Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Trắc nghiệm kí sinh trùng part 5/7

TIẾT TÚC Y HỌC


1. Mansonia có thể truyền bệnh:
A. Sốt quy hồi C. Viêm não
B. Sốt mò D. Giun chỉ
1.D
2. Muỗi Anopheles không có đặc điểm sau:
A. Trên đường Costa có đốm đen C. Đậu song song với vách
tường
B. Trứng có phao D. Trứng tách rời rạc từng trứng
2.D
3. Muỗi Culex nguy hiểm vì:
A. Truyền giun chỉ C. Truyền sốt xuất huyết
B. Truyền viêm não D. Truyền Rickettsia
3.B
4. Giải pháp quan trọng nhất để phòng diệt tiết túc là:
A. Nằm màn C. Giải quyết vệ sinh môi
trường
B. Giáo dục sức khoẻ D. Dùng hóa chất
4.C
5. Nếu dịch hạch xảy ra, việc phải làm trước tiên là:
A. Diệt bọ chét C. Tiêm phòng
B. Diệt chuột D. Uống thuốc phòng
5.A
6. Hiện nay ở Việt Nam, trường hợp chống dịch khẩn cấp do tiết
túc truyền, việc cần ưu tiên là:
A. Vệ sinh môi trường C. Giáo dục sức khỏe
B. Dùng biện pháp sinh học D. Dùng hóa chất
6.D
7. Loại muỗi thường hút máu ban ngày là:
A. An. minimus C. Mansonia
B. Culex D. Aedes
7.D
8. Ở Việt Nam hiện nay vai trò quan trọng nhất của Pediculus humanus là:
A. Truyền bệnh sốt phát ban B. Gây ngứa có thể
doRickettsia nhiễm trùng
C. Truyền bệnh sốt hồi quy D. Truyền bệnh viêm
doBorrelia gan siêu vi
8.B
9. Xenopsylla cheopis có vai trò quan trọng trong y học vì :
A. Làm chuột chết, gây ô nhiễm B. Khi đốt người sẽ gây lở ngứa ngoài
môi trường da
C. Truyền bệnh dịch hạch ở D. Không quan trọng ở người chỉ quan
chuột, sau đó truyền qua người trọng ở thú y
9.C
10. Bệnh ghẻ gây ra do:
A. S. scabiei cái B. A. S. scabiei đực
C. Nhộng D.Ấu trùng
10.A
11. Chí lây từ người này qua người khác qua:
A. Tiếp xúc trực tiếp như bắt tay B. Phân chí và sản phẩm chuyển hóa
nhau
C. Gián tiếp qua dùng chung D. Dịch tuần hoàn, độc tố của chí
lược, nón, áo quần
11. C
12. Chu kỳ của bọ chét gồm có:
A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn
C. 3 giai đoạn D. 2 giai đoạn
12.A
13. Tuổi thọ trung bình của bọ chét là:
A. 6 tháng B. 8 tháng
C. 10 tháng D. 12 tháng
13.C
14. Bộ chét truyền bệnh dịch hạch thường ký sinh ở:
A. Chuột B. Chó
C. Mèo D. Thỏ
14A
15. Phân loại bọ chét thường dựa vào:
A. Đầu và đôi chân sau B. Đầu và đôi chân trước
C. Lông và lược D. Các khoang của thân và bụng
15.C
16. Xenopsylla cheopis có thể truyền bệnh:
A. Sốt phát ban do Rickettsia B. Leishmania ngoài da
mooseri
C. Chagas do Trypanosoma D. Leishmania nội tạng
cruzi
16.A
17. Bọ chét có khả năng nhảy xa là nhờ phát triển đôi chân thứ :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
17.B
18. Ctenocephallus canis là vật chủ trung gian truyền bệnh Sán do :
A. Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum
C. Fasciolopsis buski D. Clonorchis sinensis
18.B
19. Vật chủ trung gan truyền bệnh của bệnh ngủ Châu Phi do Trypanosoma gambiense là:
A. Tabanidae B. Musca
C. Lucilia D. Glossina
19.D
20. Muỗi cát là trung gian truyền bệnh, trừ :
A. Cysticercose B. Carrion
C. Papatacci D. Kala-Aza
20.A
21. Chu kỳ của muỗi trải qua :
A. 4 giai đoạn B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn D. 5 giai đoạn
21.D
22. Bọ gậy nằm song mặt nước là bọ gậy của:
A. Anophellinae B. Mansonia
C. Culicinae D. Psychodidae
22.A
23. Muỗi cái đẻ mỗi lần khoảng:
A. 20 - 50 trứng B. 100 – 400 trứng
C. 60 – 80 trứng D. 500 – 100 trứng
23.B
24. Tuổi sinh lý của muỗi là:
A. Số lần muỗi hút máu B. Số thời gian muỗi đã sống
C. Số lần muỗi đã đẻ D. Số lần muỗi truyền bệnh
24.C
25. Phương thức truyền bệnh sốt rét của muỗi Anophelles spp là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa,
C. Chất bài tiết D. Muỗi giập nát
25.A
26. Phương thức truyền bệnh dịch hạch của bọ chét Xenopsylla cheopis là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa
C. Phóng thích mầm bệnh trên D. Ứ mửa
da
26.D
27. Phương thức truyền bệnh sốt hồi quy do chấy rận là qua:
A. Nước bọt B. Dịch coxa
C. Chất bài tiết D. Phóng thích mầm bệnh trên
da
27.C
28. Ấu trùng mò Trombicula là vật chủ trung gian truyền bệnh sốt mò gây ra do:
A. Rickettsia sibirica B. Rickettsia orientalis
C. Rickettsia australis D. Rickettsia mooseri
28.B
29. Chẩn đoán xác định bệnh ghẻ thường dựa vào:
A. Dấu hiệu cận lâm sàng B. Tìm thấy Sarcoptes scabiei
C. Giải phẫu bệnh lý D. ELSA
29.B
30. Tuổi thọ của Ghẻ cái Sarcoptes scabiei là khoảng trên :
A. 1 tháng B. 5 tháng
C. 2 tháng D. 4 tháng
30.A
31. Bọ chét quan trọng trong y học vì truyền:
A. Hymenolepis nana B. Dipylidium caninum
C. Rickettsia mooseri D. Yersinia pestis
31.D
32. Bọ chét có vai trò truyền bệnh dịch hạch từ người qua người là:
A. Ctenocephalides felis B. Tunga penetrans
C. Pulex irrisstants D. Nosopsyllus fasciatus
32.C
33. Aedes aegypti quan trọng ở Việt Nam là vì truyền vi – ký sinh gây bệnh:
A. Sốt rét B. Leptospirose
C. Sốt xuất huyết D. Leishmania
33.C
34. Loài muỗi được gọi là muỗi đô thị có tên:
A. Anopheles sundaicus B. Aedes aegypti
C. Mansonia longipalpis D. Culex tritaeniorhynchus
34.B
35. Tiết túc nào dưới đây không có vai trò truyền bệnh:
A. Mò B. Mạt
C. Chấy, rận D. Rệp
35. D
36. Phương thức truyền bệnh nào dưới đây của tiết túc nguy hiểm nhất:
A. Qua vết đốt B. Qua chất thải
C. Qua chất tiết Coxa D. Qua cơ thể bị dập nát
36. A
37. Ve có lỗ thở ở:
A. Trước cơ thể B. Giữa cơ thể
C. Không có lỗ thở. D. Sau cơ thể
37. B
38. Mai của ve cấu tạo bởi:
A. Chất Can-xi B. Chất Ki-tin
C. Chất Keratin D. Phối hợp của Ki-tin và Keratin
38. B
39. Bộ phận Haller có chức năng khứu giác của ve nằm ở:
A. Đôi chân thứ nhất B. Đôi chân thứ hai
C. Đôi chân thứ ba D. Đôi chân thứ tư
39. A
40. Muỗi có vai trò chính truyền bệnh viêm não Nhật Bản B là:
A. Culex quinquefasciatus B. Culex gelidus
C. Culex tritaeniorhynchus D. Culex bitaeniorhynchus
40.C
41. Ve cứng có khả năng truyền vi sinh vật nào gây bệnh dưới đây:
A. Cầu khuẩn B. Liên cầu khuẩn
C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn
41. C
42. Ngoài vai trò truyền bệnh, ve còn có khả năng gây bệnh:
A. Dị ứng B. Tê liệt
C. Mụn nhọt D. Thiếu máu
42. B
43. Cái ghẻ có ống hút ở:
A. Đôi chân thứ nhất và thứ ba B. Đôi chân thứ ba và thứ tư
C. Đôi chân thứ nhất và thứ hai D. Đôi chân thứ hai và thứ tư
43. C
44. Cái ghẻ đào đường hầm để sống và đẻ trứng ở:
A. Ở lớp sừng trên mặt da B. Ở trong da giữa lớp sừng và
malpighi
C. Ở dưới da D. Ở giữa lớp malpighi
44. B
45. Rận là côn trùng thuộc về:
A. Bộ không cánh, có chu kỳ biến B. Bộ không cánh, có chu kỳ biến
thái hoàn toàn thái không hoàn toàn
C. Bộ có cánh hoặc cánh thoái D. Bộ có cánh hoặc cánh thoái
hóa, có chu kỳ biến thái hoàn hóa, có chu kỳ biến thái không
toàn hoàn toàn
45. B
46. Bụng rận có:
A. 4 đôi lỗ thở B. 5 đôi lỗ thở
C. 6 đôi lỗ thở D. 7 đôi lỗ thở
46. C
47. Giống rận truyền bệnh sốt hồi quy chấy, rận là do:
A. Hút máu người truyền mầm B. Truyền qua dịch tiết
bệnh
C. Truyền qua chất thải D. Do cơ thể giống rận bị dập nát
47. D
48. Cả đời giống rận có thể đẻ:
A. 100-200 trứng B. 200-300 trứng
C. 300-400 trứng D. 400-500 trứng
48. B
49. Rận bẹn có khả năng truyền bệnh nào dưới đây:
A. Sốt hồi quy B. Sốt vàng da
C. Sốt phát ban D. Không có vai trò truyền bệnh
49. D
50. Rệp là côn trùng thuộc về:
A. Bộ không cánh, có chu kỳ biến B. Bộ có cánh, có chu kỳ biến
thái không hoàn toàn thái hoàn toàn
C. Bộ có cánh, có chu kỳ biến D. Bộ không cánh , có chu kỳ
thái không hoàn toàn biến thái hoàn toàn
50. C
51. Loại tiết túc nào dưới đây không thuộc lớp côn trùng:
A. Chấy, rận B. Cái ghẻ
C. Rệp D. Bọ chét
51. B
52. Côn trùng có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A. Rệp B. Ruồi nhà
C. Dĩn D. Muỗi cát
52. A
53. Bộ côn trùng nào dưới đây ký sinh vĩnh viễn:
A. Hemiptera B. Diptera
C. Siphonaptera D. Anoplura
53. D
54. Bọ chét thuộc về:
A. Bộ không cánh, nhóm có chu B. Bộ không cánh, nhóm có chu
kỳ biến thái không hoàn toàn kỳ biến thái hoàn toàn
C. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ D. Bộ có cánh, nhóm có chu kỳ
biến thái hoàn toàn biến thái không hoàn toàn
54. B
55. Bọ chét nào dưới đây có đặc điểm là: không lược; lông mắt ở xa mắt, phía dưới; lông
sau đầu thưa; túi chứa dương tinh của con cái hình trái bầu:
A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus
canis
55. B
56. Vai trò chính truyền bệnh dịch hạch từ chuột sang người thuộc về:
A. Xenopsylla cheopis B. Pulex irristans
C. Ctenocephalus felis D. Ctenocephalus canis
56. A
57. Ngoài vai trò truyền bệnh dịch hạch bọ chét còn có khả năng truyền bệnh:
A. Giun chỉ B. Sốt phát ban
C. Sán dây Dipylidium caninum D. Sán dây Hymenolepis nana
57. C
58. Đặc điểm chính để phân loại bọ chét dựa vào:
A. Hình thể của đầu B. Hình thể túi chứa dương tinh
của con cái
C. Số lượng và hình thể của lược D. Vị trí của mắt và điểm trung ức
58. C
59. Ruồi vàng có thể truyền được bệnh giun chỉ loại:
A. Brugia malayi B. Wurchereria
bancrofti
C. Onchocerca volvulus D. Loa loa
59. C
60. Loại trứng muỗi kết thành bè nổi trên mặt nước là của giống:
A. Aedes B. Culex
C. Mansonia D. Anopheles
60. B
61. Hệ Christopher ở muỗi là chỉ:
A. Sự tiêu hóa máu B. Sự phát triển trứng
C. Tuổi sinh lý D. Tuổi nguy hiểm
61. B
62. Với điều kiện thuận lợi muỗi có thể sống được :
A. 5-6 tháng B. 6-7 tháng
C. 7-8 tháng D. 8-9 tháng
62. D
63. Bọ gậy muỗi phát triển thành quăng cần qua :
A. 2 giai đoạn phát triển và lột xác
B. 3 giai đoạn phát triển và lột xác
C. 4 giai đoạn phát triển và lột xác
D. 5 giai đoạn phát triển và lột xác
63. C
64. Giống muỗi thường hút máu ban ngày là:
A. Aedes B. Anopheles
C. Culex D. Mansonia
64. A
65. Muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở miền núi là:
A. Anopheles balabacensis B. Anopheles minimus
C. Anopheles aconitus D. Anopheles sundaicus
65. B
66. Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Nam nước ta là:
A. Anopheles subpictus B. Anopheles vagus
C. Anopheles sundaicus D. Anopheles maculatus
66.C
67. Loài muỗi truyền bệnh sốt rét chủ yếu ở ven biển miền Bắc Việt Nam là:
A. Anopheles sinenis B. Anopheles subpictus
C. Anopheles aconitus D. Anopheles maculatus
67.B
68. Loài muỗi nào dưới đây không có khả năng truyền bệnh giun chỉ:
A. Mansonia annulifera B. Mansonia uniformis
C. Culex quinquefasciatus D. Culex bitaeniorhynchus
68. D
69. Đời sống của cái ghẻ được khoảng:
A. Hơn 1 tháng B. Hơn 2 tháng
C. Hơn 3 tháng D. Hơn 4 tháng
69.A
70. Vị trí nào dưới đây của cơ thể không bị ghẻ:
A. Vùng thắt lưng B. Kẽ chân
C. Bộ phân sinh dục D. Mặt
70.D
71. Mỗi ngày cái ghẻ đẻ khoảng:
A. 1-3 trứng B. 3- 5 trứng
C. 5-7 trứng D. 7-9 trứng
71. B
72. Chu kỳ tiêu sinh của muỗi chỉ :
A. Tuổi thật của muỗi B. Tuổi sinh lý và tiêu hóa máu
C. Tuổi nguy hiểm và sinh sản D. Tuổi tiêu hóa máu và phát
triển trứng
72. D
73. Muỗi Culex quinquefasciatus có khả năng truyền bệnh giun chỉ:
A. Brugia malayi B.Wuchereria bancrofti
C. Onchocerca volvolus D. Loa loa
73. B
74. Gống muỗi trứng có 2 phao ở 2 bên là:
A. Mansonia B. Culex
C. Aedes D. Anopheles
74. D
75. Hóa chất diệt tiết túc tốt nhất hiện nay là nhóm:
A. Lân hữu cơ B. Clo hữu cơ
C. Pyrethroid D. Hợp chất vô cơ
75. C
76.Tiết túc thuộc lớp nhện là :
A. Muỗi C. Bọ chét
B. Ruồi D. Ve
76.D
77. Tiết túc thuộc loại đơn thực là:
A. Chấy C. Mò
B. Muỗi D. Bọ chét
77.A
78. Tiết túc thuộc loại đa thực là
A. Rận C. Rận bẹn
B. Cái ghẻ D. Bọ chét
78.D
79. Tiết túc có chu kỳ biến thái không hoàn toàn là:
A. Muỗi C. Ruồi nhà
B. Chấy D. Ruồi vàng
79.B
80. Tiết túc ký sinh vĩnh viễn là:
A. Anopheles C. Anoplura
B. Culicinae D. Chironomidae
80.C
81. Loại bọ chét chủ yếu truyền dịch hạch là:
A. X. cheopis C. P. irritans
B. C. canis D. Felis
81.A
82. Loại tiết túc ký sinh ở da và tổ chức dưới da người là:
A.Chironomidae C. Sarcoptes
B. Pediculis D. Thrombidoidae
82.C
83. Ruồi nhà có thể truyền bệnh:
A. Giun chỉ C. Giun đũa
B. Sán lá gan D. Sốt xuất huyết
83.C
84. Ruồi có thể truyền các bệnh sau đây, trừ:
A. Giun đũa C. Giun chỉ
B. Giun tóc D. Lỵ amip
84.C
85. Sarcoptes scabiei có thể gây bệnh ở mọi vị trí, trừ:
A. Kẽ tay C. Vùng rốn
B. Mặt D. Bẹn, mông
85.B
86. Loại tiết túc chỉ đơn thuần gây bệnh là:
A. Chấy C. Ghẻ
B. Bọ chét D. Ve
86.C
87. Bọ chét truyền dịch hạch cho người khi đốt là do:
A. Tiết dịch Coxa C. Tiết nước bọt chứa mầm bệnh
B. Tắc nghẽn tiền phòng D. Thải mầm bệnh dính bên
ngoài bọ chét
87.B
88. Muỗi truyền sốt rét chủ yếu ở miền núi Việt Nam là:
A. An. minimus C. An. jeyporiensis
B. An. dirus D. An. subpistus
88.A
89. Muỗi truyền sốt rét ở vùng ven biển miền Nam là:
A. An. vagus C. An. sundaicus
B. An. sinensis D. An. kochi
89. C
90. Loại muỗi truyền bệnh viêm não là:
A. Culex C. Aedes
B. Anopheles D. Mansonia
90.A.

ĐÁP ÁN
Tên bài: Tiết túc y học
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN (MCQ):

1.D; 2.D; 3.B; 4.C; 5.A; 6.D; 7.D; 8.B; 9.C;


10.A;
11. C; 12.A; 13.C; 14A; 15.C; 16.A; 17.B; 18.B; 19.D; 20.A;
21.D; 22.A; 23.B; 24.C; 25.A; 26.D; 27.C; 28.B; 29.B;
30.A;
31.D; 32.C; 33.C; 34.B; 35. D; 36. A; 37. B; 38. B; 39. A;
40.C;
41. C;42. B; 43. C; 44. B; 45. B; 46. C; 47. D; 48. B; 49. D; 50.
C;
51. B; 52. A; 53. D; 54. B; 55. B; 56. A; 57. C; 58. C; 59. C; 60.
B;
61. B; 62. D; 63. C; 64. A; 65. B; 66.C; 67.B; 68. D; 69.A;
70.D;
71. B; 72. D; 73. B; 74. D; 75. C; 76.D; 77.A; 78.D;79.B;
80.C;
81.A; 82.C; 83.C; 84.C; 85.B; 86.C; 87.B; 88.A; 89. C;
90.A.

You might also like