Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2022 – 2023


MÔN: TOÁN KHỐI 11 (Thời gian: 90 phút)
I. Nội dung
1. Đại số
- Hàm số lượng giác. Phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp, phương
trình lượng giác chứa tham số.
- Hai qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Nhị thức Newton.
- Biến cố và xác suất của biến cố.
- Phương pháp chứng minh qu nạp.
- Dãy số.
2. Hình học
- Phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự. Phép dời hình, phép đồng dạng.
- Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng.
- Hai đường thẳng song song.
- Đường thẳng song song với mặt phẳng.
II. Ma trận đề
1. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Hàm số lượng giác 1 1
Phương trình lượng giác 1 1 1
Bài toán tổ hợp 1 1
Xác suất 2
Nhị thức Newton 1
Phép biến hình 1 1
Hình học không gian 1 1 1
Dãy số 1
Tổng 8 5 2 1
2. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp.
Câu 2. (1,0 điểm) Bài toán tổ hợp.
Câu 3. (1,5 điểm) Nhị thức Newton: Tìm số hạng, tìm hệ số.
Dãy số: Xét tính tăng, giảm của dãy số.
Câu 4. (1,75 điểm) Hình học không gian: Xác định giao tuyến, xác định thiết diện. Chứng minh hai
đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng. Tìm điều kiện để
hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 5. (0,5 điểm) Bài tập tổng hợp.
III. Đề tham khảo.
A. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Khai triển biểu thức x


1
2022 có mấy số hạng?
A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2024.
Câu 2: Trong không gian, cho các mệnh đề sau:
M: “Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.”
N: “Có duy nhất một mặt phẳng chứa một điểm và một đường thẳng cho trước.”
P: “Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.”
Q: “Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau.”
Số mệnh đề đúng là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Trong các hàm số sau đâ , hàm số nào là hàm chẵn?
A. y  tan 4x. B. y  cos3x. C. y  cot 5x. D. y  sin 2x.
Câu 4: Trong mặt phẳng, phép quay tâm I góc 90 biến hai A, B phân biệt lần lượt thành hai
điểm
điểm A', B ' . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. IA  IA'. B. A' B '  AB. C. A' B '  AB. D.
Câu 5: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất '  biến cố: “Mặt chẵn
A' Bcủa
xuất hiện.” AB.
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
4 3 2
Câu 6: Tất cả nghiệm của phương trình: 2 cos x   1 là
2  k  k  . B. x     k 2 k   .
A. x  
3  . D. 3  k 2  k   .
2  k 2  k 
C. x    x  
3 6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đá là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng
AC và BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD  và SBC  là
A. Đường thẳng SO . B. Đường thẳng qua S và song song với AD.
C. Đường thẳng qua S và song song với AC. D. Đường thẳng qua S và song song với AB.
Câu 8: Hàm số nào sau đâ nghịch biến trên khoảng 0;  ?
A. y  tan x. B. y  sin x. C. y  cos x. D. y  cot x.
Câu 9: Xét phép thử với không gian mẫu   SS, NN , NS, SN và biến cố A  SS, NN  . Khi đó
A. A  SN, NS. B. A  SN, SS . C. A  SN, NN  . D. A  NN, SS.
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 900. B. 648. C. 720. D. 504.
Câu 11: Cho dãy số  được xác định u1  u2  1
un bởi: un  un1  un2; n  . Tính u4 .
3
A. u4  2 . B. u4  3. C. u4  4 . D. u4  5.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác BCD.
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MG và song song với BC. Thiết diện của ( ) và tứ diện ABCD là
A. Một tam giác. B. Một tứ giác. C. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình: msin 2x  2sin2 x  2m có
nghiệm?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 14: Nếu đặt t  cos x thì phương trình: cos 2x  cos x 1  0 trở thành phương trình nào sau đâ ?
A. 2t2  t  0. B. 2t2  t  0. C. 2t2  t 1  0. D. 2t2  t  2  0.
Câu 15: Trên mặt phẳng Oxy , ảnh của đường thẳng d : x  2 y 1  qua phép tịnh tiến theo vectơ
0
là đường thẳng d ' có phương trình
v  0; 2
A. x  2y  5  B. x  2y  3  C. x  2y  5  D. 2x  y  5  0.
0. 0. 0.
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau sao cho số tự nhiên đó là số chẵn
và luôn chứa chữ số 0?
A. 874. B. 3024. C. 5040. D. 952.

B. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau.
a) 2sin 2x 1  0. b) sin2 x  2cos x 1  0
Câu 2. (1,0 điểm) Một hộp chứa ba quả cầu trắng, hai quả cầu đen và bốn quả cầu vàng. Có bao nhiêu
cách lấy bốn quả cầu trong hộp sao cho trong đó có ít nhất hai màu?
Câu 3. (1,5 điểm)
10
5  2 2

a) Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x   .


x
 
2n 1
b) Xét tính tăng, giảm của dãy số un  với un  .
n
Câu 4. (1,75 điểm)
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng.
a) Gọi O và O’ lần lượt là tâm của ABCD và ABEF. Chứng minh: OO’ // DF và OO’// (BCE).
b) Trên các đoạn AE, BD lần lượt lấ các điểm M và N sao cho 1 1
Chứng minh: MN // (CDEF). AM  AE; BN  BD .
Câu 5. (0,5 điểm) 3 3
Trong mặt phẳng, biết có 60 hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng song song với nhau
và m đường thẳng vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. Tìm m.

You might also like