Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Câu 1. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, h, l thì ta có:
A. r 2  l 2  h2 . B. r 2  h2  l 2 . C. r 2  h2  2l 2 . D. r 2  l 2  h 2 .
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 3  2 x  1 tại điểm M 1; 0  là
A. y  x  1 . B. y  x  1. C. y   x  1 . D. y   x  1.
Câu 3. Xét  ;  là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  3     . B. 3  3     . C. 3  3     . D. 3  3     .
Câu 4. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính thể tích V
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó (tham khảo hình vẽ bên).


A. V  2 . B. V  4 . C. V  . D. V   .
2
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bảng biến thiên như trên là


A. y   x 4  2 x 2 . B. y  3 x 4  6 x 2  3 . C. y  x3  x . D. y  x 3  x  3 .
Câu 6. Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3  44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 log 2 a  3log 2 b  8 . B. 2 log 2 a  3log 2 b  8 .
C. 2 log 2 a  3log 2 b  4 . D. 2 log 2 a  3log 2 b  4 .
Câu 7. Đồ thị ở hình bên là của hàm số y  x 3  3 x  1 .

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x3  3x  1  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 1  m  3 . B. 1  m  3 . C. 2  m  2 . D. 1  m  3 .
Câu 8. Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Câu 9. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?

1
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

A. y  x 4  6 x 2  1 .
B. y  x3  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x3  3x 2  1 .
ln x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  là
x
1 1  ln x 1 1  ln x
A. y  . B. y  2
. C. y   2 . D. y  .
x x x x2
Câu 11. Cho hàm số g  x  có đạo hàm g   x    x  1  3  x   x  1 và liên tục trên  . Khi đó, hàm số
2 2021

g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 12. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao là h .
1
A. V  B 2 h . B. V  Bh . C. V  Bh 2 . D. V  Bh .
3
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;3 . B.  1; 2  . C. 1;   . D. 1;3  .
Câu 14. Khối lăng trụ 8 đỉnh có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Câu 15. Khối trụ tròn xoay có đường sinh l , bán kính r thì có diện tích xung quanh S xq là
 rl
A. S xq   rl . B. S xq  4 rl . C. S xq  2 rl . D. S xq  .
2
x2
Câu 16. Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x 1
A.  ; 1 và  1;   . B.  ;1 .
C.  ; 1   ; 1 . D.  \ 1 .
2019
Câu 17. Tập xác định của hàm số y   x  2021 2021 là
A.  2021;   . B.  \ 2021 . C.  2021;   . D.  ; 2021 .
Câu 18. Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm thì có diện toàn phần là
A. 108 cm2 . B. 144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 144 cm2 .
2a  b a
Câu 19. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 2  1
A.  2;0 . B. 1; 2  . C.  ;  . D.  0;  .
2 3  2
Câu 20. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt là 4 . Tính thể tích khối lập phương đó
2
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
16 2
A. 16 . B. 64 . C. 16 2 . D. .
3
Câu 21. Cho hình trụ T  . Biết mặt phẳng   đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ T  theo thiết diện là
hình vuông cạnh là 2a . Thể tích khối trụ T  là
 a3 2 a3
A. . B. 2 a3 . C. . D.  a3 .
3 3
mx  3
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f  x   đi qua
2 x  2020
điểm M 1; 2  ?
A. m   2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 23. Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3a . Biết mặt phẳng   đi qua trục hình nón và cắt hình nón
N  theo một thiết diện là tam giác đều. Thể tích của khối nón  N  bằng
ya13
3 a 3
A. 3 a3 . B. 9 a 3 . C. . D. .
2 2
Câu 24. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Khi đó phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2 x   0,5  là
1

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 26. Cho khối tam diện vuông O . ABC biết OA  4 a , OB  2 a và OC  3a . Thể tích khối tam diện vuông
O . ABC là
A. V  4 a 3 . B. V  6 a 3 . C. V  8a 3 . D. V  24 a 3 .
2x  3
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x   1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x   3 .
Câu 28. Khi quay một hình chữ nhật (kể cả những điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một
cạnh của nó sẽ tao thành một
A. khối chóp. B. khối nón. C. hình trụ. D. khối trụ.
x 3
Câu 29. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [0;1] lần lượt bằng
x 1
A. 1 và 3 . B. 3 và 1 . C. 1 và 3 . D. 1 và 3 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

3
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  1;3 bằng

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
x 2 1
Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3  m  1 có nghiệm là
A. m  4 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 33. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 34. Phương trình log 2  x  1  3 có nghiệm là
A. x  11 . B. x  10 . C. x  9 . D. x  8 .
Câu 35. Kết quả thu gọn của biểu thức P  ln  4 x   ln  2 x  , với x  0 là
A. P  ln  2 x  . B. P  ln 2 . C. P  ln  8 x  .  
D. P  ln 8x .
2

xm
Câu 36. Tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   đồng biến trên từng khoảng
x 1
xác định là
A. S   1;   . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;1 .
Câu 37. Cho phương trình log x  7 log 2 x  9  0 . Nếu đặt t  log 2 x thì phương trình đã cho trở thành
2
2

A. t 2  7t  9 . B. t 2  7t  9  0 . C. t 2  7t  9  0 . D. t 2  7t  9  0 .
4
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3 x  trên khoảng  0;   .
x2
33
A. m  3 3 9 . B. m  . C. m  2 3 9 . D. m  7 .
5
1 3
Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y 
3
 
x  mx 2  m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1 .
A. m  2 . B. m  1. C. m  3 . D. m  0 .
Câu 40. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3 cm , 4 cm và 5 cm là
A. 60 cm 3 . B. 40 cm 3 . C. 12 cm 3 . D. 20 cm3 .
Câu 41. Cho hàm số f  x   x 3  3 x  1 . Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất của hàm số
h  x   f  x   m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ nhất?
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  1.
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức có f  3  0 và đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g  x    f  x  6  
2050

4
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 43. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
  m
2cos  4 x   
 m 
log 2020  sin 4 x  2022   2021  6 2
.log 2020  3 cos 4 x   2022  có 5 nghiệm thuộc đoạn
 2 
  4 
  24 ; 3  là
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 5 .
Câu 44. Ông Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4/4, được hưởng trợ cấp hàng tháng là 2.082.000 đồng. Do
tình hình dịch bệnh Covid -19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi lĩnh tiền mà
nhờ thủ quỹ lập sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gửi số tiền hàng tháng vào đó với lãi suất là 0,5%/tháng
với hình thức lãi kép. Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được số tiền (cả vốn và
lãi) là bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 25.811.054 đồng. B. 2.210.413 đồng. C. 25.682.641 đồng. D. 27.893.054 đồng.
x  m2  6
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị nguyên của hàm số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 2  . Tổng các phần tử của S là
A. 3. B. 2 . C. 0. D. 4.
Câu 46. Cho hàm trùng phương y  f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
4 2

y
x 2
 4  x 2  2 x 
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f  x    2 f  x   3
2

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm
của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên). Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta
để lại một khoảng đất trống để đi lại. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x
(m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m). Thể tích lớn nhất của ao là

5
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

A. 36 (m3 ) . B. 72 (m3 ) . C. 27 (m3 ) . D. 13,5 (m3 ) .


Câu 48. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt thuộc cạnh BC, CD
sao cho MN luôn bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện S. AMN .
1 2 4 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 12 12
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và f 1  2020 . Đồ thị hàm số f   x  được cho
2 4
 
như hình bên. Với m là tham số, số nghiệm của phương trình f x  m  2021 là

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và f   x   x  x  2
2021 2
x 2
 mx  8  . Gọi S là
tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m   2020;   sao cho hàm số
1 2025 3 2024 2 2022
h  x  f  x  x  x  x  2021 nghịch biến trên khoảng  ; 1 . Số phần
2025 2024 1011
tử của S là
A. 2025 . B. 2024 . C. 2026 . D. 2027 .
 HẾT 

6
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B C B A B A B D D D D C C A C B B C B B A D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B D D D B A D C B A C A C A B A C D B D D C C A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, h, l thì ta có:
A. r  l  h . B. r  h  l . C. r  h  2l . D. r  l  h .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D
Ta có: r 2  h2  l 2  r 2  l 2  h2 .
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x3  2 x  1 tại điểm M 1; 0  là
A. y  x 1 . B. y  x  1. C. y   x 1 . D. y   x  1.
Lời giải
Chọn D
Ta có y   x3  2 x  1  y  3 x 2  2 .
y  1  3.12  2  1 .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 0  là
y  1 x  1  y   x  1 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y   x  1.
Câu 3. Xét  ;  là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  3     . B. 3  3     . C. 3  3     . D. 3  3     .
Lời giải
Chọn B
Phương án A: 3  3     sai.
Phương án B đúng vì: ta có 3  1 và 3  3 nên    .
Phương án C sai vì: ta có 3  1 và 3  3 nên    .
 

Phương án D: 3  3     sai.
Câu 4. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính thể tích V
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó (tham khảo hình vẽ bên).


A. V  2 . B. V  4 . C. V  . D. V   .
2
Lời giải
Chọn C
2
 AB  1 
Thể tích khối trụ là V   .r .h   . 
2
 . AD   . .2  .
 2  4 2

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

7
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

Hàm số có bảng biến thiên như trên là


A. y   x 4  2 x 2 . B. y  3 x 4  6 x 2  3 . C. y  x 3  x . D. y  x 3  x  3 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn BBT, đồ thị đã cho là hàm số bậc 4 có hệ số a  0 nên chọn B
Câu 6. Giả sử a , b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a 2b3  44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 log 2 a  3log 2 b  8 . B. 2 log 2 a  3log 2 b  8 .
C. 2 log 2 a  3log 2 b  4 . D. 2 log 2 a  3log 2 b  4 .
Lời giải
Chọn A
a 2b3  44  log 2  a 2b3   log 2  44   log 2 a 2  log 2 b3  8  2 log 2 a  3log 2 b  8 .
Câu 7. Đồ thị ở hình bên là của hàm số y  x 3  3x  1 .

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x3  3x  1  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 1  m  3 . B. 1  m  3 . C. 2  m  2 . D. 1  m  3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 3  3 x  1  m  0  x 3  3 x  1  m * .
Số nghiệm của phương trình  * là số giao điểm của đường thẳng y  m và đồ thị hàm số
y  x  3x  1 .
3

Vậy phương trình x3  3x  1  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt khi 1  m  3 .


Câu 8. Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 8. C. 12. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện đều loại 3; 4 là bát diện đều có 6 đỉnh.
Câu 9. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?

8
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
A. y  x4  6 x 2  1 . B. y  x  3x  1 .
3 2
C. y  x  3x  1 .3
D. y   x3  3x 2  1 .
2

Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị là của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 , suy ra loại A, D
Lại thấy đồ thị đi qua điểm  0;1 , suy ra loại C
ln x
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  là
x
1 1  ln x 1 1  ln x
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
x x2 x2 x2
Lời giải
Chọn D
1
 .x  ln x
 ln x  x 1  ln x

y    2
 .
 x  x x2
Câu 11. Cho hàm số g  x  có đạo hàm g   x    x  1  3  x   x  1 và liên tục trên  . Khi đó, hàm số
2 2021

g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D   .
x  1

Ta có g   x    x  1  3  x   x  1  0   x  3 .
2 2021

 x  1
Mà số điểm cực trị của hàm số g  x  là số nghiệm đơn, bội lẻ của phương trình g   x   0 .
Lại có x  3; x  1 là hai nghiệm đơn, bội lẻ.
Vậy hàm số g  x  có 2 điểm cực trị.
Câu 12. Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao là h .
1
A. V  B2 h . B. V  Bh . C. V  Bh2 . D. V  Bh .
3
Lời giải
Chọn D
1
Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy là B và đường cao h là V  Bh .
3
Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;3 . B.  1; 2  . C. 1;   . D. 1;3  .
Lời giải
Chọn D

9
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .


Câu 14. Khối lăng trụ 8 đỉnh có bao nhiêu mặt?
A. 4. B. 10. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Khối lăng trụ 8 đỉnh là khối lăng trụ tứ giác nên có 6 mặt.
Câu 15. Khối trụ tròn xoay có đường sinh l , bán kính r thì có diện tích xung quanh S xq là
 rl
A. S xq   rl . B. S xq  4 rl . C. S xq  2 rl . D. S xq  .
2
Lời giải
Chọn C
S xq  2 rl .
x2
Câu 16. Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x 1
A.  ; 1 và  1;   . B.  ;1 .
C.  ; 1   ; 1 . D.  \ 1 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D   \ 1
3
y'  0 với mọi x suy ra hàm số đồng biến trên  ; 1 và  1;   .
 x  1
2

2019
Câu 17. Tập xác định của hàm số y   x  2021 2021 là
A.  2021;   . B.  \ 2021 . C.  2021;   . D.  ; 2021 .
Lời giải
Chọn C
2019
y   x  2021 2021 có điều kiện xác định x  2021  0  x  2021 .
Vậy tập xác định cần tìm là: D   2021;   .
Câu 18. Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6cm thì có diện toàn phần là
A. 108 cm 2 . B. 144 cm2 . C. 72 cm2 . D. 144 cm2 .
Lời giải
Chọn B
 S xq  2 Rh  72  cm 2 

Ta có h  6 cm , R  6 cm    Stp  S xq  2  144  cm 2  .
 Sd   R  36  cm 
2 2

Chú ý: Sd : Diện tích đáy.


2a  b a
Câu 19. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn log16 a  log 20 b  log 25 . Hỏi tỉ số thuộc khoảng nào
3 b
sau đây?
1 2
D.  0;  .
1
A.  2;0 . B. 1; 2  . C.  ;  .
2 3  2
Lời giải
Chọn B
10
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

a  16t
2a  b 
Đặt log16 a  log 20 b  log 25  t  b  20t  2.16t  20t  3.25t  0
3  2a  b
  25t
 3
2t t
16t 25t  4  4
 2. t
 1  3. t
 0  2.       3  0
20 20 5 5
  4 t
   1  vn  t
5 a 4 3
       1; 2 
 4 t 3 b 5 2
  
 5  2
Câu 20. Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt là 4 . Tính thể tích khối lập phương đó
16 2
A. 16 . B. 64 . C. 16 2 . D. .
3
Lời giải
Chọn C

Gọi cạnh hình lập phương là x  x  0 


 độ dài đường chéo của một mặt là x 2
 x 2 4 x2 2
Vậy thể tích hình lập phương là V  x 3  16 2.
Câu 21. Cho hình trụ T  . Biết mặt phẳng   đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ T  theo thiết diện là
hình vuông cạnh là 2a . Thể tích khối trụ T  là
 a3 2 a3
A. . B. 2 a3 . C. . D.  a3 .
3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi h là chiều cao của hình trụ


Gọi R là bán kính đường tròn đáy của hình trụ
 h  2a
Theo giả thiết ta có AB  2a  
R  a
11
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Thể tích khối trụ T  là V   R 2 h  2 a 3 .
mx  3
Câu 22. Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f  x   đi qua
2 x  2020
điểm M 1; 2  ?
A. m   2 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn B
3
m
mx  3 x  m và
Ta có lim f  x   lim  lim
x  x  2 x  2020 x  2020 2
2
x
3
m
mx  3 x m
lim f  x   lim  lim
x  x  2 x  2020 x  2020 2
2
x
m
Nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  .
2
m
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 2  nên  2  m  4.
2
Vậy m  4 .
Câu 23. Cho hình nón  N  có chiều cao bằng 3a . Biết mặt phẳng   đi qua trục hình nón và cắt hình nón
N  theo một thiết diện là tam giác đều. Thể tích của khối nón  N  bằng
3 a 3  a3
A. 3 a3 . B. 9 a 3 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
S

3a

H
A B

Tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón  N  với chiều cao SH  3a .
AB 3 2 SH 2.3a
Ta có SAB đều nên SH   AB   2 HB   HB  a 3 .
2 3 3
1 1
 
2
Thể tích khối nón  N  là V   HB 2 .SH   . a 3 .3a  3 a 3 .
3 3
Câu 24. Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

12
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Khi đó phương trình f  x   1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f  x   1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
y  1.
Do đó

Vậy phương trình f  x   1 có ba nghiệm.


Câu 25. Số nghiệm của phương trình 2 x   0,5 
1

A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có 2 x   0,5   2 x     2 x  2 1  x  1 .
1

 2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 26. Cho khối tam diện vuông O . A B C biết OA  4 a , O B  2 a và O C  3 a . Thể tích khối tam diện vuông
O . A B C là
A. V  4a 3 . B. V  6 a 3 . C. V  8a 3 . D. V  24a 3 .
Lời giải
Chọn A

1 1 1
Ta có VO . ABC  VC .OAB  CO S OAB  3a 4 a 2 a  4 a 3 .
3 3 2
2x  3
Câu 27. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x   1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x   3 .
Lời giải
Chọn B
2x  3
Vì lim    nên ta có x  3 là đường tiệm cận đứng.
x 3 x 3
Câu 28. Khi quay một hình chữ nhật (kể cả những điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một
cạnh của nó sẽ tao thành một
A. khối chóp. B. khối nón. C. hình trụ. D. khối trụ.
Lời giải
13
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Chọn D
Khi quay một hình chữ nhật (kể cả những điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một
cạnh của nó sẽ tao thành một khối trụ nên ta chọn đáp án D
x3
Câu 29. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [0;1] lần lượt bằng
x 1
A.  1 và 3 . B.  3 và  1 . C. 1 và  3 . D.  1 và  3 .
Lời giải
Chọn D
4
Ta có: y   0 với mọi x[0;1] (hay đồng biến trên đoạn [0;1] )
 x  1
2

Vậy giá trị nhỏ nhất là f (0)   3 và giá trị lớn nhất là f (1)   1 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên, ta có điểm cực tiểu của hàm số: x  3 .
Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn  1;3 bằng

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có hàm số xác định và liên tục trên  1;3 .
Giá trị lớn nhất của hàm số : M  max f  x   1 , tại x  3; x  0 .
 1;3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : m  min f  x   3 , tại x  2; x   1 .
1;3
Suy ra : M  m  2 .
2
Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 x 1  m  1 có nghiệm là
A. m  4 . B. m  4 . C. m  1. D. m  1.
Lời giải
Chọn A
2  m  1  m  1
Cách 1: Ta có: 3 x 1  m  1   2  2 .
 x  1  log 3  m  1  x  1  log 3  m  1
 m  1 m  1
Vậy phương trình có nghiệm khi:    m  4.
 1  log 3  m  1  0 m  1  3
 3 để phương trình có nghiệm thì m  1  3  m  4 .
2
1
Cách 2: 3x

14
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Câu 33. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
4 2

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim y    a  0 .
x 

y   4 ax 3  2bx  2 x  2 ax 2  b  ; y   0 có ba nghiệm phân biệt khi a.b  0  a  0  b  0 .


Giao điểm của đồ thị với trục tung M  0; c   c  0 .
Vậy: a  0, b  0, c  0 .
Câu 34. Phương trình log2  x  1  3 có nghiệm là
A. x  11 . B. x  10 . C. x  9 . D. x  8 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log2  x  1  3  x 1  8  x  9 .
Câu 35. Kết quả thu gọn của biểu thức P  ln  4x   ln  2x  , với x  0 là
A. P  ln  2 x  . B. P  ln 2 . C. P  ln  8 x  .  
D. P  ln 8x .
2

Lời giải
Chọn B
4x
Ta có P  ln  4 x   ln  2 x   ln  ln 2 .
2x
xm
Câu 36. Tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   đồng biến trên từng khoảng
x 1
xác định là
A. S   1;   . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định trên D   \ 1 .
1 m
Có f  x  , hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi
 x  1
2

1 m
f  x   0, x  1  1  m  0  m  1 .
 x  1
2

Câu 37. Cho phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 . Nếu đặt t  log 2 x thì phương trình đã cho trở thành
A. t  7t  9 . B. t  7t  9  0 . C. t  7t  9  0 . D. t  7t  9  0 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C
Từ phương trình log 22 x  7 log 2 x  9  0 .
Nếu đặt t  log 2 x , ta được phương trình t  7t  9  0 .
2

4
Câu 38. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3 x  2 trên khoảng  0;   .
x
33
A. m  3 3 9 . B. m  . C. m  2 3 9 . D. m  7 .
5
Lời giải
15
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Chọn A
8 8 2
Ta có y   3  3
, y   0  3  3  0  x  3   0;   .
x x 3
Bảng biến thiên

 2 
Dựa vào bảng biến thiên ta có min y  y  3   3 3 9 .
 0;    3
1
Câu 39. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực đại tại x  1 .
3
A. m  2 . B. m  1. C. m  3 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số: D   .
Ta có y   x 2  2 mx   m 2  m  1 ; y   2 x  2 m .
m  0
 y 1  0 m2  3m  0  
Hàm số đạt cực đại tại x  1     m  3  m  3 .
 y 1  0 2  2m  0 m  1

Câu 40. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3cm , 4 cm và 5cm là
A. 60 cm 3 . B. 40 cm 3 . C. 12 cm 3 . D. 20 cm 3 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối hộp đã cho là V  3.4.5  60 cm3 .
Câu 41. Cho hàm số f  x   x  3x  1. Với giá trị nào của tham số m thì giá trị lớn nhất của hàm số
3

h  x   f  x   m trên đoạn  0;2 đạt giá trị nhỏ nhất?


A. m  2 . B. m  1. C. m  2 . D. m  1.
Lời giải
Chọn B
Đặt t  f  x  , x   0;2 .
 x  1  0; 2
f   x   3x 2  3; f   x   0  
 x  1  0; 2
f  0   1; f 1  1; f 1  3
Khi đó t   1;3 .
max h  x   max g  t  với g  t   t  m , t   1;3 .
x 0;2  t 1;3

Đặt max g  t   max  1  m ; 3  m   M .


t 1;3

 1  m  M  1  m  M
Ta có  
 3  m  M  3  m  M
Khi đó 2M  1  m  3  m  1  m  3  m  4  M  2 .
16
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
 1  m  3  m  2
Vậy max g  t  đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi   m  1 .
t  1;3
1  m  3  m   0
Câu 42. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức có f  3  0 và đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Tìm số
điểm cực trị của hàm số g  x    f  x  6  
2050

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên của y  f  x  như sau

g   x   2050.  f  x  6   . f  x  6
2049

 x  6  3 x  3
 f   x  6  0  x 6 1 x  7
g x  0     .
 f  x  6   0 x  6  0 x  6
 
x  6  a  1 x  a  6  7
Riêng x  6 không là điểm cực trị vì qua nó g  x  không đổi dấu. Vậy hàm số g  x  có 3 điểm cực
trị.
Câu 43. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
  m
2 cos  4 x   
 m 
log 2020  sin 4 x  2022   2021  6 2
.log 2020  3 cos 4 x   2022  có 5 nghiệm thuộc đoạn
 2 
  4 
  24 ; 3  là
A. 4 . B. 2 . C.  6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C

17
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

Ta có: 2 cos  4 x     3 cos 4 x  sin 4 x   3 cos 4 x   2022   sin 4 x  2022  .
m m m
 6 2 2 2
m
Đặt a  sin 4x  2022 và b  3 cos 4 x   2022 . Điều kiện: a  2021; b  0
2
Khi đó phương trình trở thành:
log 2020 a  2021b  a.log 2020 b  2021a.log 2020 a  2021b log 2020 b (1).
Do a  2021 nên VT 1  0 . Do đó PT (1) có nghiệm khi và chỉ khi log 2020 b  0  b  1 .
Xét hàm f  t   2021.log2020 t với t 1.
t

1
Ta có: f   t   2021t.ln 2021.log 2020 t  2021t.  0 với mọi t 1.
t ln 2020
Suy ra f  t  là hàm đồng biến với mọi t 1.
Do đó: 1  a  b . Ta có phương trình:
m
sin 4 x  2022  3 cos 4 x  2022
2
m   m
 sin 4 x  3 cos 4 x   cos  4 x    
2  6 4
 4  11 
Khi x    ;  thì t  4 x    0; .
 24 3  6  2 
m  11 
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình cos t   có 5 nghiệm thuộc  0; 2  .
4
11 
Xét t   0; . Ta có:
 2 

m
Do đó yêu cầu bài toán thoả mãn  0    1  4  m  0 . Suy ra m thoả mãn bài toán là:
4
m3; 2; 1 . Vậy tổng các giá trị nguyên của m thoả mãn bài toán là  6 .
Câu 44. Ông Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4/4, được hưởng trợ cấp hàng tháng là 2.082.000 đồng. Do
tình hình dịch bệnh Covid -19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi lĩnh tiền mà
nhờ thủ quỹ lập sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gửi số tiền hàng tháng vào đó với lãi suất là 0,5%/tháng
với hình thức lãi kép. Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được số tiền (cả vốn và
lãi) là bao nhiêu (làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 25.811.054 đồng. B. 2.210.413 đồng. C. 25.682.641 đồng. D. 27.893.054 đồng.
Lời giải
Chọn D
Với A là số tiền gửi hàng tháng.
r là lãi suất theo tháng.
n là số tháng.
Tn là số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n tháng.
T1  A  rA  1  r  A
T2  T1  A   r T1  A   T1  A 1  r   A  1  r   1 1  r 

T3  T2  A  r T2  A  T2  A1  r   A 1  r   1  r   1 1  r 


2
 

18
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
A
Tn  A  1  r   1  r 
 ...  1  r   1 1  r   1  r   1 1  r 
n 1 n2 n
  r  
A
Ta được công thức tiền gửi hàng tháng: T   1  r   1 1  r 
n

r  
Ông B gửi tiền từ tháng 4 năm 2021 đến đầu tháng 4 năm 2022 tức là ông đã gửi được 12 tháng và tiền
trợ cấp tháng 4 ông nhận được chưa được tính lãi. Do đó số tiền ông nhận được là
2082000 
1  0,5%   1 1  0,5%   2082000  27893054, 06 (đồng).
12
T
0,5% 
x  m2  6
Câu 45. Gọi S là tập các giá trị nguyên của hàm số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
xm
 ; 2 . Tổng các phần tử của S là
A. 3. B. 2 . C. 0. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   \ m .

Ta có y ' 
m2  m  6

 m  3 2  m  .
 x  m  x  m
2 2

 y '  0, x   ; 2 
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 2   
 m   ; 2 
  m  3  2  m 
  0, x   ; 2   m  3 2  m   0
   x  m 
2

  m  2
 m  2
3  m  2
  2  m  2 .
 m  2
Vì m nên m  2; 1;0;1 suy ra S  2; 1;0;1 .
Vậy tổng các phần tử của tập hợp S bằng 2 .
Câu 46. Cho hàm trùng phương y  f  x   ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số

y
x 2
 4  x 2  2 x 
có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f  x    2 f  x   3
2

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D

19
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

 f  x  1
Ta có  f  x    2 f  x   3  0  
2
.
 f  x   3
Phương trình f  x   1 có nghiệm x  0 , x  m , x  m , với m  2 trong đó x  0 là nghiệm kép.
Do đó f  x   1  ax2  x  m x  m .
Phương trình f  x   3 có nghiệm kép x  2 , x  2 .
Do đó f  x   3  a  x  2  .  x  2  .
2 2

Vì vậy  f  x    2 f  x   3  a 2 x 2  x  m  x  m  x  2   x  2  .
2 2 2

x  x  2  x  2 
2

Khi đó ta được hàm số y  .


a 2 x 2  x  m  x  m  x  2   x  2 
2 2

Vì lim y   nên đường thẳng x  0 là tiệm cận đứng.


x 0

lim y   nên đường thẳng x  m là tiệm cận đứng.


xm

lim y   nên đường thẳng x  m là tiệm cận đứng.


x  n

lim y   nên đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng.


x  2

1
lim y  nên đường thẳng x  2 không là tiệm cận đứng.
x 2 2a (2  m)  2  m 
2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 4 tiệm cận đứng.


Câu 47. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm
của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên). Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta
để lại một khoảng đất trống để đi lại. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x
(m). Giả sử chiều sâu của ao cũng là x (m). Thể tích lớn nhất của ao là

A. 36 (m3 ) . B. 72 (m3 ) . C. 27 (m3 ) . D. 13,5 (m3 ) .


Lời giải
Chọn D
Độ dài cạnh hình vuông: 81  9 (m) .
Đường kính đường tròn đáy: 9  2x (m).
20
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
 (9  2x) 2
9
Thể tích của ao: V ( x)  .x (0  x  ) .
4 2
9
Xét f ( x )  (9  2 x ) 2 .x   81  36 x  4 x 2  .x  4 x 3  36 x 2  81x với (0  x  ) .
2
f (x)  12x2  72x  81.
 3
 x
2.
f ( x)  0  12 x 2  72 x  81  0  
x  9
 2
3 9
f (0)  0, f    54, f    0 . Nên Max f ( x )  54 .
2  2  9
 0; 2 
 


Vậy, thể tích lớn nhất của ao là V 54  13, 5 ( m 3 ) .
4
Câu 48. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M , N lần lượt thuộc cạnh BC , CD
sao cho MN luôn bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện S.AMN .
1 2 4 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 12 12
Lời giải
Chọn C

2  2
2
2 (định lý Pitago)
Ta có: AC  2  OC  nên: SO  SC  OC  1  
2 2 2
 
2 
 2  2

 x  y
2
1
Đặt: CM  x, CN  y với 0  x , y  1 . Ta có: x  y 1  xy 
2 2
.
2
1 x 1 y xy
Khi đó S ABM  , S ADN  , SCMN  .
2 2 2
1  x 1  y xy x  y  xy  ( x  y)  2( x  y)  1
2

S AMN  S ABCD  S ABM  S ADN  SCMN  1   


2 2 2 2 4
( x  y ) 2  2( x  y )  1   x  y  1  2 1
2

Ta có:    .
4 4 2
1 2 2
VS . AMN  .SO.SAMN  . Vậy GTLN của VS.AMN là khi x  y  1 .
3 12 12
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và f 1  2020 . Đồ thị hàm số f   x được cho
như hình bên. Với m là tham số, số nghiệm của phương trình f  x 2   m 4  2021 là

21
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
x  0 x  0
 
Xét hàm số y  f  x   y  2xf   x   0   x  1   x  1 .
2 2 2

 x2  3  x   3
 
 x 2  1   3  x  1
Ta có f  x   0   2
 2
 .
 x  3 1  x  3
Bảng biến thiên:

Vì m 4  2021  2021 , suy ra phương trình f  x 2   m 4  2021 có 2 nghiệm.


Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và f   x   x 2021  x  2 2  x 2  mx  8  . Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m   2020;   sao cho hàm số
1 3 2 2022
h  x  f  x  x 2025  x 2024  x  2021
2025 2024 1011
Nghịch biến trên khoảng  ; 1 . Số phần tử của S là
A. 2025 . B. 2024 . C. 2026 . D. 2027 .
Lời giải
Chọn A
1 3 2 2022
Xét hàm số h  x   f  x   x 2025  x 2024  x  2021
2025 2024 1011
Ta có h   x   f   x   x 2024  3 x 2023  4 x 2021  x 2021  x  2 2  x 2  mx  8   x 2021  x 3  3 x 2  4 
 x 2021  x  2 
2
x 2
 mx  8   x 2021  x  2 
2
 x  1
 x  2  x   m  1 x  9 
2
x 2021 2

hàm số h  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1  h  x   0 x   ; 1 .


x2  9
 x   m  1 x  9  0 x   ; 1  m  1 
2
x   ; 1
x
Ta có  x  9    x  
2
9 9
2  x . 6
x  x   x 
  x2  9 
 min    6  m 1  6  m  5
  ; 1 x 

22
ÔN TẬP HKI LỚP 12 GV: THS TRẦN THẾ PHỤC
Kết hợp điều kiện:
m  
  m  2019; 2018;...; 1;0;1;...;5  S  2019; 2018;...; 1;0;1;...;5 .
m   2020; 
Số phần tử của S là 2025 .
 HẾT 

23

You might also like