Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

你好 nǐ hǎo (nhĩ hảo)

xin chào, chào bạn

好 hǎo (hảo) -adj


Tốt, khỏe, được, hay, ngon...

你 nǐ (nhĩ) -N
Bạn, anh, chị... (đại từ chỉ người ngôi thứ 2 số ít)

是 shì (thị) -V

Thì, là...

老师 lǎo shī (lão sư) -N


Giáo viên, thầy giáo, cô giáo

吗 ma -part
...không? ...à? (trợ từ nghi vấn)

不 bù (bất) -adv
Không (trợ từ phủ định)

我 wǒ (ngã) -pron
Tôi, tớ, mình... (đại từ chỉ người, ngôi thứ 1 số ít

学生 xué sheng (học sinh) -N


Học sinh

她 tā (tha) -pron

Cô ấy, chị ấy, nó (đại từ chỉ người, ngôi thứ 3 số ít, nữ giới)

他 tā (tha) -pron
Anh ấy, ông ấy, nó (đại từ chỉ người, ngôi thứ 3 số ít, nam giới)

谢谢 xiè xiè (tạ tạ) -V


Cảm ơn

不客气 bú kèqi (bất khách khí)


Đừng khách khí

您 nín (nhẩm, nỉn) -pron


Ông, bà, cô, chú, anh, chị... (đại từ xưng hô trang trọng ngôi thứ 2 số ít)

留学生 liú xué shēng (lưu học sinh) -N


Lưu học sinh

jiào (khiếu) -V
Gọi, kêu
什么
shén me (thân/thập ma) -pron
Gì, cái gì?
名字
míng zi (danh tự) -N
Tên, họ tên

大卫

dā wèi (đại vệ) -N


David (tên riêng)

李军

lǐ jūn (lí quân) -N


Lí Quân (tên nam giới)

wáng (vương) -N
Vương (họ của người Trung Quốc)
司机
sī jī (ty cơ) -N
tài xế
歌手
gē shǒu (ca thủ) -N
ca sĩ
医生
yī shēng (y sinh) -N
Bác sĩ

农民 nóng mín (nông dân) -N


Nông dân
大夫
dài fu (đại phu) -N
Bác sỹ Đông y
同学
tóng xué (đồng học) -N
Bạn cùng học


men (môn) -suff
Các... (hậu tố chỉ số nhiều)

lái (lai) -V
Đến, tới

介绍

jiè shào (giới thiệu) -V


Giới thiệu
一下儿
yí xiàr (nhất hạ chi)
một chút

xìng (tính) -N/V
Họ (của tên)

de (đích) -part
Của... (trợ từ)

nǎ (ná) -pron
Nào (=which)

guó (quốc) -N
Nước, quốc gia

rén (nhân) -N
Người

认识

rén shí (nhận thức) -V


Quen biết

hěn (nhận) -adv
Rất...

高兴
gāo xìng (cao hưng/hứng) -adj
vui mừng, vui vẻ

yě (dã) -adv
Cũng....

ne (ni) -part (trợ từ nghi vấn)

liú (lưu) -N
Lưu (họ của người trung quốc)
刘明
liú míng (Lưu Minh)
Lưu Minh (tên người nam)
美国
měi guó (mỹ quốc) -N Nước Mỹ

美丽

měi lì (mỹ lệ) -adj


Đẹp (thường dùng cho cảnh vật)
漂亮
piào liang (phiêu lượng) -adj
Xinh đẹp (dùng cho người)

玛丽

mǎ lì (mã lệ)
Mary
加拿大
jiā ná dà (gia nã đại) -N
Canada
中国
zhōng guó (trung quốc) -N
Trung Quốc
河内人
hé nèi rén (hà nội nhân) -N
Người Hà Nội
法国
fǎ guó (pháp quốc) -N
Nước Pháp
英国
yīng guó (anh quốc) -N
Nước Anh
越南
yuè nán (việt nam) -N
Việt Nam
日本
rì běn (nhật bản) -N
Nhật Bản

zhāng (trương) -N
Trương (họ Trung Quốc)

chén (trần) -N
Trần (họ Trung Quốc)

请问

qǐng wèn (thỉnh vấn)


Xin hỏi

贵姓

guì xìng (quý tính) -N


Tên họ, quý danh (hỏi một cách trang trọng)

兄弟们

xióng dì men -N
Các anh em

姐妹们

jiě mèi men -N


Các chị em

朋友们

péng you men (bằng hữu môn) -N


Các bạn
孩子们

hái zi men (hài tử môn) -N


Các em nhỏ

nà (ná) -pron.
kia, đó

shéi (thùy) -pron.


Ai, người nào?

shū (thư) -N
Quyển sách
同屋
tóng wū (đồng ốc) -N
Bạn cùng phòng

汉语

hàn yǔ (Hán ngữ) -N


Tiếng Hán

课本

kè běn (khóa bản) -N


Giáo trình, sách giáo khoa

词典

cí diǎn (từ điển) -N


Từ điển
就是
jìu shì (tựu thị)
Chính là..

日语

rì yǔ (nhật ngữ) -N
Tiếng Nhật

zhè (giá) -pron.


Này, đây
杂志

zá zhì (tạp chí) -N


Tạp chí

音乐

yīn yuè (âm nhạc) -N


Âm nhạc
朋友
péng you (bằng hữu) -N
Bạn, bạn bè

磁带

cídài (băng từ) -N


Băng cát xét
中村
zhōngcūn (trung thốn) -N
Trung Thôn (tên người nhật phiên âm Nakamura)
同班
tóngbān (đồng ban) -N
Bạn cùng lớp
同事
tóngshì (đồng sự) -N
Đồng nghiệp, đồng sự

同乡

tóngxiāng (đồng hương) -N


Đồng hương
同志
tóngzhī (đồng chí) -N
Đồng chí, đồng đội

请问

qǐng wèn (thỉnh vấn) -V


Xin hỏi

图书馆

tú shū guǎn (đồ thư quán) -N


Thư viện

zài (tại) -V
Ở, tại
哪儿
nǎr (ná nhi)
Ở đâu, chỗ nào

对不起

duì bu qǐ (đối bất khởi)


Xin lỗi

gè (cá) -mv
Lượng từ (cái, chiếc)
学校
xué xiào (học hiệu) -N
Trường học
知道
zhī dào (tri đạo) -V
Biết
没关系
méi guānxi (một quan hệ)
Không có gì, không sao

这儿

zhèr (giá nhi) -pron.


Ở đây, chỗ này, nơi này
教学
jiào xué (giáo học) -N
Dạy học

jiào (giáo) -V
Dạy

lóu (lầu) -N
Tòa nhà
那儿
nàr (ná nhi) - pron.
Chỗ kia, nơi kia
宿舍
sù shè (túc xá) -N
Ký túc xá

北边

běi bian (bắc biên) -N


Phía Bắc

左边

zuǒ bian (hữu biên) -N


Bên trái

右边

yòu bian (tả biên) -N


Bên phải

不用谢

bú yòng xiè (bất dụng tạ)


Không cần cảm ơn, không có gì
不用
bú yòng xiè (bất dụng)
Không cần

邮局

yóu jú (bưu cục)


Bưu điện
商店
shāng diàn (thương điếm)
Cửa hàng, shop

银行

yín háng (ngân hàng/hành)


Ngân hàng

车站

chē zhàn (xa trạm)


Bến xe, trạm dừng xe

火车站
huǒ chē zhàn (hỏa xa trạm)
Ga tàu hỏa
食堂
shí táng (thực đường) -N
Nhà ăn

红色

hóng sè (hồng sắc) -N


Màu đỏ
白色
bái sè (bạch sắc) -N
Màu trắng

专业

zhuānyè (chuyên nghiệp) -N


Chuyên ngành

工业

gōngyè (công nghiệp) -N


Công nghiệp

农业

nóngyè (nông nghiệp) -N


Nông nghiệp

事业

shìyè (sự nghiệp) -N


Sự nghiệp

国际

guójì (quốc tế) -adj


Quốc tế
关系
guānxi (quan hệ) -N
Quan hệ
中文
zhōng wén (Trung văn) -N
Trung văn

xì (hệ) -N
khoa, hệ, ngành
研究生
yánjiūshēng (nghiên cứu sinh) -N
Nghiên cứu sinh (học thạc sĩ)

现代

xiàndài (hiện đại) -N


Hiện đại
文学
wénxué (văn học) -N
Văn học

东边

dōngbian (đông biên) -N


Phía Đông

yǒu (hữu) -V

空儿
kòngr (không) -N
Rảnh rỗi

时侯

shí hòu (thời hậu) -N


Lúc, khi

欢迎

huānyíng (hoan nghênh) -V


Hoan nghênh

qù (khứ) -V
Đi
玩儿
wánr (ngoạn nhi) -V
Chơi

卫生间
wèi shēng jiān (vệ sinh gian) -N
Nhà vệ sinh
教室
jiàoshì (giáo thất) -N
Lớp học

旁边

páng biān (bàng biên) -N


Bên cạnh

西边

xībian (tây biên) -N


Phía Tây

duì (đối) -adj


Đúng

张红

zhāng hóng
Trương Hồng (họ tên người trung quốc)
北京大学
běijīng dàxué
Đại học Bắc Kinh

清华大学

qīnghuá dàxué
Đại học Thanh Hoa

中华大学

zhōnghuá dàxué
Đại học Trung Hoa

东方大学

dōngfāng dàxué
Đại học Phương Đông

líng (linh) -num
Số không (0)

yī (nhất) -num
Số một (1)

èr (nhị)-num
Số hai (2)

sān (tam) -num
Số ba (3)

sì (tứ) -num
Số bốn (4)

wǔ (ngũ ) -num
Số năm (5)

liù (lục) -num
Số sáu (6)

qī (thất) -num
Số bảy (7)

bā (bát) -num
Số tám (8)

jiǔ (cửu) -num
Số chín (9)

shí (thập) -num
Số mười (10)

bǎi (bách) -num
Một trăm (100)

qiān (thiên) -num
Một nghìn (1000)

wàn (vạn) -num
Một vạn (10000)

liǎng (lưỡng) -num
Số hai, dùng thay èr (二)những bội số của 200
Ex:2220 liǎng qiān liǎng bǎi èr shí, 202002 èr shí wàn liǎng qiān líng èr
大学
dà xué (đại học) -N
Đại học
早上
zǎoshang (tảo thượng) -N
buổi sáng (đầu giờ sáng, sáng sớm)

jǐ (kỷ) -pron.
Mấy

diǎn (điểm) -N
Giờ

上课

shàng kè (thượng khóa)


Lên lớp, đi học, vào học
大部分
dà bù fèn (đại bộ phận)
Đại bộ phận, phần lớn

我们

wǒmen (ngã môn) -N


chúng tôi, chúng ta.. (đại từ chỉ ngôi thứ nhất số nhiều)

fēn (phần) -N
Phút, phần...

下课
xià kè (hạ khóa)
Tan học, tan khóa

bàn (bán) -num
Một nửa, rưỡi...

太...了

tài...le (thái...)
...quá, ...lắm

zǎo (tảo) -adj
Sớm

讲座

jiǎng zuò (giảng tọa) -N


Buổi tọa đàm
开始
kāi shǐ (khai thủy) -V
Bắt đầu

现在

xiàn zài (hiện tại) -N


hiện tại, bây giờ

chà (sai) -v
Kém

kè (khắc) -mw
15 phút
一会儿
yī huìr (nhất hội nhi) -q
Một lát, một lúc

jiàn (kiến) -V
Gặp, thấy

电影
diànyíng (điện ảnh) -N
Phim (điện ảnh)
明天
míng tiān (minh thiên) -N
Ngày mai

kè (khóa) -N
Bài học
上午
shàng wǔ (thượng ngọ) -N
Buổi sáng
下午
xià wǔ (hạ ngọ) -N
Buổi chiều
没有
méi yǒu (mai hữu) -V
Không có

自行车

zì xíng chē (tự hành xa) -N


Xe đạp

ba (ba) -part
nhé

shì (sự) -N
Sự việc
可是
kě shì (khả thị) -conj
Nhưng, tuy nhiên

不过

búguò (bất qua) -conj


Nhưng, tuy nhiên
但是
dànshì (đãn thị) -conj
Nhưng, tuy nhiên

没问题

méi wèn tí (một vấn đề)


Không vấn đề

钥匙

yàoshi (thược thi) -N


Chìa khóa

chē (xa) -N
Xe

xià (hạ) -N
Dưới

车棚

chē péng (xa bằng) -N


Nhà để xe

lǐ (lí) -N
Trong, ở trong

后边

hòubian (hậu biên) -N


Đằng sau, phía sau
今天
jīn tiān (kim thiên) -N
Hôm nay
晚上
wǎnshang (vãn thượng) -N
Buổi tối

时间

shí jiān (thời gian) -N


Thời gian

电影院
diàn yǐng yuàn (điện ảnh viện) -N
Rạp chiếu phim

电影

diàn yǐng (điện ảnh) -N


Điện ảnh

听说

tīng shuō (thính thuyết) -V


Nghe nói
有名
yǒu míng (hữu danh) -adj
Nổi tiếng
当然
dāng rán (đương nhiên) -adv
Đương nhiên, tất nhiên
周末
zhōu mò (chu mạt) -N
Cuối tuần
星期
xíngqi (tinh kỳ) -N
Tuần, tuần lễ

a -part
a, à, hả (trợ từ tình thái)

不过

bú guò (bất qua) -conj


Nhưng, tuy nhiên
怎么
zěnme (chẩm ma) -pron.
Như thế nào

xiě (tả) -V
Viết

zǒu (tẩu) -V
Đi, đi bộ

lù (lộ) -N
Đường

hé (hòa) -conj
Và, với, cùng

公共汽车

gōng gòng qì chē (công cộng khí xa) -N


Xe buýt công cộng

dōu (đô) -adv
Đều

dào (đáo) -V
Đến, tới

qí (kị) -V
Đi, cưỡi (xe đạp, xe máy, ngựa..)

kuài (khoái) -adj
Nhanh

分钟

fēn zhōng (phân chung) -mw


Phút

时钟

shízhōng (thời chung) -N


Đồng hồ

jiù (tựu) -adv
Thì, bèn
校园
xiào yuán (hiệu viên) -N
Vườn trường

东南

dōng nán (Đông Nam) -N


Đông Nam (hướng)
西北
xī běi (Tây Bắc) -N
Tây Bắc (hướng)

hào (hiệu) -N
Số

房间

fáng jiān (phòng gian) -N


Phòng, căn phòng
多少
duōshao (đa thiếu) -pron.
Bao nhiêu?

shì (thất) -N
Phòng, buồng

电话

diàn huà (điện thoại) -N


Điện thoại

号码

hào mǎ (number)

对话

duìhuà (đối thoại) -N/v


Đối thoại (v), hội thoại, cuộc nói chuyện (n)
手机
shǒu jī (thủ cơ) -N
Điện thoại di động

děng (đẳng) -V
Đợi

师傅

shīfu (sư phụ) -N


Sư phụ, thầy, chú...

mǎi (mãi) -V
Mua

mài (mại) -V
Bán
啤酒
pí jiǔ (ti tửu) -N
Bia

jiǔ (tửu) -N
rượu

可乐

kělè
cocacola

售货员

shòu huò yuán (thu hóa viên) -N


Người bán hàng

píng (bình) -N
Lọ, chai, bình (cũng làm lượng từ)

qián (tiền) -N
Tiền

kuài (khối) -mw


đồng (đơn vị tiền của TQ, tương tự 元,人民币)

liǎng (lưỡng) -num
Số 2 (chỉ số lượng)

zài (tái) -adv
Lại

shuǐ (thủy) -N
Nước
一共
yí gòng (nhất cộng) -adv
Tổng cộng, tất cả

máo (mao) -mw
hào (=1/10 块)
汽水
qìshuǐ (khí thủy) -N
nước có gas

gěi (cấp) -V
đưa, giao cho, cho
小姐
xiǎojie (tiểu thư) -N
cô gái, tiểu thư

kàn (khán) -V
xem, nhìn, thăm, trông

这些

zhè xiē (giá ta) -pron


những cái này

yào (yêu) -V
muốn, cần, phải

běn (bản) -mw
quyển (lượng từ của sách vở)

xiǎo (tiểu) -adj
nhỏ, bé

零钱

língqián (linh tiền) -N


tiền lẻ
照片
zhàopiàn (chiếu phiến) -N
ảnh, tấm ảnh, bức hình

jiā (gia)
nhà, gia đình

kǒu (khẩu)
khẩu, người (lượng từ chỉ người)

爷爷

yéye (gia gia) -N


ông nội
奶奶
nǎinai (nãi nãi) -N
bà nội
爸爸
bà ba (bá bá) -N
bố, cha, ba

妈妈

mā ma (ma ma) -N
mẹ, má
哥哥
gēge (ca ca) -N
anh trai
姐姐
jiějie (thư thư) -N
chị gái
家庭
jiā tíng (gia đình) -N
gia đình
一般
yì bān (nhất ban) -adj
thông thường, thường

zhǐ (chỉ) -adv
chỉ
孩子
háizi (hài tử) -N
trẻ con, đứa bé, con
弟弟
dìdi (đệ đệ) -N
em trai
妹妹
mèimei (muội muội) -N
em gái

hái (hoàn) -adv


còn, vẫn

tiáo (điếu)
lượng từ dùng cho vật dài, hẹp, uốn lượn

gǒu (cẩu) -N
con chó

这样

zhè yàng (giá dạng) -pron


như vậy, như thế này
天气
tiān qì (thiên khí) -N
thời tiết

怎么样

zěn me yàng (chẩm ma dạng) -pron.


như thế nào?
不太
bú tài (bất thái)
không...quá, không...lắm

nán (nan) -adj


khó
意思
yīsi (ý tứ) -N
ý tứ

意见

yìjiàn (ý kiến) -N
ý kiến

fēng (phong) -N
gió

yǔ (vũ) -N
mưa

lěng (lãnh) -adj
lạnh
凉快
liángkuai (lương khoái)
mát mẻ
温暖
wēnnuǎn (uẩn huyên) -adj
ấm áp

dù (độ) -mw
độ
晴天
qíng tiān (tinh thiên) -N
trời nắng
秋天
qiū tiān (thu thiên) -N
mùa thu

rè (nhiệt) -adj
nóng
舒服
shūfu (thư phục) -adj
thoải mái, dễ chịu

zuì (tối) -adv
nhất

季节

jì jié (quý tiết) -N


mùa
冬天
dōng tiān (đông thiên) -N
mùa đông

比较

bǐ jiào (tỉ giảo) -adv


khá..., tương đối...
差不多
chà bu duō (sai bất đa) -adv
gần như, xấp xỉ, khoảng
零下
língxià (linh hạ) -N
dưới 0 độ
常常
chángcháng (thường thường) -adv
thường thường, thường xuyên

xuě (tuyết) -N
tuyết

喜欢

xǐhuan (hỷ hoan) -V


thích, yêu thích
夏天
xià tiān (hạ thiên) -N
mùa hè
游泳
yóu yǒng (du vĩnh)
bơi lội
春天
chūn tiān (xuân thiên) -N
mùa xuân

国庆节

guó qìng jié (quốc khánh tiết) -N


Ngày quốc khánh

zhǎo (trảo) -V
tìm, kiếm

睡觉

shuì jiào (thụy giáo) -N/V


ngủ

shòu (thâu) -V
bị, nhận, chịu đựng

受伤

shòushāng (thâu thương)


bị thương
今天的天气怎么样?
不太好,有风,下午还有雨。
冷吗?
不冷,二十度。
明天呢?
明天时晴天。

jīntiān de tiānqì zěnmeyàng?


bú tài hǎo, yǒu fēng, xiàwǔ hái yǒu yǔ.

wèi (úy)
alo (thán từ dùng khi nhấc điện thoại)

gàn (cán) -V
làm

zuò (tố) -V
làm

作业

zuò yè (tác nghiệp) -N


bài tập

měi (mỗi) -pron
mỗi, từng

tiān (thiên) -N
ngày

duō (đa) -adj
nhiều
星期(一,二
xīng qī (tinh kỳ) -N
thứ (thứ 2, thứ 3...)

从...到...

cóng... dào... (tòng.. đáo)


từ... đến...
中午
zhōng wǔ (trung ngọ) -N
buổi trưa

jié (tiết) -mw


tiết học (lượng từ)
听写
tīng xiě (thính tả) -N
nghe và viết (môn chính tả)
所以
suǒ yǐ (sở dĩ) - conj
vì thế, do đó, cho nên

因为..,所以..

yīnwèi...,suǒyǐ...
Bởi vì..., cho nên...
酒吧
jiǔ bā (tửu ba) -N
quán rượu, pub

hē (hát) -v
uống
咖啡
kā fēi (ca phi) -N
cà phê

书店

shū diàn (thư điếm) -N


hiệu sách

对面

duì miàn (đối diện) -N


đối diện
自己
zì jǐ (tự kỷ) -pron
tự mình, một mình
正在
zhèng zài (chính tại) -adv
đang

chàng (xướng) -V
hát

gē (ca) -N
bài hát

huí (hồi) -V
trở về

jiè (tá) -v
mượn, vay

借给

jiè gěi (tá cấp) -v


cho mượn

qǔ (lấy) -v
lấy

fā (phát) -v
gửi
给 sb 发 st: gửi cho ai cái gì
包裹
bāoguǒ (bao khỏa) -v
bưu kiện

xiān (tiên) -adv
đầu tiên
先 + V:trước tiên làm gì
先生
xiānsheng (tiên sinh) -n
Ngài

银行

yín háng (ngân hàng) -n


ngân hàng

huàn (hoán) -v
đổi, thay

邮局

yóujú (bưu cục) -n


bưu điện
然后
rán hòu (nhiên hậu) -conj
sau đó
先 + V, 然后 + V:trước tiên làm gì, sau đó làm gì
商店
shāng diàn (thương điếm) -n
cửa hàng, shop tạp hóa

书店

shū diàn (thư điếm) -n


hiệu sách
衣服店
yī fu diàn (y phục điếm) -n
cửa hàng quần áo
咖啡店
kā fēi diàn
tiệm cà phê

饭店

fān diàn (phạn điếm) n


tiệm ăn

东西

dōngxi (đông tây) -n


đồ, đồ vật, hàng hóa
咱们

zánmen (ta môn) -pron


chúng ta, chúng mình (cả ng nói và ng nghe)
一起
yì qǐ (nhất khởi) -adv
cùng, cùng nhau
星期天
xīng qī tiān (tinh kỳ thiên) -n
chủ nhật
打算
dǎ suàn (đả toán) -v/n
dự định

购物中心

gòu wù zhōng xīn (cấu vật trung tâm)


trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại

购物

gòu wù (cấu vật)


mua sắm
中心
zhōng xīn (trung tâm) -n
trung tâm

guì (quý) -adj


đắt, quý

还可以

hái kěyi (hoàn khả dĩ)


tàm tạm, tạm được, bình thường

质量

Zhì liàng (chất lượng) -n


chất lượng

不错

bú cuò (bất thác) -adj


không tồi, tốt, không xấu

zhèng (chính) -adv
đang, đúng lúc
衣服
yīfu (y phục) -n
quần áo
上衣
shàngyī (thượng y) -n
áo (nói chung)

开门

kāi mén (khai môn)


mở cửa

kāi (khai) -v
mở, bắt đầu

guān (quan) -v
đóng, tắt

关门

guān mén (quan môn)


đóng cửa
开灯
kāidēng (khai đăng)
bật đèn

不《不太〈有点儿〈比较〈很〈挺..的〈非常〈太..了〈最+A

Phó từ mức độ:


không < không quá < có chút < khá là < rất < rất/lắm < cực kỳ < ..quá < ...nhất

jiàn (kiện) -mw
cái, chiếc, việc (lượng từ của quần áo, việc)
白色
bái (trắng)

绿色
lǜsè (lục sắc)
màu xanh lá (green)

蓝色

lánsè (lam sắc)


màu xanh da trời (blue)

红色

hóngsè (hồng sắc)


màu đỏ
橙色
chéngsè (chanh sắc)
màu cam
粉色
fěnsè (phấn sắc)
màu hồng
黄色
huángsè (hoàng sắc)
màu vàng
紫色
zǐsè (tử sắc)
màu tím
棕色
zōngsè (tông sắc)
màu nâu
黑色
hēisè (hắc sắc)
màu đen
灰色
huīsè (khôi sắc)
màu xám

银色

yínsè (ngân sắc)


màu bạc

颜色
yán sè (nhan sắc) -n
màu sắc
毛衣
máo yī (mao y) -n
áo len
内衣
nèiyī (nội y)
đồ lót
裙子
qúnzi (quần tử)
váy 一条

牛仔裤

niúzǎikù (ngưu tề khố)


quần bò (jean) 一条
大衣
dàyī (đại y)
áo khoác, măng tô

衬衫

chēnshān (sấn sam)


áo sơ mi

T 恤(衫)

T xù (shān) (tuất sam)


áo phông T shirt

风衣

fēngyī (phong y)
áo gió, áo khoác mỏng
游泳衣
yóuyǒngyī (du vịnh y)
quần áo bơi

运动衣

yùndòngyī (vận động y)


quần áo thể thao

tǐng (đỉnh) -adv
rất
挺...的: rất adj ....
好看
hǎo kàn (hảo khán) -adj
đẹp, dễ nhìn
容易
róng yì (dung dị) -adj
dễ, dễ dàng

nán (nan) -adj


khó

zāng (tang) -adj


bẩn

干净

gānjìng (can tịnh) -adj


sạch sẽ
有点儿
yǒu diǎnr (hữu điểm nhi) -adv
có chút, hơi chút, hơi adj

shēn (thẩm) -adj
đậm, thẫm

qiǎn (thiển) -adj
nhạt, nhợt, lợt
漂亮
piào liang (phiêu lượng) -adj
đẹp, xinh đẹp

piào (phiếu) -n


tā (tha) -pron
nó, vật ấy, điều đó (chỉ sự vật số ít)
昨天
zuó tiān (tạc thiên) -n
hôm qua

xīn (tân) -adj
mới

jiù (cựu) -adj

便宜
pián yi (tiện nghi) -adj
rẻ

liàng (lượng) -mw


cái, chiếc (lượng từ cho xe cộ)

diū (đu) -v
mất, thất lạc

别的

biéde (biệt đích)


khác

dǒng (đổng)
hiểu

早饭

zǎofàn (tảo phạn) -n


bữa sáng

午饭

wǔfàn (ngọ phạn) -n


bữa trưa

晚饭
wǎn fàn (vãn phạn) -n
bữa tối
宵夜
xiāoyè (tiêu dạ) -n
bữa khuya
以后
yǐ hòu (dĩ hậu) -n
sau, sau khi
一直
yì zhí (nhất trực) -adv
luôn, luôn luôn

máng (mang) -v/adj
bận, bận rộn

准备

zhǔn bèi (chuẩn bị) -v


chuẩn bị
礼物
lǐ wù (lễ vật) -n
quà tặng
生日
shēng rì (sinh nhật) -n
sinh nhật
蛋糕
dàn gāo (đản cao) -n
bánh ngọt

sòng (tống) -v
tặng

shuō (thuyết) -v
nói

特别
tè bié (đặc biệt) -adj
đặc biệt

nán (nam) -n
nam, đàn ông

还是

hái shi (hoàn thị) -conj


hay là

nǚ (nữ) -n
nữ, con gái, phụ nữ

kě (khả) -aux
có thể
比如
bǐ rú (tỉ như) -v
ví dụ
巧克力
qiǎo kè lì (xảo khắc lực) -n
socola

tián (điềm) -adj
ngọt
那么
nàme (ná ma) -conj
thế thì

shù (thúc) -mw
bó (lượng từ của hoa)

huā (hoa) -n
hoa, bông hoa
主意
zhǔ yì (chủ ý) -n
chủ ý, ý kiến

为什么

wèi shénme (vị thập ma)


tại sao, vì sao

You might also like