tay trái –
bàn chân trái, bàn chân phải hoặc cả hai bàn chân có giá trị:
[<$>] 1,0
Câu 2 : Hệ số dòng điện đi qua tim trong trường hợp dòng điện đi từ bàn tay trái-
bàn tay phải có giá trị:
[<$>] 0,4
Câu 3 : Hệ số dòng điện đi qua tim trong trường hợp dòng điện đi từ ngực – bàn tay
trái có giá trị là:
[<$>] 1,5
Câu 4 : Hệ số dòng điện đi qua tim trong trường hợp dòng điện đi từ bàn chân trái –
bàn chân phải có giá trị là:
[<$>] 0,04
Câu 5 : Hệ số dòng điện đi qua tim trong trường hợp dòng điện đi từ lưng – bàn tay
phải có giá trị là:
[<$>] 0,3
Câu 6 : Trong mạch điện sử dụng cấp điện áp 380/220V, điện trở nối đất của các
cọc nối đất đặt gần sát trung tính của máy biến áp, máy phát điện có giá trị là bao
nhiêu theo quy phạm trang bị điện 11 TCN-18-2006
[<$>] 30 Ω
Câu 7 : Trong mạch điện sử dụng cấp điện áp 380/220V, điện trở nối đất của trung
tính máy phát điện hoặc máy biến áp, hoặc đầu ra của nguồn điện một pha có giá trị
là bao nhiêu (theo quy phạm trang bị điện 11 TCN-18-2006)
[<$>] 4 Ω
Câu 8 : Khoảng cách an toàn ở mạng điện 22 kV để đảm bảo an toàn điện cho người
làm việc gần nơi có điện khi có rào chắn được quy định là:
[<$>] 0,6 m
Câu 9 : Theo quy định, khoảng cách an toàn tối thiểu khi không có rào chắn tạm
thời đối với lưới điện 15kV là
[<$>] 0,70m
Câu 10 : Trong mạch điện sử dụng cấp điện áp 380/220V, điện trở nối đất của thiết
bị điện trong mạng trung tính cách li điện áp không lớn hơn 1kV và công suất của
máy phát điện hoặc máy biến áp lớn hơn 100kVA có giá trị là bao nhiêu? ( theo quy
phạm trang bị điện 11 TCN-18-2006)
[<$>] 4Ω
Câu 11 : Theo quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam về An toàn điện, khoảng cách án toàn
của cấp điện áp từ 1kV đến 15kV khi có rào chắn là:
[<$>] 0,35 m
Câu 12 : Tại cấp điện áp 01≤U≤15 (kV), khoảng cách an toàn khi không có rào chắn
là?
[<$>] 0,7 (m)
Câu 13 : Khoảng cách tối thiểu làm việc an toàn, giữa các bộ phận mang điện thường
xuyên với một người đang làm việc ở cấp điện áp có điện từ 16-35 kV khi không có
hàng rào chắn có giạ trị là bao nhiêu?
[<$>] 1,0m
Câu 14 : Khoảng cách tối thiểu làm việc an toàn, giữa các bộ phận mang điện thường
xuyên với một người đang làm việc ở cấp điện áp có điện từ 16-35 kV khi có hàng
rào chắn có giạ trị là bao nhiêu?
[<$>] 0,6m
Câu 15 : Tính dòng điện chạy qua cơ thể người? Biết Iref = 5 A, hệ số dòng điện qua
tim F = 0,8.
[<$>] 6,25 A
Câu 16 : Tính dòng điện chạy qua cơ thể người? Biết Iref = 5 A, hệ số dòng điện qua
tim F = 0,8.
[<$>] 6,25 A
Câu 17 : Một mạng điện TN-S có dây pha tiết diện là 30 mm2 , cho biết tiết diện tối
thiểu của dây trung tính bảo vệ?
[<$>] 16 mm2

Câu 18 : Ảnh hưởng tương hỗ giữa cường độ dòng điện, đường đi dòng điện, thời
gian tiếp xúc, bản chất dòng điện: “Có thể cảm nhận nhưng không có phản ứng giật
mình“ thuộc vùng nào trong Đồ thị?

You might also like