C07B - 3-Node Bar Element - HK223

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Ho Chi Minh City University of Technology

Faculty of Mechanical Engineering

NUMERICAL ANALYSIS
Chương 07-B

PHẦN TỬ THANH 3 NÚT


3-NODE BAR ELEMENT

 Thân Trọng Khánh Đạt


17 July 2023
Nội dung

1. Biến đổi hệ toạ độ

2. Ma trận độ cứng và vector lực

3. Ví dụ

C07.B Pt. thanh 3 nút 2/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Phép biến đổi hệ trục toạ độ

▪ Hàm dạng:

▪ Ma trận độ biến dạng:

▪ Ứng suất của phần tử:


C07.B Pt. thanh 3 nút 3/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT
Ma trận độ cứng và vector lực

▪ Ma trận độ cứng phần tử:

▪ Tải nút do lực khối (𝑓) và lực kéo (𝑇):

▪ Tải nút do nhiệt độ thay đổi (∆𝑇):

C07.B Pt. thanh 3 nút 4/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1
▪ Một kết cấu thanh chịu tải trọng dọc trục 𝑃 = 900 kN và nhiệt độ
tăng đều Δ𝑇 = 20°C trên toàn bộ kết cấu.
▪ Sử dụng các phần tử thanh 2 nút và 3 nút để mô hình hóa các phần tử
① và ② tương ứng. Hãy xác định các chuyển vị của nút.

Đặc tính của các phần tử:

C07.B Pt. thanh 3 nút 5/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1

▪ Ma trận độ cứng phần tử

Phần tử thanh 2-nút ①:

Phần tử thanh 3-nút ②:

C07.B Pt. thanh 3 nút 6/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1

▪ Ma trận độ cứng toàn cục:

C07.B Pt. thanh 3 nút 7/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1
▪ Tải nút tương đương do ∆𝑇 = 20°∁:

▪ Vector lực của hệ thống:

C07.B Pt. thanh 3 nút 8/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1

▪ Phương trình hệ thống:

C07.B Pt. thanh 3 nút 9/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1
▪ Hệ thống rút gọn cho 𝑄4 = 3.5mm:

▪ Hệ thống rút gọn cho 𝑄1 = 0:

C07.B Pt. thanh 3 nút 10/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Ví dụ 7B.1
▪ Giải các phương trình hế thống còn lại ta được:

▪ Vector chuyển vị của hệ thống:

C07.B Pt. thanh 3 nút 11/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Kiểm tra kết quả bằng phần tử thanh 2-node
1
𝐴1 𝐸1 1 −1
𝑘 = ;
𝐿1 −1 1
1 −1
𝐴2 𝐸2 𝐿1 = 300 mm;
𝑘 = 2
; 𝐿2 = 200 mm;
−1 1
𝐿2

3
𝐴2 𝐸2 1 −1
𝑘 =
𝐿2 −1 1
▪ Ma trận độ cứng toàn cục:
1 2 3 4
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1
− 0 0 1
𝐿1 𝐿1
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2
− + − 0 2
𝐿1 𝐿1 𝐿2 𝐿2
𝐾=
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2
0 − 2 − 3
𝐿2 𝐿2 𝐿2
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2
0 0 − 4
𝐿2 𝐿2
C07.B Pt. thanh 3 nút 12/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT
Kiểm tra kết quả bằng phần tử thanh 2-node

▪ Phương trình hệ thống: 𝐾 𝑄 = 𝐹

1 2 3 4
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1
1 − 0 0
𝐿1 𝐿1
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄1 −𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 + 𝑅1
2 − + − 0
𝐿1 𝐿1 𝐿2 𝐿2 𝑄2 𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 − 𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇
=
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄3 900
3
0 − 2 − 𝑄4 𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇 + 𝑅4
𝐿2 𝐿2 𝐿2
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2
4 0 0 −
𝐿2 𝐿2
C07.B Pt. thanh 3 nút 13/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT
Kiểm tra kết quả bằng phần tử thanh 2-node
▪ Hệ thống rút gọn cho 𝑄4 = 3.5mm:
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1
− 0 0
𝐿1 𝐿1 −𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 + 𝑅1 − 0 ⋅ 𝑄4
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄1 𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 − 𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇 − 0 ⋅ 𝑄4
− + − 0 𝐴2 𝐸2
𝐿1 𝐿1 𝐿2 𝐿2 𝑄2
= 900 + ⋅ 𝑄4
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄3 𝐿2
0 − 2 − 𝑄4 𝐴2 𝐸2
𝐿2 𝐿2 𝐿2
𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇 + 𝑅4 − ⋅ 𝑄4
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝐿2
0 0 −
𝐿2 𝐿2
▪ Hệ thống rút gọn cho 𝑄1 = 0:
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1
− 0
𝐿1 𝐿1 −𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 + 𝑅1 − 0 ⋅ 𝑄4
𝐴1 𝐸1 𝐴1 𝐸1 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄1 𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 − 𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇 − 0 ⋅ 𝑄4
− + − 𝑄2 = 𝐴2 𝐸2
𝐿1 𝐿1 𝐿2 𝐿2 𝑄3 900 + ⋅ 𝑄4
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝐿2
0 − 2
𝐿2 𝐿2

C07.B Pt. thanh 3 nút 14/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


Kiểm tra kết quả bằng phần tử thanh 2-node
▪ Giải các phương trình hế thống còn lại ta được:
𝐴1 𝐸1 𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2
+ − 𝐴1 𝐸1 𝛼1 𝛥𝑇 − 𝐴2 𝐸2 𝛼2 𝛥𝑇 − 0 ⋅ 𝑄4
𝐿1 𝐿2 𝐿2 𝑄2 𝐴2 𝐸2
=
𝐴2 𝐸2 𝐴2 𝐸2 𝑄3 900 + ⋅ 𝑄4
− 2 𝐿2
𝐿2 𝐿2
𝑄2 = 3,1054 mm
➔ቊ
𝑄3 = 4.4277 mm
Nhận xét: Do phần tử thanh 2-node là xấp xỉ bậc nhất (liên tục
C0), nên kết quả có sự sai khác với việc sử dụng phần tử thanh 3-
node là xấp xỉ bậc hai (liên tục C1).

C07.B Pt. thanh 3 nút 15/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT


QUESTION & ANSWER

C07.B Pt. thanh 3 nút 16/15 Numerical Analysis - T.T.K. DAT

You might also like